1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Quyết định bayes và bài toán occam’s razor

108 14 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 108
Dung lượng 536,9 KB

Nội dung

I HC QUăC GIA H NáI TRìNG I HC KHOA H¯C TÜ NHI N - - - - - - - - o0o - - - - - - - - - NGUY N ÙC HÒNG QUY T ÀNH BAYES V B I TO N OCCAM’S RAZOR LU NV NTH CS KHOAHC H Ni - 2014 I HC QUăC GIA H NáI TRìNG I HC KHOA HC Tĩ NHI N - - - - - - - - o0o - - - - - - - - - NGUY N ÙC HÒNG QUY T ÀNH BAYES V B I TO N OCCAMS RAZOR Chuyản ng nh: Lỵ thuyt xĂc suĐt v thng kả toĂn M s: 60 46 01 06 LU NV NTH CS KHOAH¯C NG×˝I HײNG D N KHOA HC: TS TRNH QUăC ANH H Ni - 2014 LIC MÌN Trong suŁt qu¡ tr…nh håc t“p, nghi¶n cøu v ho n th nh lun vôn n y, em  nhn ữổc sỹ hữợng dÔn, giúp ù quỵ bĂu ca cĂc thy cổ, ỗng nghiằp, gia nh v bn b Em xin ữổc b y tọ lặng knh trồng v cÊm ỡn sƠu sc tợi: Tin s Trnh Quc Anh GiÊng viản B mổn XĂc suĐt Thng kả, Khoa ToĂn Cỡ Tin hồc, Trữớng i hồc Khoa hồc Tỹ nhiản  luổn ng viản, hữợng dÔn v ch bÊo tn t…nh em suŁt qu¡ tr…nh em thüc hi»n nghi¶n cøu v• • t i n y Nhí sü ºng viản v ch dy tn tnh ca thy, em  c gng vữổt qua khõ khôn ho n th nh ã t i nghiản cứu n - y CĂc thƒy cỉ Khoa To¡n - Cì - Tin håc, Trữớng i hồc Khoa hồc Tỹ nhiản  to mồi i•u ki»n thu“n lỉi gióp ï em qu¡ tr…nh håc t“p v ho n th nh • t i nghi¶n cøu n y Nhœng ki‚n thøc m em nh“n ÷æc tł c¡c thƒy cæ s‡ l h nh trang giúp em vng bữợc tữỡng lai - CĂc ỗng nghi»p Khoa Khoa håc cì b£n, ban gi¡m hi»u trữớng i hồc Cổng nghằ Giao thổng tÊi  giúp ù v to iãu kiằn tt nhĐt tĂc gi£ ho n th nh khâa håc - Gia …nh v to n th bn b  luổn quan tƠm, ng viản v giúp ù tĂc giÊ vữổt qua nhng khõ khôn, thò thĂch cuc sng cụng nhữ håc t“p v ho n th nh lu“n v«n H Ni, thĂng 10 nôm 2014 Hồc viản Nguyn ức Hũng Mửc lửc Cỡ s lỵ thuyt 1.1 Tng quan vã thng kả Bayes 1.2 Suy lun Bayes cho bin ngÔu n 1.2.1 1.2.2 1.2.3 1.2.4 1.3 Suy lun Bayes cho bin ngÔu n 1.3.1 1.3.2 1.3.3 1.3.4 1.4 Chuỉi Markov 1.4.1 1.4.2 1.4.3 B i to¡n Occam’s Razor 2.1 B i to¡n occam’s razor 2.1.1 2.1.2 2.2 Occam’s razor mæ h…nh 2.2.1 2.2.2 2.2.3 2.2.4 2.2.5 Quy‚t ành Bayes mỉ h…nh chi thíi gian 3.1 Ùng döng cıa b i to¡n Occam’s t‰nh 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.2 Quy‚t ành Bayes mæ h… 3.2.1 3.2.2 3.2.3 Líi mð ƒu Th‚ giỵi xung quanh chóng ta chøa vỉ v n nhœng i•u b‰ 'n Nhng g bit vã th giợi n y cặn khĂ nhọ b so vợi sỹ hũng vắ ca nâ Xu§t ph¡t tł nhu cƒu muŁn t…m hi”u, kh¡m phĂ th giợi tỹ nhiản, h ng lot cĂc ng nh khoa hồc chuyản sƠu ới, õ cõ khoa hồc thng kả Thng kả (theo nghắa thng kả toĂn hồc) l khoa hồc vã cĂc phữỡng phĂp tng qu¡t xß l‰ c¡c k‚t qu£ thüc nghi»m Hi»n nay, trản th giợi cõ hai trữớng phĂi suy lun tỗn ti v phĂt trin song song vợi nhau: thng kả tn suĐt v thng kả Bayes Thng kả tn suĐt (thng kả c in) xem tham s l mt giĂ tr khổng bit khổng ngÔu nhiản thng kả Bayes coi tham s l bin ngÔu nhiản Suy lu“n Bayes th” hi»n c¡ch suy ngh¾ phŒ bi‚n cıa t§t c£ chóng ta l chóng ta ti‚p thu ki‚n thøc theo ki”u t‰ch lôy Câ th” di„n ⁄t vã thng kả Bayes nhữ sau nhng g bi‚t l tŒng hỉp nhœng g… chóng ta ¢ bi‚t cng vợi chứng thỹc t Trong lun vôn n y, t¡c gi£ tr…nh b y tŒng quan v• thŁng k¶ Bayes, thŁng k¶ Bayes c¡c mỉ h…nh hỗi quy tuyn tnh v mổ hnh chuỉi thới gian, ứng dửng ca nguyản tc "Lữùi dao co ca Occam" ” gi£i quy‚t mºt sŁ b i to¡n thüc t Lun vôn gỗm chữỡng: Chữỡng Cỡ s lỵ thuyt Trong chữỡng 1, tĂc giÊ hằ thng cĂc suy lun Bayes cho cĂc bin ngÔu nhiản rới rc v liản tửc, i diằn tữỡng ứng l phƠn phi nh thức v phƠn phi chu'n, vợi cĂc tiản nghi»m ríi r⁄c v li¶n tưc So s¡nh giœa suy lun ca tn suĐt v Bayes ỗng thới giợi thiằu ph÷ìng ph¡p MCMC l ph÷ìng ph¡p thỉng dưng v hi»u quÊ lĐy mÔu cho phƠn phi hu nghiằm Chữỡng B i to¡n Occam’s razor Trong ch÷ìng 2, t¡c giÊ trnh b y mổ hnh hỗi quy tuyn tnh v øng döng cıa b i to¡n Occam’s razor vi»c lüa chån mỉ h…nh (chån bi‚n), â sß dửng thut toĂn lĐy mÔu Gibbs Chữỡng Quyt nh Bayes mỉ h…nh chi thíi gian Trong ch÷ìng 3, t¡c gi£ tr…nh b y øng döng cıa b i to¡n Occam’s Razor mæ h…nh log-tuy‚n t‰nh â sò dửng thut toĂn MetropolisHastings xĐp x h m hổp lỵ TĂc giÊ cụng trnh b y vã Thng k¶ Bayes mỉ h…nh chi thíi gian, nhœng k‚t quÊ vã ữợc lữổng, dỹ oĂn v mt s thut toĂn chy sò dửng phƠn tch s liằu bng Bayes: Thut toĂn nhÊy ngữổc, thut toĂn Metropolis-Hastings ỗng thới t¡c gi£ cơng ch¿ øng dưng cıa b i to¡n Occam’s razor mæ h…nh n y H Nºi, thĂng 10 nôm 2014 Chữỡng Cỡ s lỵ thuyt 1.1 Tng quan vã thng kả Bayes Thng kả Bayes ng y c ng phŒ bi‚n x¥y düng cĂc mÔu thng kả cho cĂc vĐn ã thỹc t Trong nhng nôm gn Ơy, phữỡng phĂp thng kả Bayes ang ữổc sò dửng nhiãu hỡn cĂc lắnh vüc tł kh£o cŒ håc ‚n t‰nh to¡n Suy lu“n Bayes l ph÷ìng ph¡p k‚t hỉp thỉng tin thu th“p ÷ỉc tł dœ li»u thüc nghi»m vỵi nhœng thỉng tin cõ t trữợc õ Vợi mổ hnh xĂc suĐt, â y l dœ li»u thüc t‚, l tham sŁ chữa bit, cõ hai cĂch hiu vã tham s tữỡng ứng vợi hai trữớng phĂi suy lun: thng kả tn suĐt v thng kả Bayes Nu nhữ suy lun thng kả c in coi tham s nhữ l mt giĂ tr c nh chữa bit, th thng kả Bayes coi l bin ngÔu nhiản (theo nghắa l ta cõ th ữa nõ vã mt phƠn b xĂc suĐt th hiằn sü ch›c ch›n v• gi¡ trà thüc cıa tham sŁ) ¥y ch‰nh l sü kh¡c bi»t cì b£n giœa hai cĂch tip cn Cõ lỵ thng kả Bayes hi»u qu£ hìn thŁng k¶ cŒ i”n: (1) l cĂc kt lun Bayes ữổc thit lp cõ iãu kiằn (thổng tin tiản nghiằm) dỹa trản mÔu d liằu thu thp ữổc, (2) l vợi quan im Bayes ho n to n hổp lỵ nõi vã xĂc suĐt t lằ rỡi v o khoÊng ữợc lữổng (v tham s l bin ngÔu nhiản) Cỡ s ca suy lu“n Bayes l ành l‰ Bayes ành l‰ cho ph†p xĂc nh xĂc suĐt xÊy mt sỹ kiằn ngÔu nhi¶n bi‚t sü ki»n li¶n quan x£y X†t tham s l bin ngÔu nhiản X; nhn cĂc giĂ trà x1; x2; : : : ; xI , khæng quan sĂt ữổc X: Bin ngÔu nhiản Y; phử thuc v o c¡c tham sŁ, vỵi c¡c gi¡ trà y1; y2; : : : ; yJ ; Y quan s¡t ữổc Ta suy lun vã bin ngÔu nhiản X=Y = yj bng viằc sò dửng nh lỵ Bayes Gồi f l phƠn phi chứa bin ngÔu nhiản Y; g l phƠn phi chứa tham s bin ngÔu nhiản X: PhƠn phi ỗng thới l f(xi; yj) = g(xi)f(yj=xi): PhƠn phi bi¶n duy¶n cıa Y P n i=1 P n l f(xi=yj) = g(xi)f(yj=xi) Ph¥n phŁi h“u nghi»m cıa X=Y = yj i=1 l: PhƠn phi xĂc suĐt tiản nghiằm g(xi) ca bin ngÔu nhiản rới rc X l xĂc suĐt ca mỉi xi trữợc ta quan sĂt thĐy d li»u, nâ xu§t ph¡t tł kinh nghi»m, khỉng ph£i tł dœ li»u Khi quan s¡t ÷ỉc Y = y j ta cõ h m hổp lỵ f(yj=xi): 1.2 Suy lun Bayes cho bin ngÔu nhiản rới rc 1.2.1 nh lỵ Bayes cho t l» p cıa ph¥n phŁi nhà thøc vợi tiản nghiằm rới rc y y Cho Y B(n; p); h m hổp lỵ: f(y=p) = C n p (1 p) ny ; p 1: V‰ dö 1.1: Y =p B(4; p): Gi£ sß xem x†t gi¡ trà câ th” câ cho p l : 0,4; 0,5; 0,6 ( giÊ nh chúng nhữ nhau) BÊng phƠn phi ỗng thới, phƠn phi biản duyản v hu nghiằm ca p=Y = 3: thổng tin truyãn thng hỡn nhữ l g ( ) = : N‚u chóng ta Ăp t cĂc hn ch vã tnh dng nhƠn quÊ trản % m tĐt cÊ nghiằm ca a thức P (3.7) l ngo i hnh trặn ỡn v Mt b s ca % chĐp nhn ữổc tr nản kh¡ phư thuºc v chóng ta khỉng th” sß dưng cho phƠn phi tiản nghiằm mt phƠn phi giợi hn chu'n, bði v… ta thi‚u mºt thu“t to¡n ìn gi£n ” mỉ t£ óng quy ành Mºt gi£i ph¡p kh£ thi ữổc ữa dỹa trản mi tữỡng quan tỹ ºng cıa qu¡ tr…nh AR(p): Chóng ta câ mºt c¡ch ti‚p c“n kh¡c v b‹ng c¡ch n o â, tham sŁ trð l⁄i ìn gi£n b‹ng c¡ch sß dưng nghàch £o cıa c¡c nghi»m thüc v phøc cıa a thøc P; m kho£ng ( 1; 1) v h…nh cƒu t÷ìng øng N‚u ta ⁄i di»n cho a thøc (3.7) dng nhƠn tò hõa ca nõ: p Y Px = (1 ix); i=1 â c¡c nghi»m nghàch £o i(i = 1; 2; :::; p) câ gi¡ trà thüc hoc phức Dữợi sỹ hn ch ca tnh dng nhƠn quÊ, mt tiản nghiằm tỹ nhiản sau õ l sò dửng tiản nghiằm thng nhĐt cho cĂc nghiằm n y, lĐy mt phƠn phi ãu vã s lữổng rp ca cĂc nghiằm phức liản hổp v phƠn phi ãu trản [ 1; 1] v tr¶n h…nh cƒu ìn = f C; j j 1g cho nghi»m thüc v phức khổng liản hổp tữỡng ứng Nõi cĂch khĂc g()= Trong â, bp=2c + l sŁ c¡c gi¡ trà khĂc ca r p: Chú ỵ, yu t bp=2c + 1; khæng quan trång cho mºt thi‚t l“p p cŁ ành, nâ cƒn thi‚t ph£i ÷ỉc bao gỗm phƠn phi hu nghiằm sò dửng mt thut toĂn nhÊy ngữổc ữợc lữổng tr bc p v… nâ khỉng bi‚n m§t vi»c ch§p nh“n x¡c su§t cıa mºt di chuy”n giœa mỉ h…nh AR(p) v mổ hnh AR(q): Chú ỵ rng cĂc hằ s ca a thức P cõ th 67 ữổc bt nguỗn tł c¡c nghi»m nghàch £o i sß dưng c¡c mŁi quan h» l°p (i = 1; :::; p; j = 0; :::; p) Trong â i =1 v i =1; j i = j i i j i 1; = ; 8j > i v cho: % = j i p (j = 1; :::; p) : j sò dửng chnh phƠn phi tiản nghi»m düa tr¶n nghi»m nghàch £o cıa P: ƒu ti¶n, ta chån mºt ho°c mºt sŁ nghi»m cıa P v sau õ ã xuĐt giĂ tr mợi cho cĂc nghiằm õ m ữổc mổ phọng t tiản nghiằm T lằ ch§p nh“n ìn gi£n hâa t l» h m hổp lỵ bi sỹ rê r ng ca nh lỵ Bayes Khõ khôn Ơy chnh l phÊi ỵ ” thay Œi nghi»m phøc b‹ng c¡c c°p li¶n hỉp giÊi quyt vĐn ã n y, sò dửng mt thut toĂn nhÊy ngữổc m phƠn biằt gia sŁ l÷ỉng cıa nghi»m phøc N‚u ta xem x†t h m hổp lỵ cõ iãu kiằn (3.9), mt thut toĂn nhÊy ngữổc cho mổ hnh AR(p) v tiản nghiằm thi‚u thỉng tin g ( ; ) = l nh÷ sau: Thu“t to¡n 3.2[10]: Khði t⁄o AR(p) Khði t⁄o: Chån L°p i l°p l⁄i t(t (0) ; (0) v 1) : Chồn ngÔu nhiản mt nghiằm Nu nghiằm n y l thüc, t⁄o mºt nghi»m thüc mỵi t mt phƠn phi tiản nghiằm Nu khổng, to mt nghiằm phức mợi t phƠn phi tiản nghiằm v cp nht nghiằm liản hổp Thay (t 1) bi sò dửng giĂ tr mợi õ T nh toĂn tữỡng ứng % = %1; :::; %p Chồn = vợi xĂc suĐt: c l c l N‚u khæng chån = (t 1) (t 1) (t 1) ;%; ;% (t 1) ; jxp:T ; x0:p (t 1) (t 1) 68 jxp:T ; x0:p ^1 Chồn ngÔu nhiản nghiằm thỹc ho°c nghi»m phøc li¶n hỉp N‚u c¡c nghi»m l thỹc, to mt nghiằm phức mợi t phƠn phi ti¶n nghi»m v t‰nh nghi»m li¶n hỉp N‚u khỉng, t⁄o nghiằm thỹc mợi t phƠn phi tiản nghiằm Thay bi sò dửng giĂ tr mợi õ ChĐp nhn (t) = vợi xĂc suĐt c (t 1) l c (t 1) l N‚u khỉng, °t T⁄o su§t: (t) ;% (t 1) ; jxp:T ; x0:p (t 1) ^1 jxp:T ; x0:p = bði mºt • ngh ngÔu nhiản ChĐp nhn l c (t) c (t 1) ( t) (t 1) ;% ; l N‚u khæng °t (t 1) ;%; = jxp:T ; x0:p (t) ;% ; (t 1) (t) = vỵi x¡c ^1 jxp:T ; x0:p (t 1) T⁄o bði mºt b ã ngh-log ngÔu nhiản ChĐp nhn (t) = vợi x¡c su§t: c (t ) l c (t ) l N‚u khæng, °t ( t) = (t) ; % ; jxp:T ; x0:p (t) ;% ; (t 1) ^1 jxp:T ; x0:p (t 1) V‰ dö 3.2[10](ti‚p ): Tr li vợi v dử trản, xò lỵ chuỉi Ahold Kon ca Eurostoxx50 Chúng ta chy thut to¡n cho to n bº chi vỵi p = vỵi h nh ºng nh£y phị hỉp giœa c¡c nghi»m phøc kh¡c K‚t qu£ thu ÷ỉc nh÷ sau: H…nh 3.2[10]: Tâm t›t ƒu MCMC l°p l⁄i 5000 lƒn 69 Biu ỗ pha trản trĂi biu th vi»c nh£y giœa c¡c nghi»m phøc v x£y vỵi tƒn sŁ cao v â thu“t to¡n nh£y ng÷ỉc hØn hỉp l tŁt giœa mỉ h…nh Hai ỗ th sau trản h ng u tiản liản quan n cĂc siảu tham s v ; ữổc cp nht ngo i bữợc nhÊy ngữổc Tham s dữớng nhữ ữổc pha trn tt hỡn so vợi : CĂc biu ỗ h ng gia tữỡng ứng vợi hằ s u tiản ca mổ hnh tỹ hỗi quy, %1; %2; %3: Sü Œn ành cıa chóng l mºt ch¿ sŁ tŁt v• sü hºi tư cıa thu“t to¡n nhÊy ngữổc Cụng lữu ỵ rng, ngoi tr %1 cĂc h» sŁ kh¡c l gƒn H ng cuŁi còng l ¡nh gi¡ v• sü phị hỉp cıa mỉ h…nh v sỹ hi tử ca thut toĂn MCMC Biu ỗ ƒu ti¶n l tr…nh tü cıa c¡c log-h m hỉp lỵ tữỡng ứng, m vÔn n nh t u, biu ç thø hai l sü ph¥n bŁ cıa c¡c nghi»m phức v biu ỗ cui l liản kt gia chuỉi thỹc t v mt bữợc u tiản ca nõ dü o¡n E [xt+1jxt; xt 1; :::] : 70 3.2.2 Mỉ h…nh trung b…nh tr÷ỉt MA Mºt d⁄ng thø hai ca mổ hnh chuỉi thới gian vÔn phử thuc tuyn t ‰nh v bi”u hi»n d⁄ng âng l mæ h…nh trung bnh trữổt M A(q); nõ xuĐt hiằn nhữ mt phi¶n b£n k†p cıa mỉ h…nh AR(p): Mºt qu¡ tr…nh M A(1) : (xt)t2Z cõ iãu kiằn trản quĂ khứ (t T ) cho bði cæng thøc xt = + "t #"t (3.10) Trong â ("t)t2T l mºt ting ỗn trng Do E (xt) = ; V (xt) = + # 2 â ; x (1) = # v x (h) = (h > 1) : Mºt t‰nh ch§t quan trång cıa (3.10) l mæ h…nh khæng ph£i ành danh cho mØi gia nh“p Th“t v“y, chóng ta câ th” vi‚t l⁄i x t nh÷ sau: x = +" t t e V… v“y, c£ hai c°p (#; ) v h…nh tr¶n ” t ữổc tnh ỗng nhĐt, khổng gian tham s ca qu¡ tr… nh M A(1) bà h⁄n ch‚ bði j#j < 1: Qu¡ tr…nh n y ÷ỉc gåi l nghàch Êo Cụng nhữ tnh nhƠn quÊ, tnh nghch Êo khổng l mºt °c t‰nh cıa qu¡ tr…nh nh§t (xt)t2Z m l cıa li¶n k‚t giœa hai qu¡ tr…nh (xt)t2T v ("t)t2T : TŒng qu¡t cıa mæ h…nh M A(1) ” t«ng sü phư thuºc v o qu¡ khø l mæ h…nh M A(q) x¡c ành bði t T q (3.11) X i xt = + "t =1 Trong õ ("t)t2T l ting ỗn trng iãu kiằn ỗng nhĐt t§t c£ mỉ h…nh n y l nghi»m cıa a thøc X q i Q (u) = #iu ; i=1 71 tữỡng ứng ãu nm ngo i h…nh trỈn ìn m°t phflng phøc Mºt kh¡c bi»t lỵn giœa mỉ h…nh M A(q) v AR(p) l cĐu trúc ca M A(q) khổng l Markov Trong trữớng hỉp Gauss, to n bº c¡c v†c tì quan s¡t x1:T l mt bin chu'n ngÔu nhiản thỹc, vợi hng sŁ trung b…nh P v ma tr“n hi»p ph÷ìng sai : Do â, nâ cung c§p mºt h m hỉp lỵ rê r ng Tuy nhiản, viằc tnh toĂn h m hổp lỵ n y l khĂ tn km v nâ li¶n quan ‚n ma tr“n nghàch £o cıa Mºt bi”u hi»n kh¡c cıa h m x1:T câ i•u ki»n trản ting ỗn trng "0; :::; " c l ( ; #1; :::; #q; j Trong â: (t > 0) : "t = xt ành ngh¾a » quy n y ca h m hổp lỵ l vÔn tn km v nâ li¶n quan ‚n tŒng T cıa q sŁ h⁄ng Tuy nhiản, mc dũ vĐn ã xò lỵ cĂc giĂ tr iãu kiằn ("0; :::; " q+1) phÊi ữổc xò lỵ riảng thổng qua mt bữợc MCMC, sỹ phức ca biu hiằn n y l d quÊn lỵ hỡn so vợi biu hiằn chnh xĂc chu'n trản Chú ỵ rng, phƠn phi cõ iãu kiằn ca ("0; :::; " q+1) cho c£ hai x1:T v c¡c tham sŁ l mt phƠn phi chu'n Vợi cÊ hai x1:T v ting ỗn quĂ khứ ("0; :::; " q+1) ; phƠn phŁi câ i•u ki»n cıa c¡c tham sŁ ( ; #1; :::; #q; ) l rĐt gn vợi hu nghiằm kt hổp vợi mt phƠn phi hu nghiằm AR(q): V th‚, chóng ta câ th” t¡i xß dưng thu“t to¡n (3.2) Ting ỗn quĂ khứ " i (i = 1; :::; q) l ữổc mổ phọng trản xt; trản cĂc tham sŁ ; v # = (#1; :::; #q) : Trong ph¥n phŁi ch‰nh x¡c: f ("0; :::; " q+1jx1:T ; ; ; #) / Trong â "^t nh nghắa nhữ trản, l 72 tỡ ("0; :::; " q+1) : T‰nh to¡n cıa nâ l qu¡ tŁn k†m cho c¡c bi‚n vỵi gi¡ trà thüc cıa T: Do â, chóng ta s‡ sß dưng mºt thu“t to¡n hỉn hổp Gibbs õ ting ỗn bin mĐt " = (" 0; :::; " q+1) l ÷ỉc mỉ phäng t mt ã ngh hoc dỹa trản giĂ tr mổ phọng trữợc ca ("0; :::; " q+1) hoc dỹa trản phƠn phi cõ iãu kiằn ca ("0; :::; " q+1) v c¡c tham sŁ l mºt ph¥n phŁi chu'n Thu“t to¡n 3.3[10]: Nh£y ng÷ỉc M A(q) Khði t⁄o: Chån L°p i l°p l⁄i t(t (0) (0) ;" ; 1) : (0) v (0) tũy ỵ Chy cĂc bữợc t n ca thut toĂn (3.2) vợi iãu kiằn trản " h m hổp lỵ cõ iãu kiằn chnh x¡c t÷ìng øng Mỉ phäng " (t) (t 1) vợi bi mt bữợc Metropolis-Hasting V dử 3.2[10] (tip): Chúng ta xem x†t 350 i”m ƒu ti¶n cıa chuØi Air Liquide Eurostoxx50 K‚t qu£ ⁄i di»n cho q = v 10000 lƒn l°p l⁄i thu“t to¡n (3.3), vợi ữợc lữổng nhữ sau: Hnh 3.3[10] 73 H ng trản cũng: biu ỗ trĂi l trnh tỹ ca c¡c nghi»m phøc (dao ºng tł ‚n 8); biu ỗ gia v phÊi l chuỉi ca v : H ng gia l trnh tỹ ữợc lữổng ca c¡c #i (i = 1; 2; 3) : H ng dữợi : biu ỗ trĂi l trnh tỹ h m hổp lỵ ữổc quan sĂt; biu ỗ giœa l bi”u hi»n cıa ¡m m¥y cıa c¡c nghi»m phức vợi ranh giợi ca hnh trặn ỡn v; biu ç b¶n ph£i l ph¡t tri”n cıa mỉ phäng " t: 3.2.3 xt (t Z) ÷ỉc x¡c ành bði: x t 74 Trong â "t l ºc l“p Cho ph÷ìng tr…nh quan s¡t: y =B t+1 B B B B B B @ Vỵi r = max(p; q + 1) v m>q T÷ìng tü tr÷íng hỉp MA(q), ⁄i di»n khỉng gian tr⁄ng th¡i n y l ti»n dưng vi»c ÷a c¡c thu“t to¡n MCMC hºi tư ‚n ph¥n phŁi h“u nghi»m cıa c¡c tham sŁ cıa mỉ h…nh N‚u chóng ta ành ngh¾a (t>p) e xt = xt H m hổp lỵ ging nhữ h m hổp lỵ tiảu chu'n M A(q) trản xe t; cĂc khổi phửc ca h m hổp lỵ AR(p) l nhiãu hỡn Nu nh nghắa s P q "et = #j"t j; log-h m hổp lỵ iãu kiằn trản x0:(p 1) l: j=1 Rª r ng l mºt log-h m hổp lỵ AR Kt lun: Trản Ơy,  thĐy vai trặ ca thng kả Bayes viằc xò lỵ cĂc mổ hnh chuỉi thới gian AR; M A; ARM A: C¡c mæ h…nh n y câ i”m chung l sò dửng h m tiản nghiằm thiu thổng tin v ch khĂc h m hổp lỵ CĂc h m hổp lỵ n y liản kt vợi c¡c gi¡ trà quan s¡t Ta xem 75 x†t phữỡng phĂp chồn h m hổp lỵ ca mổ hnh AR(p) düa tr¶n c¡c gi¡ trà quan s¡t: ƒu ti¶n l xem xt h m hổp lỵ liản kt vợi c¡c gi¡ trà quan s¡t x 0:T ; nâ phö thuºc v o c¡c gi¡ trà khỉng quan s¡t ÷ỉc x p; :::; x 1: Tuy nhi¶n vi»c t‰nh to¡n h m hổp lỵ n y l khĂ tn km v nõ liản quan tợi tch phƠn (khĂ lợn) Thứ hai l xem xt h m hổp lỵ liản kt vợi cĂc giĂ tr quan sĂt ữổc x p:T ; nâ phö thuºc v o c¡c gi¡ trà quan s¡t ban ƒu x0; :::; xp 1: Sau â ta câ th Ăp dửng thut toĂn nhÊy ngữổc kt hổp vợi thut toĂn Metropolis-Hastings xĐp x h m hổp lỵ n y ữợc lữổng cĂc hằ s ca cĂc mổ h…nh chi thíi gian Łi vỵi c¡c mỉ h…nh kh¡c, viằc chồn h m hổp lỵ cụng ging nhữ mổ hnh AR(p): Phữỡng phĂp xem xt h m hổp lỵ liản kt vợi cĂc giĂ tr quan sĂt ữổc v phö thuºc v o c¡c gi¡ trà quan s¡t ban ƒu l ìn gi£n hìn, rª r ng hìn v vÔn giÊi quyt ữổc viằc ữợc lữổng cĂc hằ s cıa c¡c mỉ h… nh mºt c¡ch hi»u qu£ ¥y ch‰nh l líi gi£i cıa b i to¡n Occam’s razor viằc lỹa chồn phữỡng phĂp xò lỵ mổ hnh chuỉi thới gian 76 Kt lun Lun vôn  trnh b y tng quan vã thng kả Bayes, so sĂnh gia thng kả tn suĐt v Bayes mt s trữớng hổp Thng kả tn suĐt xem tham s l mt giĂ tr khổng bit khổng ngÔu nhiản thng kả Bayes coi tham s l bin ngÔu nhiản tuƠn theo mt phƠn phi n o õ, tham sŁ â l⁄i phö thuºc v o c¡c tham sŁ kh¡c gåi l c¡c si¶u tham sŁ (hyperparameters) Trong lu“n vôn  trnh b y cĂc suy lun Bayes nhữ ÷ỵc l÷ỉng, ki”m ành, dü o¡n vỵi c¡c tr÷íng hỉp cıa ti¶n nghi»m chøa thỉng tin v ti¶n nghi»m thi‚u thổng tin dỹa v o phƠn phi hu nghiằm, ỗng thới so sĂnh vợi tn suĐt Lun vôn cụng trnh b y øng döng cıa Occam’s razor ” gi£i quy‚t mºt sŁ b i to¡n thüc t‚: chån bi‚n mổ hnh hỗi quy tuyn t nh, b i to¡n cıa Galileo, v ph¥n t‰ch mỉ h…nh chi thíi gian T mổ hnh hỗi quy tuyn tnh tợi cĂc mỉ h…nh chi thíi gian, nhí thŁng k¶ Bayes, chóng ta ãu cõ kt quÊ suy lun tt cho mÔu d liằu thỹc t, nõ ữổc cp nht liản tửc v cõ ữổc phƠn phi dng Tuy nhi¶n, cơng câ mºt sŁ h⁄n ch‚ cıa suy lu“n Bayes vi»c t ‰nh to¡n: t‰nh t‰ch ph¥n, k‰ch thữợc mÔu lợn Trong lun vôn cụng  tr…nh b y ph÷ìng ph¡p MCMC ” gi£i quy‚t c¡c h⁄n ch‚ n y CuŁi còng t¡c gi£ mong muŁn tip tửc i sƠu nghiản cứu vã thng kả Bayes, cõ ữổc hiu bit sƠu sc hỡn, y hỡn vã phữỡng phĂp n y TĂc giÊ hy vồng t÷ìng lai câ th” ¡p dưng ÷ỉc c¡c suy lu“n Bayes v o thüc ti„n cuºc sŁng 77 T i liằu tham khÊo [1] o Hu Hỗ, Thng k¶ to¡n håc, NXB H v THCN, NXB HQG H Ni, (1984) [2] Nguyn Vôn Hu, Nguyn Hu Dữ PhƠn t‰ch thŁng k¶ v dü b¡o, NXB HQG H Nºi, (2003) [3] Nguyn XuƠn Dỹc, Phữỡng phĂp mổ phọng Monte Carlo: Gi£i thu“t Gibbs, Khâa lu“n tŁt nghi»p, Tr÷íng ⁄i håc Khoa håc Tü nhi¶n [4] Andrew Gelman, John B Carlin, Hal S Stern and Donald, Bayesian Data analysis [5] Congdon, Bayesian Statistical Modelling, John Wiley, New York, (2001) [6] Dupuis, Bayesian estimation of movement probabilities in open populations using hidden Markov chains, Biometrika, 82(4):761 772, (1995) 78 [7] Green, Reversible jump MCMC computation and Bayesian model determination, Biometrika, 82(4):711 732, (1995) [8] William H Jefferys and James O Berger, Ockham’s Razor and Bayesian Analysis [9] William M Bolstad, Introduction to Bayesian statistics [10] Jean- Michel Marin Christian P.Robert, Bayesian core: A practical approach to computational Bayesian statistics 79 ... Razor 2.1 B i to¡n occam’s razor 2.1.1 2.1.2 2.2 Occam’s razor mæ h…nh 2.2.1 2.2.2 2.2.3 2.2.4 2.2.5 Quy‚t ành Bayes mæ h…nh chi thíi gian 3.1 Ùng dưng cıa b i to¡n Occam’s t‰nh ... kả Bayes 1.2 Suy lun Bayes cho bin ngÔu n 1.2.1 1.2.2 1.2.3 1.2.4 1.3 Suy lun Bayes cho bin ngÔu n 1.3.1 1.3.2 1.3.3 1.3.4 1.4 ChuØi Markov 1.4.1 1.4.2 1.4.3 B i to¡n Occam’s Razor. .. mÔu cho phƠn phŁi h“u nghi»m Ch÷ìng B i to¡n Occam’s razor Trong ch÷ìng 2, t¡c gi£ tr…nh b y mỉ h…nh hỗi quy tuyn tnh v ứng dửng ca b i to¡n Occam’s razor vi»c lüa chån mæ h…nh (chån bin), õ sò

Ngày đăng: 20/11/2020, 09:35

w