Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KTCN Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: ĐỊA LÍ NHA TRANG BỘ MƠN KHXH Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THAM KHẢO Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………………………………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 41: Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là A. các đảo ven bờ B. đường cơ sở C. biên giới trên biển D. các quần đảo. Câu 42: Ý nào sau đây khơng phải là ảnh hưởng của biển Đơng đến khí hậu của nước ta? A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn C. Làm giảm tính chất lạnh khơ vào mùa đơng và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè D. Làm tăng tính chất nóng và khơ của khí hậu nước ta Câu 43: Biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là gì? A. Cấm khơng được khai thác và xuất khẩu gỗ B. Nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến C. Giao đất, giao rừng cho nơng dân D. Tăng cường trồng rừng và khai thác gỗ Câu 44: Sự cố nào dưới đây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành ni trồng và đánh bắt hải sản nước ta? A. Cơn bão số 2 tháng 8/2016 B. Xâm nhập mặn ở đồng bằng sơng Cửu Long tăng cao năm 2015 2016 C. Cơn bão só 5 tháng 9/2016 D. Cơng ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016 Câu 45: Tại sao lũ qt thường xảy ra ở miền núi? A. Địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn B. Chặt phá rừng, khai thác rừng bừa bãi ở miền núi C. Địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi mất lớp phủ thực vật D. Mất lớp phủ thực vật, mưa lớn, tập trung theo mùa. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Khánh Hịa B. Lâm Đồng C. Kon Tum D. Gia Lai Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa lớn vào thu – đơng? A. Hà Nội B. Nha Trang C. Đà Lạt D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sơng nào sau đây? A. Sơng Thu Bồn. B. Sơng Ba. C. Sơng Mê Kơng. D. Sơng Đồng Nai Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng vịng cung? A. Hồng Liên Sơn. B. Sơng Gâm C. Ngân Sơn D. Bắc Sơn Câu 50: Căn cư vao Atlat Đia li Viêt Nam trang ́ ̀ ̣ ́ ̣ 17, cho biêt ́ trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành cơng nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Tp. Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ C. Vũng Tàu D. Biên Hịa Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào sau đây có số lượng trâu bị (năm 2007) lớn nhất nước ta? A. Nghệ An, Quảng Nam B. Thanh Hóa, Nghệ An C. Thanh Hóa, Bình Định D. Quảng Ninh, Thanh Hóa Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy xác định tỉnh nào sau đây có ngành thuỷ sản phát triển tương đối đồng đều cả khai thác lẫn ni trồng? A. Cà Mau B. Đồng Tháp C. Bà Rịa Vũng Tàu. D. An Giang Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất của vùng Đơng Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một B. Biên Hịa. C. Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí Minh Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cà Mau khơng có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Lương thực. B. Thủy hải sản. C. Đường sữa, bánh kẹo. D. Sản phẩm chăn ni. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường quốc lộ nào khơng kết nối Tây Ngun và Dun hải Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 19 B. Quốc lộ 20 C. Quốc lộ 24 D. Quốc lộ 25 Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lạng Sơn B. Thái Nguyên C. Bắc Cạn D. Cao Bằng Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Ngun cây chè được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai, Kon Tum. B. Lâm Đồng, Gia Lai. C. Kon Tum, Đắk Lắk. D. Đắk Lắk, Lâm Đồng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các khu kinh tế ven biển của đồng bằng sơng Cửu Long là A. Định An, Bạc Liêu. B. Năm Căn, Rạch Giá. C. Định An, Năm Căn. D. Định An, Kiên Lương Câu 60: Đặc điểm nổi bật về dân số nước ta là A. dân đơng, gia tăng dân số giảm dần. B. dân cư phân bố tương đối đồng đều C. dân số trẻ và thay đổi khơng đáng kể. D. tỉ suất sinh thơ và tử thơ vấn cịn cao Câu 61: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cịn rất lớn B. nguồn lao động dồi dào nhưng chất lượng lao động chưa cao C. nguồn lao động dồi dào nhưng kinh tế cịn chậm phát triển D. số lao động hằng năm cao hơn số việc làm mới Câu 62: Loại hình giao thơng vận tải có vai trị quan trọng nhất trong hoạt động ngoại thương ở nước ta là A. đường sơng B. đường bộ. C. đường hàng khơng D. đường biển Câu 63: Q trình đơ thị hóa gây ra hậu quả gì? A. Gia tăng dân số q nhanh B. Ơ nhiễm mơi trường, an ninh trật tự xã hội phức tạp C. Khó nâng cao chất lượng cuộc sống D. Bão lụt, nước biển dâng cao Câu 64: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc A. nằm gần chí tuyến. B. có gió phơn Tây Nam C. có một mùa đơng lạnh. D. có góc nhập xạ lớn Câu 65: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện C. Khai thác và chế biến bơ xit, thủy sản. D. Khai thác và chế biến khống sản, thủy điện Câu 66: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 Tỉnh Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Diện tích (km ) 4902 1285 10575 5156 Dân số (nghìn người) 1164 1081 1501 1273 ( Nguồn: Niên giáp thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018? A. Đà Nẵng cao hơn Thừa Thiên Huế B. Quảng Ngãi cao hơn Đà Nẵng C. Thừa Thiên Huế thấp hơn Quảng Nam D. Quảng Nam cao hơn Đà Nẵng Câu 67: Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm B. Tỉ trọng hàng nơng lâm thủy sản và hàng khác ln nhỏ nhất C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp tăng D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất Câu 68: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Vùng đồng bằng sơng Hồng đang diễn ra theo xu hướng nào? A. Tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III B. Giảm nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II C. Tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực III Câu 69: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là A. phát triển kinh tế xã hội của vùng cịn nhiều khó khăn B. lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng và biển C. lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam D. khơng có khả năng phát triển cơng nghiệp Câu 70: Điểm khác biệt nổi bật về địa hình của đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long là A. địa hình thấp B. khơng ngừng mở rộng ra phía biển C. có hệ thống đê ngăn lũ D. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi lấp hết. Câu 71: Cho biểu đồ Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng lúa nước ta giai đoạn 20052014 B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa nước ta giai đoạn 20052014 C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa nước ta giai đoạn 20052014 D. Sản lượng lúa nước ta giai đoạn 20052014 Câu 72: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu lượt khách) Năm 1995 2005 2015 Khách nội địa 5,5 16,0 57,0 Khách quốc tế 1,4 3,5 7,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện quy mơ và cơ cấu lượng khách du lịch của nước ta 1995, 2005, 2015 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ trịn B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 73: Đặc điểm khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta là A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao B. cấu trúc địa hình khá đa dạng C. địa hình Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của con người D. địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 74: Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển các khu cơng nghiệp tập trung ở Dun hải Nam Trung Bộ là A. mở rộng các thị trường xuất khẩu B. thu hút các nguồn vốn đầu tư C. phát triển khoa học cơng nghệ D. nâng cao trình độ người lao động Câu 75: Độ che phủ rừng ở Tây Ngun giảm sút nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do A. tăng cường khai thác dược liệu B. có nhiều vụ cháy rừng C. nạn phá rừng gia tăng D. đấy mạnh khai thác gỗ q Câu 76: Biểu hiện của việc khai thác theo chiều sâu trong cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ? A. Đa dạng hóa các loại hình phục vụ B. Phát triển cơ sở năng lượng. C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải Câu 77: Hiện tượng nhiễm phèn, nhiễm mặn đất diễn ra phổ biến ở Đồng bằng sơng Cửu Long hiện nay chủ yếu là do A. bề mặt địa hình thấp, có một mùa khơ sâu sắc B. kênh rạch chằng chịt, mùa lũ bị nước ngập sâu C. diện tích rừng ngập mặn giảm, mùa lũ kéo dài D. có nhiều bãi triều và các vùng trũng ngập sâu Câu 78: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây cơng nghiệp ở nước ta A. điều kiện tự nhiên thuận lợi B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định. D. mạng lưới các cơ sở chế biến sản phẩm phát triển tốt Câu 79: Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng cơng nghiệp của nước ta là A. tư nhân và cá thể B. tập thể C. có vốn đầu tư nước ngồi D. quốc doanh Câu 80: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển đảo nước ta ngày càng phát triển? A. Dân số đơng, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thơng thuận lợi C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay ... Câu 56: Căn cứ vào Atlat? ?Địa? ?lí? ?Việt Nam trang 26, cho biết mỏ? ?thi? ??c Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lạng Sơn B. Thái Ngun C. Bắc Cạn D. Cao Bằng Câu 57: Căn cứ vào Atlat? ?Địa? ?lí? ?Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh ... Câu 59: Căn cứ vào Atlat? ?Địa? ?lí? ?Việt Nam trang 29, cho biết các khu kinh tế ven biển của đồng bằng sơng Cửu Long là A. Định An, Bạc Liêu. B.? ?Năm? ?Căn, Rạch Giá. C. Định An,? ?Năm? ?Căn. ... nhóm hàng của nước ta? ?năm? ?2010 và? ?năm? ?2014? A. Tỉ trọng hàng cơng? ?nghiệp? ?nặng và khống sản giảm B. Tỉ trọng hàng nơng lâm thủy sản và hàng khác ln nhỏ nhất C. Tỉ trọng hàng cơng? ?nghiệp? ?nhẹ và tiểu thủ cơng? ?nghiệp? ?tăng