Họ và tên HS: . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011 MÔN TOÁN LỚP NĂM Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Lớp : Trường TH Số 2 Nam Phước Chữ kí GV: Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép cộng + là: A. B. C. D. b) Kết quả của phép nhân 9 x là: A. B. C. D. Câu 2(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 36 x 45 ………………………………………………………………………. 6 x 5 ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. b/ 56 x 63 ……………………………………………………………………… 9 x 8 ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………… Câu 3(2 điểm): Chuyển số thập phân thành phân số thập phân: a) 0,27 = …………… b) 0,05 =……………… c) 0,6 =………………. c) 0,045 =………………. Câu 4(2 điểm): Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính: a) 2 x 1 = ………………………………………………………………… . …………………………………………………………………… b) 2 : 3 = ………………………………………………………………… . ………………………………………………………………… Câu 5(1 điểm):Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1dm 2 23cm 2 = ………. dm 2 2cm 2 5mm 2 = ………… cm 2 1432m 2 = ………… ha 15ha = …………. km 2 Câu 6(2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 2 1 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó? b. Biết rằng cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 7(1điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng bằng m. Nếu chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu ? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 5 GIỮA HK1 (2010-2011) Bài 1 (1 điểm): Khoanh đúng mỗi câu a, b được 0,5 điểm. Bài 2 (1 điểm): Thực hiện đúng cách tính thuận tiện và có kết quả đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm. Đúng kết quả nhưng không đúng cách tính thuận tiện thì cho 0,25 điểm mỗi bài. Bài 3. 2 điểm Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) 0,27 = ; b) 0,05 = c) 0,6 = ; d) 0,045 = Bài 4 (2 điểm): Thực hiện đúng mỗi câu cho 1 điểm. Bài 5 (1 điểm): Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm cho 0,25 điểm. Bài 6 (2 điểm): Có câu giải và tính đúng CR thửa ruộng cho 0,5 điểm. Có câu giải và tính đúng DT thửa ruộng cho 0,5 điểm. Có câu giải và tính đúng số thóc thu được bằng kg 0,25 điểm Đổi đúng số thóc ra tạ cho 0,5 điểm. Ghi đúng cả 2 đáp số cho 0,25 điểm. Bài 7 (1 điểm): Tìm được diện tích hình chữ nhật : 0,25 điểm x = (m ) Tìm được diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm: 0,5 điểm ( = ) x ( + ) - = (m ) Viết đúng đáp số: m 0,25 điểm