THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 369 |
Dung lượng | 5,52 MB |
File đính kèm | địa 9 18-19.rar (559 KB) |
Nội dung
Ngày đăng: 31/07/2020, 00:55
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
1. Dân số và gia tăng dân số - Năm 2006: 732256 người.- Tỷ lệ gia tăng tự nhiên:1,13% | Sách, tạp chí |
|
||||
2. Chuẩn bị của HS:- Đọc và trả lời các câu hỏi trong bài mới | Khác | |||||
2. Bài mới:Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu địa lí tỉnh Tuyên Quang về dân cư và lao động, kinh tế | Khác | |||||
3. Kết cấu dân số theo lao động và theo dân tộc | Khác | |||||
4. Phân bố dân cư và các loại hình cư trú- GV tổ chức thảo luận chung cả lớp và kết luận tổng quát về tình hình dân cư và lao động địa phương | Khác | |||||
4. Tình hình phát triển VH, GD, y tế:- Các lễ hội truyền thống được duy trì và tổ | Khác | |||||
3. Củng cố, luyện tập:- Cho biết các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp chính của tỉnh, suy giảm ở đâu?- Các tuyến đường giao thông chính của tỉnh, huyện, xã | Khác | |||||
2. Kết cấu dân số theo giới và theo độ tuổi.- Tỷ lệ nam chiếm 49,5%, nữ chiếm 50,5 %- Kết cấu dân số trẻ | Khác | |||||
3. Kết cấu dân số theo lao động và theo dân tộc.- Tỷ lệ lao động chiếm 47%dân số.- Có 22 dân tộc, đa số là người Kinh | Khác | |||||
4. Phân bố dân cư và các loại hình cư trú- Mật độ dân số trung bình:125 người/km 2 thấp hơn mức TB cả nước- Loại hình cư trú chủ yếu là nông thôn: 90,6% dân số) | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN