c
mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ: (Trang 2)
Bảng ph
ụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3. -Học sinh cần cĩ VBT (Trang 4)
ng
nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhĩm rút từ ngữ khĩ đọc, đại diện nhĩm nêu, các nhĩm khác bổ sung (Trang 8)
c
hình trong SGK, hình vẽ cảnh giĩ to. -Trang phục mặc phù hợp thời tiết nĩng, lạnh (Trang 10)
uan
sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh (Trang 15)
Hình v
ẽ: Các hình giống nhau cĩ đều hay khơng? + Vẽ màu: Cĩ đẹp hay khơng ? (khơng ra ngồi, … ) +Màu cĩ nổi rõ và tươi sáng hay khơng ? (Trang 17)
c
mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1 (Trang 30)
i
áo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài. 4. Các hoa ̣t đơ ̣ng : (Trang 32)
Bảng ph
ụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. -Chữ hoa: Y đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ) (Trang 36)
c
mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1 (Trang 38)
Bảng ph
ụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ) (Trang 47)
c
mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ: (Trang 60)