Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 36 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
36
Dung lượng
2,29 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT VÀ BÁNH VÍT Ngành: Cơ–Điện-Điện Tử Chuyên ngành: Cơ Điện Tử Giảng viên hướng dẫn : Sinh viên thực MSSV: : Lớp: ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY Phương án: III a THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ I – Thiết kế trạm dẫn động cho băng tải theo thứ tự sơ đồ truyền động sau: Động điện Bộ truyền đai Hộp giảm tốc trục vít Khớp nối Tang băng tải II – Các số liệu ban đầu: - Lực kéo băng tải P (N): 15400 - Vận tốc băng tải V (m/s): 1.25 - Đường kính tang D (mm): 300 - Thời hạn phục vụ năm - Sai số cho phép tỉ số truyền i = (2 ÷3)% - Băng tải làm việc chiều, Số ca làm việc ca, tải trọng thai đổi không đáng kể, năm làm việc 300 ngày III Nhiệm vụ: Lập sơ đồ động để thiết kế, tính tốn Một thuyết minh để tính tốn Một vẽ lắp hộp giảm tốc khổ giấy A0 Nộp File điện tử (thuyết minh word vẽ AutoCAD 2007) qua Email cho GVHD trước ngày bảo vệ (Điều kiện bắt buộc để có điểm q trình) Sinh viên thực hiện: ………………………………… Giáo viên hướng dẫn:………………………………… Ngày giao đề: ………………… TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỘNG HỊA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CƠNG NGHỆ TP HCM Độc lập – Tự – Hạnh phúc VIỆN KỸ THUẬT HUTECH Đề IIIC PHIẾU THEO DÕI THỰC HIỆN ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ Họ tên SV: ……………………………………… MSSV:……………………Lớp:…………………… Tuần Công việc thực + Nhận đề đồ án TK CTM Từ:18/3 - Sinh hoạt nội quy thực Đến:24/3 - Hướng dẫn thực đồ án - Vẽ sơ đồ động để thiết kế tính tốn - Tính tốn chọn động đáp ứng đề - Tính tốn cơng suất trục (ĐC, trục trục trục cơng tác…) -Tính mơment xoắn trục - Vẽ bảng tổng hợp số liệu P, i, n, M, T + Chọn khớp nối, kiểm nghiệm độ bền khớp nối Từ:25/3 +Tính tốn truyền (trục vít bánh vít): Đến:31/3 - Tính tốn cặp vít bánh vít: cơng suất, vật liệu, chu kỳ, tính bền, ứng suất… - Chọn mơdun, tính răng, vận tốc… Từ:1/4 - Tính tốn trục trục - Phân tích lực tác dụng Đến:7/4 - Xác định sơ đường kính kích thước dọc trục - Sơ đồ mônem (quan trọng) - Tiết diện nguy hiểm, chọn then, kiểm nghiệm bền an toàn Nhận xét giáo viên Ký tên Từ:8/4 +Tính tốn truyền xích: lọai xích, số răng, bước xích, khoảng cách mắt xích, đường kính vịng chia lực tác dụng Đến:14/4 - Thiết kế gối đỡ trục - Thiết kế vỏ hộp - Hệ thống bôi trơn - Hệ thống thăm dầu - Hoàn thiện tấc chi tiết lại - Kiểm tra tất việc tính tốn Từ:15/4 - Vé vẽ phát thảo hệ thống trục bánh (hình chiếu đứng, Đến:21/4 cạnh) - In kiểm tra thuyết minh tính toán với vẽ - Kiểm tra tất việc tính tốn Từ:22/4 - Vé vẽ phát thảo hệ thống trục bánh (hình chiếu đứng, Đến:28/4 cạnh) - In kiểm tra thuyết minh tính toán với vẽ - Kiểm tra tất việc tính tốn Từ:29/4 - Vé vẽ phát thảo hệ thống trục bánh (hình chiếu đứng, Đến:5/5 cạnh) - In kiểm tra thuyết minh tính toán với vẽ Kiểm tra vẽ Từ:6/5 - Vẽ thêm toàn thân hộp, chốt định vị, hệ thống thăm Đến:12/5 Kiểm tra vẽ Từ:13/4 - Vẽ thêm toàn thân hộp, chốt định vị, hệ thống thăm Đến:19/5 10 Kiểm tra vẽ Từ:20/5 Kiểm tra dung sai kích thước Sửa chữa thuyết minh tính tốn mẫu Đến:26/5 quy định chuẩn bị bảo vệ 11 Kiểm tra vẽ Từ:27/5 Kiểm tra dung sai kích thước Đến:2/6 Sửa chữa thuyết minh tính tốn mẫu quy định chuẩn bị bảo vệ 12 Từ:3/6 Hoàn thiện vẽ:Tổng kiểm tra lần cuối cùng, duyệt ký tên vẽ Hoàn tất Thuyết minh:, Duyệt Ký tên Đến:9/6 thuyết minh Bảo vệ đồ án - Chấm điểm Chữ ký xác nhận giảng viên Nhận xét trình thực đồ án 1.1.1.1.1.1 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN Giảng viên hướng dẫn : Họ tên sinh viên : Lớp : MSSV : Nội dung đánh giá : TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017 Giảng viên hướng dẫn (ký tên ghi rõ họ tên) LỜI NĨI ĐẦU Chi tiết máy mơn khoa học nghiên cứu phương pháp tính tốn thiết kế chi tiết máy có cơng dụng chung Mơn học Chi Tiết Máy có nhiệm vụ trình bày kiến thức cấu tạo, nguyên lý phương pháp tính tốn chi tiết máy có cơng dụng chung, nhằm bồi dưỡng cho sinh viên khả giải vấn đề tính tốn thiết kế chi tiết máy, làm sở để vận dụng vào việc thiết kế máy Chi tiết máy môn kỹ thuật sở quan trọng, lề kết nối kiến thức khoa học kỹ thuật với phần kiến thức chuyên môn Trong nội dung đồ án môn học, bảo hướng dẫn tận tình thầy giáo Nguyễn Tấn Thích, em hoàn thành thiết kế Hệ dẫn động băng tải với hộp giảm tốc bánh trụ nghiêng hai cấp Tuy nhiên, kiến thức hạn chế nên khơng tránh khỏi sai sót Tơi mong tiếp tục bảo, góp ý kiến giáo viên bạn Em xin bày tỏ lòng cảm ơn thầy giáo Nguyễn Tấn Thích thầy giáo khoa giúp đỡ em hoàn thành đồ án TP Hồ Chí Minh, tháng năm 2019 SINH VIÊN THỰC HIỆN Phạm Ngọc Long CHƯƠNG 1:CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN Chọn động điện - Công suất làm việc trục công tác: (CT 2.11/tr20) Pt Plv F v 15400.1, 18, 48(kW ) 1000 1000 η = ηbr ηol η tv ηkn - Hiệu suất hệ thống: � Trong đó: Theo bảng 2.3 /tr.19 TTTKHDĐCK tập 1, ta chọn Hiệu suất cặp ổ lăn: ol 0,99 Hiệu suất truyền bánh đai: br 0,95 Hiệu suất truyền trục vít: tv 0,8 kn 0,99 Hiệu suất khớp nối: 3 �η = ηbr ηol ηtv η kn 0,95.0,99 0,8.0,99 0, 73 -Công suất sơ động cơ: Pct Pt 18, 48 25, 3(kW ) 0, 73 -Số vòng quay trục công tác (CT 2.16/tr21) nlv 6.104.v 6.104.1, 76, 4(v / p) D 300 - Chọn sơ tỉ số truyền toàn hệ thống u u = uh.uđ Trong đó: uh – tỉ số truyền hộp giảm tốc (10 ÷ 40) Uđ – tỉ số truyền truyền đai (3 ÷ 5) => u = (10 ÷ 40).(3 ÷ 5) = (30 ÷ 200) - Số vịng quay sơ động nsb nlv u 76, 4.(30 �200) (2292 �15280)(vg / ph) Nếu chọn ndc=2900 v/p Tra bảng P1.1, phụ lục, tài liệu [1], Pct=25,3 (kW): +Tính theo oyz: �M A � M a Fr 106 RBy 212 � RBy 2326,8 N �F y � Fr RBy RAy � RAy 941, N +Tính theo oxz �M A �F � Ft 106 FKN 309, 25 RBx 212 � RBX 5600,3N y � Ft FKN RBx RAx � RAx 7957, N Mômen uốn tương đương: +Tại A: M tdA 2 +Tại B: M tdB 687615,9 075.2356883 2153831, 2( Nmm) 2 +Tại C: M tdC 246640,8 843465, 075.2356883 2222259,8( Nmm) +Tại D: M tdD 075.23568832 2041120, 6( Nmm) Ứng suất cho phép vật liệu: C45 có σb = 600 (Mpa) Tra bảng 10.5 ta có: [σ] = 49 (Mpa) d �3 Đường kính trục tối thiểu tiết diện: M td 0,1 d A �0 d B �3 2153831, 76, 03(mm) 0,1.49 dC �3 2222259,8 76,8( mm) 0,1.49 d D �3 2041120, 74, 7(mm) 0,1.49 Theo kết cấu trục và tiêu chuẩn trang 195 nên chọn: dA=80mm, dB =80mm, dC =85mm, dD=80mm 106 97,25 106 RAy=941,2N Fa2=3807N Fkn=7070,6N RBy =2326,8N RAx=7957,2N O Fr2= 1385,6N A Ft2=9427,5N D B C z x RBx=5600,3N y 99767,2N.mm Mx 246640,8N.mm My 687615,9N.mm 843465,4N.mm 2356883N.mm T BIỂU ĐỒ MÔ MEN VÀ KẾT CẤU TRỤC2 B KIỂM NGHIỆM TRỤC VỚI ĐỘ BỀN MỎI Ở NHỮNG TIẾT DIỆN NGUY HIỂM CỦA TRỤC, CHỌN THEN Kiếm tra trục 1: a Kiểm nghiệm trục vị trí lắp ổ lăn (Tại A) Lắp ghép có độ dơi Kích thước trục vị trí lắp ghép Ф=45(mm) (CT 10.19 trang 195) SA SσA Trong đó: SσA SτA SσA S2τA σ 1 KσσdA aA � S 1,5 τ 1 ; SτA K ττdA aA + Giới hạn mỏi uốn: σ 1 0, 436σ b 0, 436.600 261, MPa + Giới hạn mỏi xoắn: τ 1 0,58σ 1 0, 58.261, 151, MPa + Biên độ trung bình ứng suất pháp: σ aA M A M A 320923, 35,9( MPa) π.453 WA πd 3A 32 32 + Biên độ trung bình ứng suất tiếp: τ aA T1 2W0 A T1 297422,1 8,3 MPa πd A π.453 16 + Vì lắp ghép có độ dôi nên tra bảng 10.11, với kiểu lắp ghép k6, ta có: Kσ 2, 06 ; εσ → Các hệ số: K σdA Kσ 0,06 2,12 εσ K τdA Kτ 0,06 1, ετ Kτ 1, 64 ετ σ 1 261, � SσA 3, � KσσdA aA2,12.35,9 � �� τ 1 151, � SτA 10,8 � K τdA τ aA 1, 7.8,3 � � SB SσB SτB 2 SσB SτB 3, 4.10,8 3, 10,82 3, S 1,5 b Kiểm nghiệm trục vị trí lắp khớp nối (Tại C) * Kiểm nghiệm độ bền then Then (tại C) [σd]=100Mpa ( Bảng 9.5 trang 178), [τc]=60Mpa trang174) Chọn kích thước then theo đường kính trục Ф40: b=12mm, h=8mm, t 1=5mm, t2=3,3mm; l=(0,8÷0,9).0,5.LKN=(0,8÷0,9).0,5.175=70÷78,75mm, chọn l=70mm (theo chuẩn bảng 9.1a trang 173) - Điều kiện bền dập: σd=2T1/[dC.l.(h-t1)]=2.297422,1/[40.70.(8-5)]=70,8[σd]=100MPa - Điều kiện bền cắt: τC=2T1/(dC l.b)=2 297422,1/(40.70.12)=5,9[τc]=60Mpa Kiểm tra trục 2: Các tiết diện nguy hiểm C Kiểm nghiệm trục vị trí lắp bánh vít(Tại C) * Kiểm nghiệm độ bền then Then bánh (tại C) [σd]=100Mpa ( Bảng 9.5 trang 178), [τc]=60Mpa trang174) Chọn kích thước then theo đường kính trục Ф85: b=22mm, h=14mm, t1=9mm, t2=5,4mm; l=(0,8÷0,9)Lm2=(0,8÷0,9).135=108÷121,5mm, chọn l=120mm (theo chuẩn bảng 9.1a trang 173) - Điều kiện bền dập: σd=2T2/[dC.l.(h-t1)]=2.2356883/[85.120.(14-9)]=92,4[σd]=100MPa - Điều kiện bền cắt: τC=2T2/(dC l.b)=2 2356883/(85.120.22)=21[τc]=60Mpa * Kiểm nghiệm trục độ bền mỏi Kích thước trục vị trí lắp ghép: Ф=85(mm) SC SσC SσC SτC SσC S2τC σ 1 KσσdC aC � S 1, τ 1 ; SτC K ττdC aC Trong đó: + Giới hạn mỏi uốn: σ 1 0, 436σ b 0, 436.600 261, MPa + Giới hạn mỏi xoắn: τ 1 0,58σ 1 0, 58.261, 151, MPa + Biên độ trung bình ứng suất pháp: σ aC MC MC 246640,82 843465, 42 16, 4( MPa) π.853 22.9.(85 9) WC πd C b.t1.(d C t1 ) 32 2.85 32 2.d C + Biên độ trung bình ứng suất tiếp: τ aC T2 T2 2356883 10, 4 MPa π.85 22.9.(85 9) 2W0C πdC b.t1 (dC t1 ) 85 dC + Các hệ số: Trong đó: K σdC Kσ 0, 06 2,5 εσ K τdC Kτ 0, 06 2, ετ K σ 1, 76 ; K τ 1, 54 ε σ 0, 72 ; ε τ 0, 71 (Bảng 10.10) (dùng dao phay ngón, Bảng 10.12) σ 1 261, � SσC 6, � KσσdC aC2,5.16, � �� τ 1 151, � SτC 6, � K τdC τ aC 2, 2.10, � � SC SσC SτC SσC S2τC 4, S 1,5 II Chọn khớp nối Theo B16.10a ta chọn khớp nối vịng đàn hồi có kích thước sau (với d = 22mm): Mômen xoắn lớn nhất: Tmax=4000N.m D = 260mm: đường kính ngồi Do = 200 mm: đường kính vịng tròn chốt dm = 160mm l = 170mm L = 175 mm: chiều dài mayo khớp nối Z =8 chốt B = mm l1 = 48 mm l2 = 48 mm D3 = 48 mm B1 = 70 mm Các kích thước vịng đàn hồi: (Bảng 16-10b) dc = 30mm: đường kính chốt l3 = 56 mm: chiều dài đoạn chốt bị dập h = 3mm ; D2 = 38 mm lo=l1+l2/2=65+30/2=80 mm: chiều dài chịu uốn chốt Chiều dài vòng đàn hồi: l = 110mm Bulong đầu vòng đàn hồi: M24 kiểm nghiệm điều kiện bền vòng đàn hồi và chốt k=1,5: hệ số chế độ làm việc (Bảng 16-1) Điều kiện bền dập vòng đàn hồi: d 2kT 2.1,5.2356883 2, 63( MPa) d ( MPa ) z.Do d cl3 8.200.30.56 Điều kiện bền uốn chốt: u k T lo 1,5.2356883.80 65,5( MPa) u 70 ( MPa) 0,1.d c Do z 0,1.303.200.8 Như khớp nối bảo đảm bền CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN VÀ CHỌN Ổ LĂN I Chọn ổ lăn cho trục RAx =2179,1N Fa1=9427,5N A B RBx=2497,8N RBy=2212,1N RAy =1219,2N Chọn loại ổ Lực hướng tâm ổ: �F a Xét tỉ số: FroA FroA = 2179,12 1219, 22 2497N FroB = 2497,82 2212,12 3336,5N 9427,5 3,8 2497 >1,5 Ta sẽ dùng ổ bi đũa cơn(P2.11) Đường kính ngõng trục d=45mm Ta chọn ổ 7309 có d=45mm, D=100mm, [C]=76,1kN, [Co]=59,3kN, 10,83 + Kiểm tra ổ theo khả tải động ỔA Fa1=9427,5N SA1 SA2 A Sơ đồ bố trí ổ hình vẽ e = 1,5.tan = 1,5 tan( 10,83) = 0,29 FroA1 FroA FroA 2497 1248,5 (N) 2 =1,2485 (kN) Lực dọc trục phụ: SA1 = SA2 = 0,83.e.FroA1=0,83.0,29.1,2485 = 0,3kN Lực dọc trục tác dụng lên ổ: FaoA1 = ΣFa -SA2 = 9,4275 -0,3 =9,1275 kN FaoA2= ΣFa +SA1 = 9,4275 – 0,3 = 9,7275 kN B FaoA1 9,1275 7,3 VF 1,2485 roA1 Xét >e → X=tan(10,83)= 0,19; Y=1 (B11.4 Tr215) Tải trọng động qui ước: Q = (XVFroA1 + YFaoA1)KtKd = (0,19.1.1,2485+1.9,1275).1.1=9,3kN Trong đó: Kt=1, Kd=1(B11.3 Tr215) V = (Vòng quay) 10 Kiểm tra khả tải động: C = Q L 9,3 1100,4 76N m � C = 76kN < C 76,1kN (thỏa) Trong đó: L= L h 60n 24000.60.764,2 1100,4 106 106 triệu vòng quay ỔB Do trục vít chịu lực dọc trục lớn yêu cầu thiết kế điều kiện bền ta chọn ổ trục sau: Bên trái chọn hai ổ đũa côn, bên phải chọn ổ bi đỡ Ổ bi đỡ với ngõng trục d=45mm Do khơng có lực dọc trục nên hệ số X=1, Y=0 Lực hướng tâm ổ B: FroB = 2497,82 2212,12 3336,5N Tải trọng động qui ước: Q = (XVFroB + YFaoB)KtKd = 3,336kN Trong đó: Kt=1, Kd=1(B11.3 Tr215) V = (Vịng quay) Khả tải động: C = Q.m L 3,336 1100,4 34,4kN Tra bảng chọn ổ đỡ với ngõng trục d=45mm Ta chọn ổ đỡ 309 có d=45mm, D= 100mm C 37,8kN, C0 26, 7kN + Kiểm tra ổ theo khả tải tĩnh ỔB Tải trọng tĩnh tính tốn: Co = XoFroB + YoFaoB= 0,5.3,336 + 0,6.9,127 = 7,14kN C0 = 7,14 < [Co] = 26,7kN (thỏa) =0,6, Yo=0,5 (B11.6 Tr221 Trong đó: Xo II Chọn ổ lăn cho trục RAy=941,2N RBy=2326,8N RAx=7957,2N A B Fa2=3807N RBx=5600,3N Chọn loại ổ Lực hướng tâm ổ: �F a Xét tỉ số: FroB FroA = 7957,22 941,22 8012,7N FroB = 5600,32 2326,82 6064,4N 3807 0,63 6064,4 >0,3 Do lực hướng tâm lớn, ta chọn ổ đũa Đường kính ngõng trục d = 80mm Ta chọn ổ 7516 có d = 80mm, D=140 mm, [C] = 133kN, [Co] = 126kN, 15 + Kiểm tra ổ theo khả tải động ỔA Fa2=3807N SA A SB B Sơ đồ bố trí ổ hình vẽ Với e = 1,5.tan = 1,5 tan(15) = 0,4 Lực dọc trục phụ: SA = 0,83eFroA=0,83.0,4.8012,7 = 2660kN SB = 0,83eFroB =0,83.0,33.6064,4 = 2013,4kN Lực dọc trục tác dụng lên ổ: FaoA = ΣFa- SB = 3807 -2013,4 = 1793,6kN SB Lấy FaoB = 6467kN FaoA 2660 0,33 VF 8012,7 roA Xét 6mm δ1=0,9 δ=0,9.13=11,7 e=(0,8…1)δ=(10,4…13) Chọn δ=13mm d1>0,04amax+10=0,04.315+10 =22,6>12mm d2=(0,7…0,8)d1=(16,8…19,2) d3=(0,8…0,9)d2=(14,4…16,2) d4 theo kích thước nắp ổ: +Trục 1: D=100mm (B18.2) +Trục 2: D=140mm(B18.2) d1=24mm d5 theo kích thước nắp cửa: M8, Z=4 S3=(1,4…1,8)d3=(22,4…28,8) S4=(0,9…1)S3=(23,4…26) K3=3,2d2=57,6 S3=26mm S4=24mm K3=58mm Tra B18.2 (D2=0,5(D+D3)) +Trục 1: D=100mm +Trục 2: D=140mm Bề rộng mặt ghép bulon cạnh ổ K2=K3+5mm=63mm δ1=12 mm e=12mm d2=18mm d3=16mm M10, Z=6 M10, Z=6 D3=150mm D2=120mm D3=190mm D2=160mm K2=63mm K2 Mặt đế hộp: Chiều dày S1 Bề rộng K1, q S1=(1,3…1,5)d1=(31,2…36) K1=3d1=3.24=72 q=K1+2δ=72+2.13=98 Khe hở chi tiết: Bánh vít với thành Δ Δ=(1…1,2)δ Giữa đỉnh trục vít lớn với đáy hộp Δ1=(3…5)δ Giữa mặt bên trục vít- bánh vít với Δ2≥δ S1=32mm K1=72mm q=98mm Δ=14mm Δ1=40mm Δ2=110mm Số lượng bulon Z(chẵn) II Chọn chi tiết phụ Z=6 Nắp quan sát (B18.5 Tr92) Để kiểm tra, quan sát chi tiết máy hộp lắp ghép để đổ dầu vào hộp, đỉnh hộp có làm cửa thăm Trên nắp lắp thêm nút thơng Hình 5.1 Kích thước nắp quan sát Nút thông (B18.6 Tr93) Khi làm việc, nhiệt độ hộp tăng lên Để giảm áp suất điều hịa khơng khí bên bên ngồi hộp, người ta dùng nút thơng Nút thông lắp nắp cửa thăm Hình 5.2 Kích thức nút thơng Que thăm dầu (H18.11) Hộp giảm tốc bôi trơn cách ngâm dầu bắn toé nên lượng dầu hộp phải đảm bảo điều kiện bôi trơn Để biết mức dầu hộp ta cần có thiết bị dầu, ta sử dụng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu Hình 5.4 Kích thức que thăm dầu Vòng phớt (B15.17 Tr50) Vòng phớt loại lót kín động gián tiếp nhằm mục đích bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt cứng tạp chất khác xâm nhập vào ổ Những chất làm ổ chóng bị mài mịn bị han gỉ Ngồi ra, vịng phớt cịn đề phịng dầu chảy Tuổi thọ ổ lăn phụ thuộc nhiều vào vòng phớt Vòng phớt dùng rộng rãi có kết cấu đơn giản, thay dễ dàng Tuy nhiên có nhược điểm chóng mịn ma sát lớn bề mặt trục có độ nhám cao III Dung sai và lắp ghép Căn vào yêu cầu làm việc chi tiết hộp giảm tốc, ta chọn kiểu lắp ghép sau: Vị trí lắp Kiểu lắp Bánh răng, bánh vít, đai - trục H7/k6 Bạc – trục H8/k7 Ổ - trục k6 Vỏ hộp - Ổ H7 Khớp nối – Trục k6 Vòng chắn dầu - Trục H8/k7 Nắp ổ - Vỏ H7/d11 Ống lót – Vỏ H7/k6 MỤC LỤC CHƯƠNG : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN …………… CHƯƠNG : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI ……………………………………… CHƯƠNG : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT – BÁNH VÍT ……………… CHƯƠNG : THIẾT KẾ TRỤC – THEN – KHỚP NỐI ………………………… 10 CHƯƠNG : TÍNH TỐN VÀ CHỌN Ổ LĂN …………………………………… 20 CHƯƠNG : THIẾT KẾ VỎ HỘP – CHỌN CHI TIẾT PHỤ …………………… 24 TÀI LIỆU THAM KHẢO [TL1] : Sách tính tốn thiết kế hệ dẫn động khí , tập 1- Trịnh Chất & Lê Văn Uyển [TL2] : Sách tính tốn thiết kế hệ dẫn động khí , tập 2- Trịnh Chất & Lê Văn Uyển [TL3] : Sách hướng dẫn làm tập dung sai lắp ghép – Ninh Đức Tốn ... tiết máy có cơng dụng chung, nhằm bồi dưỡng cho sinh viên khả giải vấn đề tính tốn thiết kế chi tiết máy, làm sở để vận dụng vào việc thiết kế máy Chi tiết máy môn kỹ thuật sở quan trọng, lề kết... …………… CHƯƠNG : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI ……………………………………… CHƯƠNG : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT – BÁNH VÍT ……………… CHƯƠNG : THIẾT KẾ TRỤC – THEN – KHỚP NỐI ………………………… 10 CHƯƠNG : TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ... quy thực Đến:24/3 - Hướng dẫn thực đồ án - Vẽ sơ đồ động để thiết kế tính tốn - Tính tốn chọn động đáp ứng đề - Tính tốn cơng suất trục (ĐC, trục trục trục cơng tác…) -Tính mơment xoắn trục -