Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 17 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
17
Dung lượng
1,58 MB
Nội dung
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Mơn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 001 Số báo danh…………………………………………………………… Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; u = 931,5 MeV/c2 _ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH π Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = cos 2πt + ÷ (x tính cm, t tính 2 s) Tại thời điểm t = 1/4 s chất điểm có li độ A – cm B cm C 3cm D − cm Câu 2: Để khắc phục tận cận thị mắt quan sát vật vô cực mà mắt điều tiết cần đeo kính A phân kì có độ tụ nhỏ B hội tụ có độ tụ thích hợp C hội tụ có độ tụ nhỏ D phân kì có độ tụ thích hợp Câu 3: Một lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f Thế lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số: A f1/2 B 2f1 C 4f1 D f1 Câu 4: Cho mạch điện hình vẽ Nguồn điện có điện trở 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω Tính R2 để công suất tiêu thụ R2 đạt cực đại A Ω B 10 Ω C 6Ω D 25 Ω Câu 5: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp lần vật Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A cm B 12 cm C 18 cm D 36 cm Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động vật từ vị trí biên vị trí cân chuyển động: A chậm dần B chậm dần C nhanh dần D nhanh dần Câu 7: Cho hai dao động phương: x1 = 3cos(ωt + φ1 ) cm x2 = 4cos ωt + φ2 )cm Biết hợp hai dao động có biên độ cm Chọn hệ thức φ1 φ2 A φ2 - φ1 = 2kπ B φ2 - φ1 = (2k + 1)π/4 C φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 D φ2 - φ1 = (2k + 1)π Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật m = 0,5kg lò xo k = 50N/m dao động điều hòa, thời điểm vật có li độ 3cm vận tốc 0,4m/s Biên độ dao động là: A 5cm B 3cm C 8cm D 4cm Câu 9: Động lượng vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v đại lượng xác định công thức : r r r r p = ma p = m.v A p = m.v B C p = m.a D Câu 10: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình: x = 5cos(πt + π/4), (x tính cm, t tính s) Trong 15 giây từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí x = 1cm Trang A 14 lần B 16 lần C 13 lần D 15 lần Câu 11: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos ωt (cm) Quãng đường vật chu kì A 10 cm B 20 cm C 15 cm D cm Câu 12: Phát biểu không đúng? Trong dao động điều hoà, lực phục hồi có độ lớn cực đại A vật qua vị trí biên B vật đổi chiều chuyển động C vật qua vị trí cân D vật có vận tốc Câu 13: Dao động tắt dần A có biên độ tăng dần theo thời gian B ln có hại C ln có lợi D có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 14: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = -3 sin2π t ( cm) Xác định pha ban đầu dao động A φ = π/4 B φ = π /2 C φ = π D φ = Câu 15: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5π (s) biên độ 2cm Vận tốc chất điểm vị trí cân có độ lớn A cm/s B cm/s C 0,5 cm/s D cm/s Câu 16: Tiến hành thí nghiệm với hai lắc lị xo A B có nặng chiều dài tự nhiên giống độ cứng k 2k Hai lắc treo thẳng đứng vào giá đỡ, kéo hai nặng đến vị trí ngang thả nhẹ lúc Khi lượng dao động lắc B gấp lần lượng dao động lắc A.Gọi tA tB khoảng thời gian ngắn kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến tA t lực đàn hồi hai lắc có độ lớn nhỏ Tỉ số B 2 B C D 2 Câu 17: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng Khi treo cầu vào lị xo kích thích cho dao động điều hịa lắc thực 100 dao động 31,4s Tính chiều dài lị xo cầu vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2 A 17,5cm B 27,5cm C 25cm D 22,5cm Câu 18: Cho vật dao động điều hịa với chu kì 1,5s biên độ 4cm Tính thời gian để vật 2cm từ vị trí x = -4cm A t = 0,5s B t = 1s C t = 0,25s D t = 1/6s Câu 19: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm) Dao động chất điểm có biên độ A 12 cm B cm C cm D cm Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2π/3)t, (x tính cm, t tính s) Kể từ t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 thời điểm A 6030 s B 3028 s C 3015 s D 3016 s Câu 21: Cho hai vật A B dao động điều hòa hai trục song song với nhau, có hai gốc tọa độ nằm đường thẳng vng góc chung hai đường thẳng cách 10cm, có phương trình dao động Khoảng cách lớn hai vật trình chuyển động A 24 cm B 20 cm C 10 cm D 10 cm Câu 22: Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là: A amax = ω2A B amax = ωA C amax = - ω2A D amax = ωA Câu 23: Kéo xe goòng sợi dây cáp với lực 150N Góc dây cáp mặt phẳng ngang 30° Sau 10s xe chạy 200m Tính cơng suất trung bình xe? A 2,598 kW B 3,464 kW C kW D 15 KW Câu 24: Phát biểu sau sai nói dao động hịa: A Khi gia tốc vật khơng năng dao động B Khi vật vị trí cân động đạt giá trị cực đại A C Động li độ x = ± D Khi vật chuyển động vị trí cân động tăng giảm A Trang Câu 25: Cho vật dao động điều hòa với chu kì T Tìm khoảng thời gian ngắn từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động vật gấp ba lần A T/36 B T/6 C T/24 D T/12 Câu 26: Hai lắc đơn treo vật khối lượng, dao động điều hòa với biên độ dao động A1, A2 Biểu thức mối liên hệ biên độ dao động chiều dài dây l1 l2 l l A A = A1 B A = A1 C A = A1 D A = A1 l2 l1 l2 l1 Câu 27: Một vật dao động điều hòa trục Ox, thời điểm t vật chuyển động qua vị trí có li độ x với vận tốc v1 Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2 Chu kỳ dao động vật là? x12 − x 22 x 22 − x12 v12 − v 22 v 22 − v12 T = π T = π T = π T = π A B C D v12 − v 22 v12 − v 22 x 22 − x12 x 22 − x12 Câu 28: Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn trình A đẳng nhiệt B đẳng áp đẳng nhiệt C đẳng tích D đẳng áp Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = A cos4pt (t tính s) Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn để gia tốc vật có độ lớn nửa độ lớn gia tốc cực đại A 0,083s B 0,167s C 0,104s D 0,125s Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì 3s biên độ 7cm Thời gian ngắn để vật từ vị trí có li độ x = đến x = 3,5cm bao nhiêu? A 0,5 s B s C 0,25 s D 3/4 s Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm Pha dao động chất điểm t = 1s A 0,5π rad B 2π rad C π rad D 1,5π rad Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trục Ox Khi chất điểm qua vị trí cân tốc độ 20 cm/s Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s gia tốc có độ lớn cm/s2 Biên độ dao động chất điểm A cm B 10 cm C cm D cm Câu 33: Một vật dao động điều hịa với chu kì T biên độ 5cm Biết chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ lắc có độ lớn gia tốc khơng vượt 100cm/s2 T/3 Lấy π2 = 10 Tần số dao động vật A Hz B Hz C Hz D Hz Câu 34: Một vật dao đơng điều hịa với biên độ A=5cm, chu kì T Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn mà vật A B 3cm C 5cm D 2cm cm Câu 35: Một vật dao động điều hòa trục Ox quanh vị trí cân O Gọi A, ω φ biên độ, tần số góc pha ban đầu dao động Biểu thức li độ vật theo thời gian t A x = φcos(Aω + t) B x = Acos(ωt + φ) C x = tcos(φA + ω) D x = ωcos(tφ + A) Câu 36: Một vật thực đồng thời hai dao động phương, tần số trục Ox với phương trình dao động x1 = A1cos(ωt – π/6) cm, x2 = A2cos(ωt + π/6) cm phương trình dao động vật thu x = Acos(ωt + φ) (cm) Giá trị cực đại A2 thỏa mãn điều kiện toán A A B A C 2A D A Câu 37: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách 32 cm khơng khí, dịng điện chạy dây I = A, dòng điện chạy dây I = A ngược chiều với I1 Điểm M nằm mặt phẳng hai dây cách hai dây Cảm ứng từ M có độ lớn là: A 5,0.10-6 T B 7,5.10-6 T C 5,0.10-7 T D 7,5.10-7 T Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = kg lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng vào điểm cố định Vật đặt giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên lò xo dãn cm Cho D chuyển động nhanh dần thẳng đứng xuống với gia tốc a = m/s Bỏ qua ma sát lực cản, lấy g = 10 m/s2 Sau rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ A 11,49 cm B 9,80 cm C 4,12 cm D 6,08 cm Trang Câu 39: Phương trình chuyển động vật đường thẳng có dạng: x = 2t – 3t + (x: tính mét; t: tính giây) Điều sau sai? A Gia tốc a = 4m/s2 B Phương trình vận tốc vật là: v = –3 + 4t C Tọa độ chất điềm sau 1s x = 5m D Tọa độ ban đầu x0 = 5m A Câu 40: Trong dao động điều hoà, lúc li độ vật có giá trị x = độ lớn vận tốc v max v v A v = max B v = C v = v max D v = max 2 Trang TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 001 Số báo danh…………………………………………………………… Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; u = 931,5 MeV/c2 _ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 11.B 21.C 31.D 2.D 12.C 22.A 32.A 3.C 13.D 23.A 33.B 4.C 14.B 24.A 34.B 5.C 15.B 25.C 35.B 6.D 16.A 26.A 36.D 7.C 17.D 27.B 37.B 8.A 18.C 28.A 38.C 9.D 19.B 29.A 39.C 10.D 20.B 30.C 40.A ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH π Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = cos 2πt + ÷ (x tính cm, t tính 2 s) Tại thời điểm t = 1/4 s chất điểm có li độ A – cm B cm C 3cm D − cm Câu Chọn đáp án A Lời giải: π π 1 + Thay t = 1/4 s vào phương trình ta x = cos 2πt + ÷ = cos π + ÷ = −2cm 2 2 2 Chọn đáp án A Câu 2: Để khắc phục tận cận thị mắt quan sát vật vô cực mà mắt điều tiết cần đeo kính A phân kì có độ tụ nhỏ B hội tụ có độ tụ thích hợp C hội tụ có độ tụ nhỏ D phân kì có độ tụ thích hợp Câu Chọn đáp án D Lời giải: + Để khắc phục tật cận thị mắt quan sát vật vô cực mà mắt khơng phải điều tiết cần đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp Chọn đáp án D Câu 3: Một lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f Thế lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số: A f1/2 B 2f1 C 4f1 D f1 Câu Chọn đáp án C Lời giải: + Một lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 2f1 Thế lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f’ = 2f = 4f1 Trang Chọn đáp án C Câu 4: Cho mạch điện hình vẽ Nguồn điện có điện trở 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω Tính R2 để cơng suất tiêu thụ R2 đạt cực đại A Ω B 10 Ω C 6Ω D 25 Ω Câu Chọn đáp án C Lời giải: I= ( R + 15 ) E E E = = R N + r 10 + 15R 25R + 150 15 + R + Cường độ dòng điện chạy mạch chính: + Cường độ dịng điện chạy qua R2 tính theo cơng thức: E ( R + 15 ) 15R R 15E I = I 23 = = R 25R + 150 R + 15 R 25R + 150 15E 225E P = I R2 = R = ÷ 2 25R + 150 150 25 R + ÷ R2 ÷ + Cơng suất tiêu thụ R2 tính theo cơng thức: 150 25 + R2 + Để Pmax phải nhỏ 150 150 25 R = ⇔ R2 = = ( Ω) 25 R2 + Dấu “=” xảy Chọn đáp án C Câu 5: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp lần vật Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A cm B 12 cm C 18 cm D 36 cm Câu Chọn đáp án C Lời giải: A / B/ + Theo đề ta có A’B’ cao gấp lần vật nên ta có =5⇒ k =5 AB + Thâu kính hội tụ cho ảnh thật → ngược chiều vật → k < 2 + Thay vào cơng thức tính hệ số phóng đại ta có k = − d/ = −5 ⇒ d / = 5d d d.d / d.5d + Mặt khác ta có f = = ⇔ 15 = d ⇒ d = 18 ( cm ) / d+d 6d Chọn đáp án C Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động vật từ vị trí biên vị trí cân chuyển động: A chậm dần B chậm dần C nhanh dần D nhanh dần Câu Chọn đáp án D Lời giải: + Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động vật từ vị trí biên vị trí cân chuyển động nhanh dần Trang Chọn đáp án D Câu 7: Cho hai dao động phương: x1 = 3cos(ωt + φ1 ) cm x2 = 4cos ωt + φ2 )cm Biết hợp hai dao động có biên độ cm Chọn hệ thức φ1 φ2 A φ2 - φ1 = 2kπ B φ2 - φ1 = (2k + 1)π/4 C φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 D φ2 - φ1 = (2k + 1)π Câu Chọn đáp án C Lời giải: + Ta thấy A = A12 + A 22 nên hai dao động thành phần vng pha với + Do ϕ2 − ϕ1 = ( 2k + 1) π Chọn đáp án C Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật m = 0,5kg lò xo k = 50N/m dao động điều hịa, thời điểm vật có li độ 3cm vận tốc 0,4m/s Biên độ dao động là: A 5cm B 3cm C 8cm D 4cm Câu Chọn đáp án A Lời giải: v2 v 2m 40 2.0,5 + Áp dụng A = x + = x + = 32 + = 25 ω k 50 Do biên độ dao động A = 5cm Chọn đáp án A Câu 9: Động lượng vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v đại lượng xác định công thức : r r r r p = ma p = m.v A p = m.v B C p = m.a D Câu Chọn đáp án D Lời giải: r r + Động lượng vật tính theo cơng thức: p = m.v Chọn đáp án D Câu 10: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình: x = 5cos(πt + π/4), (x tính cm, t tính s) Trong 15 giây từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí x = 1cm A 14 lần B 16 lần C 13 lần D 15 lần Câu 10 Chọn đáp án D Lời giải: Chu kì dao động chất điểm: T = 2s Thấy rằng: t = 15s = 7T + T/2 Từ hình vẽ thấy sau thời gian t = 7T + T/2 chất điểm qua vị trí x = cm số lần N = 2.7 + = 15 lần Chọn đáp án D Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ωt (cm) Quãng đường vật chu kì A 10 cm B 20 cm C 15 cm D cm Câu 11 Chọn đáp án B Lời giải: + Quãng đường vật chu kì s = 4A = 20 cm Chọn đáp án B Câu 12: Phát biểu không đúng? Trang Trong dao động điều hoà, lực phục hồi có độ lớn cực đại A vật qua vị trí biên B vật đổi chiều chuyển động C vật qua vị trí cân D vật có vận tốc Câu 12 Chọn đáp án C Lời giải: + Lực phục hồi tính theo cơng thức F = -kx + Do đó, lực phục hồi có độ lớn cực đại vật vị trí biên, nghĩa vận tốc vật đổi chiều chuyển động Chọn đáp án C Câu 13: Dao động tắt dần A có biên độ tăng dần theo thời gian B ln có hại C ln có lợi D có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 13 Chọn đáp án D Lời giải: + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần Chọn đáp án D Câu 14: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = -3 sin2π t ( cm) Xác định pha ban đầu dao động A φ = π/4 B φ = π /2 C φ = π D φ = Câu 14 Chọn đáp án B Lời giải: π + Phương trình dao động vật x = −3sin 2πt = 3cos 2πt + ÷cm cm 2 π + Do pha ban đầu dao động ϕ = Chọn đáp án B Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) biên độ 2cm Vận tốc chất điểm vị trí cân có độ lớn A cm/s B cm/s C 0,5 cm/s D cm/s Câu 15 Chọn đáp án B Lời giải: Tần số góc ω = 2π 2π = = rad/s T 0,5π Vận tốc chất điểm vị trí cân có độ lớn v max = ωA = 4.2 = cm/s Chọn đáp án B Câu 16: Tiến hành thí nghiệm với hai lắc lị xo A B có nặng chiều dài tự nhiên giống độ cứng k 2k Hai lắc treo thẳng đứng vào giá đỡ, kéo hai nặng đến vị trí ngang thả nhẹ lúc Khi lượng dao động lắc B gấp lần lượng dao động lắc A.Gọi tA tB khoảng thời gian ngắn kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến tA lực đàn hồi hai lắc có độ lớn nhỏ Tỉ số tB 2 A B C D 2 Câu 16 Chọn đáp án A Lời giải: Trang mg ∆l A = k ⇒ ∆l A = 2∆l B (Hình vẽ 1) + Ta có: (1) ∆l = mg B 2k 1 2 + WB = 8WA ⇔ 2k.A B = .A A ⇒ A B = 2A A (Hình vẽ 2) (2) 2 + Đưa đến vị trí ta nên ta có: l + ∆l A + A A = l + ∆l B + A B ⇒ A B = 2A A = 2∆l B A A = + Khơng tính tổng quát ta chọn: ∆l B = ⇒ ∆l A = A = B + Dùng vòng tròn lượng giác quết (chú lý lực đàn hồi cực tiểu vật gần vị trí ℓ0 nhất) T T t T 2k = + Ta có: t A = A t B = B ⇒ A = A = t B TB k Chọn đáp án A Câu 17: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng Khi treo cầu vào lò xo kích thích cho dao động điều hịa lắc thực 100 dao động 31,4s Tính chiều dài lị xo cầu vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2 A 17,5cm B 27,5cm C 25cm D 22,5cm Câu 17 Chọn đáp án D Lời giải: Trang + Chu kì dao động lắc T = + Suy tốc độ góc ω = 31, = 0,314s 100 2π 2π rad = = 20 ÷ T 0, 314 s mg g 10 = = = 0, 025m = 2,5cm k ω 20 → Chiều dài lò xo VTCB là: l = 20 + 2,5 = 22,5cm + Độ giãn lị xo vị trí cân ∆l = Chọn đáp án D Câu 18: Cho vật dao động điều hịa với chu kì 1,5s biên độ 4cm Tính thời gian để vật 2cm từ vị trí x = -4cm A t = 0,5s B t = 1s C t = 0,25s D t = 1/6s Câu 18 Chọn đáp án C Lời giải: + Từ hình vẽ ta thấy thời gian để vật cm từ vị trí x = - cm t = T/6 = 0,25s Chọn đáp án C Câu 19: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm) Dao động chất điểm có biên độ A 12 cm B cm C cm D cm Câu 19 Chọn đáp án B Lời giải: + PT dao động x = cos ωt ( cm ) ⇒ Biên độ dao động A = 6cm Chọn đáp án B Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2π/3)t, (x tính cm, t tính s) Kể từ t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 thời điểm A 6030 s B 3028 s C 3015 s D 3016 s Câu 20 Chọn đáp án B Lời giải: π 2π T= = = 3(s) + Chu kì dao động chất điểm ω 2π + Ta có hình vẽ Một chu kì vật qua vị trí x = - cm hai lần Từ hình vẽ ta thấy Để vật qua vị trí x = -2 cm lần thứ 2019 cần thời gian 1009T + T/3 = 3028s Chọn đáp án B Câu 21: Cho hai vật A B dao động điều hòa hai trục song song với nhau, có hai gốc tọa độ nằm đường thẳng vng góc chung hai đường thẳng cách 10cm, có phương trình dao động Khoảng cách lớn hai vật trình chuyển động A 24 cm B 20 cm C 10 cm D 10 cm Câu 21 Chọn đáp án C Lời giải: Trang 10 Độ lệch pha dao động chất điểm π/2 Biểu diễn dao động chuyển động tròn có bán kính cm cm hình vẽ π Góc ϕ = khơng đổi Khoảng cách chất điểm khoảng cách hình chiếu đầu vec tơ trục Ox Khoảng cách lớn ứng với vec tơ vị trí P, Q ⇒ d max = 62 + 82 = 10 ( cm ) Chọn đáp án C Câu 22: Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là: A amax = ω2A B amax = ωA C amax = - ω2A D amax = ωA Câu 22 Chọn đáp án A Lời giải: + Gia tốc cực đại có giá trị amax = ω2A Chọn đáp án A Câu 23: Kéo xe goòng sợi dây cáp với lực 150N Góc dây cáp mặt phẳng ngang 30° Sau 10s xe chạy 200m Tính cơng suất trung bình xe? A 2,598 kW B 3,464 kW C kW D 15 KW Câu 23 Chọn đáp án A Lời giải: + Công lực kéo A = Fscosα = 150.200.cos300 + Công suất trung bình lực kéo P = A 150.200.cos 300 = = 2598 ( W ) = 2,598kW t 10 Chọn đáp án A Câu 24: Phát biểu sau sai nói dao động hòa: A Khi gia tốc vật khơng năng dao động B Khi vật vị trí cân động đạt giá trị cực đại A C Động li độ x = ± D Khi vật chuyển động vị trí cân động tăng giảm Câu 24 Chọn đáp án A Lời giải: + CT tính động vật dao động điều hòa: Wd = 1 mv ; Wt = mω2 x 2 → Khi vật chuyển động vị trí cân v tăng, x giảm → động tăng, giảm + Động biến thiên tuần hoàn theo thời gian tổng chúng, không đổi theo thời gian 1 W = Wd + Wt = mv + mω2 x = mω2 A 2 2 A Khi động năng: W = Wd + Wt = 2Wt ⇒ Wt = W ⇒ x = ± 2 * Gia tốc vật tính theo cơng thức a = ω2 x ⇒ gia tốc x = → động cực đại, Chọn đáp án A Trang 11 Câu 25: Cho vật dao động điều hòa với chu kì T Tìm khoảng thời gian ngắn từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động vật gấp ba lần A T/36 B T/6 C T/24 D T/12 Câu 25 Chọn đáp án C Lời giải: + Công suất lực F: p = Fv = mω3A sin ωt.cos ωt = 0,5mω3A sin 2ωt π A Pmax ωt = sin ωt = cos ωt = hay x = 2 + Động vật gấp ba lần W A W = 4Wt hay Wt = ⇒x=± T + Từ hình vẽ ta thấy t = 24 Chọn đáp án C Câu 26: Hai lắc đơn treo vật khối lượng, dao động điều hòa với biên độ dao động A1, A2 Biểu thức mối liên hệ biên độ dao động chiều dài dây l1 l2 l l A A = A1 B A = A1 C A = A1 D A = A1 l2 l1 l2 l1 Câu 26 Chọn đáp án A Lời giải: + W1 = W2 ⇔ 1 l mgl 1A12 = mgl A 22 ⇔ l 1A12 = l A 22 ⇒ A = A1 2 l2 Chọn đáp án A Câu 27: Một vật dao động điều hòa trục Ox, thời điểm t vật chuyển động qua vị trí có li độ x với vận tốc v1 Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2 Chu kỳ dao động vật là? x − x 22 x 22 − x12 v12 − v 22 v 22 − v12 T = π T = π T = π A T = 2π 12 B C D v1 − v 22 v12 − v 22 x 22 − x12 x 22 − x12 Câu 27 Chọn đáp án B Lời giải: + Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm t1 t2 ta được: v2 v2 v2 v2 v2 − v2 v 22 − v12 x12 + 12 = x 22 + 22 ⇔ x12 − x 22 = 22 − 12 ⇒ ω2 = 22 12 ⇒ ω = ω ω ω ω x1 − x x12 − x 22 2π T= = ω + Do đó, chu kì dao động vật x 22 − x12 = 2π v1 − v22 v 22 − v12 x12 − x 22 2π Chọn đáp án B Câu 28: Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn trình A đẳng nhiệt B đẳng áp đẳng nhiệt C đẳng tích Câu 28 Chọn đáp án A Lời giải: + p1V1 = p V2 biểu thức biểu diễn trình đẳng nhiệt D đẳng áp Chọn đáp án A Trang 12 Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = A cos4pt (t tính s) Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn để gia tốc vật có độ lớn nửa độ lớn gia tốc cực đại A 0,083s B 0,167s C 0,104s D 0,125s Câu 29 Chọn đáp án A Lời giải: 2π 2π = + Chu kì dao động vật T = = 0,5s ω 4π + Gia tốc có độ lớn nửa độ lớn gia tốc cực đại: a ω2 A A a = max ⇔ ω2 x = ⇒x=± 2 • Từ hình vẽ ta thấy rằng, tính từ t =0, khoảng thời gian ngắn để gia tốc vật có độ lớn nửa độ lớn gia tốc cực đại t = T/6 = 0,083s Chọn đáp án A Câu 30: Một vật dao động điều hịa với chu kì 3s biên độ 7cm Thời gian ngắn để vật từ vị trí có li độ x = đến x = 3,5cm bao nhiêu? A 0,5 s B s C 0,25 s D 3/4 s Câu 30 Chọn đáp án C Lời giải: + Từ hình vẽ ta thấy rằng, thời gian ngắn để vật từ vị trí có li độ x = đến x = 3,5cm t = T/12 = 0,25s Chọn đáp án C Câu 31: Một chất điểm dao động điều hịa trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm Pha dao động chất điểm t = 1s A 0,5π rad B 2π rad C π rad D 1,5π rad Câu 31 Chọn đáp án D Lời giải: π + Thay t = 1s vào biểu thức tính pha dao động ta kết quả: π.1 + = 1,5π rad Chọn đáp án D Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trục Ox Khi chất điểm qua vị trí cân tốc độ 20 cm/s Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s gia tốc có độ lớn cm/s2 Biên độ dao động chất điểm A cm B 10 cm C cm D cm Câu 32 Chọn đáp án A Lời giải: + Áp dụng công thức độc lập với thời gian liên hệ vận tốc gia tốc Ta có v + a2 a2 2 = ω A ⇔ v + = v 2max ω2 ω2 + Thay số vào ta tính tần số góc ω = + Biên độ dao động A = a v 2max − v = 40 202 − 102 = ( rad / s ) v max 20 = = ( cm ) ω Chọn đáp án A Câu 33: Một vật dao động điều hịa với chu kì T biên độ 5cm Biết chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ lắc có độ lớn gia tốc không vượt 100cm/s2 T/3 Lấy π2 = 10 Tần số dao động vật A Hz B Hz C Hz D Hz Trang 13 Câu 33 Chọn đáp án B Lời giải: + Khi gia tốc vật có độ lớn 100 cm/s2 li độ vật có độ lớn x0 Ta có hình vẽ A • Từ hình vẽ suy x = = 2,5 ( cm ) a 100 = = 10 = 2π ( rad /s ) Thay vào công thức a = ω x ⇒ ω = x 2,5 Do đó, tần số dao động f = ω = Hz 2π Chọn đáp án B Câu 34: Một vật dao đơng điều hịa với biên độ A=5cm, chu kì T Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn mà vật A B 3cm C 5cm D 2cm cm Câu 34 Chọn đáp án B Lời giải: + Vì vận tốc vật lớn vật qua vị trí cân Do đó, muốn khoảng thời gian mà quãng đường lớn vị trí vật phải đối xứng qua VTCB Ta có hình vẽ Từ hình vẽ ta thấy, quãng đường lớn khoảng thời gian T/3: A = 3cm Chọn đáp án B Câu 35: Một vật dao động điều hịa trục Ox quanh vị trí cân O Gọi A, ω φ biên độ, tần số góc pha ban đầu dao động Biểu thức li độ vật theo thời gian t A x = φcos(Aω + t) B x = Acos(ωt + φ) C x = tcos(φA + ω) D x = ωcos(tφ + A) Câu 35 Chọn đáp án B Lời giải: + PT dao động điều hịa vật có dạng x = Acos(rot + ọ) với A, ro ọ biên độ, tần số góc pha ban đầu dao động Chọn đáp án B Câu 36: Một vật thực đồng thời hai dao động phương, tần số trục Ox với phương trình dao động x1 = A1cos(ωt – π/6) cm, x2 = A2cos(ωt + π/6) cm phương trình dao động vật thu x = Acos(ωt + φ) (cm) Giá trị cực đại A2 thỏa mãn điều kiện toán A A B A C 2A D A Câu 36 Chọn đáp án D Lời giải: + Biên độ dao động tổng hợp tính theo cơng thức sau: π A = A12 + A 22 + A1A cos ⇔ A12 + A1.A + A 22 − A = 4A 2A + Để PT ẩn A1 có nghiệm: ∆ = A 22 − ( A 22 − A ) ≥ ⇔ 4A − 3A 22 ≥ ⇔ A 22 ≤ ⇒ A2 ≤ 3 2A + Do A 2max = Trang 14 Chọn đáp án D Câu 37: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách 32 cm khơng khí, dịng điện chạy dây I = A, dòng điện chạy dây I = A ngược chiều với I1 Điểm M nằm mặt phẳng hai dây cách hai dây Cảm ứng từ M có độ lớn là: A 5,0.10-6 T B 7,5.10-6 T C 5,0.10-7 T D 7,5.10-7 T Câu 37 Chọn đáp án B Lời giải: −7 I1 −7 −6 B1 = 2.10 r = 2.10 0,16 = 6, 25.10 T + Cảm ứng từ I1 I2 gây M là: B = 2.10−7 I = 2.10−7 = 1, 25.10 −6 T r22 0,16 ur ur ur + Cảm ứng từ tổng hợp M: BM = B1 + B2 −6 + Từ hình vẽ ta thấy: BM = B1 + B2 = 7,5.10 T Chọn đáp án B Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = kg lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng vào điểm cố định Vật đặt giá đỡ D Ban đầu giá đỡ D đứng yên lò xo dãn cm Cho D chuyển động nhanh dần thẳng đứng xuống với gia tốc a = m/s Bỏ qua ma sát lực cản, lấy g = 10 m/s2 Sau rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ A 11,49 cm B 9,80 cm C 4,12 cm D 6,08 cm Câu 38 Chọn đáp án C Lời giải: + Phân tích lực tác dụng lên vật lực đàn hồi Fđ hướng lên, phản lực N hướng lên, trọng lực P hướng xuống ĐL II Newton cho vật: P - N - Fđ = ma Khi vật rời giá đỡ N = ⇒ P − ma = kx ⇒ x = Tại vị trí cân Fđ = P ⇒ ∆l = ( g − a ) m = 0, 09m k mg = 0,1m k Vật cách vị trí cân băng đoạn : x = ∆l − x = 0,01m Quãng đường vật tới rời giá s = - = 8cm = 0,08m Vận tốc vật rời giá v = 2a.s = 2.1.0, 08 = 0, ( m / s ) = 0,4m / s Biên độ dao động vật : A = x + v2 0, 2 = 0, 01 + = 0, 041m = 4,12cm ω2 100 Chọn đáp án C Câu 39: Phương trình chuyển động vật đường thẳng có dạng: x = 2t – 3t + (x: tính mét; t: tính giây) Điều sau sai? A Gia tốc a = 4m/s2 B Phương trình vận tốc vật là: v = –3 + 4t C Tọa độ chất điềm sau 1s x = 5m D Tọa độ ban đầu x0 = 5m Câu 39 Chọn đáp án C Lời giải: Trang 15 + Đồng với PT chuyển động biến đổi x = x + v t + at ta có: + x = 5m + v = −3m / s + a = m / s2 → PT vận tốc v = v0 + at = −3 + 4t → Tọa độ chất điểm sau 1s: x = 2.12 − 3.1 + = 4m Chọn đáp án C A độ lớn vận tốc v C v = v max D v = max Câu 40: Trong dao động điều hoà, lúc li độ vật có giá trị x = v max Câu 40 Chọn đáp án A Lời giải: A v = B v = v max v2 A ωA v max 2 ⇒ v = ω A − x = ω A − = = ω2 2 Chọn đáp án A A2 = x + MA TRẬN ĐỀ THI Trang 16 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 23 Các câu Vận dụng cao TỔNG SỐ CÂU 1, 7, 78, 10, Dao động Các câu 13, 35 Các câu 11, 14, 15, 16, 3, 6, 12, 22, 17, 18, 19, 20, 24, 26, 27 21, 25, 29, 30, 32 31, 32, 33, 34, Sóng Động học 36, 38, 40 Các câu Các câu 0 chất điểm Các định luật bảo toàn Các câu Chất khí Các câu Dịng điện 28 0 0 không đổi Từ trường Các câu 39 Các câu 1 23 Các câu Các câu 37 Đánh giá: Đề mức độ trung bình, chủ yếu nằm chương đầu chương trình 12 dao động + Kiến thức chương trình 10, 11 dàn trả đặc biệt nhiều câu trùng lặp chủ đề phần dao động Trang 17 ... tốc v max v v A v = max B v = C v = v max D v = max 2 Trang TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề... vật qua vị trí x = - cm hai lần Từ hình vẽ ta thấy Để vật qua vị trí x = -2 cm lần thứ 2019 cần thời gian 1009T + T/3 = 3028s Chọn đáp án B Câu 21: Cho hai vật A B dao động điều hòa hai trục... 4cos(2π/3)t, (x tính cm, t tính s) Kể từ t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 thời điểm A 6030 s B 3028 s C 3015 s D 3016 s Câu 20 Chọn đáp án B Lời giải: π 2π T= = =
Ngày đăng: 09/07/2020, 11:01
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
u
4: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω (Trang 6)
Hình v
ẽ 1) (1) (Trang 9)
a
có hình vẽ (Trang 10)
h
ình vẽ ta thấy rằng thời gian để vật đi được 2cm từ vị trí x= -4 cm là t = T/6 = 0,25s (Trang 10)
ho
ảng cách giữ a2 chất điểm là khoảng cách giữ a2 hình chiếu đầu 2 vec tơ trên trục Ox (Trang 11)
h
ình vẽ ta thấy T 24 (Trang 12)
36
B. T/6 C. T/24 D. T/12 (Trang 12)
h
ình vẽ ta thấy rằng, tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là t = T/6 = 0,083s (Trang 13)
h
ình vẽ ta thấy rằng, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x= 0 đến x = 3,5cm bằng t = T/12 = 0,25s (Trang 13)
h
ình vẽ suy ra ) (Trang 14)
h
ình vẽ ta thấy: BM = B1 + B2 = 7,5.10 T −6 (Trang 15)