1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

PHÉP QUAY

18 92 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 18
Dung lượng 1,11 MB

Nội dung

Câu 1: [1H1-5-2] (THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  y   Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 90 A d : x  y   B d : x  y   C d : x  y   d : x y40 D Lời giải Chọn A Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 90 nên d vuông góc với  Phương trình d có dạng x  y  c  1 Chọn M  0;    , M  là ảnh của M qua phép quay nên M   2;0   d Thay vào 1 : c  Vậy phương trình d : x  y   Câu 2: [1H1-5-2] (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy , phép quay tâm I  4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng d : x  y   thành đường thẳng d  có phương trình A x  y   x y 3  B x  y   C x  y   D Lời giải Chọn B Ta có phép quay Q I ;180o là phép đối xứng tâm I   Vì I  d nên nếu ĐI  d   d  d / / d  , suy phương trình d  : x  y  m   m  5  M  0;5  d  Xét  ĐI  M   M   M   8;  11   I  4;  3 Cho M   8; 11  d   m  Vậy d  : x  y   Câu 3: [1H1-5-2] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I  3;1 , J  1;  1 Ảnh của J qua phép quay QI90 B J   5;  3 A J  1;5 C J   3;3 D J  1;   Lời giải Chọn A Gọi J   x ; y  ảnh của điểm J  x ; y  qua phép quay tâm I  a ; b  góc quay 90 Trong đó: J  1;  1 , I  3;1 Ta có:   x   x  a  cos   y  b  sin   a    y   x  a  sin   y  b  cos  b  x   x  3 cos  90    y  1 sin  90    x      y   y   x  3 sin  90    y  1 cos  90   Câu 4: [1H1-5-2] (Sở Ninh Bình - Lần - 2018 - BTN) Cho lục giác ABCDEF tâm O hình bên Tam giác EOD ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay Tìm A B O F E A 60o B C D 60o C 120o D o 120 Lời giải Chọn B Q O ;120  O   O , Q O ;120   A   F QO;120  F   D Câu 5: [1H1-5-2] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần – Năm 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x  y  x  10 y   Viết phương trình đường tròn  C  biết  C   ảnh của  C  qua phép quay với tâm quay gốc tọa độ O góc quay 270 A  C  : x  y  10 x  y   B  C  : x  y  10 x  y   D  C  : x  y  10 x  y   C  C  : x  y  10 x  y   Lời giải Chọn B Đường tròn  C   có tâm I   2;   , bán kính R   25   Ta có  C    QO ,270   C     C    QO , 90   C     C   QO ,90   C     xI   y I   Do đó I  QO,90  I   Vì là phép quay 90 nên  , suy I  5;   y I  xI   Bán kính đường tròn  C  R  R  Vậy  C  :  x  5   y    25   C  : x  y  10 x  y   2 Câu 6: [1H1-5-2] Cho M  3;  Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 300 3 3  A M '  ; 2 3  2    B M ' 2; 3  C M '  ;2 3     3  D M '   2;         Lời giải Chọn D  x '  x cos   y sin  Gọi M '  x '; y '   Q O ;300 Áp dụng biểu thức tọa độ  ta có    y '  x sin   y cos   3 0 2  x '  cos 30  sin 30  3   M '  2;       y '  sin 30  cos 30      Câu 7: [1H1-5-2] Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x  3y  15  qua phép quay Q O ;900  A d ' : x  y  15  B d ' : 3x  5y   C d ' : 3x  y   D d ' : 3x  5y  15  Lời giải Chọn D  d '  d nên phương trình có dạng 3x  5y  c  Lấy M  3;   d , ta có Q 0;900  M   M '  0; 3  , M '  d '  C  15 , hay   d ' : 3x  5y  15  Câu 8: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 ? B M  1;0  A M   –1;1  C M     2;0 D M  0; Lời giải Chọn D + Thay biểu thức tọa độ của phép quay tâm O góc quay 45 ta có: o o o o   x  x.cos 45  y.sin 45  cos 45  sin 45   o o o o   y  x.sin 45  y.cos 45  sin 45  cos 45    Vậy M  0; Câu 9: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2; 0) và điểm N (0; 2) Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của A   30 B   45 C   900 D   60 Lời giải Chọn C QO;  : M ( x; y) N ( x; y)  x  x cos   y sin  Khi đó:   y  x sin   y cos  Thử đáp án ta nhận   90 Hoặc biểu diễn hệ trục tọa độ ta đáp án tương tự BÀI PHÉP DỜI HÌNH Câu 10: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phép quay tâm O góc quay   k 2  k  Z  ? A Khơng có B Một C Hai D Vơ số Lời giải Chọn B Có điểm biến thành qua phép quay tâm O góc quay   k 2  k  Z  đó là điểm O Câu 11: [1H1-5-2] (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - Lần - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phép quay tâm O góc  ,    2 biến hình chữ nhật thành nó? A Khơng có B Bốn C Hai D Ba Lời giải Chọn C Ta có Q O ,  , Q O ,   biến hình chữ nhật có O là tâm đối xứng thành Vậy có hai phép quay tâm O góc  ,    2 biến hình chữ nhật thành Câu 12: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Với giá trị nào dưới của Q O, phép quay biến tam giác thành nó? A B G C D Lời giải Chọn B Các góc quay để biến tam giác thành 0; ; ; 3 Câu 13: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành k 30 90 A B C GD GA V G, A D Lời giải Chọn D Tam giác ABC BAC Khi đó Q A, B C 60 60 D 60 hoặc 60 Câu 14: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc , biến tam giác thành nó? với k A B C D Lời giải Chọn C Do nên ta có góc quay 0; ; 3 Câu 15: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Xét phép quay Q có tâm quay O góc quay Với giá trị nào sau của , phép quay Q biến hình vng thành nó? A  B C D  Lời giải Chọn D ; [1H1-5-2] 2 (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - LẦN - 2017 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  y   Viết phương trình đường thẳng d  Câu 16: Các góc quay để biến hình vng thành 0; ; ; ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay 90o A d  : x  y   B d  : x  y   C d  : x  y   D d : x  3y   Lời giải Chọn B Qua phép quay tâm O góc quay 90o đường thẳng d biến thành đường thẳng d  vng góc với d Phương trình đường thẳng d  có dạng: x  y  m  Lấy A  0;   d Qua phép quay tâm O góc quay 90o , điểm A  0;  biến thành điểm B  2;0   d  Khi đó m  2 Vậy phương trình đường d  x  y   Câu 17: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc  với    2 , biến hình vng thành nó? A B C Lời giải D Chọn D Do    2 nên ta có góc quay 0,  , , 3 Câu 18: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc  với    2 , biến hình chữ nhật thành nó? A B C D Lời giải Chọn B Do    2 nên ta có góc quay 0,  Câu 19: [1H1-5-2] Cho hình thoi ABCD có góc ABC  60 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ) Ảnh của cạnh CD qua phép quay Q A, 60 là: A AB B BC C CD D DA Lời giải Chọn B A D B C Xét phép quay tâm A góc quay 60 :  Biến C thành B  Biến D thành C Vậy ảnh của CD BC Câu 20: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC có tâm O và đường cao AA, BB, CC  (các đỉnh của tam giác ghi theo chiều kim đồng hồ) Ảnh của đường cao AA qua phép quay tâm O góc quay 240 là: A AA C CC B BB Lời giải Chọn B D BC A C' B' O B C A' Do tam giác ABC nên AOB  BOC   C OA  120 Khi đó xét phép quay tâm O góc quay 240 :  Biến A thành B  Biến A thành B  Vậy ảnh của AA BB Câu 21: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC vuông tại AB  CD góc tại A 60 (các đỉnh của tam giác ghi theo ngược chiều kim đồng hồ) Về phía ngồi tam giác ABC vẽ tam giác ACD Ảnh của cạnh BC qua phép quay tâm A góc quay 60 là: A CD B AI với I là trung điểm của B C CJ với J là trung điểm của A D DK với K là trung điểm của AC Lời giải Chọn D D A K B C Từ giả thiết suy ABC tam giác đều, đó AC  AB Xép phép quay tâm A góc quay 60 , ta có:  Biến B thành K ;  Biến C thành D Vậy ảnh của BC KD Câu 22: [1H1-5-2] Cho phép quay QO ,   biến điểm A thành điểm A biến điểm M thành điểm M  Mệnh đề nào sau là sai? B  OA, OA    OM , OM     A AM  AM    C AM , AM    với     D AM  AM  Lời giải Chọn A Vì với góc quay khác k  k   thì hai vectơ AM AM  không phương  AM  AM  Câu 23: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A 1;  thành điểm A  0;1 Khi đó nó biến điểm M 1;  1 thành điểm: A M   1;  1 C M   1;1 B M  1;1 D M  1;  Lời giải Chọn B A' y M' x O A -1 M Từ giả thiết, kết hợp với hình vẽ ta thấy góc quay Khi đó phép quay tâm O góc quay   biến điểm M 1;  1 thành điểm M  1;1 Câu 24: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M  2;  N  0;  Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N , đó góc quay của là: A   30 B   30 hoặc   45 C   90 D   90 hoặc   270 Lời giải Chọn C Ta có M thuộc tia Ox , N thuộc tia Oy    90 Câu 25: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phép quay tâm O góc quay   45 ? A M 1  1;1  B M 2 1;  C M 3    2; D M 4 0; Lời giải Chọn D Gọi M   x; y  ảnh của M qua phép quay tâm O , góc quay   45   x  x cos   y sin   x  1.cos 45  1.sin 45  x      M  0;  y    y  x sin   y cos   y  1.sin 45  1.cos 45    Cách y M' M x O Dùng hình vẽ   Tính OM  OM , Oy  45  M   Oy  M  0; Suy  OM     Câu 26: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng a b có phương trình x  y   x  y   Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng số đo của góc quay      180  là: A 90 B 60 C 90 D 120 Lời giải Chọn C Ta thấy hai đường thẳng a b có phương trình x  y   x  y   vng góc với Suy   90 Câu 27: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép đối xứng tâm: A Nếu OM  OM  M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O B Nếu OM  OM  M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O C Phép quay là phép đối xứng tâm D Phép đối xứng tâm không phải là phép quay Lời giải Chọn B M  ảnh của M qua phép đối xứng tâm O OM  OM   Phép đối xứng tâm phép quay, phép quay chưa hẳn đã là phép đối xứng tâm Câu 28: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng  Oxy  , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 ? A  1;1 B 1;0  C   2;0  D 0;  Lời giải Chọn D Dựa vào hình vẽ chọn đáp án D y O M 1;1 45 x Chú ý: đáp án có đáp án điểm nằm trục nên chọn đáp án D Câu 29: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc  ,    2 , biến tam giác thành nó? A Một B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn D  2 Với điều kiện    2 có giá trị tìm của  , , 2 3 Câu 30: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc  ,    2 , biến hình vng thành nó? A Hai B Ba C Bốn D Năm Lời giải Chọn D Với điều kiện    2 có giá trị tìm của  ,  ,, 3 2 Câu 31: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phép quay tâm O góc  ,    2 , biến hình chữ nhật thành nó? A Khơng có B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn C Với điều kiện    2 có giá trị tìm của  ,  2 Câu 32: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phép quay tâm O góc   k 2 , k số ngun? A Khơng có B Một C Hai D Vô số Lời giải Chọn B Với góc   k 2 , k số ngun có điểm O Câu 33: [1H1-5-2] Phép quay Q(O; ) với     k 2 , k  biến điểm A thành M Khi đó: (I): O cách A M (II): O thuộc đường tròn đường kính AM (III): O nằm cung chứa góc  dựng đoạn AM Trong câu câu là: A Cả ba câu (III) B (I) (II) C (I) D (I) Lời giải Chọn C (I) theo định nghĩa có OA  OM  (II)    k 2 , k  (III)    180 Câu 34: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép quay? A Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M  cho OM , OM    gọi phép quay tâm O với góc quay  B Nếu Q O ;90 : M   M   M  O  OM   OM C Phép quay không phải phép dời hình M   M  O  OM   OM D Nếu Q O ;90 : M   Lời giải Chọn B Đáp án A thiếu OM   OM Đáp án C sai Đáp án D sai Câu 35: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M  2;0 và điểm N  0;2  Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của là: A   30 B   30 hoặc   45 C   90 D   90 hoặc   270 Lời giải Chọn D BÀI PHÉP DỜI HÌNH Câu 36: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 ? A M   –1;1  B M  1;0   C M    2;0 D M  0; Lời giải Chọn D Thay biểu thức tọa độ của phép quay tâm O góc quay 45 ta có: o o o o   x  x.cos 45  y.sin 45  cos 45  sin 45  Vậy M  0;  o o o o   y  x.sin 45  y.cos 45  sin 45  cos 45    Câu 37: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc quay  ,    2 biến tam giác thành nó? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn C Có phép quay tâm O góc  ,    2 biến tam giác thành 2 4 phép quay với góc quay bằng: , , 2 3 Câu 38: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc quay  ,    2 biến hình vng thành nó? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn D Có phép quay tâm O góc  ,0    2 biến tam giác thành 3  phép quay với góc quay bằng: ,  , , 2 2 Câu 39: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phép quay tâm O góc quay  ,    2 biến hình chữ nhật thành nó? A.Khơng có B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn B Có phép quay tâm O góc  ,    2 biến tam giác thành phép quay với góc quay bằng:  , 2 Câu 40: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phép quay tâm O góc quay   k 2  k  Z  ? A.Khơng có B.Một C.Hai D.Vơ số Lời giải Chọn B Có điểm biến thành qua phép quay tâm O góc quay   k 2  k  Z  đó là điểm O Câu 41: [1H1-5-2] Chọn câu sai A Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành B Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O , góc quay 180 C Phép quay tâm O góc quay 90 phép quay tâm O góc quay 90 hai phép quay giống D Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O , góc quay 180 Lời giải Chọn C Q(O;90) (M )  A; Q(O;90) (M )  B Do đó Q(O;90)  Q(O;90) Câu 42: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q  (O; ) A A(0; 3) B A(0;3) C A(3;0) D A(2 3;2 3) Lời giải Chọn B Q   : A( x; y) A( x; y)  O;   2  x   y  Nên  Vậy A(0;3)  y  x  Câu 43: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q  ( O ; ) A A(3;0) B A(3;0) C A(0; 3) D A(2 3;2 3) Lời giải Chọn C Q   O;  2  : A( x; y) A( x; y)  x  y  Nên  Vậy A(0; 3)  y   x  3 Câu 44: [1H1-5-2] Cho tam giác ABC Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C A   30 B   90 C   120 D   600 hoặc   600 Lời giải Chọn D  AB  AC Ta có:  nên Q( A;60) ( B)  C ( AB, AC )  60 Câu 45: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2;0) và điểm N (0; 2) Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của A   30 B   30 hoặc   45 C   90 D   90 hoặc   270 Lời giải Chọn C QO;  : M ( x; y) N ( x; y)  x  x cos   y sin  Khi đó:   y  x sin   y cos  Thử đáp án ta nhận   90 Hoặc biểu diễn hệ trục tọa độ ta đáp án tương tự BÀI PHÉP DỜI HÌNH Câu 46: [1H1-5-2] Trong mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A.Có phép tịnh tiến theo vectơ khác khơng biến mọi điểm thành B Có phép đối xứng trục biến mọi điểm thành C Có phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành D Có phép quay biến mọi điểm thành Lời giải Chọn D Phép quay tâm với góc quay   k 2 (k  ) là phép đồng Câu 47: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép đối xứng tâm: A Nếu OM  OM  M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O B Nếu OM  OM  M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O C Phép quay là phép đối xứng tâm D Phép đối xứng tâm không phải là phép quay Lời giải Chọn B M  ảnh của M qua phép đối xứng tâm O OM  OM   Phép đối xứng tâm phép quay, phép quay chưa hẳn đã là phép đối xứng tâm Câu 48: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng  Oxy  , cho điểm M 1;1 Hỏi điểm sau điểm ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 45 ? A  1;1 B 1;0  C   2;0  D 0; Lời giải Chọn D Dựa vào hình vẽ chọn đáp án D y O M 1;1 45 x Chú ý: đáp án có đáp án điểm nằm trục nên chọn đáp án D  Câu 49: [1H1-5-2] Cho tam giác tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc  ,    2 , biến tam giác thành nó? A Một B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn D  2 Với điều kiện    2 có giá trị tìm của  , , 2 3 Câu 50: [1H1-5-2] Cho hình vng tâm O Hỏi có phép quay tâm O góc  ,    2 , biến hình vng thành nó? A Hai B Ba C Bốn D Năm Lời giải Chọn D 3  Với điều kiện    2 có giá trị tìm của  , ,  , 2 2 Câu 51: [1H1-5-2] Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng Hỏi có phép quay tâm O góc  ,    2 , biến hình chữ nhật thành nó? A Khơng có B Hai C Ba D Bốn Lời giải Chọn C Với điều kiện    2 có giá trị tìm của  ,  2 Câu 52: [1H1-5-2] Có điểm biến thành qua phép quay tâm O góc   k 2 , k số nguyên? A Khơng có B Một C Hai D Vơ số Lời giải Chọn B Với góc   k 2 , k số ngun có điểm O Câu 53: [1H1-5-2] Phép quay Q(O; ) với     k 2 , k  biến điểm A thành M Khi đó: (I): O cách A M (II): O thuộc đường tròn đường kính AM (III): O nằm cung chứa góc  dựng đoạn AM Trong câu câu là: A Cả ba câu (III) B (I) (II) Lời giải Chọn C (I) theo định nghĩa có OA  OM  (II)    k 2 , k  C (I) D (I) (III)    180 Câu 54: [1H1-5-2] Khẳng định nào sau phép quay? A Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M  cho OM , OM    gọi phép quay tâm O với góc quay  B Nếu Q O ;90 : M   M   M  O  OM   OM C Phép quay khơng phải phép dời hình M   M  O  OM   OM D Nếu Q O ;90 : M   Lời giải Chọn B Đáp án A thiếu OM   OM Đáp án C sai Đáp án D sai Câu 55: [1H1-5-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M  2;0 và điểm N  0;2  Phép quay tâm O biến điểm M thành điển N , đó góc quay của là: A   30 B   30 hoặc   45 C   90 D   90 hoặc   270 Lời giải Chọn D ... câu sai A Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành B Phép đối xứng tâm O phép quay tâm O , góc quay 180 C Phép quay tâm O góc quay 90 phép quay tâm O góc quay 90 hai phép quay giống D Phép... có phép quay tâm O góc quay  ,    2 biến hình vng thành nó? A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn D Có phép quay tâm O góc  ,0    2 biến tam giác thành 3  phép quay với góc quay. .. có phép quay tâm O góc quay  ,    2 biến hình chữ nhật thành nó? A.Khơng có B.Hai C.Ba D.Bốn Lời giải Chọn B Có phép quay tâm O góc  ,    2 biến tam giác thành phép quay với góc quay

Ngày đăng: 18/02/2019, 14:14

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w