1. Trang chủ
  2. » Tài Chính - Ngân Hàng

D730-Tài sản cố định hữu hình , tài sản cố định vô hình

3 1,8K 14
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tài Sản Cố Định Hữu Hình, Tài Sản Cố Định Vô Hình
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Chuyên ngành Kế toán
Thể loại báo cáo
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 254 KB

Nội dung

Tài sản cố định hữu hình , tài sản cố định vô hình

Trang 1

Tên khách hàng:

Ngày khóa sổ:

Nội dung: TSCĐ HỮU HÌNH, TSCĐ VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG

VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Người lập CT Người soát xét 1 Người soát xét 2

A MỤC TIÊU

TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch toán và đánh giá đầy đủ, chính xác, đúng niên độ; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành

B RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC

C THỦ TỤC KIỂM TOÁN

thực hiện Tham chiếu

I Thủ tục chung

1 Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.

2 Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với BCĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm

toán năm trước (nếu có)

II Kiểm tra phân tích

1 So sánh, phân tích tình hình tăng, giảm của số dư TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư năm nay so với năm trước, đánh

giá tính hợp lý của các biến động lớn

2 Kiểm tra tính hợp lý của việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, so sánh với Thông tư số 203/TT-BTC ngày 20/10/2009 và CMKT liên quan.

3 So sánh tỷ lệ khấu hao trung bình cho các nhóm tài sản với niên độ trước và yêu cầu giải trình nếu có sự thay đổi.

III Kiểm tra chi tiết

1 Thu thập bảng tổng hợp biến động từng loại TSCĐ theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế:

1.1 Kiểm tra tính chính xác số học của bảng tổng hợp

1.2 Đảm bảo số dư trên bảng tổng hợp khớp với số liệu trên Sổ Cái

1.3 Chọn mẫu các tài sản tăng trong năm để tiến hành kiểm tra các chứng từ gốc

liên quan; đối chiếu với kế hoạch, thủ tục mua sắm TSCĐ và sự phê duyệt của

BGĐ

Trang 2

STT Thủ tục Người thực

hiện Tham chiếu

1.4 Đối chiếu chí phí lãi vay được vốn hóa trong kỳ với phần hành kiểm toán

E100-Vay và nợ ngắn hạn và dài hạn.

1.5 Soát xét các chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, nâng cấp phát sinh trong năm

đảm bảo việc vốn hóa nếu đủ điều kiện

1.6 Kiểm tra tính chính xác việc hạch toán các nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý

TSCĐ theo chủng loại, nhóm; tính toán các khoản lãi/lỗ về thanh lý, nhượng

bán TSCĐ trên cơ sở các chứng từ liên quan

2 Quan sát thực tế TSCĐ:

2.1 Tham gia kiểm kê thực tế TSCĐ cuối kỳ, đảm bảo rằng việc kiểm kê được

thực hiện phù hợp với các thủ tục và chênh lệch giữa số thực tế và kế toán

được xử lý thích hợp

2.2 Trong trường hợp không tham gia kiểm kê cuối kỳ, thực hiện quan sát tài sản

tại ngày kiểm toán, lập bản kiểm tra và đối chiếu ngược để xác định TSCĐ

thực tế của DN tại ngày lập bảng CĐKT

2.3 Lấy xác nhận của bên thứ ba giữ TSCĐ (nếu có) hoặc trực tiếp quan sát

(nếu trọng yếu)

3 Kiểm tra chi tiết tính khấu hao TSCĐ:

3.1 Thu thập bảng tính khấu hao TSCĐ trong kỳ, đối chiếu bảng tính khấu hao

với số dư trên Sổ Cái

3.2 Xem xét tính phù hợp của thời điểm bắt đầu tính khấu hao và phân bổ đảm

bảo việc phù hợp giữa doanh thu và chi phí cũng như tình trạng sử dụng của

tài sản

3.3 Ước tính khấu hao trong kỳ và so sánh với số liệu của DN

3.4 Kiểm tra việc ghi giảm khấu hao lũy kế do việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ

3.5 Xem xét tính hợp lý và nhất quán trong tiêu thức phân bổ khấu hao đối với

các tài sản dùng chung cho từng loại chi phí như: chi phí sản xuất chung, chi

phí quản lý, chi phí bán hàng

1 Tìm hiểu và lập bảng tổng hợp về các công trình xây dựng trong năm và đối chiếu với số kế toán.

2

Kiểm tra tính hiện hữu và tình trạng các công trình dở dang bao gồm cả việc

gửi thư xác nhận tới nhà thầu, kiểm tra chi tiết các hồ sơ liên quan và quan

sát thực tế Đảm bảo chi phí xây dựng và các khoản công nợ được ghi nhận

tương ứng với công việc xây dựng hoàn thành tại ngày khóa sổ kế toán

3

Đối với các công việc do nhà thầu thực hiện: kiểm tra các chi phí XDCB dở

dang tăng trong kỳ với các chứng từ gốc (hợp đồng, biên bản nghiệm thu,

nhật ký công trình, biên bản bàn giao, yêu cầu thanh toán, hóa đơn)

Kiểm tra tính tuân thủ các qui định về lĩnh vực XDCB của Nhà nước (nếu liên

quan)

4 Đối với công trình được tự xây dựng bởi DN: kiểm tra tính đúng đắn của việc tập hợp và phân bổ các chi phí liên quan.

5 Đối chiếu chí phí lãi vay được vốn hóa trong kỳ với phần hành kiểm toán

E100-Vay và nợ ngắn hạn và dài hạn.

6 Kiểm tra chi tiết bộ hồ sơ chứng từ chứng minh tài sản dở dang đã hoàn thành để đảm bảo nguyên giá đã được tính toán đúng đắn và tài sản đã

được chuyển giao, phân loại đúng và khấu hao kịp thời

Trang 3

STT Thủ tục Người thực

hiện Tham chiếu

7 Đảm bảo đã xem xét sự kiện phát sinh sau ngày khoá sổ kế toán có ảnh hưởng đến các nghiệp vụ trong niên độ và tính đánh giá của chi phí xây dựng

cơ bản dở dang cuối năm

* Kiểm tra tính trình bày: Kiểm tra việc trình bày TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, XDCB dở dang, Bất động sản đầu tư trên BCTC

IV Thủ tục kiểm toán khác

D KẾT LUẬN

Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau:

Chữ ký của người thực hiện: Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):

Ngày đăng: 26/10/2012, 15:13

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w