1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

giáo án đs-gt tuần 7-13 cực hay

41 294 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Ôn Tập Chương I
Tác giả Bùi Bích Hà
Trường học THPT Lê Thị Riêng
Thể loại Giáo án
Định dạng
Số trang 41
Dung lượng 1,05 MB

Nội dung

Học sinh: hệ thống kiến thức; giải bài tập ôn chương III.. Hãy liệt kê} tất cả các chữ số có 2 chữ số khác +Dùng qui tắc nhân tính số hoán vịcủa tập hợp X + Dùng qui tắc nhân tính số hoá

Trang 1

Tuần 6 -7 Ngày soạn: ………

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I MỤC TIÊU:

1/ Về kiến thức:

-Học sinh nắm vững: TXĐ, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ của cácHSLG

-Nắm vững các CT nghiệm của các PTLG cơ bản

-Phương phaps giải các PTLG thường gặp

2/ Về kỹ năng:

-Rèn luyện hs kỹ năng tìm TXĐ, GTLN,GTNN của các HSLG

-Giải PTLG cơ bản và thường gặp

3/ Thái độ: Tích cực, chủ động, tư duy logic, biết quy lạ về quen.

II CHUẨN BỊ:

1/ Giáo viên: hệ thống bài tập

2/ Học sinh: hệ thống kiến thức; giải bài tập ôn chương

III TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:

3/ PTLG thường gặp: Phương pháp giải các phương trình bậc nhất, bậc haiđối với một HSLG; phương trình có dạng asin2x+ bsinxcosx +ccos2x =d; phươngtrình bậc nhất đ/v sinx và cosx

B BÀI TẬP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Bài 1: Hàm số y = cos3x có

phải là hàm số chẵn không ?

Hàm số y = tan( x+π5 ) có

Bài 1 : Hàm số chẵn vì cos3x = cos( -3x)

Hàm số tan( x+π5) không phải là hàm số lẻ vì

Trang 2

số y = sinx ta nhận thấy sinx

= 1 và những giá trị mà sin

âm khi x nhận giá trị nào ?

Bài 3 : GV yêu cầu HS lên

bảng giải, cả lớp quan sát và

nhận xét bài giải trên bảng

Bài 4 : GV yêu cầu HS lên

bảng giải, cả lớp quan sát và

nhận xét bài giải trên bảng

Bài 5 : GV yêu cầu HS lên

bảng giải, cả lớp quan sát và

nhận xét bài giải trên bảng

Bài 2 : Căn cứ vào đồ thị hàm số y = sinx ta

nhận thấy sinx = 1 khi x nhận giá trị x= 3 ,

2 2

π π

−trong đoạn 3 ; 2

2 π π

Những giá trị mà sin âm khi x∈ −( π ;0) (∪ π π ;2 )

Bài 3:a) Ta có 1 + cosx ≤ 2 đẳng thức xảy ra

cosx= ⇔ = 1 x k2 π do đó max y= ⇔ = 3 x k2 π

1

2 cos

3 2

x k x

Trang 3

Phần trắc nghiệm Giáo viên

gọi học sinh lên bảng giải rồi

trả lời theo từng câu hoỉ

2cos2x – 3cosx – 2 = 0

9/ B : - π4 10/ C : 3

4/ Củng cố: Nhắc lại các dạng ptlg thường gặp; hệ thống lại KT trọng tâm 5/ Hướng dẫn về nhà:

- Hs chuẩn bị Kt 1 tiết

BÀI TẬP LÀM THÊM:

Bài 1: Tìm TXĐ của các hs sau:

a/ y= cot(x+π3); b/ y= tan(2 )

6

x−πBài 2 : Tìm GTLN ; GTNN của các hs sau :

a/ y= 2cos(x-π3); y= 1 sin + x+ 3

Bài 3 : Giải các pt sau :

a/ Sin(2x-1)=Sin(x+3)

b/ Cos2x+sinx+1=0

Trang 4

Bài 4: Cho pt 3sinx-2cosx=m.

a/ Giải pt với m=1

b/ Định m để pt có nghiệm

IV RÚT KINH NGHIỆM

Trang 5

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

I MA TRẬN ( Đính kèm)

II ĐỀ KT VÀ ĐÁP ÁN (Đính kèm)

III KẾT QUẢ KIỂM TRA

Trang 6

Tuần 7-8 Ngày soạn: Tiết 21-22 Ngày dạy:

Chương II: TỔ HỢP –XÁC SUẤT

§1: QUY TẮC ĐẾM I.MỤC TIÊU

2 Học sinh : xem trước bài

III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

1 Kiểm tra bài cũ

2 Giới thiệu vào bài mới

1 trong 2 hành động: chọn được nam

thì cơng việc kết thúc ( khơng chọn

Nữ

15 trường hợp

25 trường hợp

Trang 7

nhau khơng lặp lại thì sử dụng quy

tắc cộng

Hs tóm tắt vd 1:

GV: hướng dẫn xđ mối qh giữa

cách chọn 1 quả cầu và số các pt

của 2 tập hợp A, B

Hs thảo luận, giải

Hd: xét tập các số chẵn n(A)? Tập

các số nguyên tố n(B)?

N(A∩ ⇒B) n A B( ∪ )?Aùh: xác đinh

Trả lời

2.Quy tắc cộng a) Quy tắc (SGK) b)Chú ý:

•Quy tắc cộng cĩ thể mở rộng cho nhiều hành động

í d ụ 1 :

Số cách chọn quả cầu trắng là: 6Số cách chọn quả cầu đen là: 3Tổng số : 6+3=9 cách

Ví dụ 2: Cĩ bao nhiêu hình vuơng trong hình

bên

Số hình vuơng cĩ cạnh bằng 1: 10

Số hình vuơng cĩ cạnh bằng 2: 4Tổng số: 10+4= 14

Ví d ụ 3 : cho tập hợp {1, 2,3, ,9} có bao nhiêucách chọn một số là số chẵn hoặc số nguyêntố?

GV vẽ sơ đồ để hs quan sát II.QUY TẮC NHÂN

1 Ví dụ mở đầu.

(Hoạt động 2 sgk)

Giải

Từ A đến B cĩ 3 cách chọnMỗi cách đi từ A đến B, nếu đi tiếp đến C thì

cĩ 4 cách đi đến CVậy số cách chọn là 3×4= 12 cách chọn

Trang 8

Khi 1 cơng việc cĩ nhiều giai đoạn

chọn giai đoạn chọn này phụ thuộc

vào giai đoạn chọn kia thì sử dụng

quy tắc nhân

GV hướng dẫn: Khi chọn được 1 hs

nam thì cơng việc vẫn cịn tiếp tục là

chọn 1 hs nữ (việc chọn đối tượng

này cĩ phụ thuộc việc chọn đối

tượng kia) do đĩ sử dụng qtắc nhân

Hd: xác định xem công việc được

thực hiện bởi bao nhiều hđ liên

cờ trong đĩ cĩ 1 hs nam ,1 hs nữ Biết lớp cĩ

25 nữ và 15 nam Hỏi cĩ bnhiêu cách chọn 2

hs kéo cờ nĩi trên

Giải

Chọn hs nam:cĩ 15 cách chọnỨng với 1 hs nam , chọn 1 hs nữ: cĩ 25 cách chọn

a/ Các số có 2 chữ số?

b/.Các số có 2 chữ số khác nhau?

Gọi hs lên bảng giải

GV yêu cầu hs nhận xét Hướng dẫn

học sinh giải bài tập 2

BÀI TẬP.

Bài 1.

a) 4 sốb)4×4=16c) 4×3=12

Bài 2

Số cĩ 1 chữ số: 10

Số cĩ 2 chữ số: 9×10=90Vậy đáp số: 100

GV yêu cầu hs nhận xét các bước Bài 3

Trang 9

định xem cần sử dụng qtắc nào?

GV gợi ý

a)Tương tự ví dụ

b) Mỗi đường khi đi thì khi về cĩ thể

đi lại đúng đường đĩ do đĩ cĩ bao

nhiêu đường đi thì cũng cĩ bấy nhiêu

- Hệ thống lại 2 quy tắc đếm

- Lưu ý cách sử dụng tương ứng cho từng quy tắc

5 Hướng dẫn về nhà:

Hướng dẫn hs giải các bt SGK

IV RÚT KINH NGHIỆM

Duyệt , ký của tổ bộ môn Tuần 7Ngày………tháng…… năm 2009

Cao Hữu Hạnh

Trang 10

Tiết 23-25 Ngày dạy:

§ 2 HOÁN VỊ ,CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP

3 Tư duy và thái độ

-Xây dựng tư duy logic, linh hoạt

-Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận

III TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

1 Ổn định : kiểm diện

2 Kiểm tra bài cũ :

Phát biểu qui tắc nhân?

3 Nội dung bài mới

Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản

Hoạt động 1: ( Dẫn dắt khái niệm )

Cho tập hợp X = { 1; 2 Hãy liệt kê}

tất cả các chữ số có 2 chữ số khác

+Dùng qui tắc nhân tính số hoán vịcủa tập hợp X

+ Dùng qui tắc nhân tính số hoán

vị của tập hợp {An;Bình ;Châu}

+ Dùng qui tắc nhân tính : Có baonhiêu cách xếp 4 bạn vào một bàn

Trang 11

dài gồm 4 chỗ ngồi?

Hoạt đđộng 2:

ĐVĐ: Trong trường hợp tập X có số

phần tử lớn, có thống kê được số các

hóan vị của tập X không?

Hs: Aùp dụng công thức Giải

Kết quả: P10=10!=3628800 cách

Hs: nhận xét

Giải Theo giải thiết số đầu tiên phải

khác 0 Do đó 0 có 5 cách chọn

Sau khi chọn số đầu tiên chọn 5 chữ

số còn lại là có 5! Cách

Vậy theo quy tác nhân có: 5.5!=600

cách

Hoạt đđộng 1: ( Dẫn dắt khái niệm )

Bài toán :Từ các chữ số 1,2,3 có thể

tạo thành bao nhiêu số có 2 chữ số

khác nhau?

GV: Mỗi số có 2 chữ số khác nhau

được gọi là một chỉnh hợp chập 2

của 3

Hoạt đđộng 2:

ĐVĐ: Trong trường hợp tập X có n

phần tử (với n lớn), có thống kêê được

số chỉnh hợp chập k của n (1 ≤ k ≤

n) không?

Gv:Hướng dẫn học sinh dùng qui tắc

nhân tính số chỉnh hợp của tập hợp

X,Y.Từ đó khái quát thành định lí

2 - S ố các hóan vị của tập có nphần tử

Định lí 1:(SGK)

Pn = n!

Vd1: Trong giờ học môn Giáo dụcquốc phòng ,một tiểu đội học sinhgồm 10 người được xếp thành mộthàng dọc Hỏi có bao nhiêu cáchxếp?

Vd2:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 cóthể lập được bao nhiêu số có 6 chữII.CHỈNH HỢP :

1 - Đị nh ngh ĩ a (Sgk)

VD 3: Cho tập hợp

X={ a b c d e Hãy viết tất cả; ; ; ; }

các chỉnh hợp chập 2 của X sốkhác nhau?

2.Số chỉnh hợp chập k của n phần tử :

VD 4:Cho tập hợp

Y= { 1; 2;3;4 Tính số chỉnh hợp }

chập 3 của Y

Trang 12

Gv: Yêu cầu học sinh giải vd 5

Hs: số cách chọn BTV là một chỉnh hợp

Trong đó chọn chức danh là: 3!=6 cách

Theo quy tắc nhân: 6.210=1260 cách

Hoạt đđộng 1: ( Dẫn dắt khái niệm )

VD:Cho tập hợp

X= { 1; 2;3 Viết các tập con có 2 phần }

tử của tập hợp X

GV: Mỗi tập con 2 phần tử của tập hợp X

gọi là một tổ hợp chập 2 của X

Giáo viên yêu cầu hs hoạt động theo

nhóm để thưcï hiện vd

Hoạt đđộng 2:

ĐVĐ: Trong trường hợp tập X có số phần

tử n đủ lớn, có thống kê được số tổ hợp

A =( ! )! ( 0 k n)

n

VD 5: Có bao nhiêu vec tơ khác

vec tơ 0 có gốc và ngọn là các đỉnh của hình bình hành ABCD

VD 6: Trong một ban chấp hành

đoàn gồm 7 người ,cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ :Bí thư ,Phó bí thư ,Uỷ viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?

III TỔ HỢP :

1 -

Đị nh ngh ĩ a (Sgk)

VD: Cho tập hợp

X = { a ; b;c;d Hãy viết tất cả các}

tổ hợp chập 3 của X2.Số chỉnh hợp chập k của n phần tử :

*Định lí:

k= kn

n

ACk!

Chú ý : Quy ước: 0

n

C =1

k n

k = n k − ≤ ≤

n n

Trang 13

GV: Tổ chức hoạt động theo nhóm : Tính

GV: Tương tự tính chất 1 học sinh tự CM

Hs: đọc vd, thảo luận Giải

B2: chọn các chức danh trong BCS: 4!

Kết quả: có 4

VD 7: Giáo viên chủ nhiệm của

một lớp muốn chonï một ban các sựlớp Biết rằng lớp đó có 7 học sinhhội tụ đủ điều kiện

a.Hỏi có bao nhiêu cách chọn mộtban cán sự lớp gồm 4 học sinhtrong 7 học sinh?

b.Hỏi có bao nhiêu cách chọn mộtban cán sự lớp gồm 4 học sinh đểgiữ 4 nhiệm vụ khác nhau trong 7học sinh trên?

4.Củng cố

- Khắc sâu các đ/n, định lý, tính chất của tổ hợp, chỉnh hợp, hoán vị và cácứng dụng để giải toán

5 Dặn dò

- Hướng dẫn hs giải các bài tập trong SGK

IV RÚT KINH NGHIỆM:

Ngày………tháng…… năm 2009Duyệt , ký Tuần 9

Cao Hữu Hạnh

Trang 14

Tuần 9 Tiết 26-28 LUYỆN TẬP-THỰC HÀNH GIẢI TỐN

Ngày soạn: 15/10/2008 HOÁN VỊ ,CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP

Ngày dạy:

I.MỤC TIÊU:

1/ Về kiến thức:Khắc sâu khái niệm hốn vị, chỉnh hợp và tổ hợp

2/ Về kỹ năng: Phân biệt, vận dụng các k/n trên vào việc giải tốn

3/ Thái độ: Tích cực, chủ động, tư duy logic, biết quy lạ về quen.

II.CHUẨN BỊ:

1/ Giáo viên: hệ thống bài tập

2/ Học sinh: hệ thống kiến thức; giải bài tập

III TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:

1/ Oån định: Kiểm diện.

2/ Bài cũ:

- Nêu các k/n về hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp?

- Các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp?

Vận dụng tính P4, 2 3

6 , 8

A C

3/ Bài tập:

Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản

Hs: đọc đề bài, nêu hướng giải

Hd (nếu cần): xác định số pt cần

sắp xếp?

Hs: mỗi số là một hoán vị của 6

chữ số

a.Ta có 6! Cách

b T/c của số chẳn? Cách chọn

chữ số chẵn?

-chọn hàng đơn vị chẵn? Có 3

cách chọn

-Chọn 5 chữ số còn lại? 5! Cách

c.gs số cần tìm là abcdef

Chọn a< 4 có bao nhiêu cách?

Trả lời: a<4: có 3 cách chọn a, có

5!cách chọn 5 chữ số còn lại

Chọn a=4 , chọn b?

Bài 1: từ các chữ số: 1,2,3,4,5,6 lập các

số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau Hỏi:a/ Có tất cả bao nhiêu số?

b/ Có bao nhiêu chữ số chẵn? Bao nhiêuchữ số lẻ?

c/ Có bao nhiêu số bé hơn 432000Kết quả:

a.Ta có 6! Cách

b 3.5! cách

c 3.5!+2.4!+1.3! cách

Trang 15

Trả lời:

+ a=4, b=3, c<2: có 1 cách chọn

c, 3! Cách chọn 3 chữ số còn lại

+ a=4, b<3: có 2 cách chọn b

(1,2), có 4! Cách chọn 4 chữ số

còn lại

Kết quả?

Số phần tử cần sắp xếp?

Trả lời?

Bài toán cho là bài toán gì?

Trả lời: chọn 3 trong 7 bông hoa

cắm vào 3 lọ⇒bài toán chỉnh

hợp

HS: Dùng máy tính, tính 3

7

A

Hướng dẫn:đánh số 3 bông hoa

là 1,2,3 chọn 3 trong 5 lọ để cắm

hoa

a/ có thứ tự

b/ Không có thứ tự

Hd: xác định số phần tử cần sắp

xếp? Có thứ tự hay không có thứ

tự? Bài toán cần giải quyết?

HD: hcn được tạo thành từ 2 đt //

và 2 đt ⊥ với 2 đt // đó Do đó

cần chọn 2 đt // và 2 đt ⊥

HS: chọn 2 đt // có: 4

C cách

Bài 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người

vào 10 ghế kê thành 1 dãy?

Kết quả: 10! cách

Bài 3: có 7 bông hoa và 3 lọ cắm hoa khác

nhau, Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoavào 3 lọ khác nhau( một bông/lọ)?

Kết quả: 3

7

A = 210 cách

Bài 4: có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4

bóng đèn từ 6 bóng đèn khác nhau?

Kết quả: 4

6

A =360 cách

Bài 5 : Có 3 bông hoa và 5 lọ cắm khác

nhau Có bao nhiêu cách cắm sao cho mỗilọ không quá 1 bông

a/ các bông hoa khác nhau?

b/ Các bông hoa như nhau?

Kết quả:

a/ 3 5

A =60 cáchb/ 3

5

C = 10 cách

Bài 6 : cho 6 điểm phân biệt, không có 3điểm nào thẳng hàng Có thể lập thành baonhiêu tam giác?

Kết quả: 3

6

C = 20 tam giác

Bài 7: cho 4 đt song song và 5 đt vuông

góc với 4 đt đó Hỏi có bao nhiêu hình chữnhật được tạo thành?

Trang 16

4 Bài tập thực hành giải toán bằng máy tính :

Câu 1: Cĩ bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào 5 chỗ ngồi?

Câu 3: Một lớp học cĩ 40 học sinh cĩ bao nhiêu cách chọn 2 học sinh bầu vào

ban cán sự lớp trong cĩ 1 lớp trưởng, 1ớp phĩ

n k n

A P

Một bình hoa cĩ 6 bơng hồng đỏ và 4 bơng hồng vàng.

Câu 14: Cĩ bao nhiêu cách lấy ra 2 bơng hồng đỏ và 2 bơng hồng vàng?

Trang 17

- Xem trước bài nhị thức Niutơn.

IV RÚT KINH NGHIỆM:

Duyệt , ký của tổ bộ môn Tuần 9Ngày………tháng…… năm 2008

Nguyễn Viết Quế

Trang 18

Tuần 10 Tiết 29-30 §3 NHỊ THỨC NIU-TƠN

- Biết thiết lập hàng thứ n+1 của tam giác Pascal từ hàng thứ n

3.Về tư duy ,thái độ:

+Qui nạp và khái quát hóa.Cẩn thận và chính xác

II.CHUẨN BỊ :

1 GV: Hệ thống ví dụ, máy tính

2 học sinh: Máy tính, nắm vững bài cũ

III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:

1 Ổn định: Kiểm diện

2 Kiểm tra bài cũ:

Viết công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

+Liên hệ các số tổ hợp với hệ số

của khai triển (a-b) 2 ;(a-b) 3

Trang 19

Niu-dạng tổng các đơn thức.

HS: Dự kiến công thức khai triển:

(a+b)n

HĐ2:Củng cố nhị thức Niutơn

+Giáo viên hướng dẫn giải ví dụ

+Gv:Chia lớp ra thành 3 nhóm

với các công việc sau:

Nhóm 1: Khai triển (x+1) 5

Nhóm 2:Kt (-x+2) 6

Nhóm 3: Kt (-x+2) 6

Hs:Dựa vào nhị thức, trao đổi,

thảo luận nhóm để đưa ra kết quả

Gv:Aùp dụng ktriển (a+b) n với

Hs:Aùp dụng kt (a-b)n với

a=4x;b=-1 để chọn kquả là A

Gv:Aùp dụng ktriển (a-b) n với

HĐ3:Tam giác Pascal

Gv:Giao nhiệm vụ cho 3 nhóm

Tính hệ số của khai triển của:

Bài tập 1/57: Viết dưới dạng triển khaicủa:

a/ (a+2b)5

b/ (a- 2) 6.c/ (x-1 13

)

x

Trang 20

Nhóm 2: (a+b) 5

Nhóm 3: (a+b) 6

Kết hợp với hệ số của ktriển

(a+b) 2 ;(a+b) 3 ,viết tất các hsố

của ktr lên bảng dưới dạng hàng

dưới dạng tam giác vuông.

Hs:Dựa vào công thức ktr (a+b)n

và dùng máy tính đưa ra kết quả

Gv:Tam giác vừa xây dựng là tam

giác Pascal Trình bày cách xây

dựng tam giác.

(Gv cần nhấn mạnh với hs qui

luật thiết lập mỗi hàng của tgiác

từ hàng trước đó.Các hàng của

tgiác được thiết lập theo pp truy

Gv:Giao nhiệm vụ cho 3

nhóm:Khai triển (x-1) 10 bằng tam

giác Pascal.

Hs:Dựa vào các số trong tgiác để

đưa ra kquả

GV nhắc hs nếu yêu cầu tính C n k

với n khá lớn ,thì ta tính theo

công thức chứ không nên dùng

tam giác Pascal

HS: khai triển theo nhị thức

Niu-tơn, tìm hệ số

* Lưu ý : Số hạng thứ k của (*) là :

2 (x )

x

+Kết quả : 12

Trang 21

4 Củng cố: Qua bài học ,hs cần:

-Nắm được công thức về nhị thức Niu-tơn

-Nắm được qui luật truy hồi thiết lập hàng thứ n+1 của tam giác Pascal khi đã biết hàng thứ n

-Thấy mối quan hệ giữa các hệ số trong công thức nhị thức Niu-tơn với các số nằm trên một hàng của tam giác Pascal

Bài tập trắc nghiệm:

Bài 1:.Khai triển (2x-1) 5 là:

11 4

5

11 4 5

5.Hướng dẫn: Bài tập SGK1-6 trang 57-58.

IV RÚT KINH NGHIỆM:

Duyệt , ký của tổ bộ môn Tuần 10Ngày………tháng…… năm 2008

Trang 22

Tuần 11 Tiết 32-33 §4 PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐNgày soạn: 12/11/2008

• Biết cách biễu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp

• Nắm được ý nghĩa xác suất của biến cố , các phép toán trên các biến cố 2.Kĩ năng :

• Tìm được không gian mẫu của phép thử

• Nắm được các phép toán trên các biến cố

3.Tư duy và thái độ

• Cẩn thận chính xác

• Xây dựng bài một cáh tự nhiên chủ động

II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

1.Chuẩn bị của giáo viên :

• Chuẩn bị súc sắc, đồng xu

• Giáo án và đồ dùng dạy học cần thiết

2.Chuẩn bị của học sinh :

• Xem bài ở nhà trước q

III TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

* Hoạt động 1 :

Hình thành khái niệm phép thử ngẫu

nhiên và không gian mẫu

GV : Gieo một đồng tiền xu Đặt

Trang 23

HS : Hãy liệt kê các kết quả có thể

của phép thử gieo một con súc sắc

TL : các kết quả số chấm lần lượt

xuất hiện là : 1 , 2 , 3 ,4 ,5 , 6

Hs: trả lời

Học sinh lấy một số ví dụ khác

Mô tả không gian mẫu

( HẾT TIẾT 1 )

2 Không gian mẫu

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử và kí hiệu là

( đọc là ô- mê – ga ).

Ví dụ 1 :Không gian mẫu của phép thử “ gieo một con súc sắc” là tập

{1, 2,3, 4,5,6}

Ω =

Ví dụ 2 : Gieo một đồng tiền xu 3 lần, mô tả không gian mẫu

Ví dụ 3 :Một hộp chứa 4 chiếc thẻ được đánh số 1,2,3,4 Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ Mô tả không gian mẫu

Ví dụ 4 :Nếu phép thử là gieo một con súc sắc hai lần , thì không gian mẫu gồm 36 phần tử :

( )

{ i j i j, , 1, 2,3, 4,5,6}

kết quả “ Lần đầu xuất hiện mặt i chấm , lần sau xuất hiện mặt j chấm”

* Hoạt động 1 :

GV : Nhắc lại phép thử T là “Gieo

một đồng tiền hai lần” với không

gian mẫu

{SS SN NS NN, , , }

Ω =

Biến cố A : “ Kết quả của hai lần

gieo là như nhau” xảy ra khi kết quả

là : SS , NN được viết là :

Ngày đăng: 27/09/2013, 22:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Gọi hs lờn bảng giải. - giáo án đs-gt tuần 7-13 cực hay
i hs lờn bảng giải (Trang 9)
Ta cú bảng sau - giáo án đs-gt tuần 7-13 cực hay
a cú bảng sau (Trang 25)
A= SS,NN , B= SN NS SS, , - giáo án đs-gt tuần 7-13 cực hay
A= SS,NN , B= SN NS SS, , (Trang 25)
a) Lập bảng tính và so sánh để đa ra đợc kết luận 3n &gt; 8n với n  ∈ N* và n ≥ 3. b) Dùng ppqn để chứng minh nhận định  trên. - giáo án đs-gt tuần 7-13 cực hay
a Lập bảng tính và so sánh để đa ra đợc kết luận 3n &gt; 8n với n ∈ N* và n ≥ 3. b) Dùng ppqn để chứng minh nhận định trên (Trang 40)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w