Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Trang 1Ủ
T NH B N TREỈ Ế
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p T do H nh phúc ộ ậ ự ạ
S : 31/2019/QĐUBNDố B n Tre, ngày 23 tháng 8 năm 2019 ế
QUY T Đ NHẾ Ị
BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A P, KHU PH TRÊN Đ A BÀNẾ Ổ Ứ Ạ Ộ Ủ Ấ Ố Ị
T NH B N TREỈ Ế
Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
Căn c Lu t ứ ậ T ch c chính quy n đ a ph ổ ứ ề ị ươ ngày 19 tháng 6 năm 2015; ng
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015; ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Pháp l nh Th c hi n dân ch xã, ph ứ ệ ự ệ ủ ở ườ ng, th tr n ngày 20 tháng 4 năm 2007; ị ấ
Căn c Ngh quy t liên t ch s 09/2008/NQLTCP UBTWMTTQVN ngày 17 tháng 4 năm 2008 ứ ị ế ị ố
c a Chính ph và y ban Trung ủ ủ Ủ ươ ng M t tr n T qu c Vi t Nam h ặ ậ ổ ố ệ ướ ng d n thi hành Đi u 11, ẫ ề
Đi u 14, Đi u 16, Đi u 22 và Đi u 26 c a Pháp l nh Th c hi n dân ch xã, ph ề ề ề ề ủ ệ ự ệ ủ ở ườ ng, th tr n; ị ấ Căn c Thông t s ứ ư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B tr ủ ộ ưở ng B N i v ộ ộ ụ
h ướ ng d n v t ch c và ho t đ ng c a thôn, t dân ph ; Thông t s ẫ ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ố ư ố 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c a B tr ủ ộ ưở ng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ộ ụ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư
số 04/2012/TTBNV ngày 31/8/2012 c a B tr ủ ộ ưở ng B N i v ; ộ ộ ụ
Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 1585/TTrSNV ngày 19 tháng 8 năm 2019 ề ị ủ ố ở ộ ụ ạ ờ ố
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch t ch c và ho t đ ng c a p, khu ph trên ế ị ế ổ ứ ạ ộ ủ ấ ố
đ a bàn t nh B n Tre.ị ỉ ế
Đi u 2. Đi u kho n thi hànhề ề ả
1. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th trỦ ỉ ủ ưởng các S , ban, ngành t nh; Ch t ch y ban ở ỉ ủ ị Ủ nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, phệ ố ủ ị Ủ ường, th tr n; Trị ấ ưởng p, ấ khu ph ; Phó Trố ưởng p, khu ph và các t ch c, cá nhân có liên quan trên đ a bàn t nh B n Tre ấ ố ổ ứ ị ỉ ế
ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này.ị ệ ế ị
2. Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 05 tháng 9 năm 2019 và thay th Quy t đ nh s ế ị ệ ự ể ừ ế ế ị ố
08/2013/QĐUBND ngày 27 tháng 3 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành quy ủ Ủ ỉ ề ệ
ch v t ch c và ho t đ ng c a p, khu ph trên đ a bàn t nh B n Tre./.ế ề ổ ứ ạ ộ ủ ấ ố ị ỉ ế
CH T CHỦ Ị
Cao Văn Tr ngọ
QUY CHẾ
Trang 2T CH C VÀ HO T Đ NG C A P, KHU PH TRÊN Đ A BÀN T NH B N TREỔ Ứ Ạ Ộ Ủ Ấ Ố Ị Ỉ Ế
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 31/2019/QĐUBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 c a y ban ế ị ố ủ Ủ
nhân dân t nh) ỉ
Chương I
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i tề ạ ề ỉ ố ượng áp d ngụ
1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Quy ch này quy đ nh v t ch c và ho t đ ng c a p, khu ph ; Trế ị ề ổ ứ ạ ộ ủ ấ ố ưởng p, khu ph ; Phó ấ ố
Trưởng p, khu ph trên đ a bàn t nh B n Tre.ấ ố ị ỉ ế
2. Đ i tố ượng áp d ngụ
Quy ch này áp d ng đ i v i các t ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác t ch c và ho t ế ụ ố ớ ổ ứ ế ổ ứ ạ
đ ng c a p, khu ph trên đ a bàn t nh B n Tre.ộ ủ ấ ố ị ỉ ế
Đi u 2. V trí, nhi m v p, khu phề ị ệ ụ ấ ố
1. p đẤ ượ ổc t ch c xã; khu ph đứ ở ố ượ ổc t ch c phứ ở ường, th tr n.ị ấ
2. p, khu ph không ph i là m t c p hành chính mà là t ch c t qu n c a c ng đ ng dân c Ấ ố ả ộ ấ ổ ứ ự ả ủ ộ ồ ư
có chung đ a bàn c trú trong m t khu v c m t xã, phị ư ộ ự ở ộ ường, th tr n (g i chung là c p xã); n i ị ấ ọ ấ ơ
th c hi n dân ch tr c ti p và r ng rãi đ phát huy các hình th c ho t đ ng t qu n, t ch c ự ệ ủ ự ế ộ ể ứ ạ ộ ự ả ổ ứ Nhân dân th c hi n các ch trự ệ ủ ương, đường l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà nố ủ ả ậ ủ ước
và nhi m v c p trên giao.ệ ụ ấ
Đi u 3. Nguyên t c t ch c, ho t đ ng c a p, khu phề ắ ổ ứ ạ ộ ủ ấ ố
Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a p, khu ph th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 1 ắ ổ ứ ạ ộ ủ ấ ố ự ệ ị ạ ả ề Thông t sư ố 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c a B trủ ộ ưởng B N i v s a đ i, bộ ộ ụ ử ổ ổ sung m t s đi u c a Thông t sộ ố ề ủ ư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng
B N i v ộ ộ ụ
Chương II
T CH C VÀ HO T Đ NG C A P, KHU PHỔ Ứ Ạ Ộ Ủ Ấ Ố
Đi u 4. T ch c c a p, khu phề ổ ứ ủ ấ ố
1. M i p, khu ph có 01 Trỗ ấ ố ưởng p, khu ph và 01 Phó Trấ ố ưởng p, khu ph (b trí kiêm ấ ố ố
nhi m).ệ
2. Tr ng p, khu ph do Nhân dân tr c ti p b u thông qua c tri ho c c tri đ i di n h gia ưở ấ ố ự ế ầ ử ặ ử ạ ệ ộ đình và được Ch t ch y ban nhân dân c p xã ra Quy t đ nh công nh n; là ngủ ị Ủ ấ ế ị ậ ườ ại đ i di n cho ệ Nhân dân và h tr cho y ban nhân dân c p xã đ th c hi n m t s nhi m v hành chính t i ỗ ợ Ủ ấ ể ự ệ ộ ố ệ ụ ạ
p, khu ph Tr ng p, khu ph ch u s lãnh đ o c a Chi y, Chi b p, khu ph và Đ ng y
c p xã, ch u s qu n lý, ch đ o, đi u hành c a y ban nhân dân c p xã; ph i h p v i Ban Công ấ ị ự ả ỉ ạ ề ủ Ủ ấ ố ợ ớ tác M t tr n, các đoàn th , các H i và T nhân dân t qu n p, khu ph trong quá trình tri n ặ ậ ể ộ ổ ự ả ở ấ ố ể khai công tác
3. Phó Trưởng p, khu ph do y ban nhân dân c p xã quy t đ nh công nh n trên c s đ ngh ấ ố Ủ ấ ế ị ậ ơ ở ề ị
c a Trủ ưởng p, khu ph sau khi trao đ i th ng nh t v i Trấ ố ổ ố ấ ớ ưởng Ban Công tác M t tr n p, khu ặ ậ ấ
ph ố
4. Phó Trưởng p, khu ph có trách nhi m h tr Trấ ố ệ ỗ ợ ưởng p, khu ph trong th c hi n nhi m v ấ ố ự ệ ệ ụ
Đi u 5. N i dung ho t đ ng c a p, khu phề ộ ạ ộ ủ ấ ố
Trang 3N i dung ho t đ ng c a p, khu ph th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 1 Thông t ộ ạ ộ ủ ấ ố ự ệ ị ạ ả ề ư
số 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c a B trủ ộ ưởng B N i v s a đ i, b sung m tộ ộ ụ ử ổ ổ ộ
s đi u c a Thông t số ề ủ ư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v ộ ộ ụ
hướng d n v t ch c và ho t đ ng c a thôn, t dân ph ẫ ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ố
Đi u 6. H i ngh c a p, khu phề ộ ị ủ ấ ố
H i ngh c a p, khu ph th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 6 Thông t sộ ị ủ ấ ố ự ệ ị ạ ề ư ố 04/2012/TTBNVngày
31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v hộ ộ ụ ướng d n v t ch c và ho t đ ng c a thôn, tẫ ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ dân ph ố
Đi u 7. Đi u ki n thành l p m i; sáp nh p, gi i th , đ t tên, đ i tên p, khu phề ề ệ ậ ớ ậ ả ể ặ ổ ấ ố
1. Đi u ki n thành l p p, khu ph m iề ệ ậ ấ ố ớ
a) Quy mô s h gia đình: ph i có t 350 h gia đình tr lên đ i v i p và có t 400 h gia đình ố ộ ả ừ ộ ở ố ớ ấ ừ ộ
tr lên đ i v i khu ph ở ố ớ ố
b) Các đi u ki n khác: p, khu ph c n có c s h t ng kinh t xã h i thi t y u, phù h p v i ề ệ Ấ ố ầ ơ ở ạ ầ ế ộ ế ế ợ ớ
đi u ki n th c t c a đ a phề ệ ự ế ủ ị ương đ ph c v ho t đ ng c ng đ ng và b o đ m n đ nh cu c ể ụ ụ ạ ộ ộ ồ ả ả ổ ị ộ
s ng c a ngố ủ ười dân
c) Đ i v i trố ớ ường h p đ c thù:ợ ặ
p, khu ph n m trong quy ho ch gi i phóng m t b ng, quy ho ch giãn dân ho c các khu v c
dân c có v trí bi t l p, p cù lao, c n trên sông thì đi u ki n thành l p p, khu ph m i có ư ị ệ ậ ấ ở ồ ề ệ ậ ấ ố ớ
th th p h n quy đ nh t i đi m a và b Kho n 1 Đi u này.ể ấ ơ ị ạ ể ả ề
Đ i v i p, khu ph đã hình thành t lâu do xâm canh, xâm c c n thi t ph i chuy n giao qu n ố ớ ấ ố ừ ư ầ ế ả ể ả
lý gi a các đ n v hành chính c p xã đ thu n ti n trong ho t đ ng và sinh ho t c a c ng đ ng ữ ơ ị ấ ể ậ ệ ạ ộ ạ ủ ộ ồ dân c mà không làm thay đ i đư ổ ường đ a gi i hành chính c p xã thì đi u ki n, quy trình, th t c ị ớ ấ ề ệ ủ ụ
và h s đồ ơ ược th c hi n theo quy đ nh nh đ i v i vi c thành l p m i p, khu ph ; n u không ự ệ ị ư ố ớ ệ ậ ớ ấ ố ế
đ đi u ki n đ thành l p p, khu ph m i theo quy đ nh t i đi m a và b Kho n 1 Đi u này thì ủ ề ệ ể ậ ấ ố ớ ị ạ ể ả ề ghép vào p, khu ph hi n có cho phù h p, b o đ m thu n l i trong công tác qu n lý c a chính ấ ố ệ ợ ả ả ậ ợ ả ủ quy n c p xã và các ho t đ ng c a p, khu ph Trình t , th t c ghép các khu v c dân c vào ề ấ ạ ộ ủ ấ ố ự ủ ụ ự ư
p, khu ph hi n có th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 10 Quy ch này
2. Đi u ki n sáp nh p, gi i th , đ t tên, đ i tên p, khu ph : Đi u ki n sáp nh p, gi i th , đ t ề ệ ậ ả ể ặ ổ ấ ố ề ệ ậ ả ể ặ tên, đ i tên p, khu ph th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 5 Đi u 1 Thông t sổ ấ ố ự ệ ị ạ ả ề ư ố 14/2018/TT BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c a B trủ ộ ưởng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a ộ ộ ụ ử ổ ổ ộ ố ề ủ Thông t sư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v ộ ộ ụ
Đi u 8. Quy trình và h s thành l p p, khu ph m iề ồ ơ ậ ấ ố ớ
1. Quy trình
a) Quy t đ nh ch trế ị ủ ương thành l p p, khu ph m iậ ấ ố ớ
Căn c nguyên t c, đi u ki n, nhu c u th c t và đ ngh c a y ban nhân dân c p xã v thành ứ ắ ề ệ ầ ự ế ề ị ủ Ủ ấ ề
l p p, khu ph m i, y ban nhân dân c p huy n t ng h p và có văn b n báo cáo y ban nhân ậ ấ ố ớ Ủ ấ ệ ổ ợ ả Ủ dân t nh (qua S N i v ) v ch trỉ ở ộ ụ ề ủ ương thành l p p, khu ph m i c a xã, phậ ấ ố ớ ủ ường, th tr n ị ấ thu c đ a phộ ị ương
S N i v xem xét, th m đ nh nhu c u thành l p p, khu ph m i c a y ban nhân dân c p ở ộ ụ ẩ ị ầ ậ ấ ố ớ ủ Ủ ấ huy n; t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh v ch trệ ổ ợ Ủ ỉ ế ị ề ủ ương thành l p p, ậ ấ khu ph m i.ố ớ
b) Xây d ng Đ án thành l p p, khu ph m iự ề ậ ấ ố ớ
Trang 4Sau khi y ban nhân dân t nh có văn b n đ ng ý ch trỦ ỉ ả ồ ủ ương v thành l p p, khu ph m i, y ề ậ ấ ố ớ Ủ ban nhân dân c p huy n ch đ o y ban nhân dân c p xã xây d ng Đ án thành l p p, khu ph ấ ệ ỉ ạ Ủ ấ ự ề ậ ấ ố
m i. N i dung c a Đ án thành l p p, khu ph m i g m: S c n thi t thành l p p, khu ph ớ ộ ủ ề ậ ấ ố ớ ồ ự ầ ế ậ ấ ố
m i; Hi n tr ng các p, khu ph có liên quan (v trí đ a lý, s h , các đi u ki n khác); Phớ ệ ạ ấ ố ị ị ố ộ ề ệ ương
án thành l p (tên g i c a p, khu ph m i; s h gia đình c a p, khu ph m i; v trí đ a lý c a ậ ọ ủ ấ ố ớ ố ộ ủ ấ ố ớ ị ị ủ
p, khu ph m i (có s đ ); các đi u ki n khác quy đ nh t i đi m b Kho n 1 Đi u 7 Quy ch
này); Đ xu t, ki n ngh (n u có).ề ấ ế ị ế
c) y ban nhân dân c p xã t ch c l y ý ki n c a toàn th c tri ho c c tri đ i di n h gia đìnhỦ ấ ổ ứ ấ ế ủ ể ử ặ ử ạ ệ ộ trong khu v c thành l p p, khu ph m i v Đ án thành l p p, khu ph m i. H i ngh l yự ậ ấ ố ớ ề ề ậ ấ ố ớ ộ ị ấ ý
ki n c tri ph i có biên b n, trong đó th hi n rõ t ng s c tri l y ý ki n, s c tri tán thành và ế ử ả ả ể ệ ổ ố ử ấ ế ố ử
số c tri không tán thành. N u trên 50% t ng s c tri ho c c tri đ i di n h gia đìnhử ế ổ ố ử ặ ử ạ ệ ộ trong khu
v c thành l p p, khu ph m i tán thành, y ban nhân dân c p xã hoàn ch nh Đ án trình H i ự ậ ấ ố ớ Ủ ấ ỉ ề ộ
đ ng nhân dân c p xã thông qua t i k h p g n nh t.ồ ấ ạ ỳ ọ ầ ấ
Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày có Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p xã, y ờ ạ ệ ể ừ ị ế ủ ộ ồ ấ Ủ ban nhân dân c p xã hoàn ch nh h s trình y ban nhân dân c p huy n xem xét.ấ ỉ ồ ơ Ủ ấ ệ
d) Ki m tra, th m đ nh và trình h s đ ngh thành l p p, khu ph m iể ẩ ị ồ ơ ề ị ậ ấ ố ớ
C p huy n: Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l do y ban nhân ấ ệ ờ ạ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ệ Ủ dân c p xã chuy n đ n, y ban nhân dân c p huy n có T trình (kèm theo 03 b h s thành l pấ ể ế Ủ ấ ệ ờ ộ ồ ơ ậ
p, khu ph m i c a y ban nhân dân c p xã) g i S N i v đ th m đ nh trình y ban nhân
dân t nh.ỉ
C p t nh: S N i v th m đ nh h s , báo cáo k t qu th m đ nh và d th o T trình c a y ấ ỉ ở ộ ụ ẩ ị ồ ơ ế ả ẩ ị ự ả ờ ủ Ủ ban nhân dân t nh đ trình H i đ ng nhân dân t nh ban hành Ngh quy t thành l p p, khu ph ỉ ể ộ ồ ỉ ị ế ậ ấ ố
m i. Th i h n th m đ nh c a S N i v không quá 15 ngày làm vi c k t ngày nh n đớ ờ ạ ẩ ị ủ ở ộ ụ ệ ể ừ ậ ược T ờ trình và h s c a y ban nhân dân c p huy n.ồ ơ ủ Ủ ấ ệ
đ) Căn c h s thành l p p, khu ph m i, y ban nhân dân t nh xem xét, th ng nh t trình H i ứ ồ ơ ậ ấ ố ớ Ủ ỉ ố ấ ộ
đ ng nhân dân t nh xem xét ban hành Ngh quy t thành l p p, khu ph m i.ồ ỉ ị ế ậ ấ ố ớ
2. H s trình thành l p p, khu phồ ơ ậ ấ ố
a) C p xã: T trình c a y ban nhân dân c p xã v vi c đ ngh thành l p p, khu ph m i; Đ ấ ờ ủ Ủ ấ ề ệ ề ị ậ ấ ố ớ ề
án thành l p p, khu ph m i; Biên b n l y ý ki n c tri; Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c pậ ấ ố ớ ả ấ ế ử ị ế ủ ộ ồ ấ
xã và s đ p, khu ph (b n đ hi n tr ng và b n đ p, khu ph m i).ơ ồ ấ ố ả ồ ệ ạ ả ồ ấ ố ớ
b) C p huy n: H s c a y ban nhân dân c p huy n trình y ban nhân dân t nh (qua S N i ấ ệ ồ ơ ủ Ủ ấ ệ Ủ ỉ ở ộ
v ), g m: T trình c a y ban nhân dân c p huy n và h s quy đ nh t i đi m a Kho n này.ụ ồ ờ ủ Ủ ấ ệ ồ ơ ị ạ ể ả c) S N i v : Sau khi th m đ nh, S N i v hoàn ch nh h s thành l p p, khu ph m i đ trìnhở ộ ụ ẩ ị ở ộ ụ ỉ ồ ơ ậ ấ ố ớ ể
y ban nhân dân t nh, g m: T trình và văn b n th m đ nh c a S N i v ; d th o Ngh quy t
c a H i đ ng nhân dân t nh và h s quy đ nh t i đi m b Kho n này.ủ ộ ồ ỉ ồ ơ ị ạ ể ả
Đi u 9. Quy trình và h s sáp nh p, gi i th , đ t tên, đ i tên p, khu ph , chuy n p ề ồ ơ ậ ả ể ặ ổ ấ ố ể ấ
thành khu ph thu c phố ộ ường, th tr nị ấ
1. Quy trình và h s sáp nh p p, khu ph đồ ơ ậ ấ ố ược áp d ng th c hi n nh quy trình và h s thànhụ ự ệ ư ồ ơ
l p p, khu ph m i quy đ nh t i Đi u 8 Quy ch này.ậ ấ ố ớ ị ạ ề ế
2. Quy trình và h s gi i th , đ t tên, đ i tên p, khu ph , chuy n p thành khu ph thu c ồ ơ ả ể ặ ổ ấ ố ể ấ ố ộ
phường, th tr n th c hi n theo Kho n 7 Đi u 1 Thông t sị ấ ự ệ ả ề ư ố 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c a B trủ ộ ưởng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 04/2012/TTộ ộ ụ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v ộ ộ ụ
Đi u 10. Quy trình và h s ghép c m dân c vào p, khu ph hi n cóề ồ ơ ụ ư ấ ố ệ
Trang 5Quy trình và h s ghép c m dân c vào p, khu ph hi n có th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 9 ồ ơ ụ ư ấ ố ệ ự ệ ị ạ ề Thông t s 04/2012/TTBNVư ố ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v hộ ộ ụ ướng d n ẫ
v t ch c và ho t đ ng c a thôn, t dân ph ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ố
Đi u 11. Kinh phí ho t đ ng c a p, khu phề ạ ộ ủ ấ ố
1. Các kho n kinh phí ho t đ ng c a p, khu phả ạ ộ ủ ấ ố
a) Kinh phí ph c v h p p, khu ph ;ụ ụ ọ ấ ố
b) Kinh phí mua v t t , văn phòng ph m cho ho t đ ng c a p, khu ph ;ậ ư ẩ ạ ộ ủ ấ ố
c) Kinh phí t ch c b u, mi n nhi m, bãi nhi m Trổ ứ ầ ễ ệ ệ ưởng p, khu ph ;ấ ố
d) Kinh phí h tr khác đ t ch c th c hi n nhi m v c a y ban nhân dân c p xã giao theo ỗ ợ ể ổ ứ ự ệ ệ ụ ủ Ủ ấ quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
2. Ngu n kinh phí đ m b o cho ho t đ ng c a p, khu ph , th c hi n ch đ chính sách c a ồ ả ả ạ ộ ủ ấ ố ự ệ ế ộ ủ
Trưởng p, khu ph đấ ố ược cân đ i h ng năm vào d toán thu, chi ngân sách c p xã theo phân c pố ằ ự ấ ấ ngân sách và các quy đ nh hi n hành.ị ệ
Chương III
TRƯỞNG P, KHU PH ; PHÓ TRẤ Ố ƯỞNG P, KHU PHẤ Ố
Đi u 12.ề Nhi m k c a Trệ ỳ ủ ưởng p, khu ph ; Phó Trấ ố ưởng p, khu phấ ố
1. Nhi m k c a Trệ ỳ ủ ưởng p, khu ph là 05 năm, th c hi n th ng nh t trên đ a bàn toàn t nh t ấ ố ự ệ ố ấ ị ỉ ừ năm 2018 theo nhi m k VIII (20182023).ệ ỳ
Nhi m k c a Phó Trệ ỳ ủ ưởng p, khu ph th c hi n theo nhi m k c a Trấ ố ự ệ ệ ỳ ủ ưởng p, khu ph ấ ố
2. Trường h p do thành l p p, khu ph m i ho c khuy t Trợ ậ ấ ố ớ ặ ế ưởng p, khu ph thì Ch t ch y ấ ố ủ ị Ủ ban nhân dân c p xã quy t đ nh c Trấ ế ị ử ưởng p, khu ph lâm th i đ đi u hành ho t đ ng c a ấ ố ờ ể ề ạ ộ ủ
p, khu ph cho đ n khi c tri
ấ ố ế ử ho c cặ ử tri đ i di n h gia đình c a p, khu ph b u đạ ệ ộ ủ ấ ố ầ ược
Trưởng p, khu ph trong th i h n không quá 06 tháng k t ngày có quy t đ nh c Trấ ố ờ ạ ể ừ ế ị ử ưởng p, ấ khu ph lâm th i.ố ờ
Đi u 13. Nguyên t c b u c Trề ắ ầ ử ưởng p, khu phấ ố
1. C tri ho c c tri đ i di n h gia đình, không phân bi t nam, n , thành ph n, dân t c, tôn giáo,ử ặ ử ạ ệ ộ ệ ữ ầ ộ không b Toà án tị ước quy n b u c , t đ 18 tu i tr lên, đề ầ ử ừ ủ ổ ở ược quy n tham gia ho c đ i di n ề ặ ạ ệ
h gia đình tham gia b u c Trộ ầ ử ưởng p, khu ph theo nguyên t c: Bình đ ng, tr c ti p và b ấ ố ắ ẳ ự ế ỏ phi u kín.ế
2. S ngố ườ ứi ng c Trử ưởng p, khu ph ph i nhi u h n s Trấ ố ả ề ơ ố ưởng p, khu ph đấ ố ược b u.ầ
Đi u 14. Nhi m v , quy n h n c a Trề ệ ụ ề ạ ủ ưởng p, khu ph và Phó Trấ ố ưởng p, khu phấ ố
1. Nhi m v , quy n h n c a Trệ ụ ề ạ ủ ưởng p, khu phấ ố
Nhi m v , quy n h n c a Trệ ụ ề ạ ủ ưởng p, khu ph th c hi n theo Kho n 8 Đi u 1 Thông t ấ ố ự ệ ả ề ư
số 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c a B trủ ộ ưởng B N i v s a đ i, b sung m tộ ộ ụ ử ổ ổ ộ
s đi u c a Thông t số ề ủ ư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N iộ ộ v ụ
2. Phó Trưởng p, khu ph th c hi n m t s nhi m v do Trấ ố ự ệ ộ ố ệ ụ ưởng p, khu ph phân công; đấ ố ượ c
Trưởng p, khu ph y quy n đi u hành, gi i quy t m t s công vi c khi Trấ ố ủ ề ề ả ế ộ ố ệ ưởng p, khu ph ấ ố
đi v ng.ắ
Đi u 15. Tiêu chu n Trề ẩ ưởng p, khu ph và Phó Trấ ố ưởng p, khu phấ ố
Trang 6Tiêu chu n Trẩ ưởng p, khu ph và Phó Trấ ố ưởng p, khu ph th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 11ấ ố ự ệ ị ạ ề Thông t sư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v hộ ộ ụ ướng d n ẫ
v t ch c và ho t đ ng c a thôn, t dân ph ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ố
Đi u 16. Quy trình b u Trề ầ ưởng p, khu phấ ố
1.Th c hi n theo Kho n 9 Đi u 1 Thông t sự ệ ả ề ư ố 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c a ủ
B trộ ưởng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t sộ ộ ụ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N iộ ộ v ụ
2. Giao S N i v ph i h p v i Ban Thở ộ ụ ố ợ ớ ường tr c y ban M t tr n T qu c Vi t Nam t nh ban ự Ủ ặ ậ ổ ố ệ ỉ hành hướng d n liên t ch v quy trình b u c Trẫ ị ề ầ ử ưởng p, khu ph đ i v i các cu c b u c ấ ố ố ớ ộ ầ ử
Đi u 17. Quy trình mi n nhi m, bãi nhi m Trề ễ ệ ệ ưởng p, khu phấ ố
1. Th c hi n theo Kho n 9 Đi u 1 Thông t sự ệ ả ề ư ố 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 c aủ
B trộ ưởng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t sộ ộ ụ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N iộ ộ v ụ
2. Ch t ch y ban nhân dân c p xã ra quy t đ nh ch đ nh Trủ ị Ủ ấ ế ị ỉ ị ưởng p, khu ph lâm th i đ đi u ấ ố ờ ể ề hành ho t đ ng c a p, khu ph cho đ n khi b u Trạ ộ ủ ấ ố ế ầ ưởng p, khu ph nhi m k ti p theo.ấ ố ệ ỳ ế
Đi u 18. Ch đ nh Phó Trề ỉ ị ưởng p, khu phấ ố
1. Sau khi th ng nh t v i Tr ng ban Công tác M t tr n p, khu ph , Tr ng p, khu ph gi i ố ấ ớ ưở ặ ậ ấ ố ưở ấ ố ớ thi u công an viên ph trách p, khu ph ho c p, khu ph đ i trệ ụ ấ ố ặ ấ ố ộ ưởng gi nhi m v Phó ữ ệ ụ
Trưởng p, khu ph đ y ban nhân dân c p xã quy t đ nh công nh n.ấ ố ể Ủ ấ ế ị ậ
2. Sau khi trao đ i th ng nh t v i Đ ng y, Thổ ố ấ ớ ả ủ ường tr c H i đ ng nhân dân, y ban M t tr n ự ộ ồ Ủ ặ ậ
T qu c Vi t Nam c p xã, y ban nhân dân c p xã ban hành quy t đ nh công nh n Phó Trổ ố ệ ấ Ủ ấ ế ị ậ ưởng
p, khu ph
Đi u 19. Mi n nhi m, bãi nhi m Phó Trề ễ ệ ệ ưởng p, khu phấ ố
1. Sau khi th ng nh t v i Trố ấ ớ ưởng ban Công tác M t tr n p, khu ph , Trặ ậ ấ ố ưởng p, khu ph đ ấ ố ề ngh y ban nhân dân c p xã xem xét, quy t đ nh mi n nhi m, bãi nhi m Phó Trị Ủ ấ ế ị ễ ệ ệ ưởng p, khu ấ
ph ố
2. Sau khi th ng nh t v i Đ ng y, Thố ấ ớ ả ủ ường tr c H i đ ng nhân dân, y ban M t tr n T qu c ự ộ ồ Ủ ặ ậ ổ ố
Vi t Nam c p xã, y ban nhân dân c p xã ban hành quy t đ nh mi n nhi m, bãi nhi m Phó ệ ấ Ủ ấ ế ị ễ ệ ệ
Trưởng p, khu ph ấ ố
Đi u 20. Ch đ , chính sách đ i v i Trề ế ộ ố ớ ưởng p, khu phấ ố, Phó Tr ưởng p, khu phấ ố
1. Trưởng p, khu ph là nh ng ngấ ố ữ ười ho t đ ng không chuyên trách p, khu ph ; đạ ộ ở ấ ố ược
hưởng sinh ho t phí hàng tháng do H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a ạ ộ ồ ấ ỉ ế ị ị ủ pháp lu t.ậ
2. Trưởng p, khu ph và Phó Trấ ố ưởng p, khu ph đấ ố ược đào t o, b i dạ ồ ưỡng, t p hu n nh ng ậ ấ ữ
ki n th c, k năng c n thi t; n u hoàn thành xu t s c nhi m v thì đế ứ ỹ ầ ế ế ấ ắ ệ ụ ược bi u dể ương, khen
thưởng; không hoàn thành nhi m v , có vi ph m khuy t đi m, không đệ ụ ạ ế ể ược Nhân dân tín nhi m ệ thì tùy theo m c đ sai ph m s b k lu t, mi n nhi m, bãi nhi m ho c truy c u trách nhi m ứ ộ ạ ẽ ị ỷ ậ ễ ệ ệ ặ ứ ệ theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Chương IV
ĐI U KHO N THI HÀNHỀ Ả
Đi u 21. T ch c th c hi nề ổ ứ ự ệ
Trang 71. Giao S N i v giúp y ban nhân dân t nh theo dõi vi c th c hi n Quy ch này; ph i h p v i ở ộ ụ Ủ ỉ ệ ự ệ ế ố ợ ớ Ban Thường tr c y ban M t tr n T qu c Vi t Nam t nh hự Ủ ặ ậ ổ ố ệ ỉ ướng d n quy trình b u c Trẫ ầ ử ưởng
p, khu ph theo Ngh quy t liên t ch s 09/2008/NQLTCPUBTWMTTQVN ngày 17 tháng 04
năm 2008 c a Chính ph và y ban Trung ủ ủ Ủ ương M t tr n T qu c Vi t Nam hặ ậ ổ ố ệ ướng d n thi ẫ hành các Đi u 11, Đi u 14, Đi u 16, Đi u 22 và Đi u 26 c a Pháp l nh th c hi n dân ch xã, ề ề ề ề ề ủ ệ ự ệ ủ ở
phường, th tr n; th m đ nh vi c thành l p p, khu ph m i; chia tách, nh p p, khu ph hi n cóị ấ ẩ ị ệ ậ ấ ố ớ ậ ấ ố ệ
để thành l p p, khu phậ ấ ố m i; chuy n p thành khu ph thu c phớ ể ấ ố ộ ường, th tr n; gi i th p, ị ấ ả ể ấ khu ph ; đ i tên p, khu ph ; đ nh k báo cáo y ban nhân dân t nh, B N i v v vi c th c ố ổ ấ ố ị ỳ Ủ ỉ ộ ộ ụ ề ệ ự
hi n Thông t sệ ư ố 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v hộ ộ ụ ướng
d n v t ch c và ho t đ ng c a thôn, t dân ph ; Thông t sẫ ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ố ư ố 14/2018/TTBNV ngày 03 tháng
12 năm 2018 c a B trủ ộ ưởng B N i v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ộ ụ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư
số 04/2012/TTBNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 c a B trủ ộ ưởng B N i v hộ ộ ụ ướng d n v t ẫ ề ổ
ch c và ho t đ ng c a thôn, t dân ph và Quy ch này.ứ ạ ộ ủ ổ ố ế
2. Giao S Tài chính hở ướng d n và c p phát kinh phí đ t ch c b u c Trẫ ấ ể ổ ứ ầ ử ưởng p, khu ph ấ ố
3. Các S , ngành t nh: theo ch c năng, nhi m v đở ỉ ứ ệ ụ ược giao, có trách nhi m ph i h p v i S N iệ ố ợ ớ ở ộ
v trong vi c ch đ o, hụ ệ ỉ ạ ướng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy ch này.ẫ ể ệ ự ệ ế
4. y ban nhân dân các huy n, thành ph có trách nhi m ph i h p v i y ban M t tr n T qu c Ủ ệ ố ệ ố ợ ớ Ủ ặ ậ ổ ố
Vi t Nam cùng c p, các đoàn th , các c quan có liên quan ch đ o, hệ ấ ể ơ ỉ ạ ướng d n, ki m tra c p xã ẫ ể ấ
t ch c th c hi n quy đ nh này.ổ ứ ự ệ ị
5. y ban nhân dân c p xã qu n lý, ch đ o, đi u hành ho t đ ng c a TrỦ ấ ả ỉ ạ ề ạ ộ ủ ưởng p, khu ph trên ấ ố
đ a bàn theo quy ch này.ị ế
6. Các c quan, đ n v , đ a phơ ơ ị ị ương có trách nhi m tuyên truy n, quán tri t và t ch cệ ề ệ ổ ứ tri n khai ể
th c hi n Quy ch này. Trong quá trình t ch c th c hi n, n u có vự ệ ế ổ ứ ự ệ ế ướng m c ho c phát sinh ắ ặ
nh ng v n đ m i, k p th i báo cáo v y ban nhân dân t nh (qua S N i v đ t ng h p) xem ữ ấ ề ớ ị ờ ề Ủ ỉ ở ộ ụ ể ổ ợ xét, gi i quy t, đi uả ế ề ch nh, b sung cho phù h p./.ỉ ổ ợ