1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Bài giảng Marketing căn bản – Chương 4: Hành vi mua của khách hàng (2015)

78 251 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 78
Dung lượng 1,56 MB

Nội dung

Bài giảng Marketing căn bản – Chương 4: Hành vi mua của khách hàng cung cấp cho người học các kiến thức: Thị trường người tiêu dùng và hành vi người tiêu dùng, thị trường tổ chức và hành vi mua tổ chức. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Trang 1

Marketing căn b n  Chương 4

Ch ươ ng 4:

KHÁCH HÀNG

Trang 2

M c tiêu ch ụ ươ ng N i dung ch ộ ươ ng

1 Khái  quát  đ c  đi m  c a  th   ặ ể ủ ị

tr ườ ng  ng ườ i  tiêu  dùng  và 

mô  hình  hành  vi  ng ườ i  tiêu 

dùng.

2 Nh n  bi t  các  y u  t   nh  ậ ế ế ố ả

h ưở ng  đ n  hành  vi  và  quá  ế

trình  quy t  đ nh  mua  c a  ế ị ủ

1 Th   tr ị ườ ng  ng ườ i  tiêu  dùng 

và hành vi ng ườ i tiêu dùng

Trang 3

1. TH  TR Ị ƯỜ NG NG ƯỜ I TIÊU DÙNG

&

HÀNH VI NG ƯỜ I TIÊU DÙNG

Trang 4

1.1 Khái quát về thị trường người tiêu dùng

Khái niệm:

Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân, các hộ tiêu dùng mua hàng hóa hay dịch vụ cho mục đích tiêu dùng cá nhân

Trang 5

1.1 Khái quát về thị trường

người tiêu dùng

Đặc điểm:

• Qui mô lớn không ngừng

gia tăng về số lượng và

chất lượng

•Khách hàng rất đa dạng

và phong phú về nhu cầu

•Quyết định mua mang

tính cá nhân

Trang 6

1.2 Mô hình hành vi mua của

Trang 7

• Thực tế trên thị trường cho thấy:

– Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng

– Phản ứng của người tiêu dùng đối với các tác nhân kích thích mua hàng rất đa dạng và phức tạp

• Hiểu rõ hành vi mua của người tiêu dùng để có thể

đề ra các chương trình marketing phù hợp có ý nghĩa quyết định sự cạnh tranh thắng lợi cho doanh nghiệp

Ứng dụng trong

marketing

Trang 8

1.2.2 Mô hình hành vi

người tiêu dùng

Nh ng y u t  kích ữ ế ố

thích Marketing 

­Môi  tr ườ ng  kinh tế

­Môi  tr ườ ng  khoa h c k   ọ ỹ thu t ậ

­Môi  tr ườ ng  chính trị

­Môi  tr ườ ng  văn  hoá  xã 

Quá  trình  quy t ế

­ L a ch n th i gian  ự ọ ờ mua

­ L a ch n kh i l ự ọ ố ượ ng  mua.

Trang 9

1.3 Các y u t  c  b n  nh hế ố ơ ả ả ưởng đ n hành vi ngế ười tiêu 

dùng

Trang 10

1.3.1 Yếu tố văn hóa

Văn hóa là hệ thống những giá trị, niềm tin,

truyền thống và chuẩn mực được hình thành và gắn

liền với một xã hội, một chế độ, một tôn giáo hay dân

tộc nhất định, được lưu truyền từ thế hệ này sang

thế hệ khác

Trang 11

Những đặc trưng của

văn hóa

- Văn hóa được học hỏi và lưu truyền

- Văn hóa luôn luôn chuyển đổi để đáp ứng nhu

cầu

- Văn hóa có sự tương đồng và khác biệt

- Văn hóa có tính bền vững, khó thay đổi

- Văn hóa có tính thích nghi

Trang 13

Nhánh văn hóa

Phân loại nhánh văn hóa

• Nhánh văn hóa dân tộc

• Nhánh văn hóa khu vực

• Nhánh văn hóa tuổi tác

• Nhánh văn hóa giới tính

• Nhánh văn hóa tôn giáo

• ……

Trang 14

So sánh các kho n chi tiêu cho đ i s ng thành th  và nông ả ờ ố ị

thôn

Trang 15

So sánh các kho n chi tiêu cho đ i s ng theo vùngả ờ ố

Tâ y Nguyê n

Đô ng Nam Bộ

Giải trí Giáo dục Chăm sóc sức khỏe Nhà ở, điện nước

Đi lại, bưu điện Đồ dùng gia đình May mặc

Uống và hút Aên uống ngoài Thực phẩm Lương thực

Trang 16

Giai tầng xã hội

• Giai tầng xã hội là những nhóm

tương đối ổn định trong khuôn

khổ xã hội, được sắp xếp theo

thứ bậc đẳng cấp và được

đặc trưng bởi những quan điểm

giá trị, lợi ích và hành vi đạo

đức giống nhau ở các thành

viên

Trang 17

Phân lớp các tầng lớp xã hội của xã hội Mỹ

(Philip Kotler)Thượng lưu lớp trên (1%):

• Giàu có nhờ thừa kế

• Khá bảo thủ trong cách sống

• Là khách hàng của thị trường đồ kim hoàn, đồ cổ,

du thuyền

Trang 18

Thượng l u l p dư ớ ưới (2%): 

•  Giàu có nh  tài năng đ c bi t  ờ ặ ệ

c a mình,  ủ

•  Tích c c tham gia công tác xã  ự

h i ộ

• Khao khát đ ượ c th a nh n đ a  ừ ậ ị

v ,  chi  tiêu  có  tính  ch t  phô  ị ấ

c a đ t ti n, b  b i, xe h i ử ắ ề ể ơ ơ

Phân l p các t ng l p xã h i c a xã h i M   ớ ầ ớ ộ ủ ộ ỹ

(Philip Kotler)

Trang 19

Trung l u l p trên (12%)ư ớ  

• Đ t  công  danh  trong  nh ng ạ ữ

Trang 20

Phân lớp các tầng lớp xã hội của xã hội Mỹ

(Philip Kotler)Trung lưu lớp dưới (30%)

• Viên chức, các nhà kinh doanh nhỏ

• Tương đối độc lập trong hành vi mua, tôn trọng chuẩn mực

• Thị trường những hàng hóa theo kiểu nghiêm chỉnh, dụng cụ làm vườn, mộc, điện (tự làm lấy trong nhà)

Trang 21

ü  Viên ch c nh , công nhân có k  thu t ứ ỏ ỹ ậ

ü  Quan tâm đ n nh ng v n đ  phân rõ vai trò gi i tính,  ế ữ ấ ề ớ

ü  Th  tr ị ườ ng hàng th  thao, bia, đ  dùng gia đình ể ồ

­ Bình dân l p dớ ưới (20%)

ü  Công nhân không lành ngh , nh ng ng ề ữ ườ ố i s ng b ng tr  c p ằ ợ ấ

ü  Th  tr ị ườ ng th c ph m, TV, ô tô đã dùng r i ự ẩ ồ

­ Bình dân l p trên (35%)

Phân l p các t ng l p xã h i c a xã h i M   ớ ầ ớ ộ ủ ộ ỹ

(Philip Kotler)

Trang 22

1.3.2 Yếu tố xã hội

Trang 23

NHÓM THAM KHẢO

Nhóm tham khảo là

những nhóm có ảnh

hưởng trực tiếp hay gián

tiếp đến thái độ, suy nghĩ

và cách nhìn nhận của

một cá nhân khi hình

thành thái độ và quan

điểm

Trang 24

Nhóm tham khảo bao

gồm:

Trang 25

nh h ng c a nhóm tham 

kh o

• Lý do

- Ảnh hưởng để tìm thông tin

- Ảnh hưởng nhằm đạt lợi ích riêng

- Ảnh hưởng nhằm xây dựng hình ảnh tự quan niệm của cá nhân

• Ảnh hưởng

- Ảnh hưởng trực tiếp

- Ảnh hưởng gián tiếp

Trang 26

Mức độ ảnh hưởng của nhóm tham khảo

Phụ thuộc vào:

• Đặc điểm người tiêu dùng

• Tính chất của sản phẩm/ dịch vụ

• Tính công khai của sản phẩm

• Thông tin nhận được

• Kinh nghiệm mua sản phẩm

• Sự thu hút, độ tin cậy của nhóm tham khảo

Trang 27

NHÓM THAM KHẢO

Các vấn đề cần nghiên cứu:

• Tuổi tác, giới tính, tính cách của người tiêu dùng

• Sự tự tin khi mua sản phẩm của người đó?

• Giá trị của sản phẩm, thời gian sử dụng?

• Được sử dụng công khai hay riêng tư?

• Đã từng mua sản phẩm ?

• Thông tin về sản phẩm nhận được có đầy đủ ?

• Nhóm tham khảo có sức thu hút và mức tin cậy như thế nào đối với người tiêu dùng ?

Trang 28

Gia đình

• Gia đình định hướng: bao

gồm ông bà, cha mẹ, con

cái

• Gia đình hôn phối: bao gồm

vợ, chồng và con cái

Trang 29

• Tr  em trong gia đi nh hi n nay ẻ ̀ ệ

có  ti ng  nói  quan  tr ng  trong ế ọ

trong các quy t đ nh mua hàng.ế ị

• Các  quy t  đ nh  tiêu  dùng  gia ế ị

đi nh ̀

Trang 30

• Người khởi xướng

Trang 31

Ứng dụng nghiên cứu gia đình trong

marketing

• Xác định vai trò của các thành viên trong các quyết định mua hàng, quan tâm khám phá thành viên nào trong gia đình có vai trò quyết định

• Xác định nhu cầu, động cơ và lợi ích mong muốn của gia đình trong từng giai đoạn của chu kỳ đời sống gia đình

• Triển khai chiến lược marketing thích hợp

Trang 32

M i  cá  nhân  đ u ỗ ề

c a m i ngủ ọ ười

VAI TRÒ VÀ ĐỊA VỊ XÃ HỘI

Trang 34

Tuổi tác và đường đời

Tâm lý, nhu c u, s  ầ ở

thích  thay  đ i  theo ổ

th i  gian  cùng  v i ờ ớ

tu i  tác  và  cái  giai ổ

đ an c a đọ ủ ường đ iờ

Trang 35

Nghiên c u dân s  theo đ  tu i giúp nhà ti p th  bi t ứ ố ộ ổ ế ị ế

được c  c u th  trơ ấ ị ường theo  đ  tu i cũng nh  hành vi ộ ổ ư

c a khách hàng   t ng đ  tu i khác nhau. Dân ta v n là ủ ở ừ ộ ổ ẫdân tr , nh ng ngẻ ữ ườ ừ ổi t  tu i 60 tr  lên ch  chi m 8,51% ở ỉ ế(các nước phát tri n trên 29% là ngể ười già), s  còn đang ố

đi h c: 56,89%. Nhu c u, ý mu n, hành vi mua hàng c a ọ ầ ố ủ

người già khác ngườ ẻ Ngi tr   ườ ẻi tr  xài theo “model” và thay đ i th i trangổ ờ , khách hàng l n tu i không ch y theo ớ ổ ạ

th i trang vì ngờ ười già khó nh y c m v i cái m i, mua ạ ả ớ ớhàng ki u h i tể ồ ưởng nh ng k  ni m xa x a. Ch ng h n ữ ỉ ệ ư ẳ ạvào th i tr  h  cho là xe đ p Phờ ẻ ọ ạ ượng Hòang là t t nh t ố ấthì khi già v n gi  quan ni m đó.ẫ ữ ệ

(Các s  kh o sát c a T ng c c Th ng kê).  ố ả ủ ổ ụ ố

Trang 36

Ngh   nghi p  nh  hề ệ ả ưởng  đ n ế

hành  vi  tiêu  dùng  do  thu  nh p  và ậ

do yêu c u ngh  nghi pầ ề ệ

Ngh  Nghi p ề ệ

Trang 37

Trình độ học vấn

• Trình độ học vấn cũng

tạo ra các nhu cầu rất

khác nhau trong giới tiêu

dùng

• Trình độ học vấn càng

cao tạo ra một xu hướng

tiêu dùng tiên tiến và

hiện đại hơn

Trang 38

• Tình trạng kinh tế bao gồm: thu nhập, phần tiết kiệm, khả năng đi vay .của người tiêu dùng có ảnh hưởng lớn đến loại hàng hoá và số lượng hàng hóa mà họ lựa chọn, mua sắm

• Một người có tình trạng kinh tế khả quan có khả năng mua nhiều và mua sản phẩm đắt tiền

• Tình trạng kinh tế: thu nhập, tài sản, khả năng vay mượn

Tình tr ng kinh t ạ ế

Trang 39

• Phong cách sống là cách thức sống, các sinh họat, làm việc, cách cư xử của một người được thể hiện qua hành động, sự quan tâm và quan điểm của người đó về môi trường xung quanh

Phong cách s ng 

Trang 40

n Phân khúc th  tr ị ườ ng  

n G n s n ph m v i phong cách mong mu n  ắ ả ẩ ớ ố

c a ng ủ ườ i tiêu dùng muc tiêu ̣

n Theo  dõi  nh ng  thay  đ i  trong  phong  ca ch  ữ ổ ́

sô ng  c a  th   tr ́ ủ ị ườ ng    muc  tiêu  đ   n m  b t  ̣ ể ắ ắ

c  h i ơ ộ

tiêu dùng vào ho t đ ng marketing  ạ ộ

Trang 41

• Cá tính hay tính cách là

những đặc tính tâm lý bên

trong biểu hiện qua thái độ,

qua cách ứng xử bên ngoài

của một người đối với hoàn

cảnh, môi trường xung

Trang 43

S  d ng phong cách s ng, cá tính nh  m t tiêu th c ử ụ ố ư ộ ứ

đ  phân khúc th  trể ị ường, ch n th  trọ ị ường m c tiêu. ụ

Xây d ng hình  nh nhãn hi u phù h p v i s  t  quan ự ả ệ ợ ớ ự ự

ni m c a th  trệ ủ ị ường m c tiêu.ụ

Nhà ti p th  dùng màu s c s n ph m nh  bi u hi n ế ị ắ ả ẩ ư ể ệ

cá tính đ  thu hút khách hàng.  ể

Ứng dụng nghiên cứu cá tính người tiêu dùng vào

hoạt động marketing

Trang 46

v Thường xuyên đ i m i s n ph m.ổ ớ ả ẩ

v G i ý nhu c u th  c p đ  kích thích ngợ ầ ứ ấ ể ười tiêu dùng ra 

quy t đ nh mua.  ế ị

Trang 47

Động cơ

Trang 48

Nh ng  ng d ng  ữ ứ ụ

Nhà qu n tr  ti p th  phai khám phá nh ng đông ả ị ế ị ̉ ữ ̣

c   đang  nh  hơ ả ưởng  đ n  quy t  đ nh  mua  c a  th  ế ế ị ủ ị

trường muc tiêu. ̣

Tri n khai marketing –mix thúc đ y nhu c u tr  ể ẩ ầ ởthành đông c  đ  kích thích mua s n ph m.̣ ơ ể ả ẩ

Trang 52

Nh n th c ậ ứ

Nh n th c là ậ ứ quá trình m t cá nhân l a ch n, t  ộ ự ọ ổ

ch c và gi i thích nh ng tác đ ng c a hi n th c xung ứ ả ữ ộ ủ ệ ựquanh đ  hình thành m t ể ộ b c tranh cĩ ý nghĩa  v  th  ề ế

gi i.ớ

Đ nh nghĩa c a Bernard Berelson và Gary A. Steiner  “Human Behavior: An  ị ủ

Inventory of Scientific Findings” (1964)

Trang 53

Nh n th c và chi n l ậ ứ ế ượ c marketing 

• M t  ngộ ười  tiêu  dùng  suy  nghĩ,  nh n  th c  nh   th  ậ ứ ư ếnào v  s n ph m s   nh hề ả ẩ ẽ ả ưởng đ n hành vi và các ếquy t đ nh  mua hàng c a h  Đ i v i nhà ti p th , ế ị ủ ọ ố ớ ế ị

nh n  th c  c a  ngậ ứ ủ ười  tiêu  dùng  quan  tr ng  h n ọ ơ

nh ng hi u bi t c a h  v  th  gi i khách quan ữ ể ế ủ ọ ề ế ớ  phai bi t đ̉ ế ược nh n th c c a ngậ ứ ủ ười tiêu dùng muc ̣tiêu  đ   xây  d ng  các  chi n  lể ự ế ược  marketing  thích 

h p. ợ

• Tính ch n l c c a nh n th c khi n ngọ ọ ủ ậ ứ ế ười tiêu dùng không chú ý đ n t t c  các s n ph m và thông tin ế ấ ả ả ẩ

v  s n ph mề ả ẩ  tìm cách thu hút s  chú ý c a h ự ủ ọ

Trang 54

Nh n th c và ….  ậ ứ

• Do xu hướng ch nh s a thông tin, các nhà ti p th  đã n  ỉ ử ế ị ỗ

l c  đ   ngự ể ười  tiêu  dùng  ghi  nh   thông  tin  chính  xác ớđúng theo ý c a mình, theo dõi xem xét các ho t đ ng ủ ạ ộmarketing  c a  công  ty  có  đủ ược  người  tiêu  dùng  nh n ậ

th c đúng? ứ

• Do  xu  hướng  ghi  nh   có  ch n  l c,  nhà  ti p  th     phai ớ ọ ọ ế ị ̉

t o  s   tin  tạ ự ưởng  đ   ngể ười  tiêu  dùng  nh   đ n  nh ng ớ ế ữ

đ c đi m c a s n ph m, nh  đ n nhãn hi u.ặ ể ủ ả ẩ ớ ế ệ

• Nhà  ti p  th   trế ị ước  tiên  làm  cho  khách  hàng  có  nh ng ữ

c m nh n t t đ p v  s n ph m r i m i thuy t ph c ả ậ ố ẹ ề ả ẩ ồ ớ ế ụ

h  b ng chi u sâu c a s n ph m ọ ằ ề ủ ả ẩ

Trang 55

S  HI U BI T Ự Ể Ế

S  hi u bi t di n t  nh ng thay đ i trong hành vi c a ự ể ế ễ ả ữ ổ ủ

m t  ngộ ười  do  k t  qu   c a  quá  trình  h c  h i  và  s   t ng ế ả ủ ọ ỏ ự ừ

tr i v  cu c s ng. ả ề ộ ố

H u h t thái đ , ni m tin giá tr , s  thích, th  hi u, hành ầ ế ộ ề ị ở ị ế

vi, ý nghĩa bi u tể ượng và nh ng c m nh n đ u đữ ả ậ ề ược h c ọ

h i  t   trỏ ừ ường  l p,  gia  đi nh,  b n  bè,  nh ng  ngớ ̀ ạ ữ ười  xung quanh

Trang 56

SỰ HIỂU BIẾT

• M t s  hi u bi t tích lũy t  kinh nghiêm  tr c ti p (s  ộ ố ể ế ừ ̣ ự ế ử

d ng tr c ti p s n ph m) ho c gián ti p (thu th p đụ ự ế ả ẩ ặ ế ậ ược 

t  sách báo, quan sát, suy nghĩ)ừ

• M t  s   hi u  bi t  độ ố ể ế ược  tích  lũy  do  ch   ý  (tìm  ki m ủ ếthông tin v  s n ph m m t cách c n th n) nh ng ph n ề ả ẩ ộ ẩ ậ ư ầ

l n do ng u nhiên (ít quan tâm)ớ ẫ

Trang 57

3.3 Ứng dụng lý thuyết

hiểu biết

động cơ, gợi ý, củng cố

• Tìm cách cho người tiêu dùng hiểu biết sản

phẩm và lập lại thường xuyên hành vi mua

hàng

• Sản phẩm mới tung ra thị trường có thể khai thác yếu tố “tổng quát hoá” và “sự phân biệt”

ở khách hàng quen thuộc

Trang 58

3.4 NIỀM TIN

v Niềm tin là những ý nghĩa cụ thể mà con người có được về một sự vật hay một vấn đề nào đó

• Tại sao nhà tiếp thị quan tâm đến niềm tin của người tiêu dùng?

• Cách nhận biết niềm tin?

• Làm thế nào để tạo niềm tin nơi người tiêu dùng ?

Trang 59

Niềm tin được hình

thành từ:

• Những thông tin gián tiếp

Trang 60

Nhà tiếp thị quan tâm đến niềm tin của người

Trang 61

Cách nhận biết niềm tin của

người tiêu dùng

Trang 62

4.3 THÁI ĐỘ

hướng tương đối nhất quán của cá nhân có tính chất thuận lợi hay bất lợi đối với một sự vật hay một vấn đề nào đó.

Trang 63

Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành thái

độ

 hiểu biết  thái độ

chúng

Trang 64

Mục đích tìm hiểu thái độ của người tiêu

dùng

tiêu

đối với các chiến lược marketing của công ty.

Trang 65

Tìm hiểu thái độ của người tiêu

dùng

• Suy luận qua lời nói

• Điều tra người tiêu dùng

Trang 66

Nhận xét

Ni m tin c a ng ề ủ ườ i tiêu dùng v  các thu c tính và  ề ộ

m c đ  quan tâm c a h  đ n các thu c tính c a  ứ ộ ủ ọ ế ộ ủ

nhãn hi u s n ph m s  hình thành thái đ  đ i v i  ệ ả ẩ ẽ ộ ố ớ

nhãn hi u.  ệ

Trang 67

CHIẾN LƯỢC THAY ĐỔI THÁI ĐỘ CỦA

NGƯỜI TIÊU DÙNG

• Thay đổi động cơ

• Tạo cảm tình với nhãn hiệu bằng các event

• Thay đổi những thành phần của thái độ

• Thay đổi niềm tin về nhãn hiệu cạnh tranh

Trang 68

QUÁ TRÌNH QUY T Đ NH mua  Ế Ị

Trang 69

Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu 

dùng  

i Người kh i xở ướng i Ngườ ải  nh hưởng

i Người quy t đ nhế ị i Người đi mua

Là ng ườ ầ i đ u tiên đ  ra ý đ nh  ề ị

mua Là ng i mà ý ki n c a h  có 

ườ ế ủ ọ

nh h ng đ n hành vi mua

ả ưở ế

Là ng ườ i quy t đ nh toàn b   ế ị ộ

ho c m t ph n c a vi c mua ặ ộ ầ ủ ệ Là ng ườ i th c hi n hành vi  ự ệ

mua t i đi m bán ạ ể

Là ng ườ ử ụ i s  d ng s n ph m  ả ẩ sau khi mua

Trang 70

Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu 

dùng   1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng

  a. Nh n th c v n đ   ậ ứ ấ ề

Do nh ng kích thích t  bên trong ho c bên ữ ừ ặ

ngoài, m t ngộ ười nh n th c r ng mình c n ậ ứ ằ ầ

ph i có s n ph m đáp  ng m t nhu c u nào ả ả ẩ ứ ộ ầ

đó

=> Đ  kích thích NTD nhanh nh n th c v n ể ậ ứ ấ

đ , DN c n phát hi n nh ng hoàn c nh thề ầ ệ ữ ả ường 

đ y con ngẩ ườ ếi đ n ch  ý th c v n đ  ỗ ứ ấ ề ­> hi u:ể

Trang 71

Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu 

dùng   1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng

Trang 72

Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu 

dùng   1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng

C m l aụ ự

SaigonPCOliveti

Olive crown

Mua

    ?

SaigonPCOliveti

Olive crown

Trang 73

Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu 

dùng   1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng

  a. Nh n th c v n đ   ậ ứ ấ ề

  b. Tìm ki m thông tin  ế

c. Đánh giá, l a ch n phự ọ ương án

Trên c  s  nhu c u c a mình, d a vào nh ng ơ ở ầ ủ ự ữ

thông tin có được, NTD đánh giá đ  l a ch n ể ự ọ

m t nhãn hi u c  thộ ệ ụ ể

­ T p h p các thu c tính c  b n và đ c đi m ậ ợ ộ ơ ả ặ ể

ch  y u t o nên s n ph m ủ ế ạ ả ẩ

­ Xây d ng m i liên h  gi a các thu c tính v i ự ố ệ ữ ộ ớ

đ ng c  mua hàngộ ơ

­ T p h p các ni m tin vào nhãn hi u hàng hóaậ ợ ề ệ

­ Tính toán và đánh giá l i ích t ng h pợ ổ ợ

Trang 74

Hành vi mua c a khách hàng là ng ủ ườ i tiêu 

dùng   1. Các b ướ c trong ti n trình mua c a ng ế ủ ườ i tiêu dùng

  a. Nh n th c v n đ   ậ ứ ấ ề

  b. Tìm ki m thông tin ế

  c. Đánh giá, l a ch n ph ự ọ ươ ng án 

d. Quy t đ nh mua hàngế ị

Trên c  s  phơ ở ương án đã l a ch n, NTD hình thành ý ự ọ

đ nh mua hàng. Nh ng khi đi mua, còn có 2 y u t  n a ị ư ế ố ữ

có th  can thi p vào vi c quy t đ nhể ệ ệ ế ị

Đánh giá 

các p.án

Ý đ nh mua  ị hàng

Thđ  c a nh ng  ộ ủ ữ

ng ườ i khác

Các yt  ngoài d  ki n ố ự ế

Quy t đ nh  ế ị mua

Ngày đăng: 19/01/2020, 00:44

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w