1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề thi thử 2019 chu văn biên đề 31 (đã giải)

12 11 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 213,5 KB

Nội dung

ĐỀ THI THỬ SỐ 31 Câu 1: Bước sóng xạ màu lục có trị số A 55 nm B 0,55 μm C 0,55 nm D 0,55 mm Câu 2: Xét ba loại êlectrôn kim loại: + Loại êlectrôn tự nằm bề mặt kim loại + Loại êlectrôn nằm sâu bên kim loại + Loại êlectrôn liên kết nút mạng kim loại Những phôtôn có lượng cơng êlectrơn khỏi kim loại nói có khả giải phóng loại êlectrôn khỏi kim loại? A Các êlectrôn loại B Các êlectrôn loại C Các êlectrôn loại D Các êlectrôn thuộc ba loại Câu 3: Khi nói phản ứng hạt nhân, phát biểu sau đúng? A Tổng động hạt trước sau phản ứng hạt nhân ln bảo tồn B Tất phản ứng hạt nhân thu lượng C Tổng khối lượng nghỉ hạt trước sau phản ứng hạt nhân ln bảo tồn D Năng lượng tồn phần phản ứng hạt nhân ln bảo tồn Câu 4: Trong khơng khí, tia phóng xạ sau có tốc độ nhỏ nhất? A Tia γ B Tia α C Tia β+ D Tia β- Câu 5: Phản ứng hạt nhân phản ứng nhiệt hạch? A H 1 H �2 He 2 B H 1 H �2 He C H  Li � 22 He 14 17 D He  N �8 O 1 H Câu 6: Phát biểu sau sai nói dao động lắc đơn (bỏ qua lực cản mơi trường)? A Với dao động nhỏ dao động lắc dao động điều hòa B Khi vật nặng vị trí biên, lắc C Chuyển động lắc từ vị trí biên vị trí cân nhanh dần D Khi vật nặng qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên cân với lực căng dây Câu 7: Vật dao động tắt dần có đại lượng giảm liên tục theo thời gian A biên độ gia tốc B li độ tốc độ C biên độ lượng D biên độ tốc độ Câu 8: Trong miền giao thoa hai sóng kết hợp hai nguồn kết hợp pha biên độ, có hai điểm M N tương ứng nằm đường dao động cực đại cực tiểu Nếu giảm biên độ nguồn kết hợp cịn nửa biên độ dao động M A tăng lên biên độ N giảm B N tăng lên C giảm xuống biên độ N tăng lên D N giảm xuống Câu 9: Độ cao âm phụ thuộc vào yếu tố sau đây? A Độ đàn hồi âm B Biên độ dao động nguồn âm C Tần số nguồn âm D Đồ thị dao động nguồn âm Trang Câu 10: Trong hệ sóng dừng sợi dây, khoảng cách hai nút hai bụng liên tiếp A bước sóng B hai bước sóng C phần tư bước sóng D nửa bước sóng Câu 11: Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2 Cho biết n1 < n2 i có giá trị thay đổi Trường hợp sau có tượng phản xạ tồn phần? A Chùm tia sáng gần sát mặt phẳng phân cách B Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > n1/n2 C Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < n1/n2 D Khơng thể xảy tượng phản xạ tồn phần Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục lị xo, lúc vật qua vị trí cân người ta giữ cố định điểm lị xo vật A vật khơng dao động B vật dao động xung quanh vị trí cân khác vị trí cân cũ C vật dao động với động cực đại tăng D dao động với biên độ giảm Câu 13: Hiện tượng quang điện chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A sóng siêu âm B có tính chất sóng C sóng dọc D có tính chất hạt Câu 14: Quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, phía đường xích đạo Vệ tinh địa tĩnh vệ tinh quay quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc vận tốc góc tự quay Trái Đất Biết vận tốc dài vệ tinh quỹ đạo 3,07 km/s Bán kính Trái Đất 6378 km Chu kỳ tự quay Trái Đất 24 Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa Trái Đất thời gian A 0,119 s B 0,162 s C 0,280 s D 0,142 s Câu 15: Một khung dây phẳng đặt từ trường biến đổi theo thời gian, đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ 10 -5 T đến 2.10-5 T; 0,1 s cảm ứng từ tăng từ 2.10-5 T đến 5.10-5 T Gọi e1 e2 suất điện động cảm ứng khung dây giai đoạn giai đoạn A e1 = 2e2 B e2 = 3e1 C e1 = 3e2 D e1 = e2 Câu 16: Mạch chọn sóng có điện trở 0,65 (mΩ) Nếu bắt sóng điện từ mà suất điện động hiệu dụng khung 1,3 (μV) dịng điện hiệu dụng mạch bao nhiêu? A 0,4 A B 0,002 A C 0,2 A D 0,001 A Câu 17: Xác định độ lớn điện tích nguyên tố e cách dựa vào định luật II Fa-ra-đây điện phân Biết số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol, số Avo-ga-dro NA = 6,023.1023 A 1,606.10-19 C B 1,601.10-19 C C 1,605.10-19 C D 1,602.10-19 C Câu 18: Một vịng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm 2, quay quanh trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), từ trường có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay Biết từ thơng cực đại qua vịng dây 0,004 Wb Độ lớn cảm ứng từ A 0,2 T B 0,8 T C 0,4 T D 0,6 T Trang Câu 19: Chiếu tia sáng trắng từ khơng khí vào thuỷ tinh có bề dày 10 cm góc tới 60 Biết chiết suất thủy tinh tia đỏ tia tím 1,547; 1,562 Tính khoảng cách hai tia ló đỏ tím A 0,83 cm B 0,35 cm C 0,99 cm D 0,047 cm Câu 20: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay roto máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực Roto máy phát điện xoay chiều pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vịng/phút Dịng điện máy phát có tần số 50 Hz Số cặp cực roto là: A B C D Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính cm, t tính s) A lúc t = chất điểm chuyển động theo chiều âm trục Ox B chất điểm chuyển động đoạn thẳng dài cm C chu kì dao động 4s D vận tốc chất điểm vị trí cân cm/s Câu 22: Một lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân kéo vật xuống cm thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo Sau khoảng thời gian tương ứng ∆t 1, ∆t2 lực kéo tác dụng lên vật lực đàn hồi tác dụng lên vật triệt tiêu Lấy g = 10 m/s = π2 m/s2 Nếu ∆t1/∆t2 = 3/4 chu kì dao động lắc A 0,4 s B 0,5 s C 0,6 s D 0,3 s Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân 0,64 mm 0,54 mm Xét hai điểm A, B cách khoảng 34,56 mm hai vị trí mà hai hệ vân cho vân sáng Hỏi AB có vạch sáng kết trùng hai hệ vân A B C D Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm L tụ điện có điện dung C thay đổi Khi C = C dịng điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch Khi C = C1/6,25 điện áp hiệu dụng hai tụ cực đại Tính hệ số cơng suất mạch AB A 0,6 B 0,7 C 0,8 D 0,9 Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C cuộn cảm có độ tự cảm L Nối hai cực nguồn điện chiều có suất điện động E điện trở r vào hai đầu cuộn cảm Sau dịng điện mạch ổn định, cắt nguồn mạch LC dao động hiệu điện cực đại hai tụ U Biêt L = 100r2C Tính tỉ số U0 E A 10 B 100 C 50 D 0,5 Câu 26: Điện truyền tải từ A đến B hai dây đồng có điện trở tổng cộng 40 Ω Cường độ hiệu dụng đường dây tải điện 50 A, công suất tiêu hao dây tải điện 5% công suất đưa lên đường dây A Công suất đưa lên A A 20 kW B 200 kW C MW D 2000 W Trang Câu 27: Sóng âm truyền chất rắn sóng dọc sóng ngang lan truyển với tốc độ khác Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận hai tín hiệu từ vụ động đất cách khoảng thời gian 240 s Hỏi tâm chấn động đất cách nơi nhận tín hiệu bao xa? Biết tốc độ truyền sóng lịng đất với sóng ngang sóng dọc km/s km/s A 570 km B 730 km C 3500 km D 3200 km Câu 28: Thực thí nghiệm Y âng giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ Khoảng cách hai khe hẹp mm Trên quan sát, điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc Giữ cố định điều kiện khác, di chuyển dần quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe xa vân giao thoa M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch 0,6 m Bước sóng λ bằng: A 0,6 μm B 0,5 μm C 0,7 μm D 0,4 μm Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S 1, S2 cách khoảng 1,8 mm Hệ vân quan sát qua kính lúp, dùng thước đo cho phép ta đo khoảng vân xác tới 0,01 mm Ban đầu, người ta đo 16 khoảng vân giá trị 2,4 mm Dịch chuyển kính lúp xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm đo 12 khoảng vân giá trị 2,88 mm Tính bước sóng xạ A 0,45 μm B 0,54 μm C 0,432 μm D 0,75 μm r r ur Câu 30: Phần tử dòng điện Il treo nằm ngang từ trường B Gọi α góc hợp Il ur đường sức từ Biết lực từ cân với trọng lực mg phần tử dòng điện Chọn câu sai A Từ trường nằm mặt phẳng nằm ngang cho α khác khác π B Lực từ trường hướng thẳng đứng từ lên Câu 31: Hạt nhân urani chu kì bán rã 238 92 1,188.1020 hạt nhân C BIℓsinα = mg 238 92 D BIℓsinα = 2mg U sau chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì Pb Trong trình đó, U biến đổi thành hạt nhân chì 4,47.10 năm Một khối đá phát có chứa 238 92 U 6,239.1018 hạt nhân 206 82 Pb Giả sử khối đá lúc hình thành khơng chứa chì tất lượng chì có mặt sản phẩm phân rã A 3,3.108 năm 206 82 B 6,3.109 năm 238 92 U Tuổi khối đá phát C 3,5.107 năm D 2,5.106 năm Câu 32: Sóng âm truyền khơng khí với tốc độ 340 m/s Một ống có chiều cao 15 cm đặt thẳng đứng rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí ống Trên miệng ống đặt âm thoa có tần số 680 Hz Đổ nước vào ống đến độ cao cực đại gõ vào âm thoa nghe âm phát to nhất? A 2,5 cm B cm C 4,5 cm D 12,5 cm Câu 33: Trên hình vẽ, pin có suất điện động V, điện trở Ω; A ampe kế mili ampe kế có điện trở nhỏ; R quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị R chiếu sáng giá trị R 2) L chùm sáng chiếu vào quang điện trở Khi khơng chiếu sáng vào quang điện trở số mili ampe kế μA chiếu sáng số ampe kế 0,6 A Chọn kết luận Trang A R1 = 1,5 MΩ; R2 = 14 Ω B R1 = MΩ; R2 = 14 Ω C R1 = 1,5 MΩ; R2 = 19 Ω D R1 = 1,5 MΩ; R2 = 19 Ω Câu 34: Đồng vị 92U238 chất phóng xạ với chu kì bán rã 4,5 (tỉ năm) Ban đầu khối lượng Uran nguyên chất (g) Cho biết số Avơgađro 6,02.1023 Tính số ngun tử bị phân rã thời gian (năm) A 38.1010 B 39.1010 C 37.1010 D 36.1010 Câu 35: Một vịng dây có diện tích S = 0,01 m điện trở R = 0,45 Ω, quay với tốc độ góc ω = 100 rad/s từ trường có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh trục nằm mặt phẳng vòng dây vng góc với đường sức từ Nhiệt lượng tỏa vịng dây quay 1000 vòng A 1,39 J B 0,35 J C 2,19 J D 0,7 J Câu 36: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 4400 vịng dây cuộn thứ cấp gồm 3600 vòng dây Cuộn thứ cấp có n vịng dây bị quấn ngược Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với đoạn mạch AB (hình vẽ); đó, điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm 0,3/π H tụ điện có điện dung C = 0,25/π (mF) vơn kế (lí tưởng) giá trị cực đại 300 V Tính n A 300 vòng B 250 vòng C 100 vòng D 200 vịng Câu 37: Trên mặt nước, phương trình sóng hai nguồn A, B (AB = 20 cm) có dạng: u = 2cos40πt (cm), vận tốc truyền sóng mặt nước 60 cm/s C D hai điểm nằm hai vân cực đại tạo với AB hình chữ nhật ABCD Hỏi ABCD có diện tích nhỏ bao nhiêu? A 10,13 cm2 B 42,22 cm2 C 10,56 cm2 D 4,88 cm2 Câu 38: Một lị xo có độ cứng 20 N/m đặt nằm ngang, đầu giữ cố định, đầu lại gắn với chất điểm m1 = 0,05 kg Chất điểm m1 gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,15 kg Các chất điểm dao động không ma sát trục Ox nằm ngang Giữ hai vật vị trí lị xo nén cm buông nhẹ thời điểm t = 0, sau hệ dao động điều hịa Chỗ gắn hai chất điểm bị bong lực kéo đạt đến 0,2 N Chất điểm m2 bị tách khỏi m1 thời điểm A 0,06π s B 2π/15 s C π/10 s D π/15 s Câu 39: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ hình bên, L cuộn cảm X đoạn mạch xoay chiều Khi đó, điện áp hai đầu đoạn mạch AN MB có biểu thức Trang uAN = 30 cosωt (V) uMB = 40 cos(ωt - π/2) (V) Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ A 16 V B 50 V C 32 V D 24 V Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối thứ tự gồm cuộn cảm có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R tụ điện có dung kháng ZC Hình vẽ bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc điện áp hiệu dụng đoạn RL hệ số công suất cosφ đoạn mạch AB theo ZL Giá trị ZC gần với giá trị sau đây? A 50 Ω B 26 Ω C 40 Ω D 36 Ω Trang Đáp án 1-B 11-D 21-A 31-A 2-A 12-D 22-A 32-A 3-D 13-D 23-A 33-A 4-B 14-D 24-C 34-B 5-D 15-B 25-A 35-D 6-D 16-B 26-C 36-A 7-C 17-D 27-D 37-B 8-C 18-C 28-A 38-A 9-C 19-D 29-B 39-D 10-D 20-D 30-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Trang Câu 16: Đáp án Câu 17: Đáp án Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án A + t = chất điểm cđ theo chiều âm + độ dài quỹ đạo 16 cm + Chu kỳ T = 2s + vận tốc cực đại v = Aω = 8π (cm/s) Câu 22: Đáp án A Sau t1 lực kéo triệt tiêu tức x = (VTCB) � t1  T Sau t lực đàn hồi triệt tiêu tức lị xo khơng biến dạng Có t  l0 T A t1  � l0   0, 04(m) � T  2  0, 4(s) 3 g Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án C Đặt R = Ta có bảng sau: C1 ZC ZC C2 = C1/6,25 6,25ZC Z L  ZC  � Z C  ZL  1 R  Z2L  Z2L 6, 25ZC   (2) ZL ZL tan 1  cos2  (1) R  (3) Z  (ZL  6, 25ZC ) Từ (1) (2) � ZL  ; ZC  Thay vào (3) ta cos2  0,8 3 Trang Câu 25: Đáp án Câu 26: Đáp án C Có P  I R  0, 05P � P  2(MW) Câu 27: Đáp án D Sóng ngang truyền chậm nên cần nhiều thời gian để truyền Suy sóng ngang truyền lâu sóng dọc 240s Gọi khoảng cách từ tâm chấn đến nơi nhận tín hiệu s (km) Có : s s   240 � s  3200(km) Câu 28: Đáp án Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án A Âm phát to có sóng dừng cột khơng khí ống Gọi L (m) chiều cao cột khơng khí ống Cột kk đầu cố định, đầu tự nên để có sóng dừng L  (2k  1) Vì chiều L �� 0,15    v 2k   (2k  1)  4f cao cột 2k  0,15 khơng k 0,1 khí k khơng vượt q chiều cao ống nên Khi đo chiều cao cột khơng khí L = 12,5 (cm) chiều cao cột nước 2,5 cm Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Đáp án Trang Câu 36: Đáp án A + C thay đổi, URC max Áp dụng định lý thống 2: U RCmax  U U � 300  � U  150(V) ZL 30 1 1 ZC 40 + Công thức máy biến áp n vòng quấn ngược: U1 N1 220 4400  �  � n  300 (vòng) U N  2n 150 3600  2n Câu 37: Đáp án B Để S hình chữ nhật ABCD nhỏ C, D nằm đường cực đại C D phải nằm đường cực đại gần nguồn Có   v 2  3(cm)  Số đường cực đại AB:  AB AB �k � � 6, 67 �k �6, 67   Để C cực đại gần nguồn k = Suy CA  CB  6 � 202  x  x  6.3 � x  2,111(cm) � S  AB.BC  42, 22(cm ) Câu 38: Đáp án A Trang 10 Để vật tách phải thỏa mãn lần lị xo dãn Fqt = FLK + Ban đầu vật nén M Từ M đến O (VTCB) thời gian T/4 + Lò xo bắt đầu dãn: Có Fqt   m a  m ( x)  m k  FLK � x  (m)  (cm) m1  m 75 Gọi thời gian từ M đến P t Có t T T m1  m �1 4�  arcsin  2 arcsin � 0,06(s) � 2 15 k 15 � �4 2 Câu 39: Đáp án D Giản đồ vecto: Ta thấy tam giác OUMBUAN tam giác vuông cố định Để U nhỏ phải có OU trùng đường cao tam giác (U trùng H) Khi U  30.40 302  402  24(V) Câu 40: Đáp án B Dễ thấy cosφ đường cosφ lớn Theo ĐL thống 2: U RL max  Theo ĐL thống 5: U RL max  U Z 1 C ZL U tan 0 Trang 11 � 1 ZC  tan 0  1 ZL cos 0 Thay số từ đồ thị vào, ta được:  ZC   � ZC  21, 4375() 49 0,82 Trang 12 ... án 1-B 11-D 21-A 3 1- A 2-A 12-D 22-A 32-A 3-D 13-D 23-A 33-A 4-B 14-D 24-C 34-B 5-D 15-B 25-A 35-D 6-D 16-B 26-C 36-A 7-C 17-D 27-D 37-B 8-C 18-C 28-A 38-A 9-C 19-D 29-B 39-D 10-D 20-D 30-D 40-B... cách dựa vào định luật II Fa-ra-đây điện phân Biết số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol, số Avo-ga-dro NA = 6,023.1023 A 1,606.1 0-1 9 C B 1,601.1 0-1 9 C C 1,605.1 0-1 9 C D 1,602.1 0-1 9 C Câu 18: Một vòng dây... vng góc với mặt phẳng khung Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ 10 -5 T đến 2.1 0-5 T; 0,1 s cảm ứng từ tăng từ 2.1 0-5 T đến 5.1 0-5 T Gọi e1 e2 suất điện động cảm ứng khung dây giai đoạn giai đoạn

Ngày đăng: 09/07/2020, 11:12

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Câu 39: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm - Đề thi thử 2019 chu văn biên   đề 31 (đã giải)
u 39: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm (Trang 5)
Đặt R= 1. Ta có bảng sau: - Đề thi thử 2019 chu văn biên   đề 31 (đã giải)
t R= 1. Ta có bảng sau: (Trang 8)
w