Bài giảng Marketing căn bản – Chương 4: Hành vi mua của khách hàng cung cấp cho người học các kiến thức: Thị trường người tiêu dùng và hành vi người tiêu dùng, thị trường tổ chức và hành vi mua tổ chức. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Trang 1Marketing căn b n ả Chương 4
Ch ươ ng 4:
KHÁCH HÀNG
Trang 2M c tiêu ch ụ ươ ng N i dung ch ộ ươ ng
1 Khái quát đ c đi m c a th ặ ể ủ ị
tr ườ ng ng ườ i tiêu dùng và
mô hình hành vi ng ườ i tiêu
dùng.
2 Nh n bi t các y u t nh ậ ế ế ố ả
h ưở ng đ n hành vi và quá ế
trình quy t đ nh mua c a ế ị ủ
1 Th tr ị ườ ng ng ườ i tiêu dùng
và hành vi ng ườ i tiêu dùng
Trang 31. TH TR Ị ƯỜ NG NG ƯỜ I TIÊU DÙNG
&
HÀNH VI NG ƯỜ I TIÊU DÙNG
Trang 41.1 Khái quát về thị trường người tiêu dùng
Khái niệm:
Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân, các hộ tiêu dùng mua hàng hóa hay dịch vụ cho mục đích tiêu dùng cá nhân
Trang 51.1 Khái quát về thị trường
người tiêu dùng
Đặc điểm:
• Qui mô lớn không ngừng
gia tăng về số lượng và
chất lượng
•Khách hàng rất đa dạng
và phong phú về nhu cầu
•Quyết định mua mang
tính cá nhân
Trang 61.2 Mô hình hành vi mua của
Trang 7• Thực tế trên thị trường cho thấy:
– Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng
– Phản ứng của người tiêu dùng đối với các tác nhân kích thích mua hàng rất đa dạng và phức tạp
• Hiểu rõ hành vi mua của người tiêu dùng để có thể
đề ra các chương trình marketing phù hợp có ý nghĩa quyết định sự cạnh tranh thắng lợi cho doanh nghiệp
Ứng dụng trong
marketing
Trang 81.2.2 Mô hình hành vi
người tiêu dùng
Nh ng y u t kích ữ ế ố
thích Marketing
Môi tr ườ ng kinh tế
Môi tr ườ ng khoa h c k ọ ỹ thu t ậ
Môi tr ườ ng chính trị
Môi tr ườ ng văn hoá xã
Quá trình quy t ế
ứ
L a ch n th i gian ự ọ ờ mua
L a ch n kh i l ự ọ ố ượ ng mua.
Trang 91.3 Các y u t c b n nh hế ố ơ ả ả ưởng đ n hành vi ngế ười tiêu
dùng
Trang 101.3.1 Yếu tố văn hóa
Văn hóa là hệ thống những giá trị, niềm tin,
truyền thống và chuẩn mực được hình thành và gắn
liền với một xã hội, một chế độ, một tôn giáo hay dân
tộc nhất định, được lưu truyền từ thế hệ này sang
thế hệ khác
Trang 11Những đặc trưng của
văn hóa
- Văn hóa được học hỏi và lưu truyền
- Văn hóa luôn luôn chuyển đổi để đáp ứng nhu
cầu
- Văn hóa có sự tương đồng và khác biệt
- Văn hóa có tính bền vững, khó thay đổi
- Văn hóa có tính thích nghi
Trang 13Nhánh văn hóa
Phân loại nhánh văn hóa
• Nhánh văn hóa dân tộc
• Nhánh văn hóa khu vực
• Nhánh văn hóa tuổi tác
• Nhánh văn hóa giới tính
• Nhánh văn hóa tôn giáo
• ……
Trang 14So sánh các kho n chi tiêu cho đ i s ng thành th và nông ả ờ ố ị
thôn
Trang 15So sánh các kho n chi tiêu cho đ i s ng theo vùngả ờ ố
Tâ y Nguyê n
Đô ng Nam Bộ
Giải trí Giáo dục Chăm sóc sức khỏe Nhà ở, điện nước
Đi lại, bưu điện Đồ dùng gia đình May mặc
Uống và hút Aên uống ngoài Thực phẩm Lương thực
Trang 16Giai tầng xã hội
• Giai tầng xã hội là những nhóm
tương đối ổn định trong khuôn
khổ xã hội, được sắp xếp theo
thứ bậc đẳng cấp và được
đặc trưng bởi những quan điểm
giá trị, lợi ích và hành vi đạo
đức giống nhau ở các thành
viên
Trang 17Phân lớp các tầng lớp xã hội của xã hội Mỹ
(Philip Kotler)Thượng lưu lớp trên (1%):
• Giàu có nhờ thừa kế
• Khá bảo thủ trong cách sống
• Là khách hàng của thị trường đồ kim hoàn, đồ cổ,
du thuyền
Trang 18Thượng l u l p dư ớ ưới (2%):
• Giàu có nh tài năng đ c bi t ờ ặ ệ
c a mình, ủ
• Tích c c tham gia công tác xã ự
h i ộ
• Khao khát đ ượ c th a nh n đ a ừ ậ ị
v , chi tiêu có tính ch t phô ị ấ
c a đ t ti n, b b i, xe h i ử ắ ề ể ơ ơ
Phân l p các t ng l p xã h i c a xã h i M ớ ầ ớ ộ ủ ộ ỹ
(Philip Kotler)
Trang 19Trung l u l p trên (12%)ư ớ
• Đ t công danh trong nh ng ạ ữ
Trang 20Phân lớp các tầng lớp xã hội của xã hội Mỹ
(Philip Kotler)Trung lưu lớp dưới (30%)
• Viên chức, các nhà kinh doanh nhỏ
• Tương đối độc lập trong hành vi mua, tôn trọng chuẩn mực
• Thị trường những hàng hóa theo kiểu nghiêm chỉnh, dụng cụ làm vườn, mộc, điện (tự làm lấy trong nhà)
Trang 21ü Viên ch c nh , công nhân có k thu t ứ ỏ ỹ ậ
ü Quan tâm đ n nh ng v n đ phân rõ vai trò gi i tính, ế ữ ấ ề ớ
ü Th tr ị ườ ng hàng th thao, bia, đ dùng gia đình ể ồ
Bình dân l p dớ ưới (20%)
ü Công nhân không lành ngh , nh ng ng ề ữ ườ ố i s ng b ng tr c p ằ ợ ấ
ü Th tr ị ườ ng th c ph m, TV, ô tô đã dùng r i ự ẩ ồ
Bình dân l p trên (35%)ớ
Phân l p các t ng l p xã h i c a xã h i M ớ ầ ớ ộ ủ ộ ỹ
(Philip Kotler)
Trang 221.3.2 Yếu tố xã hội
Trang 23NHÓM THAM KHẢO
Nhóm tham khảo là
những nhóm có ảnh
hưởng trực tiếp hay gián
tiếp đến thái độ, suy nghĩ
và cách nhìn nhận của
một cá nhân khi hình
thành thái độ và quan
điểm
Trang 24Nhóm tham khảo bao
gồm:
Trang 25nh h ng c a nhóm tham
kh o ả
• Lý do
- Ảnh hưởng để tìm thông tin
- Ảnh hưởng nhằm đạt lợi ích riêng
- Ảnh hưởng nhằm xây dựng hình ảnh tự quan niệm của cá nhân
• Ảnh hưởng
- Ảnh hưởng trực tiếp
- Ảnh hưởng gián tiếp
Trang 26Mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo
Phụ thuộc vào:
• Đặc điểm người tiêu dùng
• Tính chất của sản phẩm/ dịch vụ
• Tính công khai của sản phẩm
• Thông tin nhận được
• Kinh nghiệm mua sản phẩm
• Sự thu hút, độ tin cậy của nhóm tham khảo
Trang 27NHÓM THAM KHẢO
Các vấn đề cần nghiên cứu:
• Tuổi tác, giới tính, tính cách của người tiêu dùng
• Sự tự tin khi mua sản phẩm của người đó?
• Giá trị của sản phẩm, thời gian sử dụng?
• Được sử dụng công khai hay riêng tư?
• Đã từng mua sản phẩm ?
• Thông tin về sản phẩm nhận được có đầy đủ ?
• Nhóm tham khảo có sức thu hút và mức tin cậy như thế nào đối với người tiêu dùng ?
Trang 28Gia đình
• Gia đình định hướng: bao
gồm ông bà, cha mẹ, con
cái
• Gia đình hôn phối: bao gồm
vợ, chồng và con cái
Trang 29• Tr em trong gia đi nh hi n nay ẻ ̀ ệ
có ti ng nói quan tr ng trong ế ọ
trong các quy t đ nh mua hàng.ế ị
• Các quy t đ nh tiêu dùng gia ế ị
đi nh ̀
Trang 30• Người khởi xướng
Trang 31Ứng dụng nghiên cứu gia đình trong
marketing
• Xác định vai trò của các thành viên trong các quyết định mua hàng, quan tâm khám phá thành viên nào trong gia đình có vai trò quyết định
• Xác định nhu cầu, động cơ và lợi ích mong muốn của gia đình trong từng giai đoạn của chu kỳ đời sống gia đình
• Triển khai chiến lược marketing thích hợp
Trang 32M i cá nhân đ u ỗ ề
c a m i ngủ ọ ười
VAI TRÒ VÀ ĐỊA VỊ XÃ HỘI
Trang 34Tuổi tác và đường đời
Tâm lý, nhu c u, s ầ ở
thích thay đ i theo ổ
th i gian cùng v i ờ ớ
tu i tác và cái giai ổ
đ an c a đọ ủ ường đ iờ
Trang 35Nghiên c u dân s theo đ tu i giúp nhà ti p th bi t ứ ố ộ ổ ế ị ế
được c c u th trơ ấ ị ường theo đ tu i cũng nh hành vi ộ ổ ư
c a khách hàng t ng đ tu i khác nhau. Dân ta v n là ủ ở ừ ộ ổ ẫdân tr , nh ng ngẻ ữ ườ ừ ổi t tu i 60 tr lên ch chi m 8,51% ở ỉ ế(các nước phát tri n trên 29% là ngể ười già), s còn đang ố
đi h c: 56,89%. Nhu c u, ý mu n, hành vi mua hàng c a ọ ầ ố ủ
người già khác ngườ ẻ Ngi tr ườ ẻi tr xài theo “model” và thay đ i th i trangổ ờ , khách hàng l n tu i không ch y theo ớ ổ ạ
th i trang vì ngờ ười già khó nh y c m v i cái m i, mua ạ ả ớ ớhàng ki u h i tể ồ ưởng nh ng k ni m xa x a. Ch ng h n ữ ỉ ệ ư ẳ ạvào th i tr h cho là xe đ p Phờ ẻ ọ ạ ượng Hòang là t t nh t ố ấthì khi già v n gi quan ni m đó.ẫ ữ ệ
(Các s kh o sát c a T ng c c Th ng kê). ố ả ủ ổ ụ ố
Trang 36Ngh nghi p nh hề ệ ả ưởng đ n ế
hành vi tiêu dùng do thu nh p và ậ
do yêu c u ngh nghi pầ ề ệ
Ngh Nghi p ề ệ
Trang 37Trình độ học vấn
• Trình độ học vấn cũng
tạo ra các nhu cầu rất
khác nhau trong giới tiêu
dùng
• Trình độ học vấn càng
cao tạo ra một xu hướng
tiêu dùng tiên tiến và
hiện đại hơn
Trang 38• Tình trạng kinh tế bao gồm: thu nhập, phần tiết kiệm, khả năng đi vay .của người tiêu dùng có ảnh hưởng lớn đến loại hàng hoá và số lượng hàng hóa mà họ lựa chọn, mua sắm
• Một người có tình trạng kinh tế khả quan có khả năng mua nhiều và mua sản phẩm đắt tiền
• Tình trạng kinh tế: thu nhập, tài sản, khả năng vay mượn
Tình tr ng kinh t ạ ế
Trang 39• Phong cách sống là cách thức sống, các sinh họat, làm việc, cách cư xử của một người được thể hiện qua hành động, sự quan tâm và quan điểm của người đó về môi trường xung quanh
Phong cách s ng ố
Trang 40n Phân khúc th tr ị ườ ng
n G n s n ph m v i phong cách mong mu n ắ ả ẩ ớ ố
c a ng ủ ườ i tiêu dùng muc tiêu ̣
n Theo dõi nh ng thay đ i trong phong ca ch ữ ổ ́
sô ng c a th tr ́ ủ ị ườ ng muc tiêu đ n m b t ̣ ể ắ ắ
c h i ơ ộ
tiêu dùng vào ho t đ ng marketing ạ ộ
Trang 41• Cá tính hay tính cách là
những đặc tính tâm lý bên
trong biểu hiện qua thái độ,
qua cách ứng xử bên ngoài
của một người đối với hoàn
cảnh, môi trường xung
Trang 43S d ng phong cách s ng, cá tính nh m t tiêu th c ử ụ ố ư ộ ứ
đ phân khúc th trể ị ường, ch n th trọ ị ường m c tiêu. ụ
Xây d ng hình nh nhãn hi u phù h p v i s t quan ự ả ệ ợ ớ ự ự
ni m c a th trệ ủ ị ường m c tiêu.ụ
Nhà ti p th dùng màu s c s n ph m nh bi u hi n ế ị ắ ả ẩ ư ể ệ
cá tính đ thu hút khách hàng. ể
Ứng dụng nghiên cứu cá tính người tiêu dùng vào
hoạt động marketing
Trang 46v Thường xuyên đ i m i s n ph m.ổ ớ ả ẩ
v G i ý nhu c u th c p đ kích thích ngợ ầ ứ ấ ể ười tiêu dùng ra
quy t đ nh mua. ế ị
Trang 47Động cơ
Trang 48Nh ng ng d ng ữ ứ ụ
Nhà qu n tr ti p th phai khám phá nh ng đông ả ị ế ị ̉ ữ ̣
c đang nh hơ ả ưởng đ n quy t đ nh mua c a th ế ế ị ủ ị
trường muc tiêu. ̣
Tri n khai marketing –mix thúc đ y nhu c u tr ể ẩ ầ ởthành đông c đ kích thích mua s n ph m.̣ ơ ể ả ẩ
Trang 52Nh n th c ậ ứ
Nh n th c là ậ ứ quá trình m t cá nhân l a ch n, t ộ ự ọ ổ
ch c và gi i thích nh ng tác đ ng c a hi n th c xung ứ ả ữ ộ ủ ệ ựquanh đ hình thành m t ể ộ b c tranh cĩ ý nghĩa ứ v th ề ế
gi i.ớ
Đ nh nghĩa c a Bernard Berelson và Gary A. Steiner “Human Behavior: An ị ủ
Inventory of Scientific Findings” (1964)
Trang 53Nh n th c và chi n l ậ ứ ế ượ c marketing
• M t ngộ ười tiêu dùng suy nghĩ, nh n th c nh th ậ ứ ư ếnào v s n ph m s nh hề ả ẩ ẽ ả ưởng đ n hành vi và các ếquy t đ nh mua hàng c a h Đ i v i nhà ti p th , ế ị ủ ọ ố ớ ế ị
nh n th c c a ngậ ứ ủ ười tiêu dùng quan tr ng h n ọ ơ
nh ng hi u bi t c a h v th gi i khách quan ữ ể ế ủ ọ ề ế ớ phai bi t đ̉ ế ược nh n th c c a ngậ ứ ủ ười tiêu dùng muc ̣tiêu đ xây d ng các chi n lể ự ế ược marketing thích
h p. ợ
• Tính ch n l c c a nh n th c khi n ngọ ọ ủ ậ ứ ế ười tiêu dùng không chú ý đ n t t c các s n ph m và thông tin ế ấ ả ả ẩ
v s n ph mề ả ẩ tìm cách thu hút s chú ý c a h ự ủ ọ
Trang 54Nh n th c và …. ậ ứ
• Do xu hướng ch nh s a thông tin, các nhà ti p th đã n ỉ ử ế ị ỗ
l c đ ngự ể ười tiêu dùng ghi nh thông tin chính xác ớđúng theo ý c a mình, theo dõi xem xét các ho t đ ng ủ ạ ộmarketing c a công ty có đủ ược người tiêu dùng nh n ậ
th c đúng? ứ
• Do xu hướng ghi nh có ch n l c, nhà ti p th phai ớ ọ ọ ế ị ̉
t o s tin tạ ự ưởng đ ngể ười tiêu dùng nh đ n nh ng ớ ế ữ
đ c đi m c a s n ph m, nh đ n nhãn hi u.ặ ể ủ ả ẩ ớ ế ệ
• Nhà ti p th trế ị ước tiên làm cho khách hàng có nh ng ữ
c m nh n t t đ p v s n ph m r i m i thuy t ph c ả ậ ố ẹ ề ả ẩ ồ ớ ế ụ
h b ng chi u sâu c a s n ph m ọ ằ ề ủ ả ẩ
Trang 55S HI U BI T Ự Ể Ế
S hi u bi t di n t nh ng thay đ i trong hành vi c a ự ể ế ễ ả ữ ổ ủ
m t ngộ ười do k t qu c a quá trình h c h i và s t ng ế ả ủ ọ ỏ ự ừ
tr i v cu c s ng. ả ề ộ ố
H u h t thái đ , ni m tin giá tr , s thích, th hi u, hành ầ ế ộ ề ị ở ị ế
vi, ý nghĩa bi u tể ượng và nh ng c m nh n đ u đữ ả ậ ề ược h c ọ
h i t trỏ ừ ường l p, gia đi nh, b n bè, nh ng ngớ ̀ ạ ữ ười xung quanh
Trang 56SỰ HIỂU BIẾT
• M t s hi u bi t tích lũy t kinh nghiêm tr c ti p (s ộ ố ể ế ừ ̣ ự ế ử
d ng tr c ti p s n ph m) ho c gián ti p (thu th p đụ ự ế ả ẩ ặ ế ậ ược
t sách báo, quan sát, suy nghĩ)ừ
• M t s hi u bi t độ ố ể ế ược tích lũy do ch ý (tìm ki m ủ ếthông tin v s n ph m m t cách c n th n) nh ng ph n ề ả ẩ ộ ẩ ậ ư ầ
l n do ng u nhiên (ít quan tâm)ớ ẫ
Trang 573.3 Ứng dụng lý thuyết
hiểu biết
động cơ, gợi ý, củng cố
• Tìm cách cho người tiêu dùng hiểu biết sản
phẩm và lập lại thường xuyên hành vi mua
hàng
• Sản phẩm mới tung ra thị trường có thể khai thác yếu tố “tổng quát hoá” và “sự phân biệt”
ở khách hàng quen thuộc
Trang 583.4 NIỀM TIN
v Niềm tin là những ý nghĩa cụ thể mà con người có được về một sự vật hay một vấn đề nào đó
• Tại sao nhà tiếp thị quan tâm đến niềm tin của người tiêu dùng?
• Cách nhận biết niềm tin?
• Làm thế nào để tạo niềm tin nơi người tiêu dùng ?
Trang 59Niềm tin được hình
thành từ:
• Những thông tin gián tiếp
Trang 60Nhà tiếp thị quan tâm đến niềm tin của người
Trang 61Cách nhận biết niềm tin của
người tiêu dùng
Trang 624.3 THÁI ĐỘ
hướng tương đối nhất quán của cá nhân có tính chất thuận lợi hay bất lợi đối với một sự vật hay một vấn đề nào đó.
Trang 63Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành thái
độ
hiểu biết thái độ
chúng
Trang 64Mục đích tìm hiểu thái độ của người tiêu
dùng
tiêu
đối với các chiến lược marketing của công ty.
Trang 65Tìm hiểu thái độ của người tiêu
dùng
• Suy luận qua lời nói
• Điều tra người tiêu dùng
Trang 66Nhận xét
Ni m tin c a ng ề ủ ườ i tiêu dùng v các thu c tính và ề ộ
m c đ quan tâm c a h đ n các thu c tính c a ứ ộ ủ ọ ế ộ ủ
nhãn hi u s n ph m s hình thành thái đ đ i v i ệ ả ẩ ẽ ộ ố ớ
nhãn hi u. ệ
Trang 67
CHIẾN LƯỢC THAY ĐỔI THÁI ĐỘ CỦA
NGƯỜI TIÊU DÙNG
• Thay đổi động cơ
• Tạo cảm tình với nhãn hiệu bằng các event
• Thay đổi những thành phần của thái độ
• Thay đổi niềm tin về nhãn hiệu cạnh tranh
Trang 68QUÁ TRÌNH QUY T Đ NH mua Ế Ị
Trang 69Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu
dùng
i Người kh i xở ướng i Ngườ ải nh hưởng
i Người quy t đ nhế ị i Người đi mua
Là ng ườ ầ i đ u tiên đ ra ý đ nh ề ị
mua Là ng i mà ý ki n c a h có
ườ ế ủ ọ
nh h ng đ n hành vi mua
ả ưở ế
Là ng ườ i quy t đ nh toàn b ế ị ộ
ho c m t ph n c a vi c mua ặ ộ ầ ủ ệ Là ng ườ i th c hi n hành vi ự ệ
mua t i đi m bán ạ ể
Là ng ườ ử ụ i s d ng s n ph m ả ẩ sau khi mua
Trang 70Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu
dùng 1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng
a. Nh n th c v n đ ậ ứ ấ ề
Do nh ng kích thích t bên trong ho c bên ữ ừ ặ
ngoài, m t ngộ ười nh n th c r ng mình c n ậ ứ ằ ầ
ph i có s n ph m đáp ng m t nhu c u nào ả ả ẩ ứ ộ ầ
đó
=> Đ kích thích NTD nhanh nh n th c v n ể ậ ứ ấ
đ , DN c n phát hi n nh ng hoàn c nh thề ầ ệ ữ ả ường
đ y con ngẩ ườ ếi đ n ch ý th c v n đ ỗ ứ ấ ề > hi u:ể
Trang 71Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu
dùng 1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng
Trang 72Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu
dùng 1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng
C m l aụ ự
SaigonPCOliveti
Olive crown
Mua
?
SaigonPCOliveti
Olive crown
Trang 73Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu
dùng 1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng
a. Nh n th c v n đ ậ ứ ấ ề
b. Tìm ki m thông tin ế
c. Đánh giá, l a ch n phự ọ ương án
Trên c s nhu c u c a mình, d a vào nh ng ơ ở ầ ủ ự ữ
thông tin có được, NTD đánh giá đ l a ch n ể ự ọ
m t nhãn hi u c thộ ệ ụ ể
T p h p các thu c tính c b n và đ c đi m ậ ợ ộ ơ ả ặ ể
ch y u t o nên s n ph m ủ ế ạ ả ẩ
Xây d ng m i liên h gi a các thu c tính v i ự ố ệ ữ ộ ớ
đ ng c mua hàngộ ơ
T p h p các ni m tin vào nhãn hi u hàng hóaậ ợ ề ệ
Tính toán và đánh giá l i ích t ng h pợ ổ ợ
Trang 74Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu
dùng 1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng
a. Nh n th c v n đ ậ ứ ấ ề
b. Tìm ki m thông tin ế
c. Đánh giá, l a ch n ph ự ọ ươ ng án
d. Quy t đ nh mua hàngế ị
Trên c s phơ ở ương án đã l a ch n, NTD hình thành ý ự ọ
đ nh mua hàng. Nh ng khi đi mua, còn có 2 y u t n a ị ư ế ố ữ
có th can thi p vào vi c quy t đ nhể ệ ệ ế ị
Đánh giá
các p.án
Ý đ nh mua ị hàng
Thđ c a nh ng ộ ủ ữ
ng ườ i khác
Các yt ngoài d ki n ố ự ế
Quy t đ nh ế ị mua