Tài liệu cung cấp định nghĩa của các thuật ngữ: lao động, sức lao động, tuổi lao động, dân số vàng, an toàn bức xạ, hiệu suất hoạt động, người sử dụng lao động, an toàn và sức khỏe nghề nghiệp...
Trang 1Thu t ng lĩnh v c An toàn v sinh lao đ ngậ ữ ự ệ ộ
Lao đ ngộ
Lao đ ng là ho t đ ng quan tr ng nh t c a con ngộ ạ ộ ọ ấ ủ ười nh m t o ằ ạ
ra c a c i v t ch t và các giá tr tinh th n đ tho mãn nhu c u ủ ả ậ ấ ị ầ ể ả ầ
c a b n thân và xã h i, là ho t đ ng g n li n v i s hình thành ủ ả ộ ạ ộ ắ ề ớ ự phát tri n c a loài ngể ủ ười. Lao đ ng có năng su t, ch t lộ ấ ấ ượng,
hi u qu là nhân t quy t đ nh s phát tri n xã h i. Lao đ ng ệ ả ố ế ị ự ể ộ ộ
được coi là ho t đ ng ch y u, là quy n và nghĩa v c b n c a ạ ộ ủ ế ề ụ ơ ả ủ con người. Lao đ ng ngày càng phát tri n theo hộ ể ướng chuyên môn hoá và h p tác hoá. Nh đó, t nhi u th k nay đã hình ợ ờ ừ ề ế ỷ thành b môn khoa h c riêng chuyên nghiên c u v lao đ ng g i ộ ọ ứ ề ộ ọ
là khoa h c lao đ ng.ọ ộ
S c laoứ
đ ngộ
Là kh năng v trí l c và th l c c a con ngả ề ự ể ự ủ ườ ể ếi đ ti n hành lao
đ ng (độ ược hi u nh là kh năng lao đ ng).ể ư ả ộ
Tu i laoổ
đ ngộ
Là kho ng th i gian con ngả ờ ười có kh năng lao đ ng đ th c ả ộ ể ự
hi n quy n và nghĩa v theo pháp lu t lao đ ng quy đ nh. Theo ệ ề ụ ậ ộ ị
B lu t lao đ ng Vi t Nam, tu i lao đ ng đ i v i nam t 1560 ộ ậ ộ ệ ổ ộ ố ớ ừ
tu i và đ i v i n t 1555 tu i.ổ ố ớ ữ ừ ổ
Dân s vàngố
DÂN S VÀNG là dân s trong th i k mà t l ngỐ ố ờ ỳ ỷ ệ ười trong đ ộ
tu i lao đ ng l n g p hai l n s ngổ ộ ớ ấ ầ ố ười ph thu c. Th i k dân ụ ộ ờ ỳ
s vàng Vi t Nam có th kéo dài t năm 2010 đ n năm 2040.ố ở ệ ể ừ ế
An toàn c aủ
quá trình
s n xu tả ấ
Tính ch t c a quá trình s n xu t đ m b o đấ ủ ả ấ ả ả ược tình tr ng an ạ toàn trong su t th i gian quy đ nh khi th c hi n các thông s đã ố ờ ị ự ệ ố cho (TCVN)
An toàn b cứ
xạ
Tr ng thái b c x có tính ch t, thông s đ m b o đạ ứ ạ ấ ố ả ả ược an toàn cho con người và môi trường
Hi u su tệ ấ
ho t đ ngạ ộ
Là vi c đ t đệ ạ ược hi u qu đ u ra t i đa t vi c s d ng m t ệ ả ầ ố ừ ệ ử ụ ộ ngu n l c cho trồ ự ước đ th c hi n m t ho t đ ng nào đó.ể ự ệ ộ ạ ộ
K năngỹ Là m t kh năng ho c năng l c c th đ hoàn thành t t m t ộ ả ặ ự ụ ể ể ố ộ
công vi c nào đó do ngệ ười lao đ ng độ ược h c và th c hành. ọ ự
Trang 2Trình đ k năng độ ỹ ược đo b ng h c v n chính th c, đào t o t i ằ ọ ấ ứ ạ ạ
ch , kinh nghi m và kh năng t nhiênỗ ệ ả ự
Ngườ ửi s
d ng laoụ
đ ngộ
Là cá nhân, c quan, t ch c ho c doanh nghi p có thuê và tr ơ ổ ứ ặ ệ ả công cho người lao đ ng.ộ
An toàn c aủ
thi t b s nế ị ả
xu tấ
Tính ch t c a thi t b đ m b o đấ ủ ế ị ả ả ược tình tr ng an toàn khi th c ạ ự
hi n các ch c năng đã quy đ nh trong nh ng đi u ki n xác đ nh ệ ứ ị ữ ề ệ ị
và trong su t th i gian quy đ nh (TCVN).ố ờ ị
An toàn và
s c kh eứ ỏ
nghề
nghi pệ
Là m c đích c a công tác b o h lao đ ng đ m b o an toàn và ụ ủ ả ộ ộ ả ả
s c kho ngứ ẻ ười lao đ ng trong lao đ ng.ộ ộ
B o h laoả ộ
đ ngộ
H th ng các gi i pháp v pháp lu t, khoa h c, kĩ thu t, t ệ ố ả ề ậ ọ ậ ổ
ch c, kinh t xã h i nh m b o đ m an toàn và s c kho c a ứ ế ộ ằ ả ả ứ ẻ ủ
người lao đ ng trong quá trình lao đ ng s n xu t. N i dung bao ộ ộ ả ấ ộ
g m: 1) Xây d ng, ban hành h th ng các văn b n pháp lu t v ồ ự ệ ố ả ậ ề
b o đ mả ả
Báo cáo an
toàn
Văn b n có nh ng thông tin v kĩ thu t qu n lí ho c đi u hành, ả ữ ề ậ ả ặ ề
m c đ nguy h i có nguy c d n đ n tai n n, b nh t t, vi c ứ ộ ạ ơ ẫ ế ạ ệ ậ ệ
kh c ph c, phòng tránh các m i nguy h i và đ xu t nh ng bi n ắ ụ ố ạ ề ấ ữ ệ pháp an toàn
Báo cáo tai
n n laoạ
đ ng vàộ
b nh nghệ ề
nghi pệ
Vi c th c hi n các th t c quy đ nh ngệ ự ệ ủ ụ ị ườ ử ụi s d ng lao đ ng, ộ
người lao đ ng báo cáo ngộ ười giám sát, qu n lí tr c ti p mình, cáả ự ế nhân ho c c quan có th m quy n v : tai n n lao đ ng, t n ặ ơ ẩ ề ề ạ ộ ổ
thương lao đ ng; các trộ ường h p b nghi m c b nh ngh nghi p, ợ ị ắ ệ ề ệ
m c b nh ngh nghi p; tai n n đi đắ ệ ề ệ ạ ường, các s c ự ố
Báo cáo về
b o h laoả ộ
đ ngộ
Văn b n t ng k t, đánh giá v tình hình, k t qu công tác b o hả ổ ế ề ế ả ả ộ lao đ ng và phộ ương hướng tri n khai th c hi n ti p theo. ể ự ệ ế
Trang 3B ph nộ ậ
b o h laoả ộ
đ ng c aộ ủ
doanh
nghi pệ
T ch c ho c cá nhân làm công tác b o h lao đ ng trong doanh ổ ứ ặ ả ộ ộ nghi p do ngệ ườ ử ụi s d ng lao đ ng thành l p ho c ch đ nh.ộ ậ ặ ỉ ị
R i ro conủ
người
Là các r i ro hay nh ng đe d a đ i v i con ngủ ữ ọ ố ớ ười, bao g m: 1) ồ
r i ro t nhiên; (2) r i ro môi trủ ự ủ ường; (3) r i ro s c kh e; (4) r i ủ ứ ỏ ủ
ro chu kì s ng; (5) r i ro kinh t ; (6) r i ro xã h i; (7) r i ro chínhố ủ ế ủ ộ ủ
tr ị
C u hứ ộ
Ho t đ ng đạ ộ ược ti n hành trong tình hu ng kh n c p nh m c u ế ố ẩ ấ ằ ứ
người và tài s n. Trả ước khi ti n hành c u h ph i ki m tra hi n ế ứ ộ ả ể ệ
trường, xem xét các y u t nguy hi m, tình tr ng n n nhân đ có ế ố ể ạ ạ ể
bi n pháp x lí thích h p. ệ ử ợ
Ði u ki nề ệ
lao đ ng cóộ
h i khôngạ
đượ ửc s
d ng laoụ
đ ng nộ ữ
Ði u ki n làm vi c không phù h p v i tâm sinh lí ph n đề ệ ệ ợ ớ ụ ữ ược pháp lu t qui đ nh c m s d ng lao đ ng n ậ ị ấ ử ụ ộ ữ
Ði u ki nề ệ
lao đ ng cóộ
h i khôngạ
đượ ửc s
d ng laoụ
đ ng n cóộ ữ
thai, đang
cho con bú
và lao đ ngộ
Ði u ki n lao đ ng có tác đ ng x u đ n ch c năng sinh đ , nuôi ề ệ ộ ộ ấ ế ứ ẻ con c a ph n do pháp lu t qui đ nh.ủ ụ ữ ậ ị
Trang 4n v thànhữ ị
niên
Ði u tra taiề
n n laoạ
đ ngộ
Tìm hi u, xác đ nh nguyên nhân tai n n lao đ ng theo trình t sau:ể ị ạ ộ ự
Xem xét hi n trệ ường; Thu th p tài li u, v t ch ng có liên ậ ệ ậ ứ quan đ n v tai n n lao đ ng; L y l i khai c a n n nhân, ế ụ ạ ộ ấ ờ ủ ạ
người làm ch ng và nh ng ngứ ữ ười có quy n l i, nghĩa v liên ề ợ ụ quan đ n v tai n n lao đ ng; Xác đ nh di n bi n c a v tai ế ụ ạ ộ ị ễ ế ủ ụ
n n lao đ ng; nguyên nhân c a v tai n n lao đ ng; các bi n ạ ộ ủ ụ ạ ộ ệ pháp phòng ng a tai n n lao đ ng từ ạ ộ ương t ho c tái di n; xác ự ặ ễ
đ nh trách nhi m và hình th c x lí đ i v i nh ng ngị ệ ứ ử ố ớ ữ ười có l i ỗ trong v tai n n lao đ ng; L p biên b n đi u tra tai n n lao ụ ạ ộ ậ ả ề ạ
đ ng; Hoàn ch nh h s v tai n n lao đ ng. ộ ỉ ồ ơ ụ ạ ộ
Gi i h n anớ ạ
toàn dưới
Ngưỡng giá tr mà n u các ch s quy đ nh ch a đ t t i thì s gâyị ế ỉ ố ị ư ạ ớ ẽ nguy hi m cho con ngể ười.
Gi i h n anớ ạ
toàn trên
Ngưỡng giá tr mà n u các ch s quy đ nh vị ế ỉ ố ị ượt quá thì s gây ẽ nguy hi m cho con ngể ười.
Hình th cứ
khen
thưởng về
an toàn vệ
sinh lao
đ ngộ
Hình th c ghi nh n cá nhân, t p th có thành tích v an toàn v ứ ậ ậ ể ề ệ sinh lao đ ng, c th : Ð i v i t p th là gi y khen, b ng khen, ộ ụ ể ố ớ ậ ể ấ ằ
c thi đua, huân chờ ương lao đ ng; đ i v i cá nhân là gi y khen, ộ ố ớ ấ
b ng khen, huân chằ ương lao đ ng.ộ Hình th cứ
lao đ ng trộ ẻ
em t i tồ ệ
1) Nh ng hình th c nô l hay nh ng t p t c gi ng nh nô l , ữ ứ ệ ữ ậ ụ ố ư ệ
nh buôn bán tr em, giam c m th n , lao đ ng kh sai, lao ư ẻ ầ ế ợ ộ ổ
đ ng cộ ưỡng ép hay b t bu c đ s d ng trong các cu c xung đ tắ ộ ể ử ụ ộ ộ
có vũ trang; 2) Vi c s d ng, mua bán hay chào m i tr em cho ệ ử ụ ờ ẻ
m c đích m i dâm, cho vi c s n xu t sách báo hay các chụ ạ ệ ả ấ ương trình khiêu dâm; 3) Vi c s d ng, mua bán hay chào m i tr em ệ ử ụ ờ ẻ cho các ho t đ ng b t h p pháp, đ c bi t cho vi c s n xu t và ạ ộ ấ ợ ặ ệ ệ ả ấ
Trang 5buôn l u ma tuý. 4) Nh ng công vi c có kh năng làm h i đ n ậ ữ ệ ả ạ ế
s c kho , s an toàn hay đ o đ c c a tr em, do b n ch t c a ứ ẻ ự ạ ứ ủ ẻ ả ấ ủ công vi c hay do hoàn c nh, đi u ki n ti n hành công vi c.ệ ả ề ệ ế ệ Hàng hoá
nguy hi mể
Lo i hàng hoá có đ c tính d n , d cháy, ăn mòn, đ c, gây ạ ặ ễ ổ ễ ộ truy n nhi m, có th tác đ ng x u đ n s c kho con ngề ễ ể ộ ấ ế ứ ẻ ười, tài
s n, môi trả ường
H s anồ ơ
toàn vệ
sinh lao
đ ngộ
T p h p các thông tin đậ ợ ượ ưc l u tr dữ ướ ại d ng văn b n, d li u ả ữ ệ
đi n t liên quan đ n an toàn v sinh lao đ ng.ệ ử ế ệ ộ
H s s cồ ơ ứ
kho laoẻ
đ ngộ
T p h p m t cách có h th ng các thông tin, d li u v s c khoậ ợ ộ ệ ố ữ ệ ề ứ ẻ
người lao đ ng ho c có liên quan đ n s c kho ngộ ặ ế ứ ẻ ười lao đ ng.ộ
H s taiồ ơ
n n laoạ
đ ngộ
T p h p m t cách có h th ng các thông tin, ch ng c , d li u ậ ợ ộ ệ ố ứ ứ ữ ệ
v tai n n lao đ ng.ề ạ ộ
H s thanhồ ơ
tra an toàn
v sinh laoệ
đ ngộ
T p h p m t cách có h th ng các tài li u có liên quan đ n công ậ ợ ộ ệ ố ệ ế tác thanh tra an toàn v sinh lao đ ng. ệ ộ
H i đ ngộ ồ
b o h laoả ộ
đ ng trongộ
doanh
nghi pệ
Là t ch c do ngổ ứ ườ ử ụi s d ng lao đ ng quy t đ nh thành l p v i ộ ế ị ậ ớ
s lố ượng thành viên tu theo quy mô c a doanh nghi p, nh ng ít ỳ ủ ệ ư
nh t cũng bao g m đ i di n ngấ ồ ạ ệ ườ ử ụi s d ng lao đ ng, đ i di n ộ ạ ệ
người lao đ ng, cán b làm công tác b o h lao đ ng, cán b y ộ ộ ả ộ ộ ộ
t Ð i di n ngế ạ ệ ườ ử ụi s d ng lao đ ng làm Ch t ch HÐBHLÐ; ộ ủ ị
đ i di n c a Ban ch p hành công đoàn doanh nghi p làm Phó ạ ệ ủ ấ ệ
ch t ch HÐBHLÐ; trủ ị ưởng b ph n ho c cán b theo dõi công ộ ậ ặ ộ tác b o h lao đ ng c a doanh nghi p là u viên thả ộ ộ ủ ệ ỷ ường tr c ự kiêm th ký HÐBHLÐ. HÐBHLÐ ch u trách nhi m t ch c ph i ư ị ệ ổ ứ ố
Trang 6h p và t v n v các ho t đ ng b o h lao đ ng doanh nghi pợ ư ấ ề ạ ộ ả ộ ộ ở ệ
và đ m b o quy n đả ả ề ược tham gia và ki m tra giám sát v b o hể ề ả ộ lao đ ng c a t ch c công đoàn.ộ ủ ổ ứ
Hu n luy nấ ệ
an toàn vệ
sinh lao
đ ngộ
Ho t đ ng gi ng d y, hạ ộ ả ạ ướng d n và ph bi n ki n th c v an ẫ ổ ế ế ứ ề toàn v sinh lao đ ng.ệ ộ
Ngu n nguyồ
hi mể
N i phát sinh tác nhân có th nh hơ ể ả ưởng, nguy hi m ho c có h i ể ặ ạ
đ i v i con ngố ớ ười, môi trường
Nguy cơ
M i nguy hi m ho c tác h i có kh năng x y ra trong th c t ố ể ặ ạ ả ả ự ế
n u không có các bi n pháp ngăn ch n k p th i. ế ệ ặ ị ờ Phân tích tai
n n laoạ
đ ngộ
Xem xét, tìm hi u và phân tích m t cách chi ti t v nguyên nhân ể ộ ế ề khách quan, ch quan gây tai n n lao đ ng và s liên quan gi a ủ ạ ộ ự ữ chúng đ đ a ra đánh giá v tình hình tai n n lao đ ng.ể ư ề ạ ộ
Phương
pháp đánh
giá
Các công c , phụ ương ti n và k thu t phân tích đ đánh giá m t ệ ỹ ậ ể ộ tình hu ng hay v n đ c th ố ấ ề ụ ể
Phòng
ch ng taiố
n n laoạ
đ ngộ
(PCTNLÐ)
Th c hi n các bi n pháp ngăn ng a, lo i tr nh ng nguy c gây ự ệ ệ ừ ạ ừ ữ ơ tai n n lao đ ng, s c x y ra trong lao đ ng s n xu t hạ ộ ự ố ả ộ ả ấ ướng vào máy, d ng c , thi t b , công trình, t ch c lao đ ng và con ngụ ụ ế ị ổ ứ ộ ười thông qua pháp lu t, n i quy, tiêu chu n, ki m tra, ki m soát, ậ ộ ẩ ể ể
hu n luy n và đào t o, ph bi n thông tin, đi u tra.ấ ệ ạ ổ ế ề Quy ph mạ
an toàn lao
đ ngộ
Các quy t c, th t c yêu c u do c quan có th m quy n ban hànhắ ủ ụ ầ ơ ẩ ề
ph i đả ược th c hi n đ b o đ m an toàn v sinh lao đ ng ự ệ ể ả ả ệ ộ
S thíchự
nghi (ATLĐ)
Kh năng c th con ngả ơ ể ười ch p nh n các đi u ki n không khí, ấ ậ ề ệ nhi t đ , đ m, h i nóng.ệ ộ ộ ẩ ơ
T th laoư ế
đ ng gò bóộ
T th làm vi c không phù h p v i ho t đ ng tâm sinh lí bình ư ế ệ ợ ớ ạ ộ
thường và nhân tr c c a c th con ngắ ủ ơ ể ười trong lao đ ng.ộ
Trang 7Tình hu ngố
kh n c pẩ ấ
Tình tr ng s vi c có th gây nguy hi m, r i ro cho con ngạ ự ệ ể ể ủ ười, tài s n, môi trả ường c n nhanh chóng đầ ược x lí.ử
T ng k tổ ế
rút kinh
nghi m vệ ề
b o h laoả ộ
đ ngộ
T ch c đánh giá k t qu công tác b o h lao đ ng c a kì k ổ ứ ế ả ả ộ ộ ủ ế
ho ch đã đạ ược th c hi n nh m phân tích các m t đự ệ ằ ặ ược và ch a ư
được, tìm ra các thi u sót, t n t i và rút ra bài h c kinh nghi m; ế ồ ạ ọ ệ
t ch c khen thổ ứ ưởng đ i v i các đ n v và cá nhân làm t t công ố ớ ơ ị ố tác b o h lao đ ng, phát đ ng phong trào thi đua b o đ m an ả ộ ộ ộ ả ả toàn, v sinh lao đ ng. ệ ộ
Tai n n điạ
đường
được coi là
tai n n laoạ
đ ngộ
Tai n n x y ra trên đạ ả ường đi gi a n i làm vi c và n i thữ ơ ệ ơ ường trú
ho c n i t m trú c a ngặ ơ ạ ủ ười lao đ ng vào th i gian và t i đ a ộ ờ ạ ị
đi m h p lý (trên tuy n để ợ ế ường đi và v thề ường xuyên hàng ngày)
Tai n n laoạ
đ ngộ
20. Tai n n lao đ ng là tai n n gây t n thạ ộ ạ ổ ương cho b t k b ấ ỳ ộ
ph n, ch c năng nào c a c th ho c gây t vong cho ngậ ứ ủ ơ ể ặ ử ười lao
đ ng, x y ra trong quá trình lao đ ng, g n li n v i vi c th c ộ ả ộ ắ ề ớ ệ ự
hi n công vi c, nhi m v lao đ ng, k c trong th i gian ngh ệ ệ ệ ụ ộ ể ả ờ ỉ
gi i lao, ăn gi a ca, ăn b i dả ữ ồ ưỡng hi n v t, v sinh kinh nguy t, ệ ậ ệ ệ
t m r a, cho con bú, đi v sinh, chu n b và k t thúc công vi c ấ ử ệ ẩ ị ế ệ
t i n i làm vi c. Tai n n đạ ơ ệ ạ ược coi là tai n n lao đ ng là tai n n ạ ộ ạ
x y ra t i đ a đi m và th i gian h p lý khi ngả ạ ị ể ờ ợ ười lao đ ng đi t ộ ừ
n i đ n n i làm vi c, t n i làm vi c v n i Tai n n lao ơ ở ế ơ ệ ừ ơ ệ ề ơ ở ạ
đ ng độ ược phân lo i nh sau: Tai n n lao đ ng ch t ngạ ư ạ ộ ế ười; Tai
n n lao đ ng n ng; Tai n n lao đ ng nh ạ ộ ặ ạ ộ ẹ
Tai n n laoạ
đ ng ch tộ ế
người
Ngườ ịi b tai n n lao đ ng ch t ngay t i n i x y ra tai n n; ch t ạ ộ ế ạ ơ ả ạ ế trên đường đi c p c u; ch t trong th i gian c p c u; ch t trong ấ ứ ế ờ ấ ứ ế
th i gian đang đi u tr ; ch t do tái phát c a chính v t thờ ề ị ế ủ ế ương do tai n n lao đ ng gây ra trong th i gian cho đ n khi ngạ ộ ờ ế ườ ịi b tai
n n lao đ ng ngh h u.ạ ộ ỉ ư
Trang 8Tai n n laoạ
đ ng ph iộ ả
th ng kê,ố
báo cáo
Các v tai n n lao đ ng mà ngụ ạ ộ ườ ịi b tai n n lao đ ng ph i ngh ạ ộ ả ỉ
vi c t m t ngày tr lên.ệ ừ ộ ở
T n su t taiầ ấ
n n laoạ
đ ngộ
S v ho c s trố ụ ặ ố ường h p b tai n n lao đ ng x y ra tính theo ợ ị ạ ộ ả
đ n v th i gian. T n su t tai n n lao đ ng thơ ị ờ ầ ấ ạ ộ ường được tính cho
1 tri u gi lao đ ng ho c trên 1000 lao đ ng trong m t năm làm ệ ờ ộ ặ ộ ộ
vi c.ệ
Th ng kêố
v b o hề ả ộ
lao đ ngộ
L p s sách và t p h p, ghi chép các n i dung c n ph i theo dõi, ậ ổ ậ ợ ộ ầ ả giám sát, báo cáo v công tác b o h lao đ ng theo quy đ nh hi n ề ả ộ ộ ị ệ hành. Các s li u th ng kê, phân tích v b o h lao đ ng ph i ố ệ ố ề ả ộ ộ ả
đượ ưc l u gi ít nh t là 5 năm c p phân xữ ấ ở ấ ưởng và 10 năm c pở ấ doanh nghi p đ làm c s phân tích và đ a ra chi n lệ ể ơ ở ư ế ược lâu dài cho các chính sách và gi i pháp đ i v i công tác b o h lao đ ng ả ố ớ ả ộ ộ doanh nghi p
Thi t b anế ị
toàn
Phương ti n dùng đ phòng ng a ho c làm gi m tác đ ng c a ệ ể ừ ặ ả ộ ủ các y u t nguy hi m, có h i trong s n xu t đ i v i ngế ố ể ạ ả ấ ố ớ ười lao
đ ng.ộ
Thi t bế ị
c nh báo anả
toàn
Phương ti n đệ ược b trí n i làm vi c ho c máy, thi t b đ ố ở ơ ệ ặ ế ị ể phát hi n ra nh ng b t thệ ữ ấ ường c a các đ i tủ ố ượng mà nó c n ầ giám sát; thông báo cho m i ngọ ười bi t m c đ m t an toàn, k p ế ứ ộ ấ ị
th i có các bi n pháp x lí đ đ m b o an toàn cho ngờ ệ ử ể ả ả ười và tài
s n.ả
Th t c b iủ ụ ồ
thường tai
n n laoạ
đ ng, b nhộ ệ
nghề
nghi pệ
Yêu c u v h s , trình t đ th c hi n ch đ b i thầ ề ồ ơ ự ể ự ệ ế ộ ồ ường tai
n n lao đ ng, b nh ngh nghi p. ạ ộ ệ ề ệ
Trang 9Th l b oể ệ ả
h lao đ ngộ ộ
Các quy đ nh nh m b o đ m vi c th c hi n công tác an toàn vị ằ ả ả ệ ự ệ ệ sinh lao đ ng nh : ch đ trách nhi m c a cán b qu n lí c a t ộ ư ế ộ ệ ủ ộ ả ủ ổ
ch c b máy làm công tác b o h lao đ ng; k ho ch công tác ứ ộ ả ộ ộ ế ạ
b o h lao đ ng; ch đ v thông tin, tuyên truy n, hu n luy n ả ộ ộ ế ộ ề ề ấ ệ
v b o h lao đ ng; ch đ thanh tra, ki m tra b o h lao đ ng; ề ả ộ ộ ế ộ ể ả ộ ộ
ch đ v khai báo, đi u tra, th ng kê tai n n lao đ ng, v.v.ế ộ ề ề ố ạ ộ Tiêu chu nẩ
cho phép
Gi i h n các thông s kĩ thu t c n ph i đ t đớ ạ ố ậ ầ ả ạ ược do các c quan ơ
có th m quy n quy đ nh.ẩ ề ị
Tiêu chu nẩ
an toàn lao
đ ngộ
Các quy đ nh an toàn đị ược đ t ra làm chu n b t bu c ph i tho ặ ẩ ắ ộ ả ả mãn n u không s d n đ n tình tr ng m t an toàn lao đ ng. Tiêu ế ẽ ẫ ế ạ ấ ộ chu n an toàn đẩ ược phân ra làm nhi u c p đ khác nhau: (1) ề ấ ộ Tiêu chu n an toàn c p Nhà nẩ ấ ước do c quan đơ ược Chính ph uủ ỷ nhi m ban hành, m i đ i tệ ọ ố ượng b t bu c ph i th c hi n; (2) ắ ộ ả ự ệ Tiêu chu n an toàn ngành do các ngành ban hành và các đ i tẩ ố ượ ng thu c chuyên ngành đó ph i th c hi n; (3) Tiêu chu n an toàn ộ ả ự ệ ẩ
c p c s , ít nh t đ t đấ ơ ở ấ ạ ược b ng các tiêu chu n c p Nhà nằ ẩ ấ ước
và tiêu chu n c p ngành, kèm theo các tiêu chu n khác mà c s ẩ ấ ẩ ơ ở
đ t thêm ra cho mình.ặ
Ti n nghiệ
n i làm vi cơ ệ
Các phương ti n đệ ược b trí nh m duy trì, ph c h i và chăm sóc ố ằ ụ ồ
s c kho ngứ ẻ ười lao đ ng, bao g m: Nộ ồ ướ ạc s ch đ u ng và s ể ố ử
d ng; nhà v sinh và đ dùng đ r a ráy; ch đ thay, c t và ụ ệ ồ ể ử ỗ ể ấ
ph i qu n áo; ch ngh ng i, ng i ăn u ng, ch trú m a n ng khiơ ầ ỗ ỉ ơ ồ ố ỗ ư ắ
ph i t m ng ng công vi c do th i ti t x u; ch ho c phòng s ả ạ ừ ệ ờ ế ấ ỗ ặ ơ
c p c u.ấ ứ Vùng nguy
hi mể
Ph m vi, khu v c ho c không gian n i có m i nguy hi m ạ ự ặ ơ ố ể
ho c/và ch u tác đ ng c a m i nguy hi m.ặ ị ộ ủ ố ể
V sinhệ
công nghi pệ
Các bi n pháp nh m phát hi n và đánh giá, ki m soát và gi m ệ ằ ệ ể ả thi u các y u t có h i cho s c kho ngể ế ố ạ ứ ẻ ười lao đ ng trong môi ộ
trường lao đ ng.ộ
Trang 10V sinh laoệ
đ ngộ
H th ng các bi n pháp và phệ ố ệ ương ti n v t ch c, v sinh và kĩệ ề ổ ứ ệ thu t v sinh nh m phòng ng a s tác đ ng c a các y u t có ậ ệ ằ ừ ự ộ ủ ế ố
h i trong lao đ ng, s n xu t đ i v i ngạ ộ ả ấ ố ớ ười lao đ ng.ộ
V sinh s nệ ả
xu tấ
H th ng các bi n pháp và phệ ố ệ ương ti n v t ch c, v sinh h c ệ ề ổ ứ ệ ọ
và kĩ thu t v sinh nh m phòng ng a s tác đ ng c a các y u t ậ ệ ằ ừ ự ộ ủ ế ố
có h i trong s n xu t đ i v i ngạ ả ấ ố ớ ười lao đ ng (TCVN).ộ
Y h c laoọ
đ ngộ
Khoa h c nghiên c u, phát hi n và đánh giá các y u t có h i ọ ứ ệ ế ố ạ trong môi trường lao đ ng, các v n đ v tâm sinh lí trong lao ộ ấ ề ề
đ ng; đ a ra các tiêu chu n v ngộ ư ẩ ề ưỡng cho phép trong môi
trường lao đ ng; đ xu t các bi n pháp nh m lo i tr và ki m ộ ề ấ ệ ằ ạ ừ ể soát các y u t có h i, gi i quy t các v n đ s c kho ngế ố ạ ả ế ấ ề ứ ẻ ười lao
đ ng có liên quan đ n công vi c và môi trộ ế ệ ường lao đ ng.ộ
Y t laoế
đ ngộ
B môn căn c vào nh ng nh hộ ứ ữ ả ưởng c a môi trủ ường lao đ ng ộ
đ n con ngế ười, các nghiên c u đ t v n cho ngứ ể ư ấ ườ ử ụi s d ng lao
đ ng và ngộ ười lao đ ng t o ra và duy trì m t môi trộ ạ ộ ường làm
vi c an toàn và lành m nh, ngệ ạ ười lao đ ng có độ ượ ức s c kh e t t ỏ ố (c th ch t và tinh th n); t o s phù h p gi a công vi c v i ả ể ấ ầ ạ ự ợ ữ ệ ớ năng l c th ch t và tinh th n c a ngự ể ấ ầ ủ ười lao đ ng; ch a tr , ngăn ộ ữ ị
ng a các r i ro đ i v i s c kho ngừ ủ ố ớ ứ ẻ ười lao đ ng n i làm vi c.ộ ở ơ ệ Yêu c u anầ
toàn lao
đ ngộ
Các yêu c u ph i th c hi n nh m đ m b o an toàn lao đ ng ầ ả ự ệ ằ ả ả ộ (TCVN)
Y u t cóế ố
h i trongạ
s n xu tả ấ
Y u t có trong môi trế ố ường lao đ ng tác đ ng x u đ n s c kho ộ ộ ấ ế ứ ẻ
người lao đ ng.ộ
Y u t gâyế ố
ch nấ
thương
trong lao
đ ngộ
cn. Y u t gây ch n thế ố ấ ương s n xu t Y u t có s n ho c xu t ả ấ ế ố ẵ ặ ấ
hi n trong quá trình lao đ ng có th gây ch n thệ ộ ể ấ ương cho người lao đ ng, bao g m: 1) Y u t nguy hi m gây ch n thộ ồ ế ố ể ấ ương nhanh đe do ngay t c kh c đ n s c kho , tính m ng ngạ ứ ắ ế ứ ẻ ạ ười lao
đ ng khi ti p xúc và có th đ l i di ch ng; 2) Y u t gây ộ ế ể ể ạ ứ ế ố