1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

giáo án hình học 6

83 70 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 83
Dung lượng 1,47 MB

Nội dung

Phòng giáo dục đào tạo Duy Tiên Trường THCS Nguyễn Hữu Tiến    KẾ HOẠCH DẠY HỌC SỐ HỌC Giáo viên: Nguyễn Thị Hiếu Tổ : Khoa học tự nhiên Năm học 2017 – 2018 -1- CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG Tiết 1: ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG Ngày soạn: 13 – 09 – 2015 Ngày giảng: 18 – 09 – 2015 I Mục tiêu a) Kiến thức - HS nêu ví dụ hình ảnh điểm, đường thẳng - biết khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng thông qua hình ảnh thực tế b) Kỹ - Biết vẽ điểm, đường thẳng Biết sử dụng kí hiệu ∈ , ∉ - Biết cách đặt tên cho điểm, cách đặt tên cho đường thẳng - Biết nhiều cách diễn đạt nội dung c) Thái độ - Biết liên hệ thực tế II Chuẩn bị - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ - HS: Dụng cụ học tập.Đọc trước III Tiến trình dạy Ổn định lớp Hoạt động dạy - học a) Giới thiệu chương trình học 6: chương + Chương I: Đoạn thẳng + Chương II: Góc b) Nội dung Mỗi hình phẳng tập hợp điểm mặt phẳng Ở lớp ta gặp số hình phẳng như: Đoạn thẳng, tia, đường thẳng, góc, tam giác, đường tròn, ….Hình học phẳng nghiên cứu tính chất hình phẳng (GV giới thiệu hình hình học tranh lụa tiếng Héc-Banh, hoạ sĩ ngưòi Pháp, vẽ năm 1951 SGK-T 102.) Tiết học nghiên cứu số hình hình học phẳng là: Điểm - Đường thẳng Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò Điểm.(10 phút) - GV: Người ta không định nghĩa điểm - HS: Nghe giảng, vẽ mà giới thiệu hình ảnh điểm hình ghi Dấu chấm nhỏ trang giấy hình B A ảnh điểm người ta dùng chữ in hoa A, B, C để đặt tên cho điểm M Một tên dùng cho điểm (nghĩa Tên điểm dùng chữ tên không dùng để đặt cho nhiều in hoa điểm)VD: A (Điểm A) Ngoài - Một tên dùng cho điểm có nhiều tên ví dụ: -2- điểm - Một điểm có nhiều tên M N - GV: Quan sát hình - SGK Đọc tên điểm? - GV: Quan sát hình - SGK: Đọc tên điểm hình? Quy ước: Nói hai điểm mà khơng nói thêm hiểu hai điểm phân biệt Chú ý: Bất hình tập hợp điểm -HS: Hình có điểm phân biệt: Điểm A, điểm B điểm M -HS: Hình 2, có điểm A C trùng - HS: Nghe giảng ghi - GV: Thông báo: Hai điểm phân biệt điểm không trùng + Từ sau (ở lớp 6) nói điểm mà khơng nói thêm, ta hiểu điểm phân biệt + Điểm hình, hình đơn giản nhất, Với điểm ta xây dựng hình khác Mỗi hình tập hợp điểm Đường thẳng (15 - GV: Cũng giống điểm, đường thẳng phút) hình bản, khơng định nghĩa mà Biểu diễn đường thẳng: mơ tả hình ảnh sợi căng Dùng nét bút vạch theo thẳng, mép bảng , mép bàn thẳng … mép thước thẳng - GV: Làm để vẽ - HS: Để vẽ Đặt tên: Dùng chữ in đường thẳng? đường thẳng dùng bút thường a, b, m, n, … vạch theo mép thước a thẳng - GV: Chuẩn hoá, dùng chữ thường a, - HS:Một HS lên b, …, m, p để đặt tên cho đường thẳng bảng thực hiện, Nhận xét: Đường thẳng - GV:Dùng phấn thước thẳng, kéo lớp làm vào không bị giới hạn hai dài hai phía đường thẳng a?Qua Đường thẳng khơng phía đó, rút nhận xét? bị giới hạn hai phía - GV:Đưa BT: Trong hình vẽ sau có - HS: Làm bài, Có điểm nào? Đường thẳng nào? điểm: A; B; M; Điểm nằm trên, không nằm N đường thẳng cho? Có đường thẳng a Điểm A; B nằm đường thẳng a; điểm M; N không nằm đường thẳng a -3- M B A a N 3.Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng (8 phút) Điểm A thuộc đường thẳng d kí hiệu là: A∈d A B d - GV: Điểm A; B nằm đường thẳng a tức điểm A B thuộc vào đường thẳng a; điểm M; N không nằm đường thẳng a tức M N không thuộc vào đường thẳng a Mỗi đường thẳng xác định có điểm thuộc nó? Cho HS đọc phần -GV: Cho HS quan sát hình SGK, yêu cầu diễn đạt quan hệ điểm A, B với đường thẳng d cách khác Viết kí hiệu: A ∈ d, C ∉ d - GV: Đường thẳng tập hợp không rỗng Trên mặt phẳng có nhiều đường thẳng Mỗi đường thẳng phận (tập hợp con) mặt phẳng C -GV: Quan hệ điểm thuộc (khơng thuộc) đường thẳng xem quan hệ Ta nói: điểm A nằm phần tử thuộc (không thuộc) tập hợp đường thẳng d - GV: Thông báo: Với đường thẳng đường thẳng d qua bất kì, có điểm thuộc đường điểm A đường thẳng có điểm không thuộc thẳng d chứa điểm A đường thẳng đó.Cho HS làm ? - Điểm C khơng thuộc đường thẳng d kí hiệu C ∉ d Ta nói: điểm C nằm ngồi đường thẳng d, đường thẳng d không qua điểm C, đường thẳng d không chứa điểm C ? a, C ∈ a; E ∉ a b, C ∈ a; E ∉ a c, Vẽ: -4- - HS: Đọc -HS:Quan sát hình – sgk diễn đạt theo ý hiểu - HS: Ghi - GV:Vẽ hình vào trả lời câu hỏi a, b, c ? N A a B E C M 3, Củng cố, luyện tập (10 p) - GV: Yêu cầu HS làm tập sau: Bài (SGK - 104) Đặt tên cho điểm, đường thẳng M a Bài (SGK - 104) Vẽ điểm A, B, C đường thẳng a, b, c Bài (SGK -104) 4.Hướng dẫn học sinh tự học nhà(2 phút) - Học theo SGK + ghi - Biết vẽ hình theo cách diễn đạt, sử dụng thành thao kí hiệu ∈,∉ - Làm tập 3, 5, (T 104-105) Bài tập 1, 2, (95-96 - SBT) - Đọc trước bài: Ba điểm thẳng hàng Ngày tháng năm 2015 IV Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… … Tiết 2: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG Ngày soạn: 20– 09 – 2015 Ngày giảng: 25– 09 – 2015 I Mục tiêu a) Kiến thức - HS hiểu tính chất ba điểm thẳng hàng có điểm nằm điểm lại b) Kỹ - Biết vẽ điểm thẳng hàng, điểm không thẳng hàng.Sử dụng thuật ngữ: Nằm phía, nằm khác phía, nằm - Biết đếm số giao điểm cặp đường thẳng -5- - Sử dụng thước thẳng để vẽ kiểm tra điểm thẳng hàng cách cẩn thận, xác c) Thái độ - Yêu thích môn học II Chuẩn bị - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu - HS: Đọc trước bài, thước thẳng III Tiến trình dạy Ổn định lớp 2) Kiểm tra cũ(7 phút) HS: Vẽ điểm M, đường thẳng b cho M ∉ b Vẽ đường thẳng a, điểm A cho M ∈a, A∈a, A∈b Vẽ đường thẳng N ∈a N ∉b 3) Nội dung Cho đường thẳng m, có điểm thuộc đường thẳng m có điểm khơng thuộc đường thẳng m Những điểm thuộc đường thẳng m có quan hệ với nào? Chúng ta tìm hiểu hơm Hoạt động thầy -GV: Quan sát hình bên cho biết ba điểm A, B, C có nằm đường thẳng khơng? -GV: Khi điểm thẳng hàng? - GV: Khi điểm khơng thẳng hàng? -GV: Để vẽ điểm thẳng hàng ta nên làm nào? Áp dụng làm 10a(SGK 106) ? Hoạt động trò -HS: A; B; C nằm đường thẳng A B C - HS: điểm thuộc đường thẳng Khi điểm A, B, C - HS:3 điểm khơng thuộc đường thẳng thuộc đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng - HS: Vẽ đường thẳng B lấy điểm đường thẳng A Bài 10a:Vẽ điểm M, N, P C thẳng hàng M - GV: Để vẽ điểm không thẳng hàng ta nên làm thê nào? Áp dụng làm 10c(SGK - 106) làm nào? Nội dung 1.Thế ba điểm thẳnghàng(15 N P - HS:Vẽ đường thẳng lấy điểm thuộc đường thẳng điểm không thuộc đường thẳng Bài 10c: Vẽ điểm T, Q, R không thẳng hàng -6- Khi điểm A, B, C khơng thuộc đường thẳng nào, ta nói chúng khơng thẳng hàng C A - GV: Để nhận biết điểm cho trước có thẳng hàng hay khơng ta làm nào? - GV:Có thể xảy trường hợp nhiều điểm thuộc đường thẳng khơng? Vì sao? Nhiều điểm khơng thuộc đường thẳng khơng? Vì sao? -GV:Giới thiệu nhiều điểm thẳng hàng, nhiều điểm không thẳng hàng - GV: Cho HS HĐ cá nhân làm phút - GV: yêu cầu HS trả lời 8? - GV: Cho HS quan sát hình - SGK trả lời câu hỏi sau: +Điểm C vị trí so với hai điểm A B? +Vị trí hai điểm C B so với điểm A? +Vị trí hai điểm A C so với điểm B? +Vị trí hai điểm A B so với điểm C? - GV: Trên hình có điểm biểu diễn? có điểm nằm hai điểm A B? rút nhận xét? - GV: Nếu nói “điểm K nằm hai điểm P Q” ba điểm có thẳng hàng khơng? Giới thiệu ý B -HS: Dùng thước thẳng để gióng - HS:Trả lời - HS:Nghe giảng - HS: Hoạt động cá nhân làm - HS: Ba điểm A,M , N thẳng hàng - HS: Quan sát trả lời 2.Quan hệ điểm thẳng hàng (14 phút) A - HS:Trên hình có điểm biểu diễn có điểm C nằm điểm A B - HS: Ba điểm thẳng hàng -7- C B - Điểm C nằm điểm A B - Hai điểm C B nằm phía điểm A - Hai điểm A C nằm phía điểm B - Hai điểm A B nằm khác phía điểm C * Nhận xét: (Sgk - 106) - GV: Cho HS làm tiếp tập 10b (106) - GV: Vẽ điểm A, B, C thẳng hàng cho B không nằm A C? - GV: Một HS lên bảng vẽ hình, lớp làm vào D E C - HS: Vẽ trường hợp: 4) Củng cố, luyện tập (10 phút) - GV: Cho HS HĐ cá nhân - HS: Thực báo cáo làm 11 phút, sau kết gọi HS lên bảng điền - GV: Đọc đề, cho HS vẽ hình - HS: Đọc đề, vẽ hình Một HS lên bảng làm, theo lời giáo viên lớp làm vào Chú ý: Nếu biết điểm nằm hai điểm ba điểm thẳng hàng Khơng có khái niệm nằm ba điểm không thẳng hàng Bài 11(SGK - 107)(5 phút) a) R b) Cùng phía c) M, R, N Bài 13(SGK 107)(5 phút) A - GV: Thế điểm thẳng hàng? - GV: Quan hệ điểm thẳng hàng? - HS: Khi ba điểm thuộc đường thẳng - HS: Có điểm nằm hai điểm lại A M M B B N N 5) Hướng dẫn học sinh tự học nhà(1 phút) - Học theo ghi SGK - Nắm ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng - Học thuộc nhận xét - BTVN: 9; 11; 12; 13; 14 (T 106-107- SGK) - Đọc trước bài: Đường thẳng qua điểm Ngày tháng năm 2015 IV Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… -8- ……………………………………………………………………………… Tiết 3: ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM Ngày soạn: 27 – 09 – 2015 Ngày giảng: 02 – 10 – 2015 I Mục tiêu a) Kiến thức - Học sinh hiểu có đường thẳng qua điểm phân biệt Lưu ý học sinh có vơ số đường khơng thẳng qua điểm - Nắm vững vị trí tương đối đường thẳng mặt phẳng - Biết thêm hai cách khác đặt tên cho đường thẳng b) Kỹ - Học sinh biết vẽ đường thẳng qua điểm, đường thẳng cắt nhau, song song - Vẽ cẩn thận, xác đường thẳng qua điểm A B c) Thái độ - u thích mơn học II Chuẩn bị - GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ - HS: Thước thẳng III Tiến trình dạy Ổn định lớp 2) Kiểm tra cũ(7 phút) - HS: Khi điểm A, B, C thẳng hàng, không thẳng hàng? Cho điểm A vẽ đường thẳng qua A Vẽ đường thẳng qua A? 3) Nội dung Để vẽ đường thẳng qua điểm ta phải làm vẽ đường thẳng qua điểm đó, tên đường thẳng gì? Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung - GV: Đọc nội dung phần - HS: Đọc bài, muốn vẽ đường Vẽ đường thẳng 1.Nêu cách vẽ đường thẳng thẳng qua hai điểm A B ta (9 phút) qua hai điểm? làm sau: Muốn vẽ đường +Đặt cạnh thước qua hai điểm thẳng qua hai điểm A, B A B ta làm +Dùng đầu chì vạch theo cạnh sau: thước Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B D C - GV: Vẽ đường thẳng qua Dùng đầu chì vạch hai điểm C D? theo cạnh thước - GV: Có thể vẽ đường thẳng qua hai - HS: Chỉ vẽ đường thẳng qua A; B -9- điểm A B? E F - GV: Cho hai điểm E F Hãy vẽ đường thẳng qua hai điểm E F? Hỏi vẽ đường thẳng qua E, F? - GV: Đọc đề 15? - GV: yêu cầu trả lời 15? Chỉ vẽ đường thẳng qua E, F - GV: Yêu cầu HS đọc mục 2(SGK - 108) thảo luận phút theo nhóm cách đặt tên đường thẳng - GV: yc nhóm trình bày? - GV: Nhận xét, chốt lại - GV: Đưa hình minh họa cho ba cách đặt tên đường thẳng - GV: Cho HS HĐ nhân làm ? (SGK - 108) - HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu phần Nhận xét: Có đường thẳng qua điểm A B - HS: Đọc đề - HS: Bài 15 a) Đ b) Đ - HS:Đại diện nhóm trả lời - HS:Nghe giảng - HS: Thực trả lời 2.Tên đường thẳng(9 phút) Có cách: + C1: Dùng chữ in hoa AB(BA) (Tên điểm thuộc đường thẳng đó) + C2: Dùng chữ in thường + C3: Dùng chữ in thường A B a y x ? - GV: Cho điểm A, B, C không thẳng hàng Vẽ đường thẳng AB; AC Hai đường thẳng có đặc điểm gì? - GV: Ngồi A điểm chung khơng? - HS: HS thực bảng, lớp vẽ vào Nhận xét: đường thẳng AB; AC có điểm chung A - HS: Không - 10 - A B Nếu đường thẳng chứa điểm A, B, C có cách gọi tên đường thẳng: Đường thẳng: AB; BC; AC; CA; CB; BA 3.Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song(9 phút) Hai đường thẳng AB AC có C Hoạt động 1: Tìm hiểu dụng cụ đo góc mặt đất (Thực hành lớp học) (15phút) -GV: Đặt giác kế trước lớp, giới thiệu cho HS, dụng cụ đo góc mặt đất giác kế HS: Quan sát giác kế, trả lời câu hỏi GV -GV: Treo bảng phụ (hình 40 - SGK) ? Bộ phận giác kế gồm gì? -HS: Bộ phận đĩa tròn chia độ sẵn từ 00 đến 1800.Hai nửa hình tròn ghi theo chiều ngược (xi ngược chiều kim đồng hồ) -GV: Trên mặt đĩa có để quay xung quanh tâm của đĩa (GV quay mặt đĩa cho HS quan sát) ? Hãy mơ tả quay đó? -HS: Hai đầu gắn thẳng đứng, có khe hở tâm đĩa thẳng hàng ? Đĩa tròn đặt nào? Cố định hay quay được? -HS: Đĩa tròn đặt nằm ngang giá chân, quay quanh trục -GV: Giới thiệu dây dọi treo tâm đĩa -HS: Nhắc lại cấu tạo giác kế Hoạt động 2: Hướng dẫn cách đo góc (15phút) -GV: Sử dụng hình 41; 42 để hướng dẫn -GV: Gọi HS đọc cách đo: SGK - 88 + Bước 1: đặt giác kế + Bước 2: quay vị trí 00 mặt đĩa … + Bước 3: Xác định ABC + Bước 4: Đọc số đo độ giác kế -HS: Nhắc lại bước làm để đo góc mặt đất -GV: - Cho HS lên cầm cọc tiêu A B · - Gọi vài HS lên đọc số đo độ ACB mặt đĩa Hoạt động :Chuẩn bị thực hành (5phút) -GV: Yêu cầu tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành tổ về: - Dụng cụ - Mỗi tổ phân công bạn ghi biên -HS: Các tổ trưởng báo cáo Hoạt động :Học sinh thực hành (45 phút) -GV: Cho HS đến địa điểm thực hành, phân cơng vị trí tổ nói rõ u cầu: + Mỗi tổ chia thành nhóm, nhóm đóng cọc A, B, C sử dụng giác kế theo bước học + Các nhóm thực hành lần lượt, thay đổi vị trí điểm A, B, C để luyện tập cách đo -HS: Tổ trưởng tập hợp tổ vị trí phân cơng, chia tổ thành nhóm nhỏ để thực hành - 69 - -HS cốt cán tổ hướng dẫn bạn thực hành Những bạn chưa đến lượt ngồi quan sát để rút kinh nghiệm Mỗi tổ cử bạn ghi biên thực hành -GV :Quan sát tổ thực hàn, nhắc nhở, điều chỉnh, hướng dẫn thêm cho HS cách đo Kiểm tra kĩ đo góc mặt đất tổ Hoạt động 5: Nhận xét đánh giá (7phút) -GV: Nhận xét, đánh giá, kết thực hành tổ Cho điểm thực hành tổ Thu báo cáo thực hành ? Nhắc lại bước đo góc mặt đất? -HS: Trả lời Hoạt động 6: Kết thúc thực hành (3phút) + HS cất dụng cụ, vệ sinh tay chân + Nhắc nhở HS mang đủ compa để học Đường tròn Tuần 30 ngày 18 tháng 03 năm 2016 IV Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… .……… Tiết 25: ĐƯỜNG TRÒN Ngày soạn: 27 - 03 - 2011 Ngày giảng: 02 - 04 (6A), 09 - 04 (6C) I.Mục tiêu a) Kiến thức - Hiểu đường tròn gì? Hình tròn gì? - Hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kính b) Kĩ - Sử dụng compa thành thạo, biết vẽ đường tròn, cung tròn, biết giữ nguyên độ mở compa c) Thái độ - Rèn kuyện tính cẩn thận, xác sử dụng compa, vẽ hình II.Chuẩn bị - GV: Thước kẻ, compa, thước đo góc, phấn màu.Bảng phụ (hình vẽ đầu bài, hình 50) HS: Thước kẻ có chia khoảng, compa, thước đo độ III Tiến trình dạy Ổn định lớp - 70 - Kiểm tra cũ Nội dung Hoạt động thầy -GV: Để vẽ đường tròn, người ta dùng dụng cụ gì? -GV: Giới thiệu compa -GV: Vẽ OM = 2cm Vẽ đường tròn tâm O bán kính OM = 2cm -GV: Lấy A; B; C đường tròn Các điểm A; B; C cách tâm O khoảng cách bao nhiêu? -GV: Vậy đường tròn tâm O bán kính 2cm hình gồm điểm cách O khoảng 2cm Đường tròn tâm O bán kính R hình gồm điểm nào? -GV: Giới thiệu điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngồi đường tròn -GV: So sánh ON OM; OP OM? -GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng Compa để so sánh hai đoạn thẳng(như hình 46 - SGK 90) -GV: Các điểm nằm đường tròn, nằm đường tròn, nằm bên ngồi đường tròn cách tâm khoảng nào? -GV: Ta biết đường tròn đường bao quanh hình tròn Vậy hình tròn hình gồm điểm nào? Hoạt động trò -HS: Compa -HS: Vẽ hình theo giáo viên Nội dung 1.Đường tròn hình tròn (15 phút) Dụng cụ: Compa để vẽ đường tròn B C -HS: Bằng 2cm P -HS: Tập hợp điểm A, B, C, D … đường tròn tâm O, bán kính R Nhắc lại khái niệm hình tròn 2cm N A O M Định nghĩa: (SGK - 89) - Kí hiệu: (O; R) - Điểm M nằm (thuộc) đường tròn Kí hiệu M ∈ ( O,R ) - Điểm N nằm bên đường tròn -HS: Ghi - Điểm P nằm bên ngồi đường tròn Kí hiệu P -HS: ON < O; OP > OM ∉ ( O,R ) -HS: Các điểm nằm đường tròn cách tâm khoảng R, nằm đường tròn cách tâm khoảng nhỏ R, nằm ngồi đường tròn cách tâm khoảng lớn R -HS: Là hình gồm điểm nằm đường tròn điểm nằm bên đường tròn - 71 - Hình tròn: (SGK - 90) -GV: Phân biệt đường tròn hình tròn tâm O, bán kính R? u cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK kết hợp với quan sát hình 44,45 Cung tròn gì? -HS: Giả sử hai điểm A B hai điểm nằm đường tròn tâm O Hai điểm chia đường tròn thành hai phần, mõi phần gọi cung tròn (gọi tắt cung) -GV: Hai điểm A; B gọi gì? -HS: Hai điểm A B gọi hai mút cung -GV: Dây cung gì? -HS: Trả lời -GV: Thế đường kính -HS: Là dây cung đường tròn? qua tâm -GV: Vẽ (O; 3cm), vẽ dây cung -HS:Một HS lên bảng vẽ CD = 3,5cm, vẽ đường kính h ình, lớp thực AB vào Cung dây cung (10 phút) - Giả sử hai điểm A B hai điểm nằm đường tròn tâm O Hai điểm chia đường tròn thành hai phần, mõi phần gọi cung tròn (gọi tắt cung) - Hai điểm A B gọi hai mút cung - Dây cung đoạn thẳng nối hai mút cung - Đường kính: Là dây cung qua tâm D C A O B - Đường kính dài gấp đơi bán kính -HS: AB = 6cm -GV: Đường kính AB có độ dài Vì AB = OA + OB 3.Một công dụng khác bao nhiêu? Vì sao? compa (8 phút) = + = cm -HS: Đường kính dài gấp * Ví dụ 1: SGK -GV: So sánh đường kính - Cách so sánh: SGK - 90 đơi bán kính bán kính? AB < MN -HS: Nghe giảng -GV: Giới thiệu số cơng dụng khác compa: * Ví dụ 2: SGK - So sánh đoạn thẳng - Cách làm: SGK - 91 - Tính tổng độ dài đoạn thẳng -HS: Nghiên cứu VD1 -GV: Tự nghiên cứu VD1;2 phút Thực (SGK - 91) HD lại HS cách theo giáo viên làm ví dụ -HS: Lên bảng thực -GV: Vẽ đoạn thẳng CD, EF hành lên bảng, yêu cầu HS lên bảng dùng compa để so sánh đoạn thẳng - 72 - Củng cố, luyện tập (10 phút) -GV: Đọc đề? -GV: Vẽ hình ? -GV: Vì đường tròn (C; cm) qua O A? -HS: Đọc đề BT 38 (91 SGK) -HS: Gọi HS lên bảng vẽ hình, lớp HS vẽ vào -HS: Suy nghĩ - Trả lời Bài 38 (SGK - 91) C A O D Đường tròn (C; 2cm) qua O A CO = CA = 2cm Bài 39 (SGK - 92) -GV: Đọc đề -GV: Tính CA, CB, DA, DB? -HS: Đọc đề -HS: Một HS lên bảng làm C A K I B D -GV: I có phải trung điểm AB khơng? Vì sao? -HS: Suy nghĩ trả lời -GV: Tính IK? -HS: IK = AK - AI = -2 = (cm) Nhắc lại KN đường tròn, hình tròn, cung, dây cung Hướng dẫn học sinh tự học nhà (2 phút) - 73 - a) - CA = cm (vì C thuộc đường tròn tâm A, bán kính cm) - CB = cm (vì C thuộc (B; cm)) - DA = cm (tương tự) - DB = cm b) I nằm A B nên AI + IB = AB ⇒AI = AB - IB = - = cm AB ⇒ IA = IB = = (cm) Vậy I trung điểm AB c) IK = AK - AI = -2 = (cm) - Học thuộc khái niệm Biết vẽ hình BTVN: 40; 41; 42 (92 - 93.SGK) Đọc trước bài: Tam giác Tiết sau em mang vật dụng có dạng hình tam giác Ngày tháng năm 2015 IV Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… … Tiết 26 : TAM GIÁC Ngày soạn: 03 - 04 - 2011 Ngày giảng: 09 - 04 I.Mục tiêu a) Kiến thức - Định nghĩa tam giác - Hiểu đỉnh, cạnh, góc tam giác gì? b) Kĩ - Biết vẽ tam giác - Biết gọi tên kí hiệu tam giác - Nhận biết điểm bên nằm bên tam giác c) Thái độ - Rèn tính cẩn thận vẽ hình, u thích mơn học II.Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ (ghi BT, câu hỏi) thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu - Học sinh: Dụng cụ học tập III Tiến trình dạy Ổn định lớp Kiểm tra cũ(7 phút) HS: Thế đường tròn tâm O bán kính R? BT: Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm Vẽ đường tròn (B; 2,5cm) (C; 2cm) hai đường tròn cắt A D Tính độ dài AB; AC Vẽ dây cung AD Nội dung - 74 - (Chỉ vào hình vẽ phần KTBC) Hình gồm ba đoạn thẳng AB; BC; CA đực gọi tam giác ABC Vậy tam giác gì? Chúng ta xét hơm để trả lời câu hỏi Hoạt động thầy Hoạt động trò -GV: Quan sát hình vẽ trả -HS: Định nghĩa: Tam lời câu hỏi tam giác ABC gì? giác ABC hình gồm ba đoạn thẳng AB; BC; CA điểm A; B; C không thẳng hàng -GV: Nhấn mạnh lại ĐN -HS: Hình khơng phải tam giác C A B ba điểm A; B; C thẳng hàng Hình gồm đoạn thẳng AB; BC; CA có phải tam giác ABC khơng? Vì sao? -GV: Nêu cách đọc kí hiệu -HS: Ghi ΔABC -HS: Ba đỉnh: M; N; P -GV: Hãy đọc tên đỉnh tam giác MNP , cạnh, góc ? Ba cạnh: MN; NP; PM µ N; µ P$ Ba góc: M; -GV: u cầu học sinh làm Bài 43(SGK- 94) 43 a.Hình tạo ba đoạn Sau gọi HS đứng chỗ trả thẳng MN ; NP; PM lời M,N,P không thẳng hàng -GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin phần SGK phút -GV: Hướng dẫn bước vẽ SGK vẽ bước lên Nội dung 1.Tam giác ABC gì?(25 phút) Định nghĩa: Tam giác ABC hình gồm ba đoạn thẳng AB; BC; CA điểm A; B; C không thẳng hàng - Kí hiệu: ΔABC A B C - Chú ý: gọi tên kí hiệu tam giác ABC là: ΔBCA, ΔCAB, ΔACB, ΔCBA, ΔBAC - điểm A, B, C đỉnh tam giác - đoạn thẳng AB, AC, BC cạnh tam giác · · · Ba góc BAC; BCA;CAB gọi ∆ MNP b.Tam giác TUV hình ba góc tam giác gồm đoạn thẳng - Điểm M điểm nằm bên TU;UV,VT trong tam giác (điểm T,U,V không thẳng hàng tam giác) - Điểm N điểm nằm bên tam giác (điểm tam giác) 2.Vẽ tam giác (10 phút) -HS: Đọc cách vẽ SGK * Ví dụ: Vẽ tam giác ABC, 94 (tự nghiên cứu) biết cạnh: BC = cm, AB = cm, AC = cm -HS: Vẽ hình theo hướng Cách vẽ : SGK - 94 dẫn GV - 75 - bảng Củng cố, luyện tập (10 phút) -GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm 47 phút sau gọi HS lên bảng làm Một HS lên bảng, lớp làm vào Bài 47 (SGK 94) -GV: Yêu cầu HS hoạt động Thực báo cáo kết Bài 44(SGK - 94) nhóm làm 44 phút, sau cho đại diện nhóm báo cáo kết nhận xét chéo Tên tam giác Tên đỉnh Tên ba góc Tên ba cạnh · · · ∆ ABI A;B;I AB; BI; IA ABI; IAB; BIA · · · ∆ AIC A; I; C AI; IC; CA IAC; ACI; CIA ∆ ABC · · · ABC; BCA; CAB Hướng dẫn học sinh tự học nhà (2 phút) - Học thuộc theo ghi SGK - BTVN: Hoàn thiện BT SGK + SBT - Ơn tập hình học: Tồn lí thuyết chương II: Góc - Tiết sau ơn tập chương A; B; C Ngày tháng AB; BC; CA năm 2015 IV Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… - 76 - Tiết 27: ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn:10 - 04 - 2011 Ngày giảng:16 - 04 I.Mục tiêu a) Kiến thức - Hệ thống lại tồn lí thuyết chương II: Góc - Học sinh giải số tập liên quan đến tính góc, so sánh góc b) Kỹ - Rèn kĩ tính số đo góc, vẽ hình c) Thái độ - u thích mơn học, ơn tập nghiêm túc II Chuẩn bị -Giáo viên: SGK , bảng phụ ,thước thẳng ,thước đo góc - Học sinh: Ơn tập ,dụng cụ học tập III Tiến trình dạy Ổn định lớp Kiểm tra cũ (Kết hợp với ôn tập) Nội dung Hoạt động thầy -GV: Đưa BT; Mỗi hình bảng sau cho ta biết gì? Hoạt động trò x M 1) 3) 2) a N m 4) a A t 5) Nội dung Bài 1(10 phút) b O y 6) v I P n 7) c 8) b x z t y x A u O 9) A a O 10) O B O R C -GV: Yêu cầu HS hoạt động cá -HS: Thực báo - 77 - H1: hai nửa mặt phẳng có y nhân làm tập phút, sau gọi HS đứng chỗ trả lời cáo kết chung bờ đối · H2:Góc nhọn xOy , a điểm nằm góc H3:Góc vng  ·mIn · H4: góc tù aPb · H5: góc bẹt xOy có Ot tia -GV: Thế là: +Nửa mặt phẳng bờ a? +Thế góc nhọn , góc vng, góc tù, góc bẹt? + 2góc bù , 2góc phụ nhau, góc kề , góc kề bù? +Tia phân giác góc gì? +Mỗi góc có tia phân giác +Đọc tên đỉnh , cạnh, góc tam giác? + Đường tròn tâm O bán kính R? -GV: Đưa đề bài: Điền vào ô trống phát biểu sau để câu đúng: a.Bất kỳ đường thẳng mặt phẳng …… , …… b.Mỗi góc có ……, số đo góc bẹt ……… c.nếu tia Ob nằm tia oa Oc ……… · xOy · · d.Nếu xOt = tOy = ……… -GV: Cho HS làm phút, sau gọi HS lên bảng làm -HS: Nêu lại khái niệm phân giác H6:2 góc kề bù H7: góc kề phụ H8:Tia phân giác góc H9:Tam giác ABC H10: đường tròn tam O bán kính R Bài (6 phút) a.Bất kỳ đường thẳng mặt phẳng bờ chung hai nửa mặt phẳng đối b.Mỗi góc có số đo, số đo góc bẹt 1800 c.Nếu tia Ob nằm tia Oa Oc · · · aOb + bOc = aOc -HS: Một HS lên bảng làm, lớp làm vào - 78 - · xOy · · d.Nếu xOt = tOy = Ot tia phân giác góc xOy -GV: Bài 3: Đúng hay sai a.Góc hình tạo tia cắt b.Góc tù góc lớn góc vng c.Nếu Oz tia phân giác · · · xOz xOy = zOy -HS: Hoạt động nhóm báo cáo kết Bài (10 phút) a.S b.S c.Đ d.S · · d.Nếu xOz Oz tia = zOy e.Đ g.S h.S k.Đ · phân giác xOy e.Góc vng góc có số đo 900 g.Hai góc kề góc có cạnh chung h.Tam giác DEF hình gồm đoạn thẳng DE,EF,DF k.Mọi điểm nằm đường tròn cách tâm khoảng bán kính -GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm tập phút, sau đại diện nhóm báo cáo kết nhận xét chéo -GV: BT: Vẽ: a) Hai góc phụ b) Hai góc kề bù c) Góc 600 ;1350 , góc vng Bốn HS lên bảng làm? -HS: Bốn HS lên bảng , lớp thực vào Bài (10 phút) a) x y t O b) C A O - 79 - B k c) n m O d) 600 1350 900 5.Hướng dẫn học sinh tự học nhà (2 phút) - Ơn tập tồn lí thuyết chương II - BT: - Tính góc, chứng minh tia phân giác Vẽ tam giác Đường tròn - Tiết sau: Kiểm tra Ngày tháng năm 2015 IV Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Tiết 28: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II) Ngày soạn: 17 - 04 - 2011 Ngày giảng: 23 - 04 I.Mục tiêu a) Kiến thức - Kiểm tra nhận thức HS sau học chương II góc - HS vận dụng kiến thức học, để nhận biết khái niệm đúng, tính góc, vẽ tam giác chứng tỏ tia phân giác góc b) Kỹ - Rèn kĩ lập luận, trình bày, vẽ hình, đọc hình vẽ c) Thái độ - Rèn tính cản thận, kỉ luật cho HS II Nội dung đề - 80 - Câu Khoanh tròn vào đáp án 1.1 Lúc số đo góc kim kim phút là: A.900 B.750 C.1200 D.1050 · · · 1.2 Cho tia Oz nằm hai tia Ox Oy Biết xOz = 400 ; xOy = 900 Số đo góc yOz bằng: A.400 B.500 C.900 D.1300 1.3 Góc hình gồm: A Hai tia cắt B Hai tia thuộc mặt phẳng C Hai tia hai nửa mặt phẳng đối D Hai tia chung gốc Câu a) Vẽ tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 5cm; BC = 6cm b) Lấy điểm M nằm tam giác Vẽ tia AM; BM CM Câu 3Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot Oy cho · · xOt = 300 ; xOy = 600 a) Hỏi tia nằm hai tia lại? sao? · b) Tính tOy ? · c) Hỏi tia Ot có phân giác xOy hay khơng? Giải thích? III Đáp án Câu (3 điểm) (Mỗi đáp án đùng điểm) 1.1 A 1.2B Câu 2(3 điểm) Vẽ yêu cầu phần a 1,5 điểm Vẽ yêu cầu phần b 1,5 điểm 1.3D Câu (4 điểm) a) Tia Ot nằm hai tia Ox Oy Vì: · < xOy · (1 điểm) xOt · + tOy · = xOy · b) Ta có: xOt (0,5 điểm) · = xOy · · ⇒ tOy − xOt (1 điểm) = 600 − 300 = 300 c) Tia Ot nằm hai tia Ox Oy, đồng thời · · = 300 Do tia Ot tia phân giác xOt = tOy y t 600 O x (0,5 điểm) góc xOy IV Đánh giá nhận xét sau chấm kiểm tra …………………………………………………………………………………… - 81 - ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Ngày tháng năm 2015 IV Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… Tiết 29: Trả kiểm tra Ngày soạn: 24 - 04 - 2011 Ngày giảng: 07 - 05 I/ Nội dung Giáo viên giúp học sinh: - Cách trình bày tốn hình học góc, so sánh số đo góc,cộng số đo góc, vẽ góc cho biết sốđo, tia phân giác góc - Rèn kĩ trình bầy vẽ hình II/ Chuẩn bị GV chuấm để sai sót học sinh Hs làm lại tập kiểm tra III/ Tiến trình dạy học: A/ Nhận xét, đánh giá chung (12p) GV nhận xét ưu, nhược điểm làm học sinh Ưu: Các em học sinh biết áp dụng kiến thức học để làm tập Nhược điểm: Nhiều em chưa biết áp dụng kiến thức tia phân giác góc để tính độ lớn góc Cách chứng minh tia tia phân giác góc B/ Trả chữa (30p) GV yêu cầu HS tự phát sửa lỗi sai - 82 - HS nghe GV nhận xét ưu, khuyết điểm trường hợp HS trình bầy tốn tính số đo góc Gọi hs lên bảng làm tập Ktra học kì II HS vẽ hình trình bầy ý a, b giải thích tia nằm hai tia lại hs chữa tập phần biểu điểm, đáp án C/ Hướng dẫn nhà (3p) Ôn lại kiến thức học chương II Ngày tháng năm 2015 IV Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… - 83 - ... phẳng Ở lớp ta gặp số hình phẳng như: Đoạn thẳng, tia, đường thẳng, góc, tam giác, đường tròn, … .Hình học phẳng nghiên cứu tính chất hình phẳng (GV giới thiệu hình hình học tranh lụa tiếng Héc-Banh,... HS: Dụng cụ học tập.Đọc trước III Tiến trình dạy Ổn định lớp Hoạt động dạy - học a) Giới thiệu chương trình học 6: chương + Chương I: Đoạn thẳng + Chương II: Góc b) Nội dung Mỗi hình phẳng tập... Tiết học nghiên cứu số hình hình học phẳng là: Điểm - Đường thẳng Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động trò Điểm.(10 phút) - GV: Người ta không định nghĩa điểm - HS: Nghe giảng, vẽ mà giới thiệu hình

Ngày đăng: 13/02/2019, 09:46

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w