Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 2: Những vấn đề cơ bản về cung và cầu cung cấp cho người học các kiến thức về cung hoàng hóa, cầu hàng hóa và quan hệ cung cầu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Học viện tài Khoa KINH tế Bộ môn kinh tế học Kinh tế học vi mô Hà nội Chơng 2 Cầu Cung Quan hệ cung - cầu Cầu Cầu số lợng hàng hóa dịch vụ mà ngời mua có khả khả sẵn sàng mua mức giá giá khác thời gian định ịnh,, với điều kiện khác không thay đổi ổi Cầu khác nhu cầu: Nhu cầu mong muốn nguyện vọng ngời (thờng vô hạn) Sự khan làm cho hầu hết nhu cầu không đợc thỏa m'n Cầu nhu cầu có khả toán, tức nhu cầu đợc đảm bảo số lợng tiền tệ để mua đợc số hàng hoá có nhu cầu Cu l mi quan tâm ngắn hạn, nhu cầu mối quan tâm dài hạn CÇu CÇu cđa tõng ngời tiêu dùng loại hàng hóa dịch vụ cầu cá nhân Cầu thị trờng hàng hoá dịch vụ tổng tất cầu cá nhân hàng hoá dịch vụ Lợng cầu thị trờng tổng lợng cầu ngời mua Đờng cầu thị trờng đợc xác định cách cộng theo chiều ngang tất đờng cầu cá nhân Hầu hết đờng cầu dốc xuống dới từ trái sang phải, giá hàng hóa dịch vụ giảm lợng cầu tăng lên ngợc lại Trong thực tế cầu thị trờng mà ta quan sát đợc Vì vậy, chơng tập trung nghiên cứu cầu thị trờng Cầu Biểu cầu đờng cầu Biểu cầu bảng liệt kê lợng hàng hoá yêu cầu mức giá khác nhau, mô tả quan hệ giá thị trờng hàng hoá lợng cầu hàng hoá đó, điều kiện khác không thay đổi Biu cu tiêu dùng bia anh C tuần Giá(( nghìn đồng Giá đồng/ /cốc cốc)) Lượng cầu(cốc/tuần) 12 10 4 P P1 A B P2 D Q1 Q2 Q Cầu Hàm cầu theo giá Hàm cầu đơn giản có dạng hàm bậc : QD = a0 - a1.P (1) Công thức tổng quát: Trong đó: QD: lợng cầu Q DX = f (Px ) P: giá Trong đó: a0: Hệ số biểu thị lợng cầu giá QDX : lợng cầu hàng X a1: Hệ số biểu thị mối quan hệ giá lợng cầu P : giá hàng X X Phơng trình (1) đợc viết dới dạng hàm cầu ngợc nh sau PD = b0 - b1.Q (2) Trong đó: PD: Giá Q: Lợng cầu b0: Hệ số biểu thị mức giá lợng cầu b1: Hệ số biểu thị mối quan hệ lợng cầu giá Cầu Số lợng hàng hóa dịch vụ đợc yêu cầu khoảng thời gian cho tăng lên giá giảm xuống ngợc lại Trên thực tế, lợng cầu hàng hoá dịch vụ không phụ thuộc vào giá hàng hoá mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác Cầu Thu nhập ngời tiêu dùng (I) Giá Gi loại hàng hoá liên quan (Py) Sở thích hay thị hiÕu (T) C¸c chÝnh s¸ch cđa ChÝnh phđ (G) Quy mô thị trờng (dân số - N) Các kỳ vọng nhữ ảnh hởng đặc biệt (E) Cầu Sự thay đổi lợng cầu Sự thay đổi cÇu P P P1 A P0 C A B B P2 D D Q1 Q2 Q Q cung Cung số lợng hàng hóa dịch vụ mà ngời sản xuất có khả khả sẵn sàng cung øng ë c¸c møc gi¸ gi¸ kh¸c mét thời gian định với điều kiện yếu tố khác không thay đổi ổi Cung Cung nhà sản xuất loại hàng hoá dịch vụ cung cá nhân Cung thị trờng loại hàng hoá dịch vụ tổng lợng cung cá nhân hàng hoá dịch vụ Trên thị tế cung thị trờng mà ta quan sát đợc, vậy: Trong chơng tập trung nghiên cứu cung thị trờng Cung Biểu cung đờng cung Biểu cung bảng liệt kê lợng hàng hoá cung ứng mức giá khác nhau, mô tả mối quan hệ giá thị trờng hàng hoá lợng hàng hoá mà ngời sản xuất muốn sản xuất bán, yếu tố khác không thay đổi Đờng cung đờng mô tả mối quan hệ lợng cung giá hàng hoá Đờng cung có chiều hớng dốc lên từ trái sang phải hầu hết mặt hàng tiêu dùng cá nhân Một lý quan dẫn đến đờng cung dốc lên lợng đầu vào biến đổi tăng lên đầu vào khác cố định Giá (triệu đồng đồng//chiếc chiếc)) 30 Lượng cung (chiếc/tuần) 500 25 400 20 300 15 200 10 100 P S P2 P1 Q1 Q2 Q Cung Hµm cung theo giá Công thức tổng quát: Qsx = g(Px ) Trong đó: QXS PX : lợng cung hàng X : giá hàng X Hàm cung tuyến tính có dạng : QS = c0 + c1.P (3) Trong ®ã: QS: lợng cung P: giá c0: Hệ số biểu thị lợng cung giá c1: Hệ số biểu thị mối quan hệ giá lợng cung Phơng trình (3) đợc viết dới dạng hàm cung ng−ỵc nh− sau PS = d0 + d1.Q (4) Trong đó: PS: Giá Q: Lợng cung d0: Hệ số biểu thị mức giá lợng cung d1: Hệ số biểu thị mối quan hệ lợng cung giá Cung Số lợng hàng hóa đợc cung ứng khoảng thời gian định tăng lên giá hàng hoá dịch vụ tăng lên ngợc lại Nói cách khác, cung hàng hoá dịch vụ có mối liên hệ chiều với giá chúng Cung Công nghệ (T) Giá yếu tố sản xuất (Pf) Số lợng ngời sản xuất (N) Các sách Chính phủ (G) Các kỳ vọng nhữ ảnh hởng đặc biệt (E) Giá hàng hoá liên quan sản xuất, đặc biệt sản phẩm dễ dàng thay cho sản phẩm đầu khác tr trìình sản xuất xuất Cung Hàm cung đầy đủ: QxS,t = g ( Px,t , Pf ,t , Tt , Gt , N t , E ) Trong ®ã: Qx,tS Px,t Py,t : Cung vỊ hµng X thêi gian t : Giá hàng X thời gian t : Giá yếu tố đầu vào thời gian t Tt Gt Nt E : C«ng nghƯ thêi gian t : ChÝnh s¸ch cđa ChÝnh phđ thêi gian t : Sè lợng nhà sản xuất thời gian t : Các kỳ vọng Cung Sự thay đổi lợng cung P S P B P2 P1 Sù thay ®ỉi cđa cung S1 S2 E F H Q1 Q0 A P0 Q1 Q2 Q Q2 S3 Q Quan hÖ Cung cầu Trạng thái cân cung cầu trạng thái mà số lợng hàng ngời sản xuất cung ứng với số lợng hàng ngời tiêu dùng yêu cầu hàng hoá thời gian định Tại trạng thái cân xác định đợc giá cân (Pe) sản lợng cân (Qe) Điểm cân thị trờng đợc xác định cách kết hợp biểu cung biểu cầu kết hợp đờng cung đờng cầu P S 25 E 20 Điểm cân 15 10 D 100 200 300 400 500 Điểm cân thị trờng Q Quan hệ Cung cầu P P S ThỈng d− S P1 PE P2 D QE QD1 ThiÕu hôt Q 1S Q QE Qs2 Q 2d Trạng thái không cân thị trờng D Q Quan hệ Cung cầu Bớc 1: Xác định xem kiện xy tác động tới đờng cầu hay tới đờng cung hai đờng Bớc 2: Xác định hớng dịch chuyển đờng (sang trái hay sang phải) Bớc 3: Sử dụng đồ thị cung cầu để xác định xem dịch chuyển tác động tới trạng thái cân nh (giá sản lợng cân thay đổi nh nào) Thặng d SX, thặng d tiêu dùng tổng thặng d Thặng d ngời tiêu dùng: Thặng d ngời tiêu dùng, chênh lệch số tiền mà ngời tiêu dùng sẵn sàng trả cho hàng hoá dịch vụ với số tiền mà họ thực trả cho Thặng d ngời sản xuất: Thặng d ngời sản xuất chênh lệch số tiền mà ngời bán nhận đợc bán hàng hoá dịch vụ với chi phí sản xuất cận biên để sản xuất Thặng d sản xuất có quan hệ với lợi nhuận, nhiên không lợi nhuận Tổng thặng d hay tổng lợi ích xã hội: Tổng thặng d thặng d ngời tiêu dùng cộng thặng d ngời sản xuất Giá A S Giá cân E C D B Lợng Lợng cân Xác định tổng thặng d đồ thị cung cÇu ... đờng cung đờng cầu P S 25 E 20 Điểm cân 15 10 D 100 20 0 300 400 500 Điểm cân thị trờng Q Quan hệ Cung cầu P P S Thặng d− S P1 PE P2 D QE QD1 ThiÕu hôt Q 1S Q QE Qs2 Q 2d Trạng thái không cân... cố định Giỏ (triệu đồng đồng//chiếc chiếc)) 30 Lượng cung (chiếc/tuần) 500 25 400 20 300 15 20 0 10 100 P S P2 P1 Q1 Q2 Q Cung Hàm cung theo giá Công thức tổng quát: Qsx = g(Px ) Trong đó: QXS... xuÊt thêi gian t : C¸c kú väng Cung Sự thay đổi lợng cung P S P B P2 P1 Sù thay ®ỉi cđa cung S1 S2 E F H Q1 Q0 A P0 Q1 Q2 Q Q2 S3 Q Quan hệ Cung cầu Trạng thái cân cung cầu trạng thái mà số lợng