Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Đỗ Đứ c Bình, Ngô Th ị Tuy ết Mai (2013), “ Giáo trình Kinh t ế Qu ố c t ế” , NXB Đạ i h ọ c Kinh t ế Qu ố c dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Kinh tế Quốc tế” |
Tác giả: |
Đỗ Đứ c Bình, Ngô Th ị Tuy ết Mai |
Nhà XB: |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
Năm: |
2013 |
|
3. Lương Thu Phương, 2017, “ Quả n tr ị r ủ i ro tín d ụ ng t ạ i ngân hàng TMCP Qu ốc Dân (NCB)”. Đạ i h ọ c Qu ố c Gia Hà N ội, Đạ i h ọ c Kinh T ế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quả n tr ị r ủ i ro tín d ụ ng t ạ i ngân hàng TMCP Qu ốc Dân (NCB) |
Tác giả: |
Lương Thu Phương |
Nhà XB: |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Năm: |
2017 |
|
5. Nguyễn Thị Gấm (2016), “Xử lý tài sản bảo đảm trong tranh chấp hợp đồng tín d ụ ng t ạ i các NHTM Vi ệt Nam”, T ạ p chí Ngân hàng, 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý tài sản bảo đảm trong tranh chấp hợp đồng tín dụng tại các NHTM Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Gấm |
Nhà XB: |
Tạp chí Ngân hàng |
Năm: |
2016 |
|
6. Nguy ễn Văn Tiế n (2017),H ệ th ố ng ch ỉ tiêu phân tích, đánh giá hiệ u qu ả ho ạ t độ ng thanh toán qu ố c t ế c ủ a ngân hàn g thương mạ i, T ạ p chí Kinh t ế đố i ngo ạ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống chỉ tiêu phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tiến |
Nhà XB: |
Tạp chí Kinh tế đối ngoại |
Năm: |
2017 |
|
7. Ngân hàng nhà nướ c Vi ệ t Nam (2013) , “Thông tư 02/2013/TT -NHNN ngày 21/01/2013 v ề quy đị nhphân lo ạ i tài s ả n có, m ức trích, phương pháp trích lậ p d ự phòng r ủ i ro và vi ệ c s ử d ụ ng d ự phòng để x ử lý r ủ i ro trong ho ạt độ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư 02/2013/TT -NHNN ngày 21/01/2013 về quy định phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Tác giả: |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
Năm: |
2013 |
|
8. Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệt Nam (2014), “Văn bả n s ố 22/VBHN-NHNN ngày 04/6/2014 quy đị nh v ề phân lo ạ i n ợ , trích l ậ p và s ử d ụ ng d ự phòng để x ử lý RRTD trong ho ạt độ ng ngân hàng c ủ a TCTD ” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn bản số 22/VBHN-NHNN ngày 04/6/2014 quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý RRTD trong hoạt động ngân hàng của TCTD |
Tác giả: |
Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệt Nam |
Năm: |
2014 |
|
9. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016), “Thông tư số 39/2016/TT-NHNN quy đị nh v ề ho ạt độ ng cho vay c ủ a các TCTD ”, Chi nhánh ngân hàng nướ c ngoài đố i v ớ i khách hàng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư số 39/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động cho vay của các TCTD |
Tác giả: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm: |
2016 |
|
12. Phan Th ị Thu Hà (2007), “Ngân hàng thương mạ i ”, NXB Đạ i H ọ c Kinh T ế Qu ố c Dân, Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
Phan Th ị Thu Hà |
Nhà XB: |
NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân |
Năm: |
2007 |
|
13. Phan Thị Thu Hà (2009), “ Qu ả n tr ị ngân hàng thương mạ i ”, NXB Giao thông v ậ n t ả i, Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
Phan Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
NXB Giao thông vận tải |
Năm: |
2009 |
|
14. Ph ạ m Th ị Như Thủ y (2016), Qu ả n tr ị r ủ i ro trong thanh toán qu ố c t ế t ạ i ngân hàng thương mạ i c ổ ph ần Đầu tư và Phát triể n Vi ệ t Nam, Lu ận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Thị Như Thủy |
Nhà XB: |
Trường Đại học kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2016 |
|
15. Phạm Thị Thu Vân (2016), Nâng cao ch ấ t lượ ng ho ạt độ ng thanh toán qu ố c t ế t ại ngân hàng thượ ng m ạ i c ổ ph ần Đại Dương (Oceanbank) , Lu ận văn thạc sĩ kinh t ế, Trường Đạ i h ọ c kinh t ế Thành ph ố H ồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao ch ấ t lượ ng ho ạt độ ng thanh toán qu ố c t ế t ại ngân hàng thượ ng m ạ i c ổ ph ần Đại Dương (Oceanbank) |
Tác giả: |
Phạm Thị Thu Vân |
Nhà XB: |
Trường Đạ i h ọ c kinh t ế Thành ph ố H ồ Chí Minh |
Năm: |
2016 |
|
16. Tr ầ n Nguy ễ n H ợ p Châu (2012), Nâng cao năng lự c c ạ nh tranh thanh toán qu ố c t ế c ủ a các ngân hà ng thương mạ i Vi ệt Nam trong điề u ki ệ n h ộ i nh ậ p, Lu ậ n án ti ến sĩ kinh tế, Trường Đạ i h ọc Đà Nẵ ng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao năng lực cạnh tranh thanh toán quốc tế của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập |
Tác giả: |
Trần Nguyễn Hợp Châu |
Nhà XB: |
Trường Đại học Đà Nẵng |
Năm: |
2012 |
|
19. Thủ tướng Chính phủ (2006), “ Quy ết đị nh s ố 112/2006/QĐ -TTg ngày 24/5/2006 c ủ a Th ủ tướ ng Chính ph ủ ban hành v ề vi ệ c phê duy ệt đề án phát tri ể n Ngân hàng Vi ệt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020) về vi ệ c ứ ng d ụ ng Hi ệp ướ c qu ố c t ế Basel trong h ệ th ố ng NHTM Vi ệ t Nam ”.TrangWeb |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về việc phê duyệt đề án phát triển Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 về việc cửng dụng Hiệp ước quốc tế Basel trong hệ thống NHTM Việt Nam |
Tác giả: |
Thủ tướng Chính phủ |
Năm: |
2006 |
|
1. Báo cáo tài chính của công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn trong các năm 2016, 2017, 2018 |
Khác |
|
10. Ngân hàng Nông nghi ệ p và phát tri ể n nông thôn (2015-2017), Báo cáo c ủ a phòng Giám sát tín d ụng năm 2015 -2017 |
Khác |
|
11. Ngân hàng Nông nghi ệ p và phát tri ể n nông thôn (2012-2017), Báo cáo ki ể m toán năm 2012 -2017 |
Khác |
|
17. Trần Thị Thu Cúc (2001), “Tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng 18. Thông tư 08/2017/TT-NHNN về quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngânhàng. Thôn g tư có hiệ u l ự c thi hành k ể t ừ ngày 1/12/2017 |
Khác |
|