1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề cương ôn tập thi Cao học môn Tiếng Pháp

2 447 10

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 32,5 KB

Nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG PHÁP (Dùng cho chương trình thi tuyển cao học ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh) Môn tiếng Pháp được tiến hành theo hình thức thi trắc nghiệm có 4 đáp án lựa chọn. Thí sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm và bài thi sẽ được chấm trên máy. Phần nội dung kiến thức cần lưu ý các vấn đề sau : I. NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (GRAMMAIRE): 1. Thì và thức của động từ (temps et modes du verbe) : présent, passé composé, passé récent, futur simple, futur antérieur, impératif (chú ý các trường hợp phủ định và động từ phản thân). Thí sinh lựa chọn dạng đúng của động từ cho phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Trang 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH HƯỚNG DẪN ƠN TẬP MƠN TIẾNG PHÁP (Dùng cho chương trình thi tuyển cao học ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ mơn tiếng Anh)

Mơn tiếng Pháp được tiến hành theo hình thức thi trắc nghiệm cĩ 4 đáp án lựa chọn Thí sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm và bài thi sẽ được chấm trên máy Phần nội dung kiến thức cần lưu ý các vấn đề sau :

I NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (GRAMMAIRE):

1 Thì và thức của động từ (temps et modes du verbe) : présent, passé composé, passé récent, futur simple, futur antérieur, impératif (chú ý các trường hợp phủ định và động từ phản thân) Thí sinh lựa chọn dạng đúng của động từ cho phù hợp với ngữ cảnh của câu

Ex : L’année dernière, je (ne pas passer mes vacances) à Hơ Chi Minh ville

A ne suis pas passé B n’ai pas passé C ne passe pas D ne pas suis passé (réponse : B)

2 Các đại từ trong tiếng Pháp (pronoms en français)

- pronoms de complément d’objet direct et indirect (C.O.D et C.O.I)

- pronoms personnels de sujets

- pronoms toniques et les pronoms après les prépositions

3 Mạo từ (Articles) : articles définis, articles indéfinis et articles partitifs

4 Tính từ và đại từ sở hữu : (adjectifs et pronoms possessifs)

5 Đại từ quan hệ (pronoms relatifs ) : qui, que, ó

6 Câu hỏi, các cách hỏi và các từ để hỏi trong tiếng Pháp (interrogation et mots interrogatifs)

7 So sánh (Comparaison)

8 Câu trực tiếp, câu gián tiếp (discours direct et indirect) với mệnh đề dẫn dắt ở thì hiện tại

Trang 2

9 Giới từ : xác định đúng các giới từ trong tiếng Pháp được sử dụng trong các ngữ cảnh

và câu trúc, cần lưu ý giới từ kết hợp với mạo từ và một số giới từ chỉ địa điểm, nơi chốn

đi cùng địa danh ( à la France/ en France, à l’Angleterre/ en Angleterre )

10 Xác định đúng các danh từ, tính từ trong tiếng Pháp khi đi với danh từ hay chủ ngữ là

số nhiều hoặc giống cái cùng với vị trí đúng của các từ đó trong câu

II ĐỌC HIỂU (COMPRÉHENSION DES ÉCRITS)

Thí sinh đọc các bài đọc ngắn (250-300 từ) gồm các chủ đề về cuộc sống, xã hội, giáo dục, khoa học và giải trí với các dạng yêu cầu đề bài như : lựa chọn từ thích hợp cần điền vào chỗ trống trong số 4 phương án từ cho sẵn cho mỗi chỗ trống, tìm câu trả lời đúng cho câu hỏi dựa vào nội dung đoạn văn, tìm từ, nhóm từ có nghĩa tương đương với từ hay nhóm từ trong bài, xác định mối quan hệ giữa các từ, các ý hay các phần trong bài khóa

III DIỄN ĐẠT VIẾT (EXPRESSION ÉCRITE)

Phần viết của môn tiếng Pháp thi theo hình thức trắc nghiệm được tiến hành thông qua các dạng bài như : lựa chọn một câu đúng về mặt ngữ pháp tiếng Pháp và có nghĩa tương đương với câu đã cho có sử dụng đại từ quan hệ, câu trực tiếp, câu gián tiếp, câu

sử dụng nhóm danh từ thay cho mệnh đề động từ và ngược lại

Ngày đăng: 05/12/2018, 14:03

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w