1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk

102 19 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 102
Dung lượng 14,06 MB

Nội dung

(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk(Luận văn thạc sĩ) So sánh một số giống ngô lai triển vọng vụ hè thu và thu đông tại Đắk Lắk

i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ĐÀO ĐÌNH PHƯỢNG SO SÁNH MỘT SỐ GIỐNG NGÔ LAI TRIỂN VỌNG VỤ HÈ THU VÀ THU ĐÔNG TẠI ĐẮK LẮK Chuyên ngành: TRỒNG TRỌT Mã số: 60.62.10 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS LÂM THỊ BÍCH LỆ Bn Ma Thuột, năm 2009 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi, số liệu kết nghiên cứu nêu luận văn trung thực, ñược ñồng tác giả cho phép sử dụng chưa cơng bố cơng trình khác Tác giả Đào Đình Phượng iii LỜI CẢM ƠN Tơi xin chân thành cảm ơn: - Tập thể thầy, cô giáo Khoa Sau Đại học; Khoa Nông - Lâm nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên ñã truyền ñạt kiến thức q báu cho tơi q trình học tập Trường - Lãnh đạo quan: Phịng Nơng nghiệp & Phát triển nông thôn Trạm Khuyến nông huyện: Lăk huyện Buôn Đôn; Ủy ban nhân dân xã: Yang Tao (huyện Lăk) xã Tân Hòa (huyện Bn Đơn); Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón mơi trường Tây Ngun; Trung tâm khí tượng thủy văn Đắk Lắk ñã tạo ñiều kiện thuận lợi cho tơi q trình thực đề tài - Tiến sỹ Lâm Thị Bích Lệ - giảng viên Trường Đại học Tây Ngun người tận tình giúp ñỡ, hướng dẫn suốt thời gian thực đề tài q trình hồn chỉnh luận văn tốt nghiệp - Các bạn bè, ñồng nghiệp, gia đình người thân… nhiệt tình giúp đỡ tơi thời gian thực đề tài hồn chỉnh luận văn tốt nghiệp Tác giả Đào Đình Phượng iv MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa i Lời cam đoan ii Lời cảm ơn iii Mục lục iv Danh mục từ viết tắt luận văn vii Danh mục bảng viii Danh mục biểu ñồ ix Mở ñầu 1 Đặt vấn ñề Mục ñích ñề tài Ý nghĩa khoa học thực tiễn 3.1 Ý nghĩa khoa học 3.2 Ý nghĩa thực tiễn 4 Phạm vi nghiên cứu 5 Cấu trúc luận văn Chương I: Tổng quan tài liệu 1.1 Giới thiệu ngô 1.1.1 Đặc ñiểm thực vật học 1.1.2 Yêu cầu sinh thái 1.2 Tình hình sản xuất ngơ giới 1.3 Tình hình sản xuất ngơ Việt Nam 13 1.4 Tình hình sản xuất ngô Tây Nguyên Đắk Lắk 15 v 1.5 Những thành tựu nghiên cứu, phát triển ngô giới VN 17 1.6 Ứng dụng ưu lai sản xuất ngô 23 1.6.1 Ưu lai 23 1.6.2 Tình hình sử dụng giống ngơ 25 1.6.2.1 Giống ngô thụ phấn tự 26 1.6.2.2 Giống ngô lai (Hybrid Maize) 27 1.6.2.3 Công tác khảo nghiệm ñánh giá số giống ngô lai 29 Chương II: Nội dung phương pháp nghiên cứu 33 2.1 Vật liệu nghiên cứu 33 2.2 Địa ñiểm thời gian nghiên cứu 33 2.2.1 Địa ñiểm nghiên cứu 33 2.2.2 Thời gian nghiên cứu 33 2.3 Nội dung nghiên cứu 34 2.4 Phương pháp nghiên cứu 34 2.4.1 Phương pháp bố trí thí nghiệm 34 2.4.2 Phương pháp quan trắc 36 2.4.3 Phương pháp thu thập xử lý số liệu 36 2.5 Các tiêu phương pháp theo dõi 36 2.5.1 Các giai ñoạn sinh trưởng, phát triển giống ngô 36 2.5.2 Chiều cao tốc ñộ tăng trưởng chiều cao 36 2.5.3 Số tốc ñộ giống ngơ 37 2.5.4 Chiều cao độ cao đóng bắp 37 2.5.5 Đặc ñiểm bắp hạt giống ngô 37 2.5.6 Các yếu tố cấu thành suất giống ngô 38 2.5.7 Khả chống chịu giống ngô 38 2.5.7.1 Khả chống ñổ 38 vi 2.5.7.2 Khả chống chịu sâu bệnh 38 2.5.8 Một số tiêu hóa tính đất khu vực thí nghiệm 39 2.6 Quy trình kỹ thuật 40 Chương III: Kết thảo luận 41 3.1 Điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu 41 3.1.1 Vài nét ñiều kiện tự nhiên huyện Lăk 41 3.1.2 Vài nét điều kiện tự nhiên huyện Bn Đôn 44 3.2 Đánh giá khả sinh trưởng, phát triển giống ngô 47 3.2.1 Thời gian sinh trưởng qua giai ñoạn 47 3.2.2 Chiều cao tốc ñộ tăng trưởng chiều cao 53 3.2.3 Số tốc độ giống ngơ 57 3.2.3.1 Số 57 3.2.3.2 Tốc ñộ 58 3.2.4 Chiều cao cuối (khi thu hoạch) độ cao đóng bắp 63 3.2.5 Một số tiêu bắp hạt giống ngô vụ 67 3.3 Đánh giá khả chống chịu sâu bệnh giống ngô 70 3.4 Năng suất yếu tố cấu thành suất giống ngô 71 3.5 Năng suất giống ngô ñiểm nghiên cứu 74 Kết luận ñề nghị 78 Kết luận 78 Đề nghị 78 Tài liệu tham khảo I Một số phụ lục P vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN BĐ: Buôn Đôn CS: Cộng GS TSKH: Giáo sư, Tiến sỹ khoa học PTNT: Phát triển nông thôn TGST: Thời gian sinh trưởng TLB: Tỷ lệ bệnh CSB: Chỉ số bệnh ñ/c: Đối chứng G: Giống LN: Lần nhắc V: Vàng VC: Vàng cam BRN: Bán ngựa NSLT: Năng suất lý thuyết NSTT: Năng suất thực thu viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Diện tích, suất sản lượng ngô giới (1999-2006) Bảng 1.2: Tình hình sản xuất ngơ số nước giới (2003-2005) Bảng 1.3: Sản lượng ngô sản xuất giới năm 2005-2007 10 Bảng 1.4: Tình hình sản xuất ngơ số nước Đơng Nam Á (1995-2005) 12 Bảng 1.5: Diện tích, suất sản lượng ngô Việt Nam (1996-2006) 14 Bảng 1.6: Diện tích, suất sản lượng ngơ Đắk Lắk (2000-2005) 16 Bảng 1.7: Một số giống ngô lai sử dụng phổ biến Đắk Lắk 17 Bảng 1.8: Tình hình gieo trồng ngơ lai nước ta (giai đoạn 1991-2006) 20 Bảng 3.1: Một số yếu tố khí hậu huyện Lăk năm 2008 42 Bảng 3.2: Một số tiêu ñất huyện Lăk 43 Bảng 3.3: Một số yếu tố khí hậu huyện Bn Đơn năm 2008 45 Bảng 3.4: Một số tiêu ñất huyện Buôn Đôn 46 Bảng 3.5: Thời gian sinh trưởng qua giai ñoạn giống 48 Bảng 3.6: Chiều cao tốc ñộ tăng trưởng chiều cao vụ hè thu 54 Bảng 3.7: Chiều cao tốc độ tăng trưởng cao vụ thu đơng 56 Bảng 3.8: Số tốc ñộ giống ngô vụ hè thu 58 Bảng 3.9: Số tốc ñộ giống ngơ vụ thu đơng 61 Bảng 3.10: Chiều cao cuối độ cao đóng bắp giống 64 Bảng 3.11: Một số tiêu bắp giống ngô 67 Bảng 3.12: Một số tiêu hạt giống ngô 69 Bảng 3.13: Khả chống chịu sâu bệnh giống ngô vụ hè thu 70 Bảng 3.14: Khả chống chịu sâu bệnh giống ngơ vụ thu đơng 70 Bảng 3.15: Các yếu tố cấu thành suất giống ngô vụ hè thu 71 Bảng 3.16: Các yếu tố cấu thành suất giống ngô vụ thu ñông 73 Bảng 3.17: Năng suất giống ngô ñiểm nghiên cứu 75 ix DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu ñồ 3.1: Tăng trưởng chiều cao sau tuần vụ hè thu 53 Biểu ñồ 3.2: Tăng trưởng chiều cao sau tuần vụ thu đơng 57 Biểu đồ 3.3: Tốc độ sau tuần giống ngô vụ hè thu 60 Biểu ñồ 3.4: Tốc ñộ sau tuần gi ống ngơ vụ thu đơng 63 Biểu ñồ 3.5: Chiều cao cuối giống ngơ vụ hè thu 65 Biểu đồ 3.6: Chiều cao cuối giống ngô vụ thu ñông 65 Biểu ñồ 3.7: Năng suất thực thu giống ngơ vụ hè thu 76 Biểu đồ 3.8: Năng suất thực thu giống ngô vụ thu ñông 76 MỞ ĐẦU Đặt vấn ñề Ngô (Zea mays L) ngũ cốc có nguồn gốc vùng nhiệt đới lương thực quan trọng sản xuất nông nghiệp Trải qua khoảng 7.000 năm phát triển qua q trình chọn lọc tự nhiên, nhân tạo, ngơ ñã có di truyền rộng rãi khả thích nghi có lẽ khơng trồng sánh kịp (Ngơ Hữu Tình CS, 1997) [23] Hiện nay, tất nước trồng ngô nói chung ăn ngơ mức độ khác Tồn giới sử dụng 21% sản lượng ngơ làm lương thực cho người Các nước Trung Mỹ, Nam Á châu Phi sử dụng ngô làm lương thực (Trần Văn Minh, 2004) [15] Ngơ khơng cung cấp lương thực cho người, thức ăn cho chăn ni mà cịn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (khoảng 70% chất tinh thức ăn chăn nuôi tổng hợp từ ngơ) Ngơ cịn ngun liệu phục vụ cho ngành khác công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, y học… Trong năm gần ñây, ngô nguồn thu ngoại tệ lớn thông qua xuất nhập số nước Trên giới, hàng năm lượng ngô xuất nhập khoảng 70 triệu (Trần Văn Minh, 2004) [15] Theo dự báo sản xuất mậu dịch ngô giới năm 2004 - 2005, xuất ngơ đạt 75,62 triệu Cây ngơ ñược coi ngũ cốc báo hiệu no ấm lồi người ni sống 1/3 dân số giới (Kuperman, 1977) [52] Hiện suất, diện tích sản lượng ngơ giới không ngừng tăng lên Theo Trung tâm Nghiên cứu quốc tế cải lương giống ngô lúa mỳ CIMMYT, tăng trưởng bình qn hàng năm sản xuất ngơ giới diện tích 0,7%, suất 2,4% sản lượng 3,1% (CIMMYT, 2000) [44] i TÀI LIỆU THAM KHẢO I TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn (1998), Quy phạm khảo nghiệm giống ngô - Tiêu chuẩn ngành 10TCN 341-98 Bộ Nông nghiệp Phát triển nơng thơn (2005), Tạp chí Viện Ngơ Nguyễn Sinh Cúc (2006), “Tổng quan nơng nghiệp 2006”, Tạp chí Nơng nghiệp Phát triển nông thôn, số 1/2006 Phạm Tiến Dũng (2003), Xử lý số liệu máy vi tính IRRISTAT 4.0 Windows, NXB Nơng nghiệp, Hà Nội Trương Đích (2002), Kỹ thuật trồng ngơ suất cao, Nhà xuất Nông nghiệp, Hà Nội Cao Đắc Điểm (1998), Cây ngô, Nhà xuất Hà Nội FAO (1995), Ngô - nguồn dinh dưỡng lồi người, Nhà xuất Nơng nghiệp, Hà Nội Nguyễn Hồng Hạnh (2006), Xác ñịnh khả kết hợp số dịng ngơ tự phối phương pháp lai luân giao, Luận văn Thạc sỹ nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội Nguyễn Văn Hiển (2000), Giáo trình chọn giống trồng, Nhà xuất Giáo dục, Hà Nội 10 Nguyễn Thế Hùng (1995), Nghiên cứu chọn tạo dòng fullsib chương trình chọn giống ngơ lai Việt Nam, Luận án Phó Tiến sỹ khoa học nơng nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội 11 Nguyễn Thế Hùng (2002), Ngô lai kỹ thuật thâm canh, Nhà xuất Nông nghiệp, Hà Nội 12 Nguyễn Thế Hùng (2003), Bài giảng chọn giống lương thực chuyên ngành chọn giống trồng, Nhà xuất Nông nghiệp, Hà Nội ii 13 Nguyễn Thế Hùng (2004), Kết chọn tạo dịng ngơ lai giai đoạn 1996-2003, Tạp chí Nơng nghiệp Phát triển nông thôn 14 Đinh Thế Lộc CS (1997), Giáo trình lương thực, tập 2, Đại học Nông nghiệp I, Nhà xuất Nông nghiệp, Hà Nội 15 Trần Văn Minh (2004), Cây ngô nghiên cứu sản xuất, Nhà xuất Nông nghiệp, Hà Nội 16 Tôn Nữ Tuấn Nam (2008), “Quản lý dinh dưỡng chuyên vùng cho ngô lai Đắk Lắk”, Tạp chí Cổng thơng tin thương hiệu vùng miền, Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn 17 Nguyễn Tiên Phong, Trương Đích, Phạm Đồng Quảng (1997), “Kết khảo nghiệm giống ngơ năm 1996-1997”, Tạp chí Khoa học công nghệ quản lý kinh tế, Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn 18 Nguyễn Văn Quý (1999), Bài giảng ngô, Khoa Nông - Lâm nghiệp, Trường Đại học Tây Nguyên 19 Tạ Văn Sơn (1999), Kỹ thuật sử dụng phân bón thâm canh ngơ, Nhà xuất Nông nghiệp, Hà Nội 20 Nguyễn Hữu Tề, Đinh Thế Lộc, Bùi Thế Hùng, Nguyễn Thế Hùng (1997), Cây lương thực, Nhà xuất Nông nghiệp, Hà Nội 21 Ngơ Hữu Tình CS (1993), Một số nhận xét hai phương pháp tạo dịng ngơ, Kết nghiên cứu khoa học giai ñoạn 1991-1992, Trường Đại học Nơng nghiệp I, Hà Nội 22 Ngơ Hữu Tình (1997), Cây ngơ (Giáo trình Cao học Nơng nghiệp), Nhà xuất Nơng nghiệp, Hà Nội 23 Ngơ Hữu Tình, Trần Hồng Uy, Võ Đình long, Bùi Mạnh Cường, Lê Quý Kha, Nguyễn Thế Hùng (1997), Cây ngô - nguồn gốc, đa dạng di truyền q trình phát triển, NXB Nông nghiệp, Hà Nội 24 Phạm Hà Thái (2006), “Những đột phá cơng tác nghiên cứu iii chuyển giao khoa học công nghệ Viện Nghiên cứu ngơ”, Tạp chí Nơng nghiệp Phát triển nơng thơn kỳ 1/2006 25 Phạm Chí Thành (1998), Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng, Trường Đại học Nơng nghiệp I, Hà Nội 26 Võ Văn Thắng (2005), Xác ñịnh khả kết hợp số dịng ngơ phương pháp lai đỉnh, Luận văn Thạc sỹ nơng nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội 27 Tổng cục thống kê (2003), Niên giám thống kê 2002, Nhà xuất Thống kê, Hà Nội 28 Tổng cục thống kê (2004), Niên giám thống kê 2003, Nhà xuất Thống kê, Hà Nội 29 Tổng cục thống kê (2005), Niên giám thống kê 2004, Nhà xuất Thống kê, Hà Nội 30 Tổng cục thống kê (2006), Niên giám thống kê 2005, Nhà xuất Thống kê, Hà Nội 31 Tổng cục thống kê (2007), Niên giám thống kê 2006, Nhà xuất Thống kê, Hà Nội 32 Mai Xuân Triệu (1998), Đánh giá khả kết hợp số dịng có nguồn gốc địa lý khác nhau, phục vụ chương trình tạo giống ngơ lai, Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp, Hà Nội, 1998 33 Trung tâm khảo - kiểm nghiệm giống trồng Trung ương (2003), Quy phạm khảo nghiệm giống ngô, Nhà xuất Nông nghiệp 34 Trung tâm khảo - kiểm nghiệm giống trồng Trung ương (2006), Kết khảo kiểm nghiệm giống trồng giai ñoạn 2000-2005, Nhà xuất Nông nghiệp 35 Trần Hồng Uy (1985), Những nghiên cứu di truyền tạo giống liên quan tới sản xuất ngơ nước Cộng hịa XHCN Việt Nam, Luận án Tiến sỹ khoa học nông nghiệp, Viện Hàn lâm Nông nghiệp, Xophia, Bungari iv 36 Trần Hồng Uy (2000), “Một số vấn ñề triển khai sản xuất cung ứng hạt giống ngô lai Việt Nam giai đoạn 2000-2005”, Tạp chí Khoa học cơng nghệ quản lý kinh tế, Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn 37 Trần Hồng Uy (2001), Báo cáo kết ngô lai Việt Nam, Báo cáo Viện Nghiên cứu ngô Hội nghị tổng kết năm phát triển ngô lai (19962000) 38 Trần Hồng Uy, Mai Xuân Triệu, Lê Quý Kha (2001), Kết ñiều tra xác định vùng điều kiện phát triển ngơ thụ phấn tự ngơ lai phía Bắc Việt nam, Nhà xuất Nông nghiệp - Tổ chức Nông - Lương Liên hợp quốc (FAO) 39 Viện Nghiên cứu ngô (1996), Kết nghiên cứu chọn lọc lai tạo giống ngơ giai đoạn 1991-1995, Nhà xuất Nông nghiệp 40 Viện Nghiên cứu ngô (2005), Một số kết bật nghiên cứu khoa học công nghệ Viện Nghiên cứu ngơ giai đoạn 2001 - 2005 ñịnh hướng giai ñoạn 2006 - 2010 41 575 giống trồng nông nghiệp (2005), NXB Nông nghiệp, Hà Nội II TÀI LIỆU TIẾNG ANH 42 Antonio Augusto Franco Garcia, Cláudio Lopes de Souza (2002), Phenotype recurrent selection to improve protein quality in non - opaque maize population, Scentia Agricola, Vol 59, no.4; print ISSN 0103-9016 43 Banzinger, G.O Edmeades, et al (2000), Breeding for drought and nitrogen stree Tolerence in maize Theory to practice, Mexico, CIMMYT 44 CIMMYT (2000), “Works Maize Facts and Trends 1999/2000”, Meeting world Maize Need Technological opportenities and priorities for the public sector, Prabhu L Pingali, Editor 45 David L Beck, CIMMYT, August, 2002, Management of Hybrid Maize Seed Production, CIMMYT v 46 David Beck, 2002 , Seed Biology, OHIO State University 47 Doebley, John 1994, Genetics and the morphological evolution of maize, pp 66-77 In M Freeling and V Walbot (eds.) The maize handbook, New York: Springer-Verlag 48 F.C Oad, U.A Buriroand S.K Agha, 2004 Effect of organic and inorganic fertilizer on maize fodder production, Asian Journal of Plant Sciences 49 FAO and CIMMYT (1997), A joint study by the Basic Foodstuffs Service FAO Commodities and Trade Division and the Economics Program International Maize and Wheat Improvement Center, ISBN 92-5-103882-1, Se.VIII: Technology development and diffusion 50 FAO/UNDP/VIE/80/004 (1998), Proceedings of the planing workshop maize research and development project Ho Chi Minh City, 29-31 March, 1998 51 IFPRI (2002), 2020 Projections, Washington, D.C 52 Kuperman (1977), Morphologga rastenia, M.Vusaia Scola 53 Le Quy Kha (1997), Physiological and Morphological Responses of Several Genotypes of Tropical and Subtropical Maize (Zea Mays L.) to Water and Nitrogen Deficit During the Early Vegetative Phase, Master of Agricultural Science, The University of Melbourne, Melbourne 54 Maize (Zea Maize L.) (2004), Oregon State University, Training manual 55 Morris, D.R., Lathwell, D.J (2004), Anaerobically digested dairy manure as fertilizer for maize in acid and alkaline soils Communications in Soil Science and Plant Analysis Vol 35 56 Pervez H Zaidi (2004), Drought Tolerance in Maize: Theoretical considerations & Practical implications, Maize Program, Mexico, D.F 57 Phan Xuan Hao, Bui Manh Cuong, Nguyen Van Truong and Doan Bich Thao (2004), "Genetic diversity analysis of 88 maize inbred lines by SSR vi (microsatellite) markers of AMBIONET-Vietnam", Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development, Vietnam, 1- 2004 58 Ray R Weil, Spider K Mughogho (2000), Sulfur Nutrition of Maize in Four Regions of Malawi, American Society of Agronomy 59 Rong-lin wang, Adrian Stec, Jody Hey, Lewis Lukens & John Doebly (1999), The limits of seclection during maize domestication, The Plant Molecular Genetics Institute of Minnesota University, News 60 Slavko Borojevíc (1990), Principle and methods of Plant Breeding, Elsevier 61 Stuber C.W (1994), “Heterosis in plant breeding”, In: Plant breeding reviews (sd.Janick J.), V.12, john wiley & Sons Insc press New york, USA 62 Tomov N (1990), Expression of heterosis in maize, Rastenivedni Nauki 63 VA Banjoko, Moor J (2003), Effect of source, rate and method of nitrogen fertilizer application on maize yield in the savanna zone of south western Nigeria Agric Res 64 Waddington, S.R., G.O Edmeades, S.C Chapman, and H.J Barreto (1995), Where to with agricultural research for drought-phone maize environments In D.C Jewell, S.R Waddington, J.K Ransom, and K.V Pixley (eds.), Maize Research for Stress Environments Proceedings of the Fourth Eastern and Southern Regional Maize Conference, Harare, Zimbabwe, 28 March-1 April, 1994 Mexico, CIMMYT 65 World Wheat Production, World Maize Production, World Rice Production (2007), Information/World Maize Production III TÀI LIỆU TỪ INTERNET 66 http://www rauhoaquavietnam.vn 67 http://www.fao.org MỘT SỐ HÌNH ẢNH TẠI HUYỆN BN ĐƠN MỘT SỐ HÌNH ẢNH TẠI HUYỆN LĂK MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ GIỐNG BẮP TRIỂN VỌNG 30Y87 ... - Các giống ngơ thí nghiệm ký hiệu sau: + Giống ngô số (G1): DK414 + Giống ngô số (G2): CP3Q + Giống ngô số (G3): 30Y87 + Giống ngô số (G4): LNS222 + Giống ngô số (G5): G49 + Giống ngô số (G6):... cao cuối giống ngô vụ hè thu 65 Biểu ñồ 3.6: Chiều cao cuối giống ngơ vụ thu đơng 65 Biểu đồ 3.7: Năng suất thực thu giống ngô vụ hè thu 76 Biểu ñồ 3.8: Năng suất thực thu giống ngơ vụ thu đơng... bắp giống 64 Bảng 3.11: Một số tiêu bắp giống ngô 67 Bảng 3.12: Một số tiêu hạt giống ngô 69 Bảng 3.13: Khả chống chịu sâu bệnh giống ngô vụ hè thu 70 Bảng 3.14: Khả chống chịu sâu bệnh giống ngô

Ngày đăng: 02/11/2020, 17:28

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w