1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

giáo án hóa học 12 cơ bản soạn theo 5 bước chuẩn

262 71 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 262
Dung lượng 2,97 MB

Nội dung

TIẾT 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM I. Mục tiêu 1, Về kiến thức Ôn tập củng cố h.thống hoá kiến thức các chương hoá học đại cương, và vô cơ (sự điện li, nitơ - phốt pho, các bon – silic) và các chương về hoá học hữu cơ (đại cương về hoá học hữu cơ, hiđrocacbon, dẫn xuất halogen - ancol – phenol, anđehit – xeton – axit cacboxylic. 2, Về kĩ năng - Rèn kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của chất. Ngược lại, dựa vào tính chất của chất để dự đoán cấu tạo của chất. - Kĩ năng giải các bài tập xác định CTPT hợp chất. 3, Về thái độ Thông qua việc rèn luyện tư duy biện chứng trong việc xét mối quan hệ giữa c/tạo và t/chất của chất, làm cho HS hứng thú học tập và yêu thích môn hoá học. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1, Chuẩn bị của GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập, bảng tổng kết chương 2, Chuẩn bị của HS : Ôn tập toàn bộ c.trình hoá học lớp 11, lập bảng tổng kết chương vào giấy khổ lớn. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức : Lớp 12A1 12A2 12A3 12A4 12A5 12A6 12A7 Ngày giảng Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra, kết hợp trong giờ ôn tập 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của GV, HS Nội dung bài Hoạt động 1 * Phương pháp: Phát vấn, nêu vấn đề + Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: (?) Sự điện li là gì? Thế nào là chất điện li? Phân loại chất điện li? + Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân thực hiện. + Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận: Hs xung phong trình bày kết quả. Hs khác nghe, đánh giá, nhận xét. + Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập. GV chuẩn xác kiến thức: A. Kiến thức cần nắm vững I. Sự điện li 1. Sự điện li Quá trình phân li các chất trong nước ra ion là sự điện li Chất tan trong nước phân li ra ion là chất điện li Chất điện li mạnh: Khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion Chất điện li yếu: Khi tan trong nước chỉ một phần số phân tử hòa tan phân li thành ion, phần còn lại tồn tại dạng phân tử Hoạt động 2 (?) Nêu các khái niệm axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính Hoạt động 3 (?) Điều kiện của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? Bản chất của phản ứng? Hoạt động 4 - GV hướng dẫn HS tự ôn tập theo các nội dung: Cấu hình e, đé âm điện, cấu tạo phân tử, các SOH có thể có, tính chất các hợp chất Hoạt động 5 (?) Trình bày sự phân loại hợp chất hữu cơ (?) Khái niệm đồng đẳng, đồng phân 2. Axit, bazơ, muối (là những chất điện li) Axit, bazơ, muối (chất điện li) Axit: Những chất khi tan trong nước phân li ra H+ Bazơ: Những chất khi tan trong nước phân li ra OH- Muối: Những chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation amoni) và anion gốc axit Hiđroxit lưỡng tính: Hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ 3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li +) Điều kiện của phản ứng: Khi có 1 trong các điều kiện sau - Tạo thành chất kết tủa - Tạo thành chất điện li yếu - Tạo thành chất khí +) Bản chất: Làm giảm số ion trong dung dịch II. Nitơ - photpho, cacbon - silic - Cấu hình electron - Đé âm điện - Cấu tạo phân tử - Các S.O.H thường gặp - Các hợp chất điển hình III. Đại cương về hóa hữu cơ +) Phân loại hợp chất hữu cơ - Hợp chất hữu: Hiđrocacbon và dẫn xuất của H.C - Hiđrocacbon: H.C no, không no, H.C thơm - Dẫn xuất của H.C: Dẫn xuất hal; ancol-phenol-ete; anđehit, xeton; amino axit, axit cacboxylic, este +) Đồng đẳng: Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau +) Đồng phân: Các hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng CTPT Hoạt động 6 (?) Công thức chung, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học đặc trưng của các loại hiđrocacbon V. Hiđrocacbon +) Ankan: CnH2n+2 (n 1); phản ứng thế, tách, không làm mất màu dd KMnO4 +) Anken: CnH2n (n 2); phản ứng cộng, trùng hợp, tác dụng với chất oxi hóa +) Ankin: CnH2n-n (n 2); phản ứng cộng, trùng hợp, thế nguyên tử H ở liên kết ba đầu mạch +) Ankađien: CnH2n-2 (n 3); phản ứng cộng, trùng hợp, tác dụng với chất oxi hóa +) Ankylbenzen: CnH2n-6 (n 6); phản ứng thế. 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà - Tiếp tục ôn tập lại các Nội dung kiến thức đã học ở lớp 11 - Nghiên cứu trước bài este, ôn tập lại phản ứng este hóa trong bài axit cacboxylic Ngày: 28/8/2017

Ngày soạn: 25.8.2017 TIẾT 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM I Mục tiêu 1, Về kiến thức Ôn tập củng cố h.thống hoá kiến thức chương hoá học đại cương, vô (sự điện li, nitơ - phốt pho, bon – silic) chương hoá học hữu (đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon, dẫn xuất halogen - ancol – phenol, anđehit – xeton – axit cacboxylic 2, Về kĩ - Rèn kĩ dựa vào cấu tạo chất để suy tính chất ứng dụng chất Ngược lại, dựa vào tính chất chất để dự đốn cấu tạo chất - Kĩ giải tập xác định CTPT hợp chất 3, Về thái độ Thông qua việc rèn luyện tư biện chứng việc xét mối quan hệ c/tạo t/chất chất, làm cho HS hứng thú học tập u thích mơn hoá học II Chuẩn bị GV HS : 1, Chuẩn bị GV : Hệ thống câu hỏi tập, bảng tổng kết chương 2, Chuẩn bị HS : Ơn tập tồn c.trình hố học lớp 11, lập bảng tổng kết chương vào giấy khổ lớn III Tiến trình dạy: Ổn định tổ chức : Lớp 12A1 12A2 12A3 12A4 12A5 12A6 12A7 Ngày giảng Sĩ số Kiểm tra cũ : Không kiểm tra, kết hợp ôn tập Nội dung : Hoạt động GV, HS Nội dung Hoạt động A Kiến thức cần nắm vững * Phương pháp: Phát vấn, nêu vấn đề I Sự điện li Sự điện li + Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động GV, HS Nội dung tập: (?) Sự điện li gì? Thế chất điện li? Phân loại chất điện li? Quá trình phân li chất nước ion điện li + Bước 2: Học sinh thực nhiệm vụ học tập: Cá nhân thực Chất tan nước phân li ion chất điện li + Bước 3: Báo cáo kết thảo luận: Chất điện li mạnh: Khi tan nước, phân tử hòa tan phân li thành ion Hs xung phong trình bày kết Chất điện li yếu: Khi tan nước phần số phân tử hòa tan phân li thành ion, phần lại tồn dạng phân tử Hs khác nghe, đánh giá, nhận xét + Bước 4: Đánh giá kết thực nhiệm vụ học tập GV chuẩn xác kiến thức: Hoạt động (?) Nêu khái niệm axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính Axit, bazơ, muối (là chất điện li) Axit, bazơ, muối (chất điện li) Axit: Những chất tan nước phân li H+ Bazơ: Những chất tan nước phân li OH- Muối: Những chất tan nước phân li cation kim loại (hoặc cation amoni) anion gốc axit Hiđroxit lưỡng tính: Hiđroxit tan nước vừa phân li axit vừa phân li bazơ Hoạt động 3 Phản ứng trao đổi ion dung dịch chất (?) Điều kiện phản điện li ứng trao đổi ion dung dịch chất điện li? +) Điều kiện phản ứng: Khi có điều kiện sau Bản chất phản ứng? - Tạo thành chất kết tủa - Tạo thành chất điện li yếu - Tạo thành chất khí +) Bản chất: Làm giảm số ion dung dịch Hoạt động - GV hướng dẫn HS tự II Nitơ - photpho, cacbon - silic ôn tập theo nội - Cấu hình electron dung: Cấu hình e, đé - Đé âm điện âm điện, cấu tạo phân tử, SOH có, - Cấu tạo phân tử tính chất hợp chất - Các S.O.H thường gặp Hoạt động (?) Trình bày phân loại hợp chất hữu (?) Khái niệm đồng đẳng, đồng phân - Các hợp chất điển hình III Đại cương hóa hữu +) Phân loại hợp chất hữu - Hợp chất hữu: Hiđrocacbon dẫn xuất H.C - Hiđrocacbon: H.C no, không no, H.C thơm - Dẫn xuất H.C: Dẫn xuất hal; ancol-phenolete; anđehit, xeton; amino axit, axit cacboxylic, este +) Đồng đẳng: Những hợp chất có thành phần phân tử hay nhiều nhóm CH2 có tính chất hóa học tương tự +) Đồng phân: Các hợp chất hữu khác có CTPT Hoạt động V Hiđrocacbon (?) Công thức chung, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học đặc trưng loại hiđrocacbon +) Ankan: CnH2n+2 (n �1); phản ứng thế, tách, không làm màu dd KMnO4 +) Anken: CnH2n (n �2); phản ứng cộng, trùng hợp, tác dụng với chất oxi hóa +) Ankin: CnH2n-n (n �2); phản ứng cộng, trùng hợp, nguyên tử H liên kết ba đầu mạch +) Ankađien: CnH2n-2 (n �3); phản ứng cộng, trùng hợp, tác dụng với chất oxi hóa +) Ankylbenzen: CnH2n-6 (n �6); phản ứng Củng cố Hướng dẫn nhà - Tiếp tục ôn tập lại Nội dung kiến thức học lớp 11 - Nghiên cứu trước este, ôn tập lại phản ứng este hóa axit cacboxylic Ngày: 28/8/2017 Duyệt Tổ chuyên môn Vũ Đức Đạt Ngày soạn: 29.8.2017 TIẾT 2: ÔN TẬP ĐẦU NĂM I Mục tiêu 1, Về kiến thức Ôn tập củng cố h.thống hoá kiến thức chương hoá học đại cương chương hoá học hữu (đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon, dẫn xuất halogen - ancol – phenol, anđehit – xeton – axit cacboxylic) 2, Về kĩ : - Rèn kĩ dựa vào cấu tạo chất để suy tính chất ứng dụng chất Ngược lại, dựa vào tính chất chất để dự đoán cấu tạo chất - Kĩ giải tập xác định CTPT hợp chất 3, Về thái độ Thông qua việc rèn luyện tư biện chứng việc xét mối quan hệ c/tạo t/chất chất, làm cho HS hứng thú học tập u thích mơn hố học II Chuẩn bị GV HS : 1, Chuẩn bị GV : Hệ thống câu hỏi tập, bảng tổng kết chương 2, Chuẩn bị HS : Ơn tập tồn c.trình hố học lớp 11, lập bảng tổng kết chương vào giấy khổ lớn III Tiến trình dạy: Ổn định tổ chức : Lớp 12A1 12A2 12A3 12A4 12A5 12A6 12A7 Ngày giảng Sĩ số Kiểm tra cũ : Không kiểm tra lồng vào ôn tập Nội dung : Hoạt động GV, HS Nội dung Họat động VI Ancol - phenol * Phương pháp: Phát vấn, nêu vấn đề +) Ancol no đơn chức: CnH2n+1OH (n �1) - CnH2n+1OH + Na � CnH2n+1ONa + H2 + Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: (?) Cơng thức chung, tính chất đặc trưng ancolphenol + Bước 2: Học sinh thực nhiệm vụ học tập: Cá nhân thực + Bước 3: Báo cáo kết thảo luận: Học sinh xung phong trình bày kết - CnH2n+1OH + HBr � CnH2n+1Br + H2O H2SO4 � C2H4  H2O - C2H5OH ��� � 1700 C  O ,t - CnH2n+1OH ��� � CH3CHO - CnH2n+1OH + 1,5nO2 � nCO2 + (n+1)H2O +) Phenol: C6H5OH - C6H5OH + M � C6H5OM + H2 - C6H5OH + KOH � C6H5OK + H2O - C6H5OH + 3Br2 � C6H2(OH)Br3 + 3HBr Học sinh khác nghe, đánh giá, nhận xét + Bước 4: Đánh giá kết thực nhiệm vụ học tập GV chuẩn xác kiến thức: Hoạt động (?) CTCT tính chất đặc trưng anđehit, xeton, axit cacboxylic VII Anđehit - axit cacboxylic +) Anđehit, no đơn chức, mạch hở: CnH2n+1CHO (n �0) Ni � R-CH2OH - R-CHO + H2 �� t0 - R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O � R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 +) Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH - Tính chất chung axit - RCOOH + R’OH � RCOOR’ + H2O Củng cố Họat động B BÀI TÂP Bài (?) Thực nghiệm cho thấy phenol làm màu nước brom, toluen không làm màu nước brom Từ kết thực nghiệm rót kết luận gì? Nhóm OH CH3 nhóm đẩy e làm mật đé e tăng vị trí o, p nên ngun tử H vị trí linh động hơn, dễ bị thay nguyên tử Br - Toluen khơng làm màu nước brom, chứng tỏ nhóm CH3 đẩy e yếu nhóm OH 8.10  D ;  D ;  A 8.10 Trong số ancol sau : A CH3-CH2-CH2-OH 8.24 So s¸nh C2H5OH víi C6H5OH, ta thÊy : B CH3-CH2-CH2-CH2-OH C2H5OH không tác dụng với NaOH; C6H5OH tác dụng dễ dàng với dung dịch NaOH C CH3-CH2-CH2-CH2-CH2OH D.CH3-CH2-CH2-CH2-CH2CH2-OH Cht có nhiệt độsơi cao ? Chất có khối lượng riêng cao ? Chất dễ tan nước ? 8.24 Chứng minh phân tử phenol C6H5OH, gốc -C6H5 có ảnh hưởng đến tính chất nhóm -OH nhóm -OH có ảnh hưởng đến C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2 O Vậy : Gốc -C6H5 đà làm tăng khả phản ứng nguyên tử H thuộc nhóm -OH ph©n tư phenol so víi ph©n tư ancol - So sánh C6H6 với C6H5OH, ta thấy: C6H6 không t¸c dơng víi níc brom; C6H5OH t¸c dơng víi níc brom tạo kết tủa trắng : + 3Br2 3HBr + tính chất gốc C6H5 VËy: Do ¶nh hëng cđa nhãm OH, nguyªn tư H cđa gèc -C 6H5 phân tử phenol dễ bị thay nguyên tử H phân tử C 6H 9.10 nNO=0,125 mol 9.10 Chất A anđehit đơn chức Cho 10,50 g A tham gia hết vào phản ứng tráng bạc Lượng bạc tạo thành hoà tan hết vào axit nitric lỗng làm 3,85 lít khí NO (đo 27,3oC 0,80 atm) Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo tên chất A RCHO+2AgNO3+3NH3+H2ORCOO NH4+ 2NH4NO3 + 2Ag 3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O nAg = 3.nNO = 0,375(mol) Sè mol RCHO = 3,75.101 sè mol Ag = Khèi lỵng cđa mol RCHO = 10,50 �2 3,75.101 = 56 (g) RCHO = 56  R = 27  R lµ -C2H3 CTPT lµ C3H4O CTCT lµ CH2 = CH - CHO (propenal) Hướng dẫn nhà - Tiếp tục ôn tập lại Nội dung kiến thức học lớp 11 - Nghiên cứu trước este, lipit, ôn tập lại phản ứng este hóa axit cacboxylic Ngày: 3/9/2017 Duyệt Tổ chuyên môn Vũ Đức Đạt Ngày soạn : 5.9.2017 CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT Tiết 3,4,5,6: CHỦ ĐỀ ESTE – CHẤT BÉO I.Mục tiêu: Kiến thức Biết :  Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) este  Tính chất hố học : Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phịng hố)  Phương pháp điều chế phản ứng este hoá  ứng dụng số este tiêu biểu  Khái niệm phân loại lipit  Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hố học (tính chất chung este phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng chất béo  Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo oxi khơng khí Hiểu : Este khơng tan nước có nhiệt độ sơi thấp axit đồng phân Kĩ năng:  Viết công thức cấu tạo este có tối đa nguyên tử cacbon  Viết phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học este no, đơn chức  Phân biệt este với chất khác ancol, axit, pp hố học  Tính khối lượng chất phản ứng xà phịng hố  Viết phương trình hố học minh hoạ tính chất hoá học chất béo  Phân biệt dầu ăn mỡ bơi trơn thành phần hố học  Biết cách sử dụng, bảo quản số chất béo an toàn hiệu Thái độ: + Học tập tích cực, nghiêm túc, u thích mơn học 4.Định hướng lực hình thành: + Năng lực phát giải vấn đề thông qua môn hóa học + Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học + Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào sống + Năng hợp tác , thảo luận 5.Phương pháp dạy học: -Phát giải vấn đề -Sử dụng phương tiện trực quan ( Máy chiếu, ) -Đàm thoại gợi mở -Sử dụng câu hỏi tập - Sử dụng kĩ thuật động não II.Chuẩn bị GV HS: +GV: Mơ hình, máy chiếu, tranh ảnh +HS: -Đọc trước nội dung học SGK - Tìm kiếm kiến thức liên quan III.Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức 10 khoa, quan sát hình vẽ thí dụ xử lí chất thải, khí thải cơng nghiệp Tiến hành thảo luận nhóm, phân tích tác dụng cơng đọan rút nhận xét chung số biện pháp cụ thể sản xuất, đời sống về: - Xử lí khí thải Kết luận: Để xử lí chất thải theo phương pháp hóa học, cần vào tính chất vật lí, tính chất hóa học loại chất thải để chọn phương pháp cho phù hợp Gi¸o dơc bảo vệ môi trờng không học lần mà học suốt đời, từ tuổi thơ ấu đến lúc trởng thành với ngời mà cộng đồng Mục đích tạo nên ngời giác ngộ môi trờng, ngời công dân có trách nhiệm môi trờng góp phần bảo vệ môi trờng sèng lµnh - Xử lí chất thải rắn - Xử lí nước thải Cđng cè: GV hƯ thèng hoá kiến thức Hớng dẫn nhà: HS làm tập 3, 4, SGK/204 GV yêu cầu HS ôn tập học kì II Ngy /4/2018 Duyt ca Tổ CM Vũ Đức Đạt Ngày soạn: 11/4/2018 Tiết 68 - 69: «n tËp häc kú ii I MỤC TIÊU Kin thc Ôn tập, củng cố hệ thống kiến thức chơng kim loại (đại cơng kim loại; kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; sắt số kim loại quan trọng) K nng: 248 - Rèn kĩ dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxi hóa, để dự đoán tính chất đơn chất hợp chất kim loại - Rèn kĩ giải tập tự luận tập trắc nghiệm xác định kim loại Thỏi : Giỏo dc HS lòng yêu môn học có y thức bảo vệ đồ vật kim loại (chống ăn mòn) bảo vệ môi trờng, tài nguyên khoáng sản địa phơng II CHUN B: GV: Giáo án, SGK, STK., bảng phụ HS: Đọc chuẩn bị trớc nội dung III TIN TRèNH GING DY: n nh lp Ngày giảng Lớp Sĩ số Ngày giảng Lớp 12A1 12A1 12A2 12A2 12A3 12A3 12A4 12A4 12A5 12A5 12A6 12A6 12A7 12A7 SÜ sè Kiểm tra cũ: KÕt hỵp giê Nội dung + Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV chia lớp thành nhóm Yêu cầu học sinh hoàn thành nội dung vào bảng khuyết + Bước 2: Học sinh thực nhiệm vụ học tập: Nhóm thực + Bước 3: Báo cáo kết thảo luận: Nhóm học sinh xung phong trình bày kết Học sinh khác nghe, đánh giá, nhận xét 249 + Bước 4: Đánh giá kết thực nhiệm vụ học tập GV chuẩn xác kiến thức I.Kiến thức cần nắm vững 1.Đại cương kim loại VÊn ®Ị Néi dung cđa vÊn ®Ị Gi¶i thÝch b¶n chÊt TÝnh chÊt vËt lÝ chung cđa kim lo¹i Tính chất hóa học chung (đặc trng) kim loại Sự ăn mòn kim loại a ăn mòn hóa học b ăn mòn điện hóa học Điều chế kim loại Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm Kim loại kiềm Kim loại kiềm Nhôm thổ Vị trí cấu tạo nguyên tử Tính chất hóa học đơn chất Tính chất hóa học hợp chất Điều chế ứng dụng 3.Sắt số kim loại quan trọng 250 Sắt Crom Đồng Niken Kẽm Chì Thiếc Vị trí cấu tạo Tính chất đơn chất Tính chất hợp chất Điều chế ứng dụng Hot ng : Bài tập C©u : Cation R+ cã cÊu hình electron 2p6 Vị trí R bảng tuần hoàn nằm ở: A Ô 20, nhóm IIA, chu kì chu kì B Ô 19, nhóm IB, C Ô 11, nhóm IA, chu kì VIIA, chu kì D Ô 17, nhóm Câu 2: Hòa tan vào nớc 5,3 gam hỗn hợp kim loại kiềm thuộc chu kì liên tiếp bảng tuần hoàn, thu đợc 3,7 lít khí H2 (27,30C, 1atm) Hai kim loại là: A Na, K B K, Rb C Li, Na D Rb, Cs Câu 3: Liên kết phân tử chất sau mang tính chÊt ion nhiÒu nhÊt? A LiCl B NaCl C KCl D CsCl Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na2CO3 KHCO3 vào dd HCl Dẫn khí thoát vao vào bình đựng dd Ca(OH)2 d khối lợng kết tủa đợc tạo là? 251 A 6,17 gam B 8,2 gam C 10 gam D 11 gam Câu 5: Hỗn hợp A gồm kim loại X, Y thuộc nhóm IIA chu kì liên tiếp Cho 0,88 gam hỗn hợp A tác dụng hết với dd HCl Cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 20,6 gam muối khan Hai kim loại ®ã lµ: A Be, Mg B Mg, Ca C Ca, Sr D Sr, Ba C©u 6: Cho dd Ba(OH)2 d vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaHCO3 1M Na2CO3 0,5M Khối lợng kết tủa thu đợc là: A 147,75 g B 146,25 g C 145,75 g D 154,75 g Câu 7: Cho 3,36 lít O2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại hóa trị III thu đợc 10,2 g oxit Công thức phân tử oxit là: A Fe2O3 khác B Al2O3 C Cr2O3 D Kết Câu 8: Đổ 700 ml dd KOH 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M Khi phản ứng kết thúc khối lợng kết tủa thu đợc là: A 0,78 g B 1,56 g C 0,97 g D 0,68 g Câu 9: Đổ 50 ml dd AlCl3 vào 200ml dd NaOH thu đợc 1,56 g kết tủa keo Nồng độ dd NaOH là: A 0,3 M 1,2M B ),3M hc 0,9M C 0,9M D Câu 10: Khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần vừa đủ 4,48 lít CO (đktc) Khối lợng Fe thu đợc là: A 14,5 g B 15,5 g C 14,4 g D 16,5 g Câu 11: Hòa tan hoàn toàn lợng bột sắt vào dd HNO3 loÃng thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O 0,01 mol NO Lợng sắt đà tham gia phản ứng là: A 0,56 g B 0,84 g C 2,80 g D 1,40 g Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl d thu đợc dd A Cho A t¸c dơng víi NaOH d, kÕt tđa thu đợc mang nung không khí đến khối lợng không đổi, đợc m gam chất rắn Giá trị m lµ: A 23 g B 32 g C 34 g D 43 g Đáp án: - B ; 2- C; 3- D ; – C; – B; – A; – B; – A; – B; 10 – C; 11 – C; 12 - B 252 Cđng cè: GV hƯ thèng ho¸ kiến thức Hớng dẫn nhà: HS ôn tập tiếp kiến thức chuẩn bị sau làm kiểm tra häc k× II Ngày soạn: 11/4/2018 Tiết 70: KiĨm tra häc kú ii I Mục tiêu: Kiến thức Giúp GV đánh giá việc nắm kiến thức HS nội dung học kì : Về kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt, crom hợp chất chúng Kĩ Rèn cho HS kĩ làm trình bày kiểm tra 3.Thái độ Giáo dục HS tính trung thực học tập II Chuẩn bị: 253 GV: Đề kiểm tra + Đáp án HS: Ôn kiến thức III Tiến trình giảng: 1.Tổ chức: Ngµy kiểm tra Líp SÜ sè 12A1 12A2 12A3 12A4 12A5 12A6 12A7 KTBC: Khơng kiểm tra 3.Tiến trình kiểm tra A Bảng trọng số đề kiểm tra Tổn Tiế g t số L tiết T ST T Nội dung Đại cương kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ nhôm Chỉ số Trọng số Số câu TN Điểm số TN LT VD LT VD LT VD LT V D 1.7 3.3 7.1 13.7 12 7.6 4.3 29 16.7 Sắt số hợp chất quan trọng 3.4 2.6 13 10.0 2 Phân biệt số chất vô 0 11.5 254 Crom hợp chất crom 1.7 1.3 6.5 5.0 Hóa học vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 0 31 14 9,8 15 39, 60,8 13 11 Tổng h = 0,85 Số câu TN 24 B MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Đại cương kim loại Nhận biết Thông hiểu TNK Q TNK Q TL - Biết tính chất vật lí, hóa học chung kim loại Số câu Số điểm 0.25 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ nhôm - Biết vị trí, cấu tạo, tính chất kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ nhôm TL - Hiểu đực phương pháp điều chế kim loại Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNK Q TL Cộng TL -Bài tập điều chế kim loại - So sánh tính chất -Xác định tên cặp oxi kim loại hóa khử KL Số câu Số câu Số câu Số điểm 0.25 Số điểm 0.75 - Viết phương trình phản ứng thể tính chất kim loại kiềm, kim loại kiềm - Giải thích tính chất hóa học kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ nhôm Số diểm 1.25 (12.5 %) - Vận dụng làm tập tính tốn phức tạp 255 - Biết phương pháp điều chế kim loại kiềm, thổ nhôm kim loại kiềm thổ nhôm Sắt , Crom hợp chất chúng Phân biệt số chất vô Số câu Số câu Số câu Số điểm 0,75 Số điểm 0,75 Số điểm 0,75 Sốcâu Số điểm 2.25 (22.5 %) - Giải thích - Viết được tính chất phương hóa học sắt, crom trình phản - Vận dụng ứng thể hợp chất làm tập - Biết tính tính chất của chúng tính tốn chất hợp sắt, crom - Vận dụng phức tạp chất sắt, hợp chất làm số crom chúng tập đơn giản -Biết vị trí, cấu tạo, tính chất sắt, crom Số câu Số câu Số câu Số câu Số điểm 0,5 Số điểm Số điểm Số điểm 0,5 0,5 -Biết nguyên tắc chung nhận biết ion dung dịch số chất khí vơ - Biết cách 256 - Vận dụng làm số tập đơn giản - Vận dung phân biệt hợp chất vơ cơ, viết phương trình hóa học xảy Số câu Số điểm 3.5 (35%) dùng thuốc thử để nhận biết số cation, số anion dung dịch số chất khí Số Số câu câu 1 Số Số điểm điểm 0,25 Số câu Số điểm 2.25 Số điểm (22.5 %) -Biết vai trị hóa học việc Hóa học nâng cao vấn chất lượng đề phát sống triển người kinh tế, xã hội, - Biết tác hại môi trường chất gây nghiện, ma túy với sức khỏe Số câu Số câu Số điểm Số điểm 0,25 0,25 Số câu Số điểm 0,5 (5%) Số câu Số câu Số câu 13 Số điểm 1.5 Số điểm 1.75 Số điểm 6.75 15% 17.5% 65.5% Tổng số câu 25 Tổng số 257 điểm 10 (100% ) (Cho NTK: Al=27, Cu=64, Fe=56, H =1, O=16, C=12, S=32, Zn=65, Mg=24, K=39, Na=23, Cl=35,5, N=14, Ag=108, Ca=40, Ba=137) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Câu 1: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch sau đây? A Fe2(SO4)3 B CuSO4 D MgCl2 C HCl Câu 2: Nguyên liệu để điều chế kim loại Na công nghiệp A Na2CO3 B NaOH D NaNO3 C NaCl Câu 3: Cấu hình electron trạng thái Mg (Z = 12) A 1s22s2 2p63s1 1s22s2 2p63s2 B 1s22s2 2p6 C 1s22s2 2p63s23p1 D Câu 4: Cho dãy kim loại: Fe, Na, K, Ca Số kim loại dãy tác dụng với nước nhiệt độ thường A B C D Câu 5: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A NaOH loãng B H2SO4 đặc, nguội C H2SO4 đặc, nóng D H2SO4 lỗng Câu 6: Al2O3 phản ứng với hai dung dịch A KCl, NaNO3 B Na2SO4, KOH C NaCl, H2SO4 D NaOH, HCl Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết ion CO32- dung dịch A dung dịch NaCl B dung dịch Na2SO4 loãng C dung dịch BaCl2 D Dd KOH Câu Thành phần hoá học thạch cao sống là: 258 A CaSO4.2H2O B CaSO4.H2O C CaSO4 D CaCO3 Câu Các tác nhân hóa học gây tượng mưa axit A kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, B thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học C khí thải cơng nghiệp: CO2, SO2, NO2 D nước thải cơng nghiệp Câu 10: Vị trí Cr (Z = 24) bảng hệ thống tuần hồn A 24, chu kì 4, nhóm VIB B 24, chu kì 4, nhóm VIA C 4, chu kì 4, nhóm VIIB nhóm VIIIB D 24, chu kì 4, Câu 11: Cấu hình electron trạng thái Fe3 A [Ar]3d6 B [Ar]3d5 C [Ar]3d4 D [Ar]3d3 Câu 12: Quặng sắt sau có hàm lượng sắt lớn ? A Hematit B Manhetit C Xiđerit D Pirit sắt Câu 13: Hai chất dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu A Na2CO3 HCl B Na2CO3 Na3PO4 C Na2CO3 Ca(OH)2 D NaCl Ca(OH)2 Câu 14 Cho kim loại: Cu, Al, Fe, Ag Chiều tăng dần tính dẫn điện kim loại (từ trái sang phải) là: A Fe, Cu, Al, Ag B Al, Fe, Ag, Cu C Fe, Al, Ag, Cu D Fe, Al, Cu, Ag Câu 15 Tính chất vật lí sau khơng phải tính chất vật lí chung kim loại: A Tính có ánh kim C Tính dẫn nhiệt B Tính dẫn điện D Nhiệt độ nóng chảy Câu 16 Những kim loại sau điều chế phương pháp nhiệt luyện: 259 A Fe, Al, Cu, Sn B Al, Mg, Fe, Zn C Fe, Pb, Cu, Ni D Na, Ca, Ba, K Câu 17 Các muối Cr2O72- thường có màu: A Da cam B Vàng C Hồng D Tím Câu 18: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau phản ứng xảy hồn tồn thu 1,344 lít khí H2(đktc) Kim loại M là: A K B Ba C Ca D Na Câu 19: Trung hoà Vml dung dịch NaOH 1M 50ml dd H2SO4 1M Giá trị V A 50 B 100 C 200 D 300 Câu 20: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng xảy hồn tồn thu đuợc V lít CO2 (đktc) Giá trị V là: A 1,12 B 3,36 C 2,8 D 2,24 Câu 21: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng thu hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O 0,01 mol NO (khơng cịn sản phẩm khử khác) Giá trị m B A 8,1 B 1,53 C 1,35 D 13,5 Câu 22 Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư thời gian 1930 giây, thu 1,92g Cu catot Cường độ dòng điện trình điện phân là: A 3,0A B 4,5A C 1,5A D 6,0A Câu 23: Nhúng sắt vào dung dịch CuSO4, sau thời gian lấy sắt rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam Có gam Cu bám vào sắt? A 4,8 B 19,2 C 2,4 D 9,6 Câu 24: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M Sau kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Giá trị m A 3,90 260 B 11,70 C 7,80 D 5,85 PHẦN II: TỰ LUẬN(4 điểm): Câu 1(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học phân biệt dung dịch sau đựng lọ nhãn riêng biệt, viết phương tình hóa học xảy (nếu có): AlCl3; NaNO3; FeCl3; MgCl2 Câu (2điểm): Cho bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu 280 ml chất khí đktc Nếu cho lượng gấp đơi bột sắt nói tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thu chất rắn Tính khối lượng bột sắt dùng hai trường hợp nói khối lượng chất rắn thu D ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 10 11 12 Đ/A D C D B B D D A C A B B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/A B D D C A A B D C A D A Mỗi đáp án 0,25 điểm PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Trích mẫu thử đánh số thứ tự Nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vào mẫu thử  khơng có tượng dd NaNO3  Có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan dd AlCl3  Có kết tủa màu trắng dd MgCl2: Mỗi chất nhận biết viết ptpu 0,5 điểm 261 (trắng)  Có kết tủa màu nâu đỏ dd FeCl3 Mỗi nội dung 0,25 điểm (nâu đỏ) Câu 2: nH2 = 0,0125 mol Fe + H2SO4 loãng -> FeSO4 + H2 nFe = nH2 = 0,0125 mol  mFe = 0,7 gam Khối lượng Fe phần gấp đôi phần nên mFe = 1,4 gam => nFe = 0,025 mol Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu nCu = nFe = 0,025mol  mCu = 1,6 gam (HS làm cách khác điểm tối đa) Duyệt Tổ CM Ngày /4/2018 Vũ Đức Đạt 262 ... Ngày Sĩ số Lớp 12A1 12A1 12A1 12A1 12A2 12A2 12A2 12A2 12A3 12A3 12A3 12A3 12A4 12A4 12A4 12A4 12A 12A5 12A5 12A5 12A6 12A6 12A6 12A6 12A7 12A7 12A7 12A7 Ngày Sĩ số Kiểm tra cũ: Không Các hoạt... � 85 � 85 180 � 85 � 85  (mol ) 81�100 81 (0, 25? ?) mancolTTe  180 � 85 � 85 �46 �73 855 5,36( gam)  738 ,55 536(kg ) 81 (0, 25? ?) b) Vancol  73 855 5,36 : 0,8  923194, 44( ml )  923,19444(lit ) (0, 25? ?)... Lớp 12A1 12A1 12A1 12A1 12A2 12A2 12A2 12A2 12A3 12A3 12A3 12A3 12A4 12A4 12A4 12A4 12A 12A5 12A5 12A5 12A6 12A6 12A6 12A6 12A7 12A7 12A7 12A7 Ngày Sĩ số Bài cũ: Không kiểm tra Các hoạt động dạy

Ngày đăng: 08/11/2020, 22:29

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w