1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

DE+da đề thi

6 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 389,48 KB

Nội dung

THI ONLINE MƠN ĐỊA LÍ 10 – CƠ CẤU NỀN KINH TẾ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Thầy giáo: Vũ Hải Nam Mục tiêu: - Biết loại nguồn lực vai trò chúng phát triển KTXH - Hiểu khái niệm cấu kinh tế đặc trưng phận hợp thành cấu kinh tế PHẦN I NHẬN BIẾT Câu Ý nguồn lực phát triển kinh tế quốc gia? A Tổng thể nguồn tài nguyên thiên nhiên B Nguồn nhân lực C Toàn hệ thống tài sản quốc gia D Lịch sử hình thành phát triển lãnh thổ Câu Căn để phân chia thành nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế xã hội là? A Nguồn gốc B Tính chất tác động C Phạm vi lãnh thổ D Vai trò nguồn lực Câu Khi phân chia thành nguồn lực bên nguồn lực bên ngoài, người ta dựa vào? A Vai trò B Đặc điểm C Phạm vi lãnh thổ D Nguồn gốc Câu Nguồn lực khơng nằm nhóm nguồn lực tự nhiên? A Khí hậu B Khống sản C Sinh vật D Thị trường Câu Nguồn lực không nằm nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A Dân số lao động B Đất C Vốn D Chính sách phát triển Câu Theo cách phân loại nay, cấu kinh tế không bao gồm phận sau đây? A Cơ cấu ngành kinh tế B Cơ cấu thu nhập C Cơ cấu thành phần kinh tế D Cơ cấu lãnh thổ Câu Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm: A Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, kinh tế nước B Nông – lâm – ngư nghiệp, dịch vụ, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi C Nơng – lâm – ngư nghiệp, cơng nghiệp – xây dựng, dịch vụ D Khu vực kinh tế nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi PHẦN II THƠNG HIỂU Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất! Câu Nguồn lực sau vừa lực lượng sản xuất vừa đối tượng tiêu dùng sản phẩm? A Lao động B Thị trường C Nguồn vốn D Sinh vật Câu Nhận định chưa xác nguồn lực tự nhiên? A Là sở tự nhiên trình sản xuất B Gồm yếu tố: đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khống sản C Có vai trò định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội quốc gia D Là nguồn vật chất vừa phục vụ cho đời sống vừa phục vụ cho phát triển kinh tế Câu 10 Để phát triển kinh tế, nguồn lực có vai trò định là: A Ngoại lực B Nội lực C Tài nguyên thiên nhiên D Vị trí địa lí Câu 11 Cơ cấu kinh tế nhất, phản ánh trình độ phân cơng lao động phát triển lực lượng sản xuất là: A Cơ cấu ngành kinh tế B Cơ cấu thành phần kinh tế C Cơ cấu lãnh thổ D Cơ cấu lao động Câu 12 Nhận định chưa xác cấu kinh tế? A Cơ cấu ngành có vai trò quan trọng phận hợp thành cấu kinh tế B Cơ cấu kinh tế bất biến theo thời gian C Cơ cấu kinh tế hợp lí thúc đẩy kinh tế tăng trưởng nhanh D Xác định cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng quốc gia Câu 13 Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh tồn của: A Các ngành kinh tế B Lãnh thổ kinh tế C Các hình thức sở hữu C Các khu vực sản xuất Câu 14 Nguồn lực tạo thuận lợi hay gây khó khăn khoảng cách giao lưu quốc gia là: A Tự nhiên B Vị trí địa lí C Thị trường D Chính sách PHẦN III VẬN DỤNG THẤP Câu 15 Ngành kinh tế sau không thuộc nhóm ngành dịch vụ? A Thương mại B Du lịch C Giao thông vận tải D Xây dựng Câu 16 Ở nước có thu nhập thấp, ngành chiếm tỉ trọng cao cấu GDP so với nước thu nhập cao là: A Nông – lâm – ngư nghiệp B Công nghiệp – xây dựng Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất! C Dịch vụ D Nông nghiệp dịch vụ Câu 17 Để thúc đẩy phát tiển kinh tế quốc gia, cần ý nguồn lực nào? A phát sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có B đánh giá huy động động đa nguồn lực C xác định cấu kinh tế hợp lí D tận dụng nguồn lực bên PHẦN IV VẬN DỤNG CAO Câu 18 Sự phát triển kinh tế Việt Nam kể từ sau Đại hội Đảng VI (1986) đến khẳng định vai trò loại nguồn lực nào? A Vị trí địa lí B Dân số lao động C Vốn, thị trường D Đường lối sách Câu 19 Sự chuyển dịch cấu kinh tế ngành Việt Nam từ sau Đổi (1986) diễn theo xu hướng: A Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp dịch vụ B Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp C Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp D Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp công nghiệp Câu 20 Trong giai đoạn cụ thể, cấu kinh tế cần hình thành phù hợp với yếu tố nào? A Tình hình trị đất nước B Trình độ phát triển sản xuất C Sự phân công lao động theo lãnh thổ D Điều kiện kinh tế hoàn cảnh lịch sử lãnh thổ ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.D 5.B 6.B 7.C 8.A 9.C 10.B 11.A 12.B 13C 14.B 15.D 16.B 17.B 18.D 19.A 20.B Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất! HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Ban chuyên môn Tuyensinh247.com Câu Nguồn lực tổng thể vị trí địa lí, nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối sách, vốn thị trường nước ngồi nước khai thác nhằm phục vụ vho việc phát triển kinh tế lãnh thổ định (sgk Địa lí 10 trang 99) => lịch sử hình thành phát triển lãnh thổ nguồn lực phát triển kinh tế quốc gia =>Chọn D Câu Căn vào nguồn gốc người ta chia nguồn lực thành vị trí địa lí, tự nhiên kinh tế - xã hội => chọn A Câu Dựa vào phạm vi lãnh thổ người ta chia nguồn lực thành nguồn lực bên (bên lãnh thổ xác định) nguồn lực bên (bên lãnh thổ xác định) => chọn C Câu Thị trường thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội, khơng thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên (sgk Địa lí 10 trang 99) => chọn D Câu Tài nguyên đất thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên, khơng thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội (sgk Địa lí 10 trang 99) => chọn B Câu Theo cách phân loại nay, cấu kinh tế chia thành loại: cấu ngành kinh tế, cấu thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ (sgk Địa lí 10 trang 101) khơng có cấu thu nhập => chọn B Câu Cơ cấu ngành kinh tế hợp thành nhóm ngành nơng – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng dịch vụ (sgk Địa lí 10 trang 101) => chọn C Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất! Câu Nguồn lao động vừa lực lượng sản xuất cải vật chất cho xã hội, vừa người tiêu thụ cải vật chất xã hội => vừa lực lượng sản xuất vừa đối tượng tiêu dùng sản phẩm => chọn A Câu Nguồn lực tự nhiên sở tự nhiên trình sản xuất, đóng vai trò quan trọng cho phát triển kinh tế, nhiên nguồn lực tự nhiên khơng định đến trình độ phát triển quốc gia khả khai thác sử dụng nguồn lực tự nhiên phụ thuộc vào yếu tố trình độ người lao động, cơng nghệ sản xuất Nhiều quốc gia có tài nguyên phong phú trình độ phát triển thấp => Chọn C Câu 10 Để phát triển kinh tế, nguồn lực có vai trò định nội lực, thân quốc gia hay lãnh thổ có khả tự lực, tự cường phát huy mạnh bên tranh thủ nguồn ngoại lực bên (vốn, thị trường, hợp tác quốc tế) để đem lại phát triển nhanh => chọn B Câu 11 Cơ cấu ngành kinh tế phận nhất, phản ánh trình độ phân cơng lao động phát triển lực lượng sản xuất (sgk Địa lí 10 trang 101) => chọn A Câu 12 Ở giai đoạn, phù hợp với trình độ phát triển sản xuất định hình thành cấu kinh tế tương ứng, nhận xét cấu kinh tế bất biến theo thời gian không => chọn B Câu 13 Cơ cấu thành phần kinh tế hình thành dựa sở chế độ sở hữu, bao gồm nhiều thành phần kinh tế có tác động qua lại với nhau, vừa hợp tác lại vừa cạnh tranh với sở bình đẳng trước pháp luật Như vậy, cấu thành phần kinh tế phản ánh tồn hình thức sở hữu (tư nhân, tập thể, cá thể, nhà nước, ) => chọn C Câu 14 Nguồn lực tạo thuận lợi hay gây khó khăn khoảng cách giao lưu quốc gia vị trí địa lí Các quốc gia láng giềng, gần gũi tạo thuận lợi giao lưu, ngược lại vị trí địa lí q xa khó tiếp cận trở thành trở ngại trình hợp tác phát triển quốc gia Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất! => chọn B Câu 15 Ngành xây dựng thuộc nhóm ngành cơng nghiệp – xây dựng, khơng thuộc nhóm ngành dịch vụ => chọn D Câu 16 Các nước thu nhập thấp, kinh tế phát triển, kinh tế phụ thuộc nhiều vào nơng – lâm – ngư nghiệp, tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao cấu kinh tế thường cao nhiều so với nước thu nhập trung bình thu nhập cao (xem thêm bsl sgk Địa lí 10 trang 102) => chọn A Câu 17 Để thúc đẩy phát tiển kinh tế quốc gia cần có hiểu biết, đánh giá huy động tối đa nguồn lực; nước phát triển cần phát triển cần phát sử dụng hợp lí nguồn lực sẵn có, đồng thời tận dụng nguồn lực từ bên => cần phát huy tổng hợp nguồn lực => Chọn đáp án B Câu 18 Sau Đại hội Đảng VI, Việt Nam tiến hành Công Đổi mới, mở cửa kinh tế, phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa Những thành tựu to lớn Công đổi mang lại khẳng định vai trò đường lối phát triển kinh tế => chọn D Câu 19 Từ sau năm 1986, cấu kinh tế ngành Việt Nam có chuyển dịch theo xu hướng chung nước phát triển giới xu cơng nghiêp hóa, đại hóa; giảm tỉ trọng ngành nơng nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp dịch vụ => chọn A Câu 20 Cơ cấu kinh tế cần hình thành phù hợp với trình độ phát triển sản xuất Nếu phát triển kinh tế thực tế tiến sát đến cấu hợp lí kinh tế tăng trưởng nhanh ngược lại, cấu kinh tế không hợp lí kinh tế sẽ gặp khó khăn => chọn B HẾT Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!

Ngày đăng: 27/05/2020, 00:01

w