Cuốn sách Vừa lười vừa bận vẫn giỏi tiếng Anh được thiết kế như một sản phẩm học bằng âm thanh, sao cho ai cũng có thể học được, sách cũng hiệu quả cho cả người muốn học để giao tiếp thực tế trong đời sống và trong công việc. Cấu trúc của mỗi bài được thiết kế rất tối ưu để khán giả nghe và đọc theo vài lần là dùng được. Nội dung sách được chia làm 5 phần chính: PHẦN 1: PHÁT ÂM CƠ BẢN: bao gồm 30 đơn vị bài học nhỏ hướng dẫn phát âm lại tất cả các âm trong bảng chữ cái, cách đọc các đuôi quen thuộc, âm câm, ..cùng các nguyên tắc để cải thiện phát âm. PHẦN 2: NHỮNG KHÁI NIỆM CĂN BẢN CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG ANH sẽ hệ thống lại cho các bạn những kiến thức cơ bản của tiếng anh một cách đầy đủ và toàn diện nhất PHẦN 3: GIAO TIẾP TRONG CÁC TÌNH HUỐNG HÀNG NGÀY PHẦN 4: GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC PHẦN 5: CỤM ĐỘNG TỪ VÀ CÁC THÀNH NGỮ
VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH eBook miễn phí : Webtietkiem.com VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH Bản quyền © thuộc Cơng ty cổ phần sách MCBooks Theo hợp đồng chuyển nhượng Công ty Cổ phần sách MCBooks tác giả: Nguyễn Văn Hiệp (chủ biên), Trịnh Hoài Thương, Bùi Thùy Linh Bất chép không đồng ý Công ty Cổ phần sách MCBooks bất hợp pháp vi phạm luật xuất Việt Nam, luật quyền quốc tế công ước Berne quyền sở hữu trí tuệ Phát triển phương châm “Knowledge Sharing – Chia sẻ tri thức” MCBooks mong muốn hợp tác tác giả nước với ước mong chia sẻ phương pháp học lạ độc đáo, sách học ngoại ngữ hay chất lượng đến với độc giả Việt Nam Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất xin vui lòng liên hệ với chúng tơi qua: Email: lienhebanquyen@mcbooks.vn Điện thoại: (04).3792.1466 (Bấm máy lẻ 103 gặp Phòng Kế Hoạch) Chúng mong muốn nhận ý kiến góp ý Quý độc giả để sách ngày hồn thiện Góp ý nội dung sách: thewindy@mcbooks.vn Liên hệ thảo dịch: contact@mcbooks.vn Liên hệ hợp tác truyền thông sách: project@mcbooks.vn Liên hệ tư vấn, đại diện giao dịch quyền: copyright@mcbooks.vn Nguyễn Văn Hiệp (Chủ biên) Trịnh Hoài Thương, Bùi Thùy Linh eBook miễn phí : Webtietkiem.com VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH NHÀ XUẤT BẢN PHỤ NỮ Vừa lười VẪN GIỎI TIẾNG ANH Vừa LỜI NÓIbận ĐẦU Part PHẦN 1: PHÁT ÂM CƠ BẢN Bảng chữ 10 16 Nối âm - liaison 38 Nguyên âm A E 13 17 Phát âm từ kết thúc CT-X-CK .40 Dạng rút gọn 15 18 Phát âm từ kết thúc với S 42 Cách phát âm B & P .17 19 Ba lỗi sai với đuôi S 44 Cách phát âm E & I 19 20 Đọc từ kết thúc đuôi tion 46 Cách phát âm /f/ & /p/ 20 21 Cách đọc từ kết thúc đuôi -sion 48 Cách phát âm /f/ & /v/ 22 22 Cách đọc đuôi ed 50 Cách phát âm J & Y 24 23 từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh 53 Cách phát âm L & R 26 24 Cách phát âm từ mở đầu B 56 10 Cách phát âm N & KN 28 25 Âm câm 58 11 Cách phát âm QU 30 26 Phát âm từ có -ture 60 12 Cách phát âm /S/ /SH/ 32 27 Cách phát âm từ có -du 61 13 Cách phát âm /S/ /θ/ 33 28 Cách phát âm can can’t 63 14 Cách phát âm Schwa .35 29 Bốn sai lầm phát âm tiếng Anh 64 15 Cách phát âm V & W 37 30 Nguyên tắc để cải thiện phát âm.66 PHẦN 2: NHỮNG KHÁI NIỆM CĂN BẢN CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG ANH Phụ âm Nguyên âm 80 Định nghĩa N/ V (to be)/ Adj/ Adv/ mạo từ (a,an,the)/ giới từ 82 Bảng chữ 69 Số đếm từ đến 20 (Phần 1) 71 Số đếm từ 20trở 74 Mệnh đề tiếng Anh 84 Danh từ, động từ, tính từ, Đại từ 86 trạng từ, giới từ 77 Nội động từ, ngoại động từ 89 10 Cấu trúc used to, be used to get used to 91 11 Vừa lười vừa bận giỏi tiếng Anh Số ít/nhiều (N/V) 93 12 13 Danh từ xác định/không xác định đếm được/khôngđếm 95 22 Động từ khuyết thiếu 117 23 Câu hỏi đuôi 119 Sự hòa hợp chủ ngữ - động từ câu 97 24 Câu điều kiện .121 25 Dạng bị động 123 14 Tiền tố hậu tố từ 100 26 Câu tường thuật 125 15 Trọng âm từ 102 27 Mệnh đề quan hệ 128 16 Much/many/(a)little/(a)few/ a lot of/ lots of/ plenty of 104 28 Một số cấu trúc nhấn mạnh ý tiếng Anh (1) 130 17 Some/Any/No/None 106 29 18 All/Every/Whole 108 Một số cấu trúc nhấn mạnh ý tiếng Anh (2) 132 19 Thứ tự tính từ câu 110 30 Tiếng Anh Mỹ 134 20 Ba tiếng Anh 112 21 So sánh ngang bằng/ hơn/ 11 Bạn muốn ăn cho bữa sáng? 160 115 PHẦN 3: GIAO TIẾP TRONG CÁC TÌNH HUỐNG HÀNG NGÀY Mở đầu hội thoại 139 12 Gọi 162 Sở thích 141 13 Gặp người bạn 164 Trường học 142 14 Lên lịch hẹn 166 Bạn làm nghề gì? 144 15 Đi khám 169 Bạn chơi môn thể thao nào? .146 16 Hỏi đường 171 Miêu tả người 148 17 Lên lịch hẹn hò thức 173 Nói thời tiết .151 18 Rạp chiếu phim 175 Gọi điện thoại .153 19 Đặt chỗ 176 Ghé thăm người bạn 155 20 Tán tỉnh 178 10 Chào hỏi giới thiệu 158 21 Phòng tắm 181 Vừa lười vừa bận giỏi tiếng Anh Vừa lười VẪN GIỎI TIẾNG ANH Vừa bận Part 22 Đại lí du lịch 182 27 Điểm mạnh – điểm yếu 192 23 Tại sân bay 184 28 Xin phép 194 24 Nhờ trợ giúp 186 29 Các sở thích ngồi cơng việc 196 25 Tại khách sạn 188 30 Tiệm cắt tóc 200 26 Tại nhà hàng ăn uống 190 PHẦN 4: GIAO TIẾP TRONG CƠNG VIỆC Nói chuyện với đồng nghiệp 204 15 Giải thích 231 Đến muộn 206 16 Thuyết trình 233 Phàn nàn công việc 207 17 Phỏng vấn xin việc 236 Kinh nghiệm làm việc 209 18 Quảng cáo 240 Đàm thoại với sếp 211 19 Tiếp thị 242 Nói chuyện với cấp 213 20 Đàm phán 244 Công nghệ thơng tin 215 21 Tài 247 Bán hàng 217 22 Cuộc gặp gỡ 249 Thư tín doanh nghiệp - hướng dẫn chung 219 23 Đánh giá hoạt động công việc 252 24 Đi công tác 255 25 Các gọi có tính chất công việc 257 26 Thành tựu 260 27 Bỏ việc 263 28 Giới thiệu địa điểm 265 29 Du lịch: giải thích quy định 267 30 Du lịch: phổ biến quy định an toàn 269 10 Thư tín doanh nghiệp - câu hữu dụng 221 11 Sơ yếu lí lịch (cv) 223 12 Các vấn đề với máy móc 225 13 Trao đổidanh thiếp 228 14 Tôi bận 229 Vừa lười vừa bận giỏi tiếng Anh PHẦN 5:CỤM ĐỘNG TỪ VÀ CÁC THÀNH NGỮ Tổng quan cụm động từ thành ngữ 272 16 Các cụm động từ thành ngữ với pick .301 Các cụm động từ thành ngữ với look 274 17 Các thành ngữ liên quan đến phân thể .304 Các cụm động từ thành ngữ với make 276 18 Các thành ngữ liên quan tới quần áo 306 Các cụm động từ thành ngữ với 278 19 Các thành ngữ liên quan đến động vật 308 Các cụm động từ thành ngữ dùng get 280 20 Các thành ngữ liên quan đến màu sắc 310 Các cụm động từ thành ngữ với give 281 21 Các thành ngữ liên quan đến số .312 Các cụm động từ thành ngữ với take 283 22 Các thành ngữ liên quan đến đồ ăn/đồ uống 314 Các cụm động từ thành ngữ với run 284 23 Các cặp thành ngữ 316 24 Các cụm động từ thành ngữ với go 285 Các thành ngữ liên quan đến thời gian 318 25 Các cụm động từ thành ngữ với put 287 Những lời đáp lại có yếu tố thành ngữ 320 26 11 Các cụm động từ thành ngữ với cut 289 Nhấn mạnh mang tính chất thành ngữ 322 27 12 Các cụm động từ thành ngữ với come 292 Thành ngữ số nói khác liên quan đến thời tiết 324 28 Từ lóng (1) .328 10 13 Các cụm động từ thành ngữ với set 294 14 Các cụm động từ thành ngữ với turn 296 15 Các cụm động từ thành ngữ với work 299 29 Từ lóng (2) .332 30 Từ lóng (3) .334 Chú thích: VD: Ví dụ #: khác Uhm(m): Ừm (Thán từ) Vừa lười vừa bận giỏitừ) tiếng Anh Ahh: À.vẫn (Thán Vừa lười VẪN GIỎI TIẾNG ANH Vừa bận Part Lời nói đầu Xin chào! Bạn có muốn giỏi tiếng Anh mà khơng q nhiều thời gian ngồi vào bàn học không? Ai muốn giỏi tiếng Anh bắt đầu thời gian lại thấy chán nản, khơng có động lực q khó thân q bận Tuy nhiên, thực tế, ngày có vài tiếng não thảnh thơi, bạn hồn tồn vừa giải trí vừa luyện tiếng Anh khoảng thời gian Ví dụ nấu cơm, rửa bát, dọn nhà, đợi xe buýt lúc chạy tập thể dục chẳng hạn… Tài liệu luyện nghe nước nhiều đa phần khó nghe chán Và lý sách đời Bộ sản phẩm năm để hoàn thành với ngàn viết nội dung đội ngũ tác giả, trải qua biết thu hỏng thay đổi khuôn mẫu chương trình Chúng tơi phải tham khảo hàng trăm mẫu nghe khắp nơi Internet để cấu trúc phù hợp cho học Ngay làm việc để chọn đối tác xuất bắt buộc nhà xuất phải xuất sách dạng in màu để đảm bảo tối đa trải nghiệm đọc người học Tính tới thời điểm tại, sản phẩm học âm cho người Việt Nam, chưa có sản phẩm tương tự hình thức số lượng Cuốn sách sản phẩm thể loại Người khơng biết học được, sản phẩm hiệu cho người muốn học để giao tiếp thực tế đời sống công việc Cấu trúc thiết kế tối ưu để khán giả nghe đọc theo vài lần dùng Chúng hi vọng sách đưa tiếng Anh bạn lên tầm cao thời gian ngắn Tiếng Anh khơng khó, cần kiên trì học chuyên tâm bạn thành công Mặc dù nỗ lực trình biên soạn chắn sách khơng thể tránh khỏi thiếu sót Chúng tơi mong nhận đóng góp quý báu từ quý độc giả đế sách ngày hoàn thiện Các tác giả! Vừa lười vừa bận giỏi tiếng Anh PHẦN 1: PHÁT ÂM CƠ BẢN Vừa lười vừa bận giỏi tiếng Anh 01 Bảng chữ Chào mừng bạn! Mình Linh Mọi ngơn ngữ bắt đầu với bảng chữ Tương tự, tiếng Anh có bảng chữ riêng bao gồm 26 chữ tất Hãy bắt đầu học thú vị ngày hôm nhé! Thật vui nhộn phải không? Sau giới thiệu cách đọc chữ theo thứ tự bảng chữ nhé! Đầu tiên, chữ A đọc /eɪ/ /eɪ/ Chữ B đọc /biː/ /biː/ Hãy liên tưởng đến viên bi đọc chữ B dễ nhớ Chữ C đọc /siː/ /siː/ Có thể nghĩ đến đèn xi nhan đọc chữ Tiếp theo, chữ D đọc /diː/ /di:/ Chữ bạn nghĩ đến việc lại, chơi chẳng hạn Chữ E đọc /iː/ /iː/ Nhớ đọc kéo dài chút nhé: /iː/ /iː/ /iː/ Trong bảng chữ tiếng Việt khơng có chữ F, tiếng Anh đọc /ef/ /ef/ Tiếp đến chữ G, đọc /dʒiː/ /dʒiː/, đọc giống với từ ghép gờ i, gi tiếng Việt 10 Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH Chữ H, đọc /eɪtʃ/ /eɪtʃ/ /eɪtʃ/ Chữ I ngắn, đọc /aɪ/ /aɪ/ giống bạn hỏi Chữ K đọc /keɪ/ /keɪ/ Chúng ta nghĩ đến chẳng hạn Chữ L, đọc /el/ /el/ /el/ Chữ chữ M, đọc /em/ /em/ Chú ý có bật nhẹ /m/ không đọc rõ thành tiếng Không phải em mờ mà /em/ /em/ Tương tự, chữ tiếp theo, chữ N, đọc /en/ - /en/, bật nhẹ /n/, /en/ - /en/ PHẦN 1: Tiếp nữa, chữ J khơng có bảng chữ tiếng Việt Các bạn liên tưởng đến giây phút nhớ đến cách đọc Cách đọc /dʒeɪ/ /dʒeɪ/ Chữ gi tiếng Việt kết hợp với âm ây Ta có /dʒeɪ/ PHÁT ÂM CƠ BẢN đó, Sau chữ O, đọc /oʊ/ - /oʊ/ Nhìn chữ O giống âu phải không? Chữ P, đọc /piː/ - /piː/ Khi đọc bạn bật giống đọc chữ tiếng Việt nhé: /piː/ - /piː/ Vậy điều khiến bạn dễ dàng liên tưởng đến cách đọc chữ nhỉ? Trong toán học có lẽ bạn khơng xa lạ với số pi (3,14) không? Chữ Q, đọc /kjuː/ - /kjuː/ Chữ R, đọc /ɑːr/ - /ɑːr/ Có phần uốn lưỡi r nên bạn ý /ɑːr/ - /ɑːr/ Chữ S hay sờ nặng tiếng Việt, đọc /es/ - /es/ Bật chữ sờ nhẹ, /es/ - /es/ Tiếp theo chữ T, đọc /tiː/ /tiː/ Khơng phải ti mà /tiː/ - /tiː/ Chữ U đọc /juː/ - /juː/ Mình thấy có nhiều bạn đọc ziu khơng xác, phải đọc /juː/ /juː/ Chữ V đọc thành /viː/ /viː/ Tiếp chữ W, viết giống hai chữ V đứng liền Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH 11 Nếu đọc chậm, chữ phát âm /ˈdʌbljuː/ /ˈdʌbljuː/ Tuy nhiên xuất hiện tượng đọc nối âm nên thường phát âm /ˈdʌbljuː/ - /ˈdʌbljuː/ Chữ X hay xờ nhẹ tiếng Việt đọc /eks/ - /eks/ - /eks/ Tiếp theo chữ Y, đọc /waɪ/ - /waɪ/ - /waɪ/ Cách đọc chữ giống từ why (tại sao) tiếng Anh đó! Và cuối cùng, chữ Z đọc /ziː/- /ziː/ - /ziː/ Đây cách đọc Anh - Mỹ, theo Anh - Anh đọc /zed/ /zed/ /zed/ Ok, bạn lặp lại theo lần nhé! ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ Để dễ nhớ nữa, bạn mở lại hát đầu học học theo nhé! Chúc bạn học vui Xin cảm ơn bạn! 12 Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH Chào mừng bạn! Mình Linh Các bạn biết khơng? Một phần gây khó khăn hầu hết người học tiếng Anh phát âm Phát âm cho chuẩn đúng, chí người xứ điều không dễ dàng Trong học này, sâu vào cách phát âm hai nguyên âm A E tiếng Anh nhé! Bài học có hai phần, nửa đầu tìm hiểu cách phát âm nguyên âm A trường hợp nó, phần hai tập trung vào nguyên âm E! Mời bạn nghe đoạn băng sau: Nguyên âm A có hai cách phát âm /ei/, cách viết phiên âm chữ e i ngắn - /ei/, /æ/, phiên âm nửa chữ a nửa chữ e - /æ/ PHÁT ÂM CƠ BẢN Nguyên âTh A & E PHẦN 1: Khi phát âm /ei/, mặt lưỡi nâng lên, hàm nâng theo, miệng mở rộng vừa Sau hình dung hình ảnh, luyện tập theo nhé: /ei/ - /ei/ /ei/ Giờ áp dụng đọc số từ sau: bait (mồi nhử) – date (ngày) – pain (nỗi đau) – rain (mưa) – jail (nhà tù) Tiếp theo, với trường hợp tương đối khó lại ngun âm A, /ỉ/ Có thể âm khiến bạn lúng túng phát âm Khi phát âm /ae/, cần tì đầu lưỡi vào Âm phát từ cổ họng, đọc lưỡi bè chút Cũng mà âm thường gọi âm A bẹt: /æ/ /æ/ /æ/ Hãy áp dụng vào số từ sau: bad (xấu xa) – had (đã có) – fat (béo, mập) – mad (tức giận, điên lên) – cat (con mèo) Các bạn quay lại đoạn băng đầu học để nghe thử xem cách phát âm khác nguyên âm A nhé! Đã bạn bắt gặp người khách nước loay hoay với Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH 13 xe đạp bị hỏng nhờ đến giúp đỡ đó: Could you help me with this pedal? Anh giữ giúp bàn đạp không? Pedal (P-E-D-A-L) nghĩa bàn đạp người lại hiểu họ nhờ giữ mái chèo paddle (P-AD-D-L-E) lấy làm ngạc nhiên chưa? Đó nhiều hiểu lầm thú vị gây chưa phân biệt rõ cách đọc xác từ đấy! Trong trường hợp này, hiểu nhầm cách đọc nguyên âm E âm A bẹt mà tìm hiểu sau /e/ nguyên âm ngắn, phát âm ta hạ mặt sau lưỡi đồng thời hàm hạ xuống chút /e/ - /e/ - /e/ Thử áp dụng vào số từ sau: when (bao giờ) – then (sau đó, tiếp theo) – set (đặt, để, v.v.) – get (lấy, có, v.v.) – tell (nói, bảo) Đặc biệt, âm /e/ hay bị nhầm lẫn với âm /æ/ nguyên âm A tình Các bạn xem xét thêm ví dụ đây: Từ bet (cá cược) bat (gậy bóng chày) Từ head (cái đầu) had (có), dạng khứ từ have) Từ net (cái lưới) gnat (con muỗi nhỏ) Ở ví dụ vừa rồi, từ đọc trước từ có bao gồm nguyên âm /e/ sau nguyên âm /æ/ hay A bẹt Trường hợp ngoại lệ: Nếu E theo sau R khơng đọc ngun âm /e/, thay vào /ɜːr/ từ her (H-E-R), term (T-E-R-M) có âm tiết tận phụ âm Hoặc từ interpret /ɪnˈtɜːrprɪt/ từ đa âm tiết có chữ e nhấn mạnh Chắc bạn khơng nhầm lẫn tình vừa đưa chứ? Bạn nghe phân biệt hai từ pedal (bàn đạp) paddle (mái chèo) không nào? Xin cảm ơn bạn 14 Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH Dạng rút gọn Chào mừng bạn! Mình Linh Cũng giống ngơn ngữ giới, nói tiếng Anh người dùng sử dụng nhiều câu hay từ rút gọn nhằm đạt nhanh chóng đa dạng Chúng đơn giản bạn biết hay hiểu đạt hiệu giao tiếp cao Sau số dạng rút gọn (contractions) phổ biến tiếng Anh PHÁT ÂM CƠ BẢN PHẦN 1: Dạng rút gọn hiểu đơn giản từ rút gọn một vài chữ Có thể nhận thấy dấu phẩy đặc điểm nhận dạng dạng rút gọn Dấu phẩy xuất vị trí chữ lược bỏ Ví dụ từ can’t/can’t viết tắt cannot, dấu phẩy đặt chữ n t Đọc can’t/can’t Về có dạng rút gọn: rút gọn khẳng định (positive contractions) rút gọn phủ định (negative contractions) Trước xem xét số từ dạng rút gọn khẳng định nhé! - I am rút gọn thành I’m với dấu phẩy thêm chữ i m I’m VD: I’m Jenny She is/ He is/ It is rút gọn thành She’s/ He’s/ It’s, dấu phẩy đặt vị trí chữ i bị She’s/ He’s/It’s VD: She’s coming here We are/They are/You are rút gọn thành We’re/They’re/You’re, tương tự dấu phẩy đặt vị trí chữ a bị We’re/They’re/You’re VD: They’re playing tennis Các từ have (H-A-V-E), has (H-A-S) had (H-A-D) rút gọn cách lược bỏ hai chữ h a thêm dấu phẩy trước chữ lại VD: They’ve gone out We’ve been here for hours She’s left It’s been taken We’d better hurry up v.v Will (w-i-l-l) (sẽ) rút gọn = cách bỏ chữ đầu w i thêm Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH 15 dấu phay vị trí chữ VD: I’ll leave You’ll know It’ll be hard Would (w-o-u-l-d) rút gọn cách để lại chữ d thêm dấu phẩy trước Một số từ dạng rút gọn phủ định: Các cụm từ is not, are not, would not, was not, were not, has not, have not, had not, does not, not, need not, must not, could not rút gọn cách viết liền cụm từ lại với nhau, lược bỏ chữ o từ not thêm dấu phẩy vị trí chữ o bị lược bỏ Cách đọc cụm từ sau rút gọn sau: is not thành isn’t, are not thành aren’t, would not thành woudn’t, was not thành wasn’t, were not thành weren’t, has not thành hasn’t, have not thành haven’t, had not thành hadn’t, does not thành doesn’t, not thành don’t, need not thành needn’t, must not thành musn’t, coud not thành couldn’t Will not rút gọn thành chữ won’t (w-o-n - dấu phẩy -t) VD: They won’t come tonight Cannot thành chữ can’t (c-a-n - dấu phẩy -t) VD: She can’t swim Đặc biệt, I am not rút gọn thành I’m not, tức dạng rút gọn khẳng định I am từ not VD: I’m not going to the park Rất đơn giản phải khơng? Cùng đọc lại tất từ rút gọn vừa nhé! I’m - She’s - He’s - It’s - We’re - They’re - You’re - I’ll - You’ll - We’ve - I’ve - I’d - We’d - isn’t - aren’t - wouldn’t - wasn’t - weren’t - hasn’t - haven’t - hadn’t - doesn’t- don’t - needn’t - musn’t - coudn’t - won’t - can’t - I’m not Bài học đến kết thúc Xin cảm ơn bạn! 16 Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH Cách phát âTh B & P Cặp phụ âm mà Thương muốn giới thiệu với bạn B P Ðây xem cặp âm khó phân biệt cho người bắt đầu học tiếng Anh Do hi vọng hôm giúp bạn vượt qua khó khăn này, từ việc nghe, phân biệt, lẫn việc phát âm Nào, tập trung lắng nghe học ngày hơm nhé! PHÁT ÂM CƠ BẢN Xin chào, Hồi Thương /p/ phụ âm vơ thanh, /b/ phụ âm hữu Hai phụ âm có đặc điểm giống cách đặt vị trí phận phát âm Đó là, đầu tiên, khép chặt hai mơi lại, sau mở miệng, đồng thời bật mạnh lượng bên ra: /p/ /b/ Tuy nhiên, điểm khác biệt gữa hai phụ âm là: phụ âm /p/ phụ âm vơ thanh, dó bạn khơng rung dây quản phát âm, /b/ phụ âm hữu thanh, cần rung dây quản phát âm điều bạn cần lưu ý, là: Hầu hết chữ P hay PP phát âm /p/ (open, people,…) nhiên có trường hợp đặc biệt khi: Ph phát âm /f/ (phone) hay P không phát âm psychology (tâm lí học) Trong đó, cần lưu ý Âm /b/ âm câm đứng cuối từ đứng trước âm /m/ Ví dụ: climb /klaɪm/, crumb /krʌm/, dumb /dʌm/, comb /koʊm/ Ok, hoàn tất lý thuyết phương pháp phân biệt cách phát âm /b/ /p/ Sau đây, Thương đưa ví dụ nhằm giúp bạn củng cố học ngày hôm thông qua việc luyện tập phát âm Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH 17 PHẦN 1: Từ vựng đầu tiên: POLICE, P-O-L-I-C-E nhớ đặt tay cổ họng để kiểm tra xem có rung khơng Hãy đọc theo Từ số hai, hai chữ P: PAPER, P-A-P-E-R Từ cuối nhóm từ phát âm chứa chữ P, HAPPY Tiếp theo ví dụ phát âm chữ B, lưu ý đặt tay lên cổ họng để cảm nhận rung Ví dụ ta có: BABY Các bạn có để ý có tới lần rung khơng BANK từ thứ hai Hãy luyện tập với mình! Cuối BLUE BLUE từ vựng khép lại học ngày hôm Hi vọng bạn hình dung cách phân biệt phát âm B P để từ khơng mắc lỗi phát âm hai âm Đừng quên tự luyện tập nhà bạn Hẹn gặp lại nhà học Xin chào hẹn gặp lại 18 Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH Chào nhà, hơm Hồi Thương mang tới cho bạn cách phân biệt phát âm hai nguyên âm E I Cần lưu ý nguyên âm I (viết chữ I ngắn tiếng Việt) phát âm từ mắt – EYE Tuy nhiên, xuất từ vựng tiếng Anh phát âm không cố định /ai/ Cho nên, học ngày hôm nay, thực chất, khác việc phát âm I ngắn âm I dài Bài học hứa hẹn ngắn gọn, nhiên, bạn cần phải tập trung cao độ nội dung học chứa nhiều điều thú vị Nào, bạn sẵn sàng chưa? Đầu tiên, chữ E bảng chữ tiếng Anh phát âm /i:/ Lưu ý phát âm âm này, bạn cần mở miệng rộng mỉm cười¸ miệng mở rộng hai bên PHÁT ÂM CƠ BẢN Cách phát âTh E & I Các bạn thử luyện tập /i:/ Trong đó, phát âm âm i ngắn /ɪ/ Các bạn không cần phải mở rộng miệng kéo dài với âm /i:/ dài Hãy so sánh /ɪ/ /i:/ PHẦN 1: Nhằm giúp bạn củng cố lý thuyết học, cung cấp số ví dụ điển hình như: Cặp từ BEAT (chiến thắng trò chơi hay thi), B-E-A-T BIT (một ít) Nào, luyện tập Thứ 2, ta có cặp từ FEET (Feet gọi foot đơn vị đo chiều dài Anh-Mỹ) FIT (vừa) Các bạn lặp lại theo Cặp từ thứ SHEEP (con cừu) SHIP (con tàu) Tiếp theo, DEEP (sâu) DIP (nhúng vật vào chất lỏng) Cặp từ cuối học HEAT (nhiệt) HIT (đánh), luyện tập cặp từ cuối Và học khép lại Các bạn có thấy nội dung hôm ngắn gọn không Tuy nhiên, cặp âm không dễ phát âm Đặc biệt người bắt đầu học tiếng Anh Nên hi vọng bạn khơng ngững luyện tập phát âm để việc nói tiếng Anh trở nên trôi chảy tự nhiên Xin chào hẹn gặp lại! Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH 19 Cách phát âTh /f/ & /p/ Lại Hồi Thương Hơm giúp bạn phân biệt cách phát âm cặp đôi /p/ /f/ Trước hết, cần lưu ý cách phát âm /p/ Việc bạn cần làm hình dung hình miệng phát âm P, cụ thể sau: Các bạn mím chặt mơi, sau bật mạnh Như vậy, ta có cách phát âm chữ P Nào luyện tập Lưu ý bạn không cảm nhận độ rung đặt tay vào cổ lúc phát âm chữ – kiến thức cũ mà hướng dẫn học hơm trước Các bạn nhớ khơng ạ? Tiếp theo, đến với cách phát âm âm /f/ Điểm đáng lưu ý bạn phải dùng hàm chạm vào mơi dưới¸ sau đẩy Từ ta có âm /f/ phát âm theo cách Nào, bạn thử luyện tập xem Sau nắm rõ cách phát âm hai âm này, Thương muốn nhấn mạnh điểm khác biệt rõ là: âm /f/ phát âm bị lộ ngồi âm /p/ lại phát âm hàm bị che khuất Các bạn lưu ý nhé! Vậy hết phần lý thuyết học hôm Nhằm củng cố thêm cho bạn khác biệt cách phát âm /p/ /f/, Thương cung cấp ví dụ sau Cùng Thương tiếp tục tập trung vào học Cặp từ thứ nhất: PAN (cái chảo) FAN (cái quạt) Cặp từ tiếp theo, ta có: PACE (tốc độ) FACE (khn mặt) Hãy tới với cặp từ thứ 3, FAST (nhanh) PAST (quá khứ) 20 Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH Tiếp theo cặp từ FASHION (thời trang) PASSION (đam mê) Cặp từ thứ 5: FOOT (bàn chân) PUT (đặt vào) Tiếp theo cặp từ FAIR (công bằng) PAIR (cặp, đôi) Và cặp từ cuối học hôm PAT FAT, từ PAT có hai nghĩa FAT người biết, nghĩa mập Ví dụ: Santa Claus is FAT Cặp từ PAT FAT kết thúc học ngày hôm Hi vọng bạn chăm luyện tập không học ngày hơm mà học phát âm khác để phát âm không ác mộng người bắt đầu học tiếng Anh Chúc bạn thành cơng có ngày học tập, làm việc hiệu Đừng bỏ lỡ học Hãy đồng hành Xin chào hẹn gặp lại Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH PHẦN 1: Cả hai đọc ngắn gọn PAT Ngoài PAT dùng động từ có nghĩa vuốt ve động vật PHÁT ÂM CƠ BẢN Thứ nhất: tên người, dùng cho nam nữ, nữ PATRICIA nam PATRICK 21 Cách phát âTh /f/ & /v/ Các bạn biết khơng, có thực trạng chung việc học ngoại ngữ, nhiều bạn trọng ngữ pháp mà lơ việc phát âm cho giống với người xứ Đó lãng phí lớn dù từ vựng cấu trúc có phong phú đến mà phát âm khơng xác khơng thể khiến người nghe hiểu Việc học phát âm phải bồi đắp ngày hồn thiện khơng nào? Chúng bắt đầu học hơm với âm /f/ bạn nghe thấy từ fast, âm /v/ từ very Chào bạn độc giả yêu tiếng Anh Mình Thương Vì hai âm lại giới thiệu nhau? Bởi hai âm /f/ /v/ hai số 24 phụ âm, tức consonant sound Đặc biệt hơn, phát âm hai âm này, lưỡi đặt vị trí Chỉ có điều, âm /f/ phát luồng khơng khí từ miệng, để phát âm âm /v/ cần làm rung dây quản Các bạn đặt tay lên cổ để kiểm chứng điều Đầu tiên khám phá âm /f/ Âm /f/ âm vô thanh, để tạo âm /f/ hồn chỉnh, mơi cần chạm vào để lỗ hổng nhỏ để bật hơi, miệng chu Sau giới thiệu vài từ tiêu biểu có âm /f/ để bạn luyện tập theo nhé: FRESH - nghĩa tươi FLOWER - nghĩa hoa FLY - có nghĩa bay FIX – nghĩa sửa chữa Bây giờ, chuyển sang âm /v/ Các bạn biết khơng, hình miệng âm /f/ /v/ giống nhau, khác chất âm /v/ cần làm rung dây quản âm /f/ ngược lại Các bạn nghe phát âm lại nhé: /v/ /v/ /v/ VERY: Nghĩa (rất), (cực kì) Very, very, very good 22 Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH MOVE (chuyển động) Move, move, move your head Một từ khác là: Give (đưa) - give, give, give me some money Chúc bạn ngày vui vẻ hẹn gặp lại học Xin chào PHẦN 1: Tải thêm ebook học tiếng Anh miễn phí tại: https://webtietkiem.com/free/ebook-free/giao-trinh/tieng-anh/ PHÁT ÂM CƠ BẢN Mình hi vọng vài phút vừa thực hữu ích bạn Phần diễn giải cách phát âm nghe phức tạp tí mấu chốt nằm chỗ bạn luyện tập nhiều tự ghi âm lại giọng nói để điều chỉnh Vừa lười Vừa bận VẪN GIỎI TIẾNG ANH 23 ... khác Uhm(m): Ừm (Thán từ) Vừa lười vừa bận giỏitừ) tiếng Anh Ahh: À .vẫn (Thán Vừa lười VẪN GIỎI TIẾNG ANH Vừa bận Part Lời nói đầu Xin chào! Bạn có muốn giỏi tiếng Anh mà không nhiều thời gian... Thương, Bùi Thùy Linh eBook miễn phí : Webtietkiem.com VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH NHÀ XUẤT BẢN PHỤ NỮ Vừa lười VẪN GIỎI TIẾNG ANH Vừa LỜI NÓIbận ĐẦU Part PHẦN 1: PHÁT ÂM CƠ BẢN Bảng chữ 10... tác giả! Vừa lười vừa bận giỏi tiếng Anh PHẦN 1: PHÁT ÂM CƠ BẢN Vừa lười vừa bận giỏi tiếng Anh 01 Bảng chữ Chào mừng bạn! Mình Linh Mọi ngôn ngữ bắt đầu với bảng chữ Tương tự, tiếng Anh có bảng