XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI CỔ CỘTXÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI CỔ CỘTTải trọng tác dụng đối với móng nông: Bảng 1.1. Tải trọng móng đơn Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 665 0 71 51 0 Hệ số n 1,15 Tải trọng tiêu chuẩn 578,26 0 61,74 44,35 0 1.2. Tải trọng tác dụng đối với móng sâu: Bảng 1.2. Tải trọng móng sâu Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 4165 116Tải trọng tác dụng đối với móng nông: Bảng 1.1. Tải trọng móng đơn Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 665 0 71 51 0 Hệ số n 1,15 Tải trọng tiêu chuẩn 578,26 0 61,74 44,35 0 1.2. Tải trọng tác dụng đối với móng sâu: Bảng 1.2. Tải trọng móng sâu Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 4165 116Tải trọng tác dụng đối với móng nông: Bảng 1.1. Tải trọng móng đơn Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 665 0 71 51 0 Hệ số n 1,15 Tải trọng tiêu chuẩn 578,26 0 61,74 44,35 0 1.2. Tải trọng tác dụng đối với móng sâu: Bảng 1.2. Tải trọng móng sâu Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 4165 116Tải trọng tác dụng đối với móng nông: Bảng 1.1. Tải trọng móng đơn Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 665 0 71 51 0 Hệ số n 1,15 Tải trọng tiêu chuẩn 578,26 0 61,74 44,35 0 1.2. Tải trọng tác dụng đối với móng sâu: Bảng 1.2. Tải trọng móng sâu Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN) Tải trọng tính toán 4165 116
Trang 1PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI CỔ CỘT
1.1 Tải trọng tác dụng đối với móng nông:
Bảng 1.1 Tải trọng móng đơn
Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN)
Tải trọng
tính toán
Tải trọng
1.2 Tải trọng tác dụng đối với móng sâu:
Bảng 1.2 Tải trọng móng sâu
Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN)
Tải trọng
Tải trọng
tiêu chuẩn
1.3 Tải trọng tác dụng đối với móng nông:
Bảng 1.3 Tải trọng móng kép
Tải
trọng Bước cột
(m)
N 1
y1
x1
2
y2
x2 (kN)
Tải trọng
Tải trọng
Trang 2ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Lớp
Đất
W
(%)
Wnh (%)
Wd
I
(%)
Kết quả tra bảng
Kết luận tên đất
L
I Kết quả tra bảng
Kết luận trạng thái đất
1 23,6 24,8 19,6 5,2 1(%)I P 7(%) Á cát 0,77 0I L 1 Dẻo
2 26 27,1 22 5,1 1(%)I P 7(%) Á cát 0,78 0I L 1 Dẻo
3 25,9 26,5 20,2 6,3 1(%)I P 7(%) Á cát 0,90 0I L 1 Dẻo
Lớp
đất Tên đất Chiều dày(m) Dung trọngtự nhiên
(kN/m3)
Dung trọng đẩy nổi (kN/m3)
Lực dính (kN/m2) ma sátGóc
(độ)
3 Á cát – Dẻo 7,9 ÷ 15 18,1 9,2 13,9 12 30 0 '
Độ sâu Bề dày Cột địa
chất
Mô tả và phân loại đất
1,5 m
7,9 m
15 m
1,5 m 1 Á cát – dẻo;γ = 18,2 kN/m 3 ; c = 8,2 kPa; φ =16 o 30’
E o = 5550 kPa
γ đn = 9,1 kN/m 3 ; E o = 5190 kPa
7,1m 3 Á cát – Dẻo; γ = 18,1 kN/m 3 ; c = 13,9 kPa; φ =12 o 30’
γ đn = 9,2 kN/m 3 ; E o = 5000 kPa
>15 m 4 Cát mịn chặt vừa; 18,7kN m/ 3 ; c = 10 kPa; 20 300 ' ;
đn = 9,9 kN/m3; E0 8011kPa
Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất được xác định theo số liệu đề bài: hồ sơ địa chất 2
- Dùng chỉ số dẻo để xác định sơ bộ tên gọi của lớp đất:
I P W nh(%)W d(%)
- Dùng độ sệt để xác định trạng thái của lớp đất:
(%) W (%) (%)
d L
P
W I
I
Xác định các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
Trang 3Bảng địa chất
Á cát – Dẻo; γ = 18,7 kN/m3; c = 10 kPa;
φ = 20030’; E0 = 8011 kPa; γđn = 9,9 kN/m3
Á cát – Dẻo; γ = 18,1 kN/m 3 ; c = 13,9 kPa;
φ = 12 0 30’; E 0 = 5000 kPa; γ đn = 9,2 kN/m 3
Á cát – Dẻo; γ = 18,2 kN/m 3 ; c = 8,2 kPa;
φ = 16 0 30’; E 0 = 5550 kPa
Á cát – Dẻo; γ = 18 kN/m 3 ; c = 10,8 kPa;
φ = 15 0 30’; E 0 = 5190 kPa; γ đn = 9,1 kN/m 3
Trang 4ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
PHẦN 3: MÓNG ĐƠN
Trang 5PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bảng 3.1 Tải trọng móng đơn
Tải trọng N(kN) M x (kN.m) M y (kN.m) H x (kN) H y (kN)
Tải trọng
Tải trọng
Chọn giải pháp xử lý nền bằng đệm cát Ta tiến hành bóc bỏ lớp đất ở độ sâu chôn móng được chọn là 1,2 m tại vị trí đặt móng thay thế bằng lớp cát hạt thô vừa, sạch, đầm lu đến
độ chặt trung bình, bề dày đệm cát là 1 m
- Lớp đệm cát có các đặc trưng: E = 35000 kPa; φ = 300; c = 0 kPa; γ = 18 kN/m3
- Chọn kích thước tiết diện đáy móng là: B mL m 1, 4( ) 1, 7( )m m
- Chiều cao đài móng là 0,5 m
- Đặt móng đơn bê tông cốt thép trên đệm cát Làm lớp bê tông lót dày 10 cm
3.1 Chọn chiều sâu chôn móng D f : Chọn D f 1, 2m
Trang 6ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
Hình 1 Chiều sâu chôn móng
3.2 Xác định sơ bộ kích thước móng:
Cường độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi của quy phạm:
Vì chiều sâu chôn móng là: h1, 2m2m nên dùng công thức:
2
b b h h
R0 tra bảng TCXD 45-78(bảng 2-3) Kết quả cho được cường độ tính toán quy ước của cát làm đệm là : R0 400kPa Ứng với b11 ;m h12m
Đối với cát hạt thô vừa nên hệ số kể đến ảnh hưởng của bề rộng móng K 1 0,125
2
1, 4 1 1, 2 2
Diện tích đáy móng:
2
0 578, 26
1,87
336 22 1, 2
tc tb
N
Tăng diện tích đáy móng lên vì chịu tải lệch tâm:
F' 1,1F 1,1 1,87 2, 057 m2
Trang 7Chọn 1, 2
l
2,057
1,31
1, 2
lấy b = 1,4 m
1, 2 1, 2 1, 4 1, 68
l b lấy l = 1,7 m
Kiểm tra kích thước đế móng theo điều kiện áp lực:
2
1, 4 1,7
tc
tb f
N
F
1, 4 1,7
kN m
b l
1, 4 1,7
kN m
b l
Kiểm tra :
max
2 min
kN m
Kích thước móng đã thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng
Vậy chọn kích thước móng là: B mL m 1, 4 m 1,7 m
Trang 8ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
Hình 2 Kích thước móng đơn
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực đất lên lớp đất bên dưới đáy đệm cát:
Kiểm tra theo điều kiện:
d d
Rđy
với: Rđy = 1 2 '
tc
m m
Trong đó: H y h h d 1, 2 1 2, 2 m
II 18kN m/ 3
' 1, 2 18, 2 1 18 3
18,1 /
2, 2
Trang 9c = kPa
1,7 1, 4
0,15
l b
m
Hình 3 Đệm cát cho móng đơn
2
tc y
N F
0
578, 26 1, 4 1, 7 1, 2 22 641
f tb
641
d
z h
F
gl0 tc 269,37 (18, 2 1, 2) 247,53 / 2
0 0 0 247,53
d
Trang 10ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
0
2
;
b b
Với:
0
1, 7
1, 2
1, 4
0,569 2
1, 4
1, 4
d
l
b
K h
z
2
0,569 247,53 140,84 /
d
gl
Vậy
2
641 641
4,55 140,84
d
z h
2 4,55 0,152 0,15 1,988
b F m
Hệ số tin cậy K tc 1
- Tra bảng 3.1 ( Hướng dẫn đồ án nền móng của GS.TS.Nguyễn văn Quảng ), ta có:
m 1 1, 4 và m 2 1, 2
- Với 300 (Tra bảng 3.2 – Hướng dẫn đồ án nền móng của GS.TS.Nguyễn Văn
Quảng), ta có: A = 1,15; B = 5,59; D = 7,95
Rđy
1, 4 1, 2
1,15 1,988 18 5,59 2, 2 18,1 7,95 0 443,09 /
Ta có: d 18 1 18, 2 1,2 39,84 / 2
bt
2
0 140,84 39,84 180,68 kN/ m
d
< Rđy = 443, 09kN m/ 2
Thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy đệm cát Vậy chọn chiều cao đệm cát là: h d =1m
3.3 Tính và kiểm tra độ lún của móng:
- Ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra trên đáy móng:
bt0 18, 2 1, 2 21,84 / 2
- Ứng suất gây lún tại đáy móng:
gl0 247,53 / 2
- Chia đất nền dưới đáy móng quy ước thành các lớp bằng nhau và bằng:
1, 4
0, 28
5 5
b
m
Trang 11
0 0
i
K h
Ta có:
i
z
i
i
h
E
Lấy 0,8
0,8
i
z
i
h S
E
Bảng tính lún:
Lớp
đất
Điểm Độ
sâu
z (m)
l b
2z
b
0
gl
(kPa)
tb gl
(kPa)
i
z bt
(kPa)
0
E
(kPa)
S
(cm) Đệm
cát
γ=18
kN/m3
243,57 21,84 35000 0,156
2 0,28 1,2 0,4 0,968 239,61 26,88 35000
3 0,56 1,2 0,8 0,830 205,45 222,53 29,17 35000 0,142
4 0,84 1,2 1,2 0,652 161,39 183,42 31,46 35000 0,117
5 1,00 1,2 1,4 0,569 140.84 151,12 32,77 35000 0,055
Đất á
cát ;γđn
=9,1
6 1,16 1,2 1,7 0,464 114,85 127,85 47,71 5190 0,315
7 1,44 1,2 2,1 0,356 88,12 101,49 50,26 5190 0,438
8 1,72 1,2 2,5 0,277 68,57 78,35 52,81 5190 0,338
9 2,00 1,2 2,9 0,220 54,46 61,52 55,36 5190 0,266
10 2,28 1,2 3,3 0,178 44,06 49,26 57,91 5190 0,213
11 2,56 1,2 3,7 0,146 36,14 40,10 60,46 5190 0,173
12 2,84 1,2 4,1 0,122 30,20 33,17 63,01 5190 0,143
Trang 12ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
( )
Tại độ sâu Z i 4, 24m cóbt z i 75,76kN m/ 2 5gl z i 5 14,36 71,8 kN m/ 2
Độ lún của nền:
S2,81cm S gh 8cm
Độ lún tính toán nhỏ hơn độ lún cho phép
Trang 13Hình 4 Biểu đồ ứng suất
3.4 Xác định chiều cao làm việc của móng:
- Xác định tiết diện tại cổ cột:
+ Dùng bê tông B15 có: b 0,9;Rb 8,5MPa R; bt 0,75MPa;s 0,9
+ Diện tích cổ cột được xác định theo công thức:
2 3
665 1,1
0,1 0,9 8,5 10
tt c
R
i
z bt
i
z gl
Trang 14ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
422,52 /
1, 4 1,7 1, 4 1,7
tt
kN m
136,31 /
1, 4 1,7 1, 4 1,7
tt
kN m
- Vẽ tháp xuyên thủng:
Hình 5 Tháp xuyên thủng
- Lực xuyên thủng:
2
422,52 388,85
2
tt
- Lực chống xuyên thủng:
Trang 15
0, 75 0,75 0,75 10 0, 45 177, 20 /
2
Ta có: F xt F cxt (Thỏa mãn điều kiện xuyên thủng)
Vậy ta chọn chiều cao móng là: h m = 0,5 m
3.5 Tính và bố trí thép cho móng:
Cường độ cốt thép: nhóm thanh thép CII, AII
- Cốt thép dọc: R s 280MPa
- Cốt thép ngang: R sw 225MPa
- Cường độ chịu nén: R sc 280MPa
Trang 16ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
Thiết kế cốt thép chịu uốn theo phương 1:
- Sơ đồ tính:
- Vẽ biểu đồ momen:
- Momen tại ngàm:
2
2
Trong đó: qmaxtt B 422,52 1, 4 591,53 kN m/
2 2
422,52 136,31
1,7
Trang 171 2tt 313,08 1, 4 438,31 /
2
2 max
438,31 0,65 591,53 438,31
0,65 114,17
I
- Diện tích cốt thép:
max
0
114,17
0,053 0,9 8,5 10 1, 4 0, 45
I I
b b
M
R Bh
I 1 1 2 I 1 1 2 0,053 0,054 R 0,681
0 0,054 0,9 8,5 1, 4 0, 45
1,032 10 ( ) 1033( )
280 0,9
s
s s
R Bh
R
Thiết kế: A sc I 1130mm2 ( 10 12 a 160 )
Thiết kế cốt thép chịu uốn theo phương 2:
- Sơ đồ tính:
Trang 18ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
- Momen tại ngàm:
2 2
2
Trong đó: 2
422,52 136,31
2
tt tb
2 max
0,575
2
II
- Diện tích cốt thép:
max
0
78,52
0,03 0,9 8,5 10 1,7 0, 45
II II
b b
M
R Lh
II 1 1 2 II 1 1 2 0,03 0,03 R 0,681
0 0, 03 0,9 8,5 1,7 0, 45
6,97 10 ( ) 697( )
280 0,9
s
s s
R Lh
R
Thiết kế: A sc II 711mm2 ( 1010 a 180 )