Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Báo cáo tại Hội thảo chuyển giao các nhiệm vụ công cộng từ bộ máy hành chính sang các thành phần khác, Hà Nội ngày 8-12 tháng 12 năm 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo chuyển giao các nhiệm vụ công cộng từ bộ máy hành chính sang các thành phần khác |
|
3. Lê Đăng Doanh, Nguyễn Minh Tú (2001), Tăng trưởng kinh tế và chính sách xã hội ở Việt Nam trong quá trình chuyển đổi từ năm 1991 đến nay, kinh nghiệm của các nước ASEAN, NXB Lao động, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng trưởng kinh tế và chính sách xãhội ở Việt Nam trong quá trình chuyển đổi từ năm 1991 đến nay, kinh nghiệm của các nước ASEAN |
Tác giả: |
Lê Đăng Doanh, Nguyễn Minh Tú |
Nhà XB: |
NXB Lao động |
Năm: |
2001 |
|
4. David Osbome - Ted Gaeblier (1995), Sáng tạo lại Chính phủ, tinh thần kinh doanh sẽ làm biến đổi khu vực công ra sao, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sáng tạo lại Chính phủ, tinh thần kinh doanh sẽ làm biến đổi khu vực công ra sao |
Tác giả: |
David Osbome, Ted Gaeblier |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương |
Năm: |
1995 |
|
5. Đảng Cộng Sản Việt Nam (1996), (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, IX của Đảng, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, IX của Đảng |
Tác giả: |
Đảng Cộng Sản Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1996, 2001 |
|
6. Đại học Luật Hà Nội (2000), Giáo trình Luật kinh tế, NXB Công an nhân dân, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Luật kinh tế |
Tác giả: |
Đại học Luật Hà Nội |
Nhà XB: |
NXB Công an nhân dân |
Năm: |
2000 |
|
7. Đại học kinh tế quốc dân (1998), Giáo trình tài chính DN, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình tài chính DN |
Tác giả: |
Đại học kinh tế quốc dân |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
8. Đại học kinh tế quốc dân (1999), Kinh tế công cộng, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế công cộng |
Tác giả: |
Đại học kinh tế quốc dân |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
1999 |
|
9. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 (1992), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 |
Tác giả: |
Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1992 |
|
10. Joseph E. Stiglitz (1995), Kinh tế học công cộng (bản dịch), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học công cộng |
Tác giả: |
Joseph E. Stiglitz |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1995 |
|
11. Nguyễn Danh Ngà (1997), Đổi mới cơ chế quản lý DN công ích ngành văn hoá - thông tin trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam , NXB Văn hoá - Thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới cơ chế quản lý DN công ích ngành văn hoá - thông tin trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Danh Ngà |
Nhà XB: |
NXB Văn hoá - Thông tin |
Năm: |
1997 |
|
12. Nguyên Trung Nghĩa (1996), Địa vị pháp lý của DN N N theo Luật DNNN, Luận văn thạc sỹ luật học, Đại học luật Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Địa vị pháp lý của DN N N theo Luật DNNN |
Tác giả: |
Nguyên Trung Nghĩa |
Năm: |
1996 |
|
13. Vũ Văn Phúc, Trần Thị Minh Châu (2001), Một sô' vấn đề về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một sô' vấn đề về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta |
Tác giả: |
Vũ Văn Phúc, Trần Thị Minh Châu |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
14. Vũ Minh Trai (2000), Thực trạng và giải pháp sắp xếp lại các D N N N thuộc thành p h ố Hà Nội, NXB Chính trị quốc gia, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và giải pháp sắp xếp lại các D N N N thuộc thành p h ố Hà Nội |
Tác giả: |
Vũ Minh Trai |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
15. Vũ Huy Từ, Lê Chi Mai, Vũ Kim Sơn (1998), Quản lý khu vực công, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý khu vực công |
Tác giả: |
Vũ Huy Từ, Lê Chi Mai, Vũ Kim Sơn |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1998 |
|
16. Trung tâm nghiên cứu kinh tế Châu á - Thái Bình Dương (1997), Sự thần kỳ Đông á - Tăng trưởng kinh tế và chính sách công cộng, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự thần kỳ Đông á - Tăng trưởng kinh tế và chính sách công cộng |
Tác giả: |
Trung tâm nghiên cứu kinh tế Châu á - Thái Bình Dương |
Nhà XB: |
NXB Khoa học xã hội |
Năm: |
1997 |
|
17. Uỷ ban "Nhà nước, nền hành chính Nhà nước và hoạt động dịch vụ công trước ngưỡng cửa năm 2000" (2000), Tiến đến xây dựng một Nhà nước với vai trò là nhà hoạch định chiến lược, người bảo đảm cho lợi ích chung, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhà nước, nền hành chính Nhà nước và hoạt động dịch vụ công trước ngưỡng cửa năm 2000 |
Tác giả: |
Uỷ ban "Nhà nước, nền hành chính Nhà nước và hoạt động dịch vụ công trước ngưỡng cửa năm 2000 |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
18. Võ Thành Vị (1998), Quản lý Nhà nước đối với các thành phần kinh tế, NXB Thống kê, Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý Nhà nước đối với các thành phần kinh tế |
Tác giả: |
Võ Thành Vị |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
1998 |
|
19. v . v Ramanadham (1989), The economic o f public enterprise, Routledge, London and New York (bản tiếng Anh) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The economic o f public enterprise |
Tác giả: |
v . v Ramanadham |
Nhà XB: |
Routledge |
Năm: |
1989 |
|
20. The W orld Bank (1991), Privatization and control o f State - owned enterprises, Ed. by Ravi Râmenrti Raymond Vesmonl, Washington |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Privatization and control of State-owned enterprises |
Tác giả: |
Ravi Râmenrti, Raymond Vesmonl |
Nhà XB: |
The World Bank |
Năm: |
1991 |
|