Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 18 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
18
Dung lượng
1,11 MB
Nội dung
Câu 1: [1H1-5-2] (THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x y Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O , góc quay 90 A d : x y B d : x y C d : x y d : x y40 D Lời giải Chọn A Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O , góc quay 90 nên d vuông góc với Phương trình d có dạng x y c 1 Chọn M 0; , M là ảnh của M qua phép quay nên M 2;0 d Thay vào 1 : c Vậy phương trình d : x y Câu 2: [1H1-5-2] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy , phépquay tâm I 4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng d : x y thành đường thẳng d có phương trình A x y x y 3 B x y C x y D Lời giải Chọn B Ta có phépquay Q I ;180o là phép đối xứng tâm I Vì I d nên nếu ĐI d d d / / d , suy phương trình d : x y m m 5 M 0;5 d Xét ĐI M M M 8; 11 I 4; 3 Cho M 8; 11 d m Vậy d : x y Câu 3: [1H1-5-2] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I 3;1 , J 1; 1 Ảnh của J qua phépquay QI90 B J 5; 3 A J 1;5 C J 3;3 D J 1; Lời giải Chọn A Gọi J x ; y ảnh của điểm J x ; y qua phépquay tâm I a ; b góc quay 90 Trong đó: J 1; 1 , I 3;1 Ta có: x x a cos y b sin a y x a sin y b cos b x x 3 cos 90 y 1 sin 90 x y y x 3 sin 90 y 1 cos 90 Câu 4: [1H1-5-2] (Sở Ninh Bình - Lần - 2018 - BTN) Cho lục giác ABCDEF tâm O hình bên Tam giác EOD ảnh của tam giác AOF qua phépquay tâm O góc quay Tìm A B O F E A 60o B C D 60o C 120o D o 120 Lời giải Chọn B Q O ;120 O O , Q O ;120 A F QO;120 F D Câu 5: [1H1-5-2] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần – Năm 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x y x 10 y Viết phương trình đường tròn C biết C ảnh của C qua phépquay với tâm quay gốc tọa độ O góc quay 270 A C : x y 10 x y B C : x y 10 x y D C : x y 10 x y C C : x y 10 x y Lời giải Chọn B Đường tròn C có tâm I 2; , bán kính R 25 Ta có C QO ,270 C C QO , 90 C C QO ,90 C xI y I Do đó I QO,90 I Vì là phép quay 90 nên , suy I 5; y I xI Bán kính đường tròn C R R Vậy C : x 5 y 25 C : x y 10 x y 2 Câu 6: [1H1-5-2] Cho M 3; Tìm ảnh của điểm M qua phépquay tâm O góc quay 300 3 3 A M ' ; 2 3 2 B M ' 2; 3 C M ' ;2 3 3 D M ' 2; Lời giải Chọn D x ' x cos y sin Gọi M ' x '; y ' Q O ;300 Áp dụng biểu thức tọa độ ta có y ' x sin y cos 3 0 2 x ' cos 30 sin 30 3 M ' 2; y ' sin 30 cos 30 Câu 7: [1H1-5-2] Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x 3y 15 qua phépquay Q O ;900 A d ' : x y 15 B d ' : 3x 5y C d ' : 3x y D d ' : 3x 5y 15 Lời giải Chọn D d ' d nên phương trình có dạng 3x 5y c Lấy M 3; d , ta có Q 0;900 M M ' 0; 3 , M ' d ' C 15 , hay d ' : 3x 5y 15 Câu 8: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phépquay tâm O , góc 45 ? B M 1;0 A M –1;1 C M 2;0 D M 0; Lời giải Chọn D + Thay biểu thức tọa độ của phépquay tâm O góc quay 45 ta có: o o o o x x.cos 45 y.sin 45 cos 45 sin 45 o o o o y x.sin 45 y.cos 45 sin 45 cos 45 Vậy M 0; Câu 9: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2; 0) và điểm N (0; 2) Phépquay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của A 30 B 45 C 900 D 60 Lời giải Chọn C QO; : M ( x; y) N ( x; y) x x cos y sin Khi đó: y x sin y cos Thử đáp án ta nhận 90 Hoặc biểu diễn hệ trục tọa độ ta đáp án tương tự BÀI PHÉP DỜI HÌNH Câu 10: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phépquay tâm O góc quay k 2 k Z ? A Khơng có B Một C Hai D Vơ số Lời giải Chọn B Có điểm biến thành qua phépquay tâm O góc quay k 2 k Z đó là điểm O Câu 11: [1H1-5-2] (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - Lần - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phépquay tâm O góc , 2 biến hình chữ nhật thành nó? A Khơng có B Bốn C Hai D Ba Lời giải Chọn C Ta có Q O , , Q O , biến hình chữ nhật có O là tâm đối xứng thành Vậy có hai phépquay tâm O góc , 2 biến hình chữ nhật thành Câu 12: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Với giá trị nào dưới của Q O, phépquay biến tam giác thành nó? A B G C D Lời giải Chọn B Các góc quay để biến tam giác thành 0; ; ; 3 Câu 13: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC Hãy xác định góc quay của phépquay tâm A biến B thành k 30 90 A B C GD GA V G, A D Lời giải Chọn D Tam giác ABC BAC Khi đó Q A, B C 60 60 D 60 hoặc 60 Câu 14: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc , biến tam giác thành nó? với k A B C D Lời giải Chọn C Do nên ta có góc quay 0; ; 3 Câu 15: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Xét phépquay Q có tâm quay O góc quay Với giá trị nào sau của , phépquay Q biến hình vng thành nó? A B C D Lời giải Chọn D ; [1H1-5-2] 2 (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - LẦN - 2017 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y Viết phương trình đường thẳng d Câu 16: Các góc quay để biến hình vng thành 0; ; ; ảnh của d qua phépquay tâm O góc quay 90o A d : x y B d : x y C d : x y D d : x 3y Lời giải Chọn B Qua phépquay tâm O góc quay 90o đường thẳng d biến thành đường thẳng d vng góc với d Phương trình đường thẳng d có dạng: x y m Lấy A 0; d Qua phépquay tâm O góc quay 90o , điểm A 0; biến thành điểm B 2;0 d Khi đó m 2 Vậy phương trình đường d x y Câu 17: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc với 2 , biến hình vng thành nó? A B C Lời giải D Chọn D Do 2 nên ta có góc quay 0, , , 3 Câu 18: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc với 2 , biến hình chữ nhật thành nó? A B C D Lời giải Chọn B Do 2 nên ta có góc quay 0, Câu 19: [1H1-5-2] Cho hình thoi ABCD có góc ABC 60 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ) Ảnh của cạnh CD qua phépquay Q A, 60 là: A AB B BC C CD D DA Lời giải Chọn B A D B C Xét phépquay tâm A góc quay 60 : Biến C thành B Biến D thành C Vậy ảnh của CD BC Câu 20: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC có tâm O và đường cao AA, BB, CC (các đỉnh của tam giác ghi theo chiều kim đồng hồ) Ảnh của đường cao AA qua phépquay tâm O góc quay 240 là: A AA C CC B BB Lời giải Chọn B D BC A C' B' O B C A' Do tam giác ABC nên AOB BOC C OA 120 Khi đó xét phép quay tâm O góc quay 240 : Biến A thành B Biến A thành B Vậy ảnh của AA BB Câu 21: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC vuông tại AB CD góc tại A 60 (các đỉnh của tam giác ghi theo ngược chiều kim đồng hồ) Về phía ngồi tam giác ABC vẽ tam giác ACD Ảnh của cạnh BC qua phépquay tâm A góc quay 60 là: A CD B AI với I là trung điểm của B C CJ với J là trung điểm của A D DK với K là trung điểm của AC Lời giải Chọn D D A K B C Từ giả thiết suy ABC tam giác đều, đó AC AB Xép phépquay tâm A góc quay 60 , ta có: Biến B thành K ; Biến C thành D Vậy ảnh của BC KD Câu 22: [1H1-5-2] Cho phépquay QO , biến điểm A thành điểm A biến điểm M thành điểm M Mệnh đề nào sau là sai? B OA, OA OM , OM A AM AM C AM , AM với D AM AM Lời giải Chọn A Vì với góc quay khác k k thì hai vectơ AM AM không phương AM AM Câu 23: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phépquay tâm O biến điểm A 1; thành điểm A 0;1 Khi đó nó biến điểm M 1; 1 thành điểm: A M 1; 1 C M 1;1 B M 1;1 D M 1; Lời giải Chọn B A' y M' x O A -1 M Từ giả thiết, kết hợp với hình vẽ ta thấy góc quay Khi đó phép quay tâm O góc quay biến điểm M 1; 1 thành điểm M 1;1 Câu 24: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 2; N 0; Phépquay tâm O biến điểm M thành điểm N , đó góc quay của là: A 30 B 30 hoặc 45 C 90 D 90 hoặc 270 Lời giải Chọn C Ta có M thuộc tia Ox , N thuộc tia Oy 90 Câu 25: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phépquay tâm O góc quay 45 ? A M 1 1;1 B M 2 1; C M 3 2; D M 4 0; Lời giải Chọn D Gọi M x; y ảnh của M qua phépquay tâm O , góc quay 45 x x cos y sin x 1.cos 45 1.sin 45 x M 0; y y x sin y cos y 1.sin 45 1.cos 45 Cách y M' M x O Dùng hình vẽ Tính OM OM , Oy 45 M Oy M 0; Suy OM Câu 26: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a b có phương trình x y x y Nếu có phépquay biến đường thẳng này thành đường thẳng số đo của góc quay 180 là: A 90 B 60 C 90 D 120 Lời giải Chọn C Ta thấy hai đường thẳng a b có phương trình x y x y vng góc với Suy 90 Câu 27: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép đối xứng tâm: A Nếu OM OM M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O B Nếu OM OM M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O C Phép quay là phép đối xứng tâm D Phép đối xứng tâm không phải là phép quay Lời giải Chọn B M ảnh của M qua phép đối xứng tâm O OM OM Phép đối xứng tâm phép quay, phép quay chưa hẳn đã là phép đối xứng tâm Câu 28: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phépquay tâm O , góc 45 ? A 1;1 B 1;0 C 2;0 D 0; Lời giải Chọn D Dựa vào hình vẽ chọn đáp án D y O M 1;1 45 x Chú ý: đáp án có đáp án điểm nằm trục nên chọn đáp án D Câu 29: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc , 2 , biến tam giác thành nó? A Một B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn D 2 Với điều kiện 2 có giá trị tìm của , , 2 3 Câu 30: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc , 2 , biến hình vng thành nó? A Hai B Ba C Bốn D Năm Lời giải Chọn D Với điều kiện 2 có giá trị tìm của , ,, 3 2 Câu 31: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phépquay tâm O góc , 2 , biến hình chữ nhật thành nó? A Khơng có B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn C Với điều kiện 2 có giá trị tìm của , 2 Câu 32: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phépquay tâm O góc k 2 , k số ngun? A Khơng có B Một C Hai D Vô số Lời giải Chọn B Với góc k 2 , k số ngun có điểm O Câu 33: [1H1-5-2] Phépquay Q(O; ) với k 2 , k biến điểm A thành M Khi đó: (I): O cách A M (II): O thuộc đường tròn đường kính AM (III): O nằm cung chứa góc dựng đoạn AM Trong câu câu là: A Cả ba câu (III) B (I) (II) C (I) D (I) Lời giải Chọn C (I) theo định nghĩa có OA OM (II) k 2 , k (III) 180 Câu 34: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép quay? A Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M cho OM , OM gọi phépquay tâm O với góc quay B Nếu Q O ;90 : M M M O OM OM C Phépquay không phải phép dời hình M M O OM OM D Nếu Q O ;90 : M Lời giải Chọn B Đáp án A thiếu OM OM Đáp án C sai Đáp án D sai Câu 35: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M 2;0 và điểm N 0;2 Phépquay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của là: A 30 B 30 hoặc 45 C 90 D 90 hoặc 270 Lời giải Chọn D BÀI PHÉP DỜI HÌNH Câu 36: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phépquay tâm O , góc 45 ? A M –1;1 B M 1;0 C M 2;0 D M 0; Lời giải Chọn D Thay biểu thức tọa độ của phépquay tâm O góc quay 45 ta có: o o o o x x.cos 45 y.sin 45 cos 45 sin 45 Vậy M 0; o o o o y x.sin 45 y.cos 45 sin 45 cos 45 Câu 37: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc quay , 2 biến tam giác thành nó? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn C Có phépquay tâm O góc , 2 biến tam giác thành 2 4 phépquay với góc quay bằng: , , 2 3 Câu 38: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc quay , 2 biến hình vng thành nó? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn D Có phépquay tâm O góc ,0 2 biến tam giác thành 3 phépquay với góc quay bằng: , , , 2 2 Câu 39: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phépquay tâm O góc quay , 2 biến hình chữ nhật thành nó? A.Khơng có B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn B Có phépquay tâm O góc , 2 biến tam giác thành phépquay với góc quay bằng: , 2 Câu 40: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phépquay tâm O góc quay k 2 k Z ? A.Khơng có B.Một C.Hai D.Vơ số Lời giải Chọn B Có điểm biến thành qua phépquay tâm O góc quay k 2 k Z đó là điểm O Câu 41: [1H1-5-2] Chọn câu sai A Qua phépquay Q(O; ) điểm O biến thành B Phép đối xứng tâm O phépquay tâm O , góc quay 180 C Phépquay tâm O góc quay 90 phépquay tâm O góc quay 90 hai phépquay giống D Phép đối xứng tâm O phépquay tâm O , góc quay 180 Lời giải Chọn C Q(O;90) (M ) A; Q(O;90) (M ) B Do đó Q(O;90) Q(O;90) Câu 42: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phépquay Q (O; ) A A(0; 3) B A(0;3) C A(3;0) D A(2 3;2 3) Lời giải Chọn B Q : A( x; y) A( x; y) O; 2 x y Nên Vậy A(0;3) y x Câu 43: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phépquay Q ( O ; ) A A(3;0) B A(3;0) C A(0; 3) D A(2 3;2 3) Lời giải Chọn C Q O; 2 : A( x; y) A( x; y) x y Nên Vậy A(0; 3) y x 3 Câu 44: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC Hãy xác định góc quay của phépquay tâm A biến B thành điểm C A 30 B 90 C 120 D 600 hoặc 600 Lời giải Chọn D AB AC Ta có: nên Q( A;60) ( B) C ( AB, AC ) 60 Câu 45: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2;0) và điểm N (0; 2) Phépquay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của A 30 B 30 hoặc 45 C 90 D 90 hoặc 270 Lời giải Chọn C QO; : M ( x; y) N ( x; y) x x cos y sin Khi đó: y x sin y cos Thử đáp án ta nhận 90 Hoặc biểu diễn hệ trục tọa độ ta đáp án tương tự BÀI PHÉP DỜI HÌNH Câu 46: [1H1-5-2] Trong mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A.Có phép tịnh tiến theo vectơ khác khơng biến mọi điểm thành B Có phép đối xứng trục biến mọi điểm thành C Có phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành D Có phépquay biến mọi điểm thành Lời giải Chọn D Phépquay tâm với góc quay k 2 (k ) là phép đồng Câu 47: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép đối xứng tâm: A Nếu OM OM M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O B Nếu OM OM M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O C Phép quay là phép đối xứng tâm D Phép đối xứng tâm không phải là phép quay Lời giải Chọn B M ảnh của M qua phép đối xứng tâm O OM OM Phép đối xứng tâm phép quay, phép quay chưa hẳn đã là phép đối xứng tâm Câu 48: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phépquay tâm O , góc 45 ? A 1;1 B 1;0 C 2;0 D 0; Lời giải Chọn D Dựa vào hình vẽ chọn đáp án D y O M 1;1 45 x Chú ý: đáp án có đáp án điểm nằm trục nên chọn đáp án D Câu 49: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc , 2 , biến tam giác thành nó? A Một B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn D 2 Với điều kiện 2 có giá trị tìm của , , 2 3 Câu 50: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phépquay tâm O góc , 2 , biến hình vng thành nó? A Hai B Ba C Bốn D Năm Lời giải Chọn D 3 Với điều kiện 2 có giá trị tìm của , , , 2 2 Câu 51: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phépquay tâm O góc , 2 , biến hình chữ nhật thành nó? A Khơng có B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn C Với điều kiện 2 có giá trị tìm của , 2 Câu 52: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phépquay tâm O góc k 2 , k số nguyên? A Khơng có B Một C Hai D Vơ số Lời giải Chọn B Với góc k 2 , k số ngun có điểm O Câu 53: [1H1-5-2] Phépquay Q(O; ) với k 2 , k biến điểm A thành M Khi đó: (I): O cách A M (II): O thuộc đường tròn đường kính AM (III): O nằm cung chứa góc dựng đoạn AM Trong câu câu là: A Cả ba câu (III) B (I) (II) Lời giải Chọn C (I) theo định nghĩa có OA OM (II) k 2 , k C (I) D (I) (III) 180 Câu 54: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép quay? A Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M cho OM , OM gọi phépquay tâm O với góc quay B Nếu Q O ;90 : M M M O OM OM C Phépquay khơng phải phép dời hình M M O OM OM D Nếu Q O ;90 : M Lời giải Chọn B Đáp án A thiếu OM OM Đáp án C sai Đáp án D sai Câu 55: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M 2;0 và điểm N 0;2 Phépquay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của là: A 30 B 30 hoặc 45 C 90 D 90 hoặc 270 Lời giải Chọn D ... câu sai A Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành B Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O , góc quay 180 C Phép quay tâm O góc quay 90 phép quay tâm O góc quay 90 hai phép quay giống D Phép... có phép quay tâm O góc quay , 2 biến hình vng thành nó? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn D Có phép quay tâm O góc ,0 2 biến tam giác thành 3 phép quay với góc quay. .. có phép quay tâm O góc quay , 2 biến hình chữ nhật thành nó? A.Khơng có B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn B Có phép quay tâm O góc , 2 biến tam giác thành phép quay với góc quay