Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 64 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
64
Dung lượng
3,9 MB
Nội dung
TÓM LƯỢC Vốnkinhdoanh yếu tố quan trọng, tiền đề doanh nghiệp đời phát triển Việc sửdụngvốnhiệu cao vấn đề cấp thiết mà doanh nghiệp phải quan tâm Trong bối cảnh Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại giới WTO vào cuối năm 2006, doanh nghiệp Việt Nam tham gia bình đẳng khối kinh tế giới Và nữa, gần Việt Nam tham gia hội nhập Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) Thời điểm cộng đồng ASEAN bắt đầu cóhiệu lực vào cuối năm 2015, doanh nghiệp phải đối mặt với sức ép cạnh tranh lớn từ hàng hóa dịch vụ nhập từ ASEAN, từ đầu tư nước ASEAN Một số doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất, chí đóng cửa Vì muốn tồn phát triển, doanh nghiệp trước tiên phải cóvốnsửdụngvốn tiết kiệm hiệu để phát huy sức mạnh nội đồng thời tranh thủ tối đa nguồn lực bên để nâng cao hiệukinh doanh, xây dựng củng cố vị Trong thời gian thực tập cơngtycổphần khống sảnluyệnkimHà Nội, vận dụng kiến thức học vào thực tế hoạt động kinhdoanhcông ty, em thấy tình hình thực kế hoạch sửdụngvốnkinhdoanh chưa thực tốt Với nhu cầu thực tế đặt ra, nhận thức vai trò việc phântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhdoanh nghiệp, em sâu nghiên cứu đề tài: “Phân tíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHà Nội” Khóa luận trình bày khái qt lý luận phântíchhiệusửdụngvốnkinh doanh, đưa tiêu đánh giá hiệusửdụngvốnkinhdoanhdoanh nghiệp Từ liệu thu thập được, em tiến hành phântích thực trạng hiệusửdụngvốnkinhdoanhcôngty để từ rút kết luận đưa số giải pháp nhằm nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanhCôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội i LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn dạy dỗ thầy cô giáo trường đại học Thương Mại, đặc biệt hướng dẫn tận tình thầy giáo TS Nguyễn Văn Giao, tồn thể chú, anh chị ban lãnh đạo phòng kế tốn CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội giúp đỡ em hồn thành khóa luận Do hạn chế kiến thức chuyên môn thời gian nghiên cứu nên khóa luận em khơng thể tránh khỏi thiếu sót, mong nhận góp ý, bảo thầy giáo để khóa luận hồn thiện có tính thực tiễn cao Em xin chân thành cảm ơn! ii MỤC LỤC Đơn vị báo cáo: CôngTyCổPhầnKhoángSảnLuyệnKimHàNội 54 Đơn vị báo cáo: CôngTyCổPhầnKhoángSảnLuyệnKimHàNội 58 iii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU ST Số hiệu T Sơ đồ Sơ đồ 2.1 Sơ đồ 2.2 Tên sơ đồ, bảng biểu Bộ máy tổ chức CôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội Tổ chức máy kế tốn CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội Bảng biểu Bảng 2.1 Bảng 2.2 Bảng 2.3 Bảng 2.4 Bảng 2.5 Bảng 2.6 Bảng 2.7 Bảng 2.8 Bảng 2.9 10 Bảng 2.10 Kết hoạt động sản xuất kinhdoanhCơngTyCổPhần Khống SảnLuyệnKimHàNộiqua năm 2015và 2016 Bảng tổng hợp điều tra trắc nghiệm Phântích cấu biến động vốnkinhdoanhCôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 Phântích cấu biến động vốn lưu động CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 Phântích cấu biến động vốncố định CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 Phântích cấu biến động vốn chủ sở hữu CôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 PhântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 Phântíchhiệusửdụngvốn lưu động CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 Phântíchhiệusửdụngvốncố định CôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 Phântíchhiệusửdụngvốn chủ sở hữu CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội năm 2015-2016 iv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT 10 11 12 13 Từ viết tắt DN VKD VLĐ VCĐ VCSH ĐK CK NHNN NHTM VNĐ TL CĐKT SXKD Nghĩa tiếng việt Doanh nghiệp VốnkinhdoanhVốn lưu động Vốncố định Vốn chủ sở hữu Đầu kỳ Cuối kỳ Ngân hàng Nhà nước Ngân hàng thương mại Việt Nam đồng Tỷ lệ Cân đối kế toán Sản xuất kinhdoanh v PHẦN MỞ ĐẦU Tính cấp thiết việc phântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanh Dưới góc độ lý thuyết Vốnkinhdoanh điều kiện kiên để doanh nghiệp hoạt động sản xuất, khơng phải doanh nghiệp cóvốn mà sửdụngcóhiệu VKD côngty yếu tố đầu vào quan trọng để côngty tiến hành hoạt động kinhdoanh mua hàng hóa, đầu tư trang thiết bị, trả lương cho người lao động,… Tuy nhiên, DN cần sửdụngvốn để hiệu mong muốn Việc sửdụngvốncóhiệu giúp DN nâng cao khả huy động nhà tài trợ dễ dàng hơn, khả toán DN đảm bảo, tăng khả cạnh tranh thị trường, DN có đủ khả để khắc phục khó khăn rủi ro kinhdoanh Do vậy, DN cần phải tìm biện pháp nhằm nâng cao hiệusửdụng VKD để đảm bảo an tồn tài chính, phântíchkinh tế cơng cụ giúp DN làm điều Dưới góc độ thực tế Trong q trình thực tập CơngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHà Nội, em nhận thấy cơng tác phântíchhiệusửdụngvốn vấn đề ban lãnh đạo côngty quan tâm Song hoạt động phântíchkinh tế nói chung hoạt động phântíchhiệusửdụng VKD nói riêng chưa cóphận chuyên trách tiêu phântích sơ sài Với vấn đề tồn chưa tốt việc trọng đến cơng tác phântíchhiệusửdụng VKD giúp côngty quản lý sửdụngvốnhiệu dễ dàng vượt qua thời kỳ kinh tế khóa khăn Đây lý em lựa chọn đề tài: “Phân tíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhCôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHà Nội” Mục tiêu nghiên cứu - Mục tiêu nghiên cứu chung phântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanh giải pháp nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội - Mục tiêu nghiên cứu cụ thể: + Hệ thống hóa vấn đề lý luận vốnkinhdoanhphântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhdoanh nghiệp + Phântích thực trạng hiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội + Tìm điểm hạn chế, nguyên nhân trình quản lý sửdụngvốn + Giải pháp nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội Đối tượng phạm vi nghiên cứu đề tài 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: VốnkinhdoanhhiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnsảnluyệnkimHàNội 3.2 Phạm vi nghiên cứu - Khơng gian: TạiCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHà Nội, Tầng 11, tòa nhà Ladeco, số 266 Đội Cấn - Phường Liễu Giai - Quận Ba Đình - HàNội - Thời gian: Các số liệu, tài liệu phục vụ cho việc phântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanh thu thập khoảng thời gian năm năm 2015 năm 2016 Phương pháp thực đề tài 4.1 Phương pháp thu thập tổng hợp liệu 4.1.1 Phương pháp thu thập liệu Phương pháp thu thập liệu sơ cấp Phương pháp thu thập liệu sơ cấp gồm phương pháp phương pháp điều tra trắc nghiệm phương pháp vấn -Phương pháp điều tra trắc nghiệm phương pháp thực thông qua phiếu câu hỏi trắc nghiệm Để tìm kiếm thơng tin phục vụ cho việc làm khóa luận, em tiến hành phát phiếu điều tra cho Ban lãnh đạo nhân viên phòng kế tốn cơngtyNộidung câu hỏi xoay quanh vấn đề công tác sửdụng VKD công tác phântíchhiệusửdụng VKD cơngty Thu phiếu điều tra sau 01 ngày từ phát Phiếu điều tra thu phân loại, kiểm tra, đánh giá mức độ hợp lệ Tổng hợp phiếu điều tra theo câu hỏi, tính tỉ lệ phần trăm cho đáp án câu hỏi phântích kết thu thập - Phương pháp vấn phương pháp vấn trực tiếp giám đốc, kế toán trưởng số kế toán viên Côngty vấn đề liên quan đến vấn đề nghiên cứu Những câu hỏi cụ thể trọng vào vấn đề liên quan đến hiệusửdụng VKD côngty năm 2015và 2016, định hướng côngty thời gian tới nhằm làm rõ vấn đề mà phương pháp khác chưa đạt Phương pháp thu thập liệu thứ cấp Phương pháp thu thập liệu thứ cấp phương pháp nghiên cứu tài liệu, gồm tài liệu bên bên DN - Tài liệu bên trong: Các BCTC côngty đặc biệt BCTC: bảng CĐKT báo cáo kết hoạt động SXKD năm 2015 2016 để làm sở cho việc phântích - Tài liệu bên ngồi: Các chuẩn mực kế tốn, thơng tư, giáo trình phântíchkinh tế, giáo trình kế tốn tài chính, giáo trình tàidoanh nghiệp trường Đại học Thương Mại trường đại học khác, luận văn đề tài khóa trước 4.1.2 Phương pháp tổng hợp liệu Dựa vào phiếu điều tra, vấn thu về, qua số liệu bảng CĐKT, báo cáo kết hoạt động SXKD số tài liệu khác em tiến hành tập hợp, tính tốn tổng hợp số liệu làm sở cho việc phântíchhiệusửdụng VKD côngty 4.2 Phương pháp phântích liệu 4.2.1 Phương pháp so sánh So sánh phương pháp nghiên cứu để nhận thức vật, tượng thông quan quan hệ đối chiếu tương hỗ vật tượng với vật tượng khác Phương pháp so sánh em sửdụng tất nộidungphântích Từ việc tính tốn tỷ lệ, tỷ trọng hệ số năm tài với Phương pháp so sánh sửdụng để so sánh số liệu năm 2015 năm 2016, nhằm thấy biến động cấu vốnkinh doanh, biến động hiệusửdụngvốnkinhdoanhqua năm Các hình thức so sánh mà em sửdụng bao gồm so sánh tuyệt đối so sánh tương đối tiêu như: tỷ trọng vốn lưu động, tỷ trọng vốncố định, hệ số doanh thu vốnkinh doanh, hệ số lợi nhuận vốnkinh doanh,… 4.2.2 Phương pháp thay liên hoàn Phương pháp dùng để phântích nhân tố ảnh hưởng tới tiêu phântích cách thay trị số nhân tố kỳ gốc sang kỳ phântích Khi thay nhân tố nhân tố lại ln cố định trị số Qua thấy mức độ tính chất ảnh hưởng nhân tố đến đối tượng nghiên cứu số liệu cụ thể Thấy nhân tố ảnh hưởng nhiều, nhân tố ảnh hưởng ít, từ đề xuất giải pháp rõ ràng cụ thể đến nhân tố ảnh hưởng 4.2.3 Phương pháp dùng biểu phântích Trong phântíchhiệusửdụng vốn, dùng biểu biểu mẫu sơ đồ phântích để phán ánh trực quan số liệu phântích Chúng thiết lập theo dòng cột để ghi chép tiêu số liệu phântích Các dạng biểu phântíchphản ánh mối quan hệ so sánh số thực với số kế hoạch, so với số kỳ năm trước so sánh tiêu cá biệt với tiêu tổng thể Số lượng dòng, cột tuỳ thuộc vào mục đích yêu cầu nộidungphântích Tuỳ theo nộidungphântích mà bảng phântíchcó tên khác nhau, đơn vị tính khác 4.2.4 Phương pháp tỷ suất, hệ số - Phương pháp tỷ suất: Dùng để phản ánh mối quan hệ so sánh tiêu với tiêu khác có mối quan hệ chặt chẽ như: tỷ suất lợi nhuận vốn bình quân, tỷ suất chi phí vốn bình qn,… Để thấy mối quan hệ chúng ví dụ tỷ suất lợi nhuận vốn bình qn thấy đồng lợi nhuận đảm bảo đồng vốn… Từ đó, thấy chất lượng q trình SXKD - Phương pháp tính hệ số: Hệ số tiêu tương đối phản ánh mối quan hệ so sánh hai tiêu kinh tế khác có mối quan hệ tác động, phụ thuộc lẫn Ví dụ: Hệ số nợ phản ánh mối quan hệ so sánh hai tiêu nợ phải trả nguồn vốnkinh doanh, Hệ số đầu tư TSCĐ tiêu phản ánh mối quan hệ so sánh tổng giá trị TSCĐ tổng tàisản DN,.… Kết cấu khóa luận tốt nghiệp Khóa luận tốt nghiệp gồm chương chính: Chương 1: Những vấn đề lý luận chung phântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhdoanh nghiệp Chương Phântích thực trạng tình hình sửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội Chương Kết luận đề xuất nhằm nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNộiphần trăm giá trị, bù đắp vốn đầu tư bỏ hay chưa chưa để có kế hoạch đổi Đồng thời, vào dự án, hợp đồng mục tiêu Côngty kỳ kinhdoanh để xác định quy mô vốncố định cần đầu tư - Lựa chọn phương pháp tính khấu hao để tránh hao mòn vơ hình tàisảncố định - Định kỳ bảo dưỡng, nâng cấp tàisảncố định việc giúp tàisản hoạt động bình thường, cơng suất so với tiêu chuẩn - Đối với tàisản không dùng đến, Côngty nên chọn phương pháp lý nhằm giảm bớt số tiền phải bảo quản tàisản mà thu hồi khoản vốn phù hợp với giá trị lại tàisản Giải pháp 4: Các biện pháp khác Biện pháp phòng ngừa rủi ro xảy Lý đề xuất Nền kinh tế Việt Nam bước phát triển, thực trạng kinh tế Việt Nam phụ thuộc nhiều từ biến động kinh tế nước lớn giới Mặc dù Nhà nước luôn có sách vĩ mơ nhằm cải thiện đưa kinh tế Việt Nam tránh hay giảm nhẹ biến động bất thường xảy Cơngty cần phải nhạy bén ln phải có bước đắn kịp thời nhằm đưa Cơngty lên tạo đà tránh khó khăn kinh tế tác động NộidungCôngty luôn cập nhật thông tin kinh tế nước giới, sách vĩ mơ Nhà nước từ dự báo giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ giá thành thành phẩm Chẳng hạn dự báo giá nguyên vật liệu cao cơngty nên ký kết hợp đồng mua nguyên vật liệu trước thời điểm dự báo để giá rẻ mà kịp tiến độ sản xuất Thị trường cạnh tranh tìm kiếm khách hàng tiềm Lý đề xuất Việt Nam thị trường nhiều côngty đa quốc gia nhắm tới kinh doanh, đặc biệt năm vừa qua việc Việt Nam tham gia Cộng đồng ASEAN hội cho nước ASEAN hoạt động kinhdoanh nước Đối mặt với thị trường cạnh tranh gay gắt này, Côngty cần có nguồn vốnkinhdoanh đủ lớn để sửdụnghiệu quả, tận dụng việc nắm bắt nhu cầu thị hiếu khách hàng nước 45 Đặc điểm tính cách người Việt Nam ngại tiếp xúc với người lạ, tin tưởng với người thân quen Điều ảnh hưởng đến quản lý hoạt động kinhdoanhdoanh nghiệp nước Ngày nay, với thị trường cạnh tranh mạnh mẽ Cơngty phải có sách quan tâm, tìm kiếm khách hàng tiềm năng, tìm kiếm khách hàng làm đối tác kinhdoanh để mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tăng doanh thu lợi nhuận cho Côngty Nộidung Cần nâng cao chất lượng mẫu mà sản phẩm, sửdụng khoa học công nghệ tiên tiến vào sản xuất, hạn chế xuất thơ khống sản mà cần tận dụng chế biến thành sản phẩm tốt có ích phù hợp với nhu cầu khách hàng Tìm kiếm khách hàng tiềm nước quốc tế thông qua mối liên hệ bạn hàng, tiếp cận côngty lớn với sách ưu đãi để mở rộng thị trường tiêu thụ 3.2.1.2 Các kiến nghị với doanh nghiệp Thứ nhất, Doanh nghiệp tập trung tổ chức đổi cơng tác quản lý tàicơngty Đẩy mạnh công tác tiếp thị nắm bắt xử lý xác thơng tin thị trường, sở xây dựng giải pháp kinhdoanh phù hợp thời điểm khách hàng cụ thể Thứ hai, Tích cực cơng tác thu hồi cơng nợ, đảm bảo an tồn tài q trình kinh doanh, quản lý chặt chẽ chi phí đảm bảo chi chi đủ cóhiệu Thứ ba, Tăng cường công tác quản lý lao động, tiếp tục đổi công tác điều hành, xây dựng tiêu chuẩn cụ thể với danh chuyên mơn nghiệp vụ cụ thể Trên sở bố chí xếp lao động cho phù hợp với lực cán công nhân viên Thứ tư, Tiếp tục giữ vững khối đoàn kết nội bộ, quan tâm thỏa đáng đến lợi ích người lao động, giải thích kịp thời thắc mắc kiến nghị tránh xảy tranh chấp khơng đáng có với người lao động Đẩy mạnh trình thi đua phát huy sáng kiến kỹ thuật hợp lý hóa sản xuất 3.2.2 Các đề xuất, kiến nghị Nhà nước Trong kinh tế thị trường, Nhà nước đóng vai trò quản lý điều tiết vĩ mơ, ổn định đắn sách kinh tế Nhà có tác động to lớn đến doanh nghiệp Phù hợp với đề tài mà em nghiên cứu em xin đưa 46 vài kiến nghị Nhà nước nhằm nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanhdoanh nghiệp nước: Thứ nhất, Nhà nước cần đảm bảo ổn định sách vĩ mơ Trong năm 2017 cần tiếp tục khống chế lạm phát Đặc biệt Nhà nước cần có sách ưu tiên doanh nghiệp hoạt động sản xuất tạo sản phẩm chó chất lượng cao Các sách ban hàng cần phải sát với thực tế, có quy định áp dụng cụ thể cho loại hình doanh nghiệp Ngồi Nhà nước cần xây dựng thủ tục hành gọn lẹ, nhanh mà pháp luật Điều tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp muốn mở rộng hay đầu tư vào lĩnh vực kinhdoanh Thứ hai, Nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp tiếp cận vốn Nguồn vốn từ ngân hàng thương mại vô quan trọng doanh nghiệp, ngân hàng Nhà nước cần đạo ngân hàng thương mại xây dựng kế hoạch cho vay với doanh nghiệp với mức lãi suất hợp lý Bên cạnh thủ tục q trình cho vay cần giải nhanh chóng, đơn giản Thứ ba, có sách hồn thuế kịp thời Mặc dù khoản tiền thường chiếm tỷ trọng nhỏ tổng vốnkinhdoanh số tiền không hồn trả nhanh gây lãng phí ứ đọng, số vốn khơng sinh lời thay cơngty phải huy động vốn từ bên ngồi bổ sung số vốn 3.3 Điều kiện thực Nhà quản trị cần linh hoạt trình vận dụng phối hợp biện pháp huy động vốn với tùy theo biến động hoàn cảnh chung điều kiện cụ thể cơngty Các giải pháp có mối liên hệ chặt chẽ với việc thực cần phải đồng kết hợp nhịp nhàng để tạo hiệu cho cơngty Ngồi côngty cần tranh thủ tối đa ưu sẵncó giúp đỡ từ bên ngồi, khơng mặt kinh tế mà nhiều lĩnh vực khác phản ánh vướng mắc, kiến nghị côngty tới quan chức Nhà nước hay cung cấp thông tin mà côngty quan tâm Ngồi ra, u cầu mơi trường pháp lý nhanh gọn, thuận lợi ngành nghề kinhdoanhcôngty động lực thúc đẩy mạnh côngty thời điểm Sự hỗ trợ Nhà nước có vai trò quan trọng với cơngty 47 KẾT LUẬN Quacơng tác phântích tình sửdụngvốn xem xét, đánh giá thực trạng hiệusửdụngvốnkinhdoanhcông ty, ta thấy sức ảnh hưởng tầm quan trọng việc quản lý sửdụngvốndoanh nghiệp, hiệusửdụngvốn gắn liền với hiệusản xuất kinhdoanh Thực vậy, vốnkinhdoanh lnđóng vai trò vơ quan trọng Nó khơng ảnh hưởng trực tiếp đến kết hoạt động kinhdoanh mà thể rõ tính chất, đặc thù kinhdoanhdoanh nghiệp Trong khóa luận em áp dụng kiến thức học nhà trường để đánh giá cấu biến động vốnkinhdoanhhiệusửdụngvốnkinhdoanh năm 2015-2016 Từ đưa kiến nghị giải pháp phù hợp hạn chế tồn Sau thời gian học tập, nghiên cứu làm việc CôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHà Nội, với đội ngũ quản lý nhân viên dày dạn kinh nghiệm Em tin côngty ngày phát triển, nâng cao hiệucơng tác quản tài thông qua phương pháp quản lý sửdụngvốnkinhdoanhhiệu Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn TS Nguyễn Văn Giao, ban lãnh đạo tập thể nhân viên phòng kế tốn CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội giúp đỡ em hồn thành khóa luận 48 TÀI LIỆU THAM KHẢO PGS.TS Trần Thế Dũng – Giáo trình “Phân tíchkinh tế doanh nghiệp thương mại”- Trường Đại học Thương Mại – Nhà xuất Thống Kê, năm 2006 PGS.TS Phạm Cơng Đồn, TS Nguyễn Cảnh Lịch – Giáo trình “Kinh tế doanh nghiệp thương mại” – Trường Đại học Thương Mại – Nhà xuất Thống Kê, năm 2004 Báo cáo tàiCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội năm 2015 2016 Website: voer.edu.vn, www.webketoan PHỤ LỤC Phiếu điều tra trắc nghiệm Câu hỏi vấn Báo cáo tàiCơngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội năm 2016 gồm: Bảng cân đối kế toán báo cáo kết kinhdoanh Báo cáo tàiCơngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội năm 2015 gồm: Bảng cân đối kế toán báo cáo kết kinhdoanh PHIẾU ĐIỀU TRA TRẮC NGHIỆM Kính gửi: Qua trình thực tập tìm hiểu vấn đề thực tế CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHà Nội, tơi nhận thấy cơng tác phântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanh vấn đề mang tính cấp thiết côngty Bởi vậy, để giúp cho việc đưa giải pháp nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanhcóhiệu xuất phát từ đề tài “Phân tíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhCơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHà Nội” mong hợp tác quý vị thông tin phiếu điều tra Xin vui lòng trả lời cách đánh dấu (X) vào lựa chọn câu hỏi sau: Theo Ơng (Bà), cơng tác phântíchsửdụngvốnkinhdoanhcó thực cần thiết cho doanh nghiệp hay không? Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết Cơng tác phântíchhiệusửdụngvốnkinhdoanhcôngty đánh nào: Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết Hiện nay, nhân tố môi tường ảnh hưởng lớn đến hiệusửdụngvốnkinhdoanhcơng ty? – Nhân tố bên ngồi Mơi trường pháp luật Chính sách vĩ mơ Nhà nước Thị trường hoạt động cạnh tranh – Nhân tố bên Quy chế tàicơngty Nhân tố người Chất lượng sản phẩm Theo Ông (Bà) cấu vốnkinhdoanhphân bổ có hợp lý khơng Khơng hợp lý Hợp lý Theo Ơng (Bà) nâng cao chất lượng sản phẩm có giúp nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanh hay khơng? Khơng CóCơngtycó thường xuyên xem xét, đánh giá tàisảncố định không? Khơng đánh giá Ít đánh giá Thường xun Việc xây dựng sách thu hồi cơng nợ côngty thực quan tâm hay chưa? Không quan tâm Ít quan tâm Quan tâm Theo Ơng (Bà), việc đầu tư trích khấu hao TSCĐ có hợp lý khơng? Khơng hợp lý Hợp lý Nhu cầu vốnkinhdoanhcó lớn khơng? Khơng lớn Khá lớn Rất lớn 10 Mở rộng quan hệ đối tác với khách hàng đơn vị tài ngân hàng có cần thiết nhằm nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanh hay không? Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết 11 Để có biện pháp nhằm nâng cao hiệusửdụngvốnkinhdoanh tương lai giúp cho việc kinhdoanh đạt hiệu cao Theo Ơng (Bà), cơngty cần quan tâm vấn đề gì? Xin chân thành cảm ơn đóng góp ý kiến quý vị phiếu điều tra này! CÂU HỎI PHỎNG VẤN Phỏng vấn bà Lê Thị Hợp – Kế tốn trưởng CơngtyCổphần khống sảnluyệnkimHàNội Câu hỏi 1: Theo báo cáo tài năm 2015-2016 cho thấy khoản phải thu ngắn hạn dài hạn tăng nhanh Xin bà đưa lý điều này? Trả lời: Lý khiến khoản mục phải thu tăng cơngty q trình mở rộng quy mơ sản xuất Cơngty khơng phântích tìm hiểu kỹ khả tốn đối tượng khách hàng nên họ chậm trễ việc toán Câu hỏi 2: Để đảm bảo phục vụ cho hoạt động kinhdoanhcơngty huy động vốnkinhdoanh nào? Trả lời: Trong năm 2016 vốncổphần giữ ngun, nên cơngty cần phải huy động thêm vốn vay để phục vụ cho hoạt động kinhdoanh Việc vay vốn từ NHTM khơng gặp q nhiều khó khăn Năm 2016 vừa qua NHNN tạo điều kiện cho doanh nghiệp nước thuận lợi vay vốn với mức lãi suất hợp lý đồng thời kinh tế lại ổn định Nên huy động vốn khơng q khó khăn Phỏng vấn bà Nguyễn Thị Hồng- Giám đốc CôngtyCổphầnkhoángsảnluyệnkimHàNội Câu hỏi 1: Với mặt hạn chế thực trạng sửdụngvốnkinhdoanh năm qua xin bà cho biết mục tiêu giải pháp năm 2017? Trả lời: Quan tâm việc cơng tác phântíchtàicơngty Xây dựngphậnPhântích – Tài vào hoạt động Cần có sách nghiêm ngặt khoản phải thu khách hàng hay thường xuyên theo dõi TSCĐ Câu hỏi 2: Xin bà cho biết kiến nghị Nhà nước? Trả lời: Nhà nước cần tạo điều kiện cho trình vay vốn, rút ngắn thủ tục vay rườm rà, đẩy nhanh thời gian hồn thuế tránh lãng phí vốn mà không sinh lời Đơn vị báo cáo: CôngTyCổPhầnKhoángSảnLuyệnKimHàNội Địa chỉ: Tầng 11, tòa nhà Ladeco, số 266 Đội Cấn Mẫu số B01 - DN (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC - Phường Liễu Giai - Quận Ba Đình - HàNội ngày 22/12/2014 BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2016 Đơn vị: VNĐ CHỈ TIÊU Mã (1) (2) TÀISẢN A - TÀISẢN NGẮN HẠN (100 = 110+120+130+140+150) I Tiền khoản tương đương tiền 1.Tiền 2.Các khoản tương đương tiền II Đầu tư tài ngắn hạn (120=121+129) Chứng khốn kinhdoanh 2.Dự phòng giảm giá đầu tư tài ngắn hạn (*) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn III Các khoản phải thu ngắn hạn 1.Phải thu ngắn hạn khách hàng 2.Trả trước cho người bán Phải thu nội ngắn hạn Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng Phải thu cho vay ngắn hạn Phải thu ngắn hạn khác 7.Dự phòng khoản phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 8.Tài sản thiếu chờ xử lý IV Hàng tồn kho 1.Hàng tồn kho 2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) V Tàisản ngắn hạn khác 1.Chi phí trả trước Thuyết minh (3) 100 2016 2015 (4) (5) 34.081.449.992 40.430.906.859 110 111 112 V.01 3.106.950.315 3.106.950.315 - 5.325.857.012 5.325.857.012 - 120 V.03 - - 121 - - 122 - - 123 130 131 132 133 20.861.504.712 20.861.462.973 499.955.488 - 23.988.231.856 23.435.410.352 1.074.697.000 - 134 - - 135 136 200.183.139 226.736.567 137 (700.096.888) (748.612.063) 9.433.761.841 9.433.761.841 679.233.124 623.465.631 10.314.388.732 10.314.388.732 802.429.259 282.298.541 139 140 141 149 150 151 V.02 V.04 V.05 V.06 V.10 2.Thuế GTGT khấu trừ 3.Thuế khoản phải thu Nhà nước Giao dịch mua bán lại trái phiếu Nhà nước 5.Tài sản ngắn hạn khác B - TÀISẢN DÀI HẠN (200=210+220+230+240) I Các khoản phải thu dài hạn Phải thu dài hạn khác Trả trước cho người bán dài hạn Vốnkinhdoanh đơn vị trực thuộc Phải thu nội dài hạn Phải thu cho vay dài hạn Phải thu dài hạn khác Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) II Tàisảncố định Tàisảncố định hữu hình -Nguyên giá -Giá trị hao mòn lũy kế Tàisảncố định thuê tài -Nguyên giá -Giá trị hao mòn lũy kế (*) Tàisảncố định vơ hình -Ngun giá -Giá trị hao mòn lũy kế III Bất động sản đầu tư - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế (*) IV Tàisản dở dang dài hạn Chi phí sản xuất, kinhdoanh dở dang dài hạn 2.Chi phí xây dựng dở dang V Đầu tư tài dài hạn Đầu tư vào côngty 1.Đầu tư vào cơngty liên kết, liên doanh 2.Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 3.Dự phòng đầu tư tài dài hạn Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn VI Tàisản dài hạn khác Chi phí trả trước dài hạn Tàisản thuế thu nhập hoãn lại Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay dài 152 153 55.767.493 520.004.425 126.293 154 - - 155 - - 200 50.257.053.802 49.830.905.376 994.391.739 994.391.739 45.694.083.658 43.021.801.035 73.986.626.144 (30.964.825.109) 2.672.282.623 3.200.254.101 (527.971.478) - 390.868.800 390.868.800 40.465.325.775 39.803.788.008 65.569.826.302 (25.766.038.294) 661.537.767 1.134.381.101 (472.843.334) 8.197.802.931 - 8.197.802.931 3.568.578.405 3.568.578.405 - - 210 216 212 213 214 215 216 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 240 V.04 241 V.09 242 250 251 252 253 254 255 260 261 262 263 V.07 V.08 776.907.870 776.907.870 - hạn Tàisản dài hạn khác TỔNG CỘNGTÀISẢN (270 =100 + 200) NGUỒN VỐN A- NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) I Nợ ngắn hạn 1.Phải trả cho người bán 2.Người mua trả tiền trước 3.Thuế khoản phải nộp Nhà nước 4.Phải trả người lao động 5.Chi phí phải trả ngắn hạn Phải trả nội ngắn hạn Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựngDoanh thu chưa thực ngắn hạn 9.Các khoản phải trả ngắn hạn khác 10.Vay nợ thuê tài ngắn hạn 11 Dự phòng phải trả ngắn hạn 12 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 13 Quỹ bình ổn giá 14 Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ II Nợ dài hạn Phải trả người bán dài hạn Người mua trả tiền trước dài hạn Chi phí phải trả dài hạn Phải trả nộivốnkinhdoanh Phải trả nội dài hạn Doanh thu chưa thực dài hạn Phải trả dài hạn khác Vay nợ thuê tài dài hạn Trái phiếu chuyển đổi 10 Cổ phiếu ưu đãi 11 Thuế thu nhập hỗn lại phải trả 12 Dự phòng phải trả dài hạn 13 Quỹ phát triển khoa học công nghệ B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430) I Vốn chủ sở hữu 1.Vốn góp chủ sở hữu 268 - - 250 84.338.503.794 90.261.812.235 300 310 311 312 313 314 315 316 34.376.865.227 34.376.865.227 14.712.741.099 100.971.241 254.806.347 7.359.077.290 120.790.295 - 41.440.190.941 34.573.705.941 15.621.523.453 99.421.100 170.122.322 4.882.659.030 196.642.401 - 317 - - 318 319 320 321 322 323 298.874.707 11.350.536.180 179.068.068 - 65.031.280 13.508.927.235 29.379.120 - 324 - - 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 - 6.866.485.000 6.866.485.000 - 343 - - 400 49.961.638.567 48.821.621.294 49.961.638.567 28.500.000.000 48.821.621.294 28.500.000.000 410 411 V.11 V.12 V.13 V.14 Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu Cổ phiếu ưu đãi Thặng dư vốncổphần Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ (*) Chênh lệch đánh giá lại tàisản Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ đầu tư phát triển Quỹ hỗ trợ xếp doanh nghiệp 10 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 11.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy cuối kỳ trước Lợi nhận sau thuế chưa phân phối kỳ 12 Nguồn vốn đầu tư XDCB II Nguồn kinh phí, quỹ khác Nguồn kinh phí Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+400) 411a 411b 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 28.500.000.000 8.820.532.346 12.641.106.221 28.500.000.000 8.060.731.815 12.260.889.479 421a - - 421b 12.641.106.221 12.260.889.479 422 430 431 432 - - 440 84.338.503.794 90.261.812.235 Lập, ngày tháng năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Thị Loan Lê Thị Hợp Nguyễn Thị Hồng Đơn vị báo cáo: CôngTyCổPhầnKhoángSảnLuyệnKimHàNội Địa chỉ: Tầng 11, tòa nhà Ladeco, số 266 Đội Cấn Mẫu số B02 - DN (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC - Phường Liễu Giai - Quận Ba Đình - HàNội ngày 22/12/2014 BTC) BẢO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINHDOANH Năm 2016 Đơn vị: VNĐ Chỉ tiêu Thuyết 2016 2015 (4) (5) 166.425.730.723 162.214.595.860 02 36.318.182 - cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 166.389.412.541 162.214.595.860 (10 = 01 - 02) 4.Giá vốn hàng bán 5.Lợi nhuận gộp bán hàng cung 11 100.765.319.105 92.696.059.497 cấp dịch vụ(20=10-11) 20 65.624.093.436 69.518.536.363 21 22 23 24 147.925.212 990.729.227 766.531.050 43.275.899.677 8.060.660.489 130.559.024 1.543.594.050 810.663.620 47.721.351.835 7.406.387.465 30 13.444.729.255 12.977.762.037 31 32 40 6.000 117.813.256 -117.807.256 29.708.426 80.529.822 (50.821.396) 13.326.921.999 12.926.940.641 685.969.016 - 666.051.162 - (1) 1.Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ 2.Các khoản giảm trừ doanh thu 3.Doanh thu bán hàng (20 = 10 - 11) 6.Doanh thu hoạt động tài 7.Chi phí tài - Trong đó: Chi phí lãi vay 8.Chi phí bán hàng 9.Chi phí quản lý kinhdoanh 10 Lợi nhuận từ hoạt động kinhdoanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26 11.Thu nhập khác 12.Chi phí khác 13 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 14 Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế (50 = 30 + 40) 15.Chi phí thuế TNDN hành 16 Chi phí thuế TNDN hỗn lại Mã (2) minh (3) 01 VI.08 50 51 52 VI.09 17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 18 Lãi cổ phiếu (*) 19 Lãi suy giảm cổ phiếu (*) 60 12.640.952.983 12.260.889.479 70 71 3.887 3.887 3.767 3.767 Lập, ngày tháng năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Thị Loan Lê Thị Hợp Nguyễn Thị Hồng ... Hà Nội năm 2015-2016 Phân tích hiệu sử dụng vốn lưu động Cơng ty Cổ phần khống sản luyện kim Hà Nội năm 2015-2016 Phân tích hiệu sử dụng vốn cố định Công ty Cổ phần khoáng sản luyện kim Hà Nội. .. hiệu sử dụng vốn kinh doanh Công ty Cổ phần khoáng sản luyện kim Hà Nội 2.1.1 Tổng quan Cơng ty Cổ phần khống sản luyện kim Hà Nội 2.1.1.1 Giới thiệu chung Công ty - Tên cơng ty: Cơng ty Cổ phần. .. Hà Nội năm 2015-2016 Phân tích cấu biến động vốn chủ sở hữu Công ty Cổ phần khoáng sản luyện kim Hà Nội năm 2015-2016 Phân tích hiệu sử dụng vốn kinh doanh Cơng ty Cổ phần khống sản luyện kim Hà