Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 81 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
81
Dung lượng
1,07 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ PHÂNTÍCHHOẠTĐỘNGTÍNDỤNGVÀGIẢIPHÁPNÂNGCAOCHẤTLƯỢNGTÍNDỤNGTẠINGÂNHÀNGTHƯƠNGMẠICỔPHẦNXUẤTNHẬPKHẨUVIỆTNAM DIỆP MỸ THOA KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỂ NHẬN VĂN BẰNG CỬ NHÂN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 07/2010 Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế, trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “PHÂN TÍCHHOẠTĐỘNGTÍNDỤNGVÀGIẢIPHÁPNÂNGCAOCHẤTLƯỢNGTÍNDỤNGTẠINGÂNHÀNGTHƯƠNGMẠICỔPHẦNXUẤTNHẬPKHẨUVIỆT NAM” DIỆP MỸ THOA, sinh viên khóa 32, ngành Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp, bảo vệ thành công vào ngày _ Người hướng dẫn, (Chữ ký) Ngày tháng năm Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo Thư ký hội đồng chấm báo cáo (Chữ ký Họ tên) (Chữ ký Họ tên) Ngày tháng năm Ngày ii tháng năm LỜI CẢM TẠ Thời gian trôi qua thật nhanh, nhớ ngày tơi bé năm với cảm xúc, vừa vui mừng vừa bỡ ngỡ lần bước chân vào cổng trường đại hoc Thế mà thấm bốn năm, tơi gắn bó với trường thân yêu với nhiều kỷ niệm đẹp bạn bè thầy Gia đình cho ấm áp, yêu thương che chở Thầy cô truyền đạt cho kiến thức, kinh nghiệm sống q giá Tình bạn cho tơi nụ cười, chia sẻ tơi khó khăn đời sống sinh viên Lời Tôi xin trân trọng cảm ơn đến Cha Mẹ, người sinh thành nuôi dưỡng Tôi khôn lớn, giáo dục Tôi thành nguời, cảm ơn người thân gia đình giúp đỡ động viên Tôi nhiều suốt trình học tập Chân thành biết ơn q Thầy Cơ, đặc biệt Thầy Cô Khoa Kinh Tế Trường Đại Học Nơng Lâm TP.Hồ Chí Minh giảng dạy truyền đạt kiến thức quý báu cho Tôi suốt q trình học tập trường Tơi xin chân thành cảm ơn Thầy Tiêu Nguyên Thảo, người tận tình bảo, hướng dẫn giúp đỡ Tơi suốt trình thực đề tài Chân thành biết ơn lãnh đạo Anh, Chị công tác ngânhàngXuấtNhậpKhẩu – Hội Sở, đặc biệt Anh, Chị Phòng TínDụng Doanh Nghiệp nhiệt tình hỗ trợ giúp đỡ Tơi thời gian thực tập Hội Sở Xin cảm ơn đến tất bạn bè ủng hộ, giúp đỡ trao đổi kiến thức với Tôi suốt thời gian học tập trường Sau cùng, Tôi xin gởi lời chúc sức khỏe thành công công việc đến Cha Mẹ, quý Thầy Cô, Anh Chị bạn Xin chân thành cảm ơn Sinh viên Diệp Mỹ Thoa iii NỘI DUNG TÓM TẮT DIỆP MỸ THOA Tháng 07 năm 2010 “Phân TíchHoạtĐộngTínDụngVàGiảiPhápNângCaoChấtLượngTínDụngTạiNgânHàngThươngMạiCổPhầnXuấtNhậpKhẩuViệt Nam” DIỆP MỸ THOA July 2010 “Analyzing Credit Activities And Solutions To Improve Credit Quality At Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank.” Nội dung chủ yếu đề tàiphântíchhoạtđộngtíndụng bao gồm hoạtđộng huy động vốn sử dụng vốn ngânhàngXuấtNhậpKhẩu Thông qua phương pháp thống kê số liệu thu thập từ nguồn khác phương pháp so sánh biến động chênh lệch qua năm từ 2007 đến năm 2009 Từ đề tài làm rõ tiêu doanh số huy động, doanh số cho vay, doanh số thu nợ, nợ hạn hoạtđộngtíndụngngânhàng Trên sở đưa số nguyên nhân ảnh hưởng đến chấtlượngtíndụnggiảipháp nhằm nângcaochấtlượngtíndụng đem lại lợi ích tốt cho hoạtđộngngânhàng Qua việc phântíchnămhoạtđộngtíndụngngânhàng đạt kết khả quan với tốc độ tăng trưởng cao doanh số huy động, doanh số cho vay, doanh số thu nợ dư nợ, đồng thời nỗ lực hạn chế nợ hạn.Tuy nhiên số hạn chế mà ngânhàng cần khắc phục thời gian tới nhằm nângcaohoạtđộngtín dụng, giảm rủi ro đến mức thấp nhất, tăng cường tính ổn định tạo uy tín khách hàng iv MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT viii DANH MỤC CÁC BẢNG ix DANH MỤC CÁC HÌNH x DANH MỤC PHỤ LỤC xi CHƯƠNG MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.3 Phạm vi nghiên cứu CHƯƠNG TỔNG QUAN 2.1 Tổng quan trình hình thành phát triển 2.1.1 Tình hình chung 2.1.2 Giới thiệu ngânhàng TMCP XuấtNhậpKhẩuViệtNam 2.2 Một số quy định cho vay tổ chức tíndụng khách hàng theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN 10 2.2.1 Nguyên tắc vay vốn 10 2.2.2 Điều kiện vay vốn 10 2.2.3 Phương thức cho vay 10 2.2.4 Hồ sơ vay vốn 11 2.2.5 Quy trình tíndụng 12 CHƯƠNG NỘI DUNGVÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Cơ sở lý luận 13 13 3.1.1 Khái niệm tíndụngchấtlượngtíndụng 13 3.1.2 Bản chấttíndụng 14 3.1.3 Chức tíndụng 14 3.1.4 Vai trò tíndụng 15 3.1.5 Các hình thức tíndụng 16 3.1.6 Lãi suất huy động 17 3.1.7 Rủi ro tíndụng 18 v 3.1.8 Các tiêu phântích 18 3.2 Phương pháp nghiên cứu 19 3.2.1 Phương pháp thu thập số liệu 19 3.2.2 Phương pháp xử lý số liệu 19 3.2.3 Phương phápphântích số liệu 19 CHƯƠNG KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 21 4.1 Khái quát tình hình hoạtđộngNgânhàngXuấtNhậpKhẩuViệtNam 21 4.1.1 Hoạtđộng huy động vốn 22 4.1.2 Doanh số cho vay 23 4.1.3 Tình hình dư nợ 23 4.1.4 Tình hình thu nợ 23 4.1.5 Nợ hạn 24 4.2 Phântíchhoạtđộng huy động vốn 24 4.2.1 Nguồn vốn huy độngphân theo khách hàng 25 4.2.2 Nguồn vốn huy động theo thời hạn 26 4.2.3 Nguồn vốn huy độngphân theo khu vực 28 4.2.4 Lãi suất huy động 30 4.3 Phântíchhoạtđộng cho vay 32 4.3.1 Phântích cho vay theo thời hạn cho vay 32 4.3.2 Phântích cho vay theo thành phần kinh tế 34 4.3.3 Phântích lãi suất cho vay 35 4.4 Phântích tình hình dư nợ cho vay 37 4.4.1 Phântích dư nợ theo thời hạn cho vay 37 4.4.2 Phântích dư nợ theo thành phần kinh tế 38 4.4.3 Phân theo tình trạng nợ 40 4.5 Phântích tình hình thu nợ cho vay 41 4.5.1 Thu nợ theo thời hạn cho vay 42 4.5.2 Thu nợ theo thành phần kinh tế 43 4.6 Phântích nợ hạn 45 4.6.1 Phântích nợ hạn theo thời hạn 45 4.6.2 Phântích nợ hạn theo thành phần kinh tế 47 vi 4.6.3 Phântích nợ hạn theo khả thu hồi 4.7 Nguyên nhân ảnh hưởng đến chấtlượngtíndụngngânhàng 49 50 4.7.1 Nguyên nhân từ phía ngânhàng 50 4.7.2 Nguyên nhân từ phía khách hàng 51 4.7.3 Nguyên nhân khách quan 51 4.8 Các biện pháp kiểm soát rủi ro nhằm nângcaochấtlượngtíndụng mà ngânhàng áp dụng 52 4.8.1 Chú trọng công tác thẩm định, kiểm tra nhằm hạn chế rủi ro tíndụng 52 4.8.2 Đăng ký tài sản chấp 52 4.8.3 Làm báo cáophân loại nợ hàng ngày 52 4.9 Một số giảipháp đề xuất nhằm hạn chế rủi ro nângcaochấtlượngtíndụng cho NgânHàngXuấtNhậpKhẩu 53 4.9.1 Chọn lọc khách hàng 53 4.9.2 Xếp hạng khách hàng theo mức độ rủi ro tíndụng 53 4.9.3 Thành lập công ty mua bán nợ xử lý tài sản Ngânhàng 54 4.9.4 Tăng cường kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn khách hàng 54 4.9.5 Xây dựng hệ thống cảnh báo khoản nợ hạn 55 4.9.6 Cải tiến đổi công nghệ ngânhàng 55 4.9.7 Nângcaochấtlượng nguồn nhân lực 56 CHƯƠNG KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 58 5.1 Kết luận 58 5.2 Kiến nghị 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 61 62 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CN Cao nguyên Cty CP, TNHH Công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn Cty LD & NN Công ty liên doanh nước ngồi ĐBSCL Đồng sơng Cửu Long DNNN Doanh nghiệp nhà nước DNTN Doanh nghiệp tư nhân Eximbank NgânhàngthươngmạicổphầnXuấtNhậpKhẩuViệtNam Techcombank Ngânhàngthươngmạicổphần Kỹ ThươngViệtNam TMCP Thươngmạicổphần Vietcombank Ngânhàngthươngmạicổphần Ngoại ThươngViệtNam Vietinbank Ngânhàngthươngmạicổphần Công ThươngViệtNam viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1 Tình Hình HoạtĐộng Của EIB Trong Năm Bảng 2.2 Tình Hình Nhân Sự Của EIB Bảng 2.3 Bảng Tóm Tắt Quy Trình TínDụng 12 Bảng 4.1 Các Chỉ Tiêu PhânTích Qua Năm 21 Bảng 4.2 Nguồn Vốn Huy ĐộngPhân Theo Khách Hàng 25 Bảng 4.3 Nguồn Vốn Huy ĐộngPhân Theo Thời Hạn Năm (2007-2009) 27 Bảng 4.4 Nguồn Vốn Huy ĐộngPhân Theo Khu Vực 28 Bảng 4.5 Lãi Suất Huy Động Của NgânHàng Eximbank Trong Năm 30 Bảng 4.6 So Sánh Lãi Suất Huy Động Của EIB Và Các NgânHàng Khác 31 Bảng 4.7 Tình Hình Cho Vay Theo Thời Hạn Vay Qua Năm (2007-2009) 32 Bảng 4.8 Tình Hình Cho Vay Theo Thành Phần Kinh Tế 34 Bảng 4.9 So Sánh Lãi Suất Cho Vay Của EIB Với Các NgânHàng 36 Bảng 4.10 Tình Hình Dư Nợ Theo Thời Hạn Cho Vay Qua Năm (2007-2009) 37 Bảng 4.11 Tình Hình Dư Nợ Theo Thành Phần Kinh Tế 38 Bảng 4.12 Tình Hình Dư Nợ Theo Tình Trạng Nợ 40 Bảng 4.13 Tình Hình Thu Nợ Theo Thời Hạn Vay 42 Bảng 4.14 Tình Hình Thu Nợ Theo Thành Phần Kinh Tế 43 Bảng 4.15 Tình Hình Nợ Quá Hạn Theo Thời Hạn Cho Vay 45 Bảng 4.16 Tình Hình Nợ Quá Hạn Theo Thành Phần Kinh Tế 47 Bảng 4.17 Tình Hình Nợ Quá Hạn Theo Khả Năng Thu Hồi 49 ix DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 2.1 Tổng Thu NhậpVà lợi Nhuận Thuần Của EIB Qua Năm Hình 2.2 Cơ Cấu Nhân Sự Theo Trình Độ Văn Hóa Và Độ Tuổi Của EIB Hình 2.3 Sơ Đồ Bộ Máy Tổ Chức Của NgânHàng EIB Hình 4.1 Tình Hình HoạtĐộngTínDụng Của EIB Qua Năm 22 Hình 4.2 Cơ Cấu Nguồn Vốn Huy ĐộngPhân Theo Khách Hàng 25 Hình 4.3 Cơ Cấu Nguồn Vốn Huy Động Theo Thời Hạn Năm (2007-2009) 27 Hình 4.4 Cơ Cấu Nguồn Vốn Huy Động Theo Khu Vực 29 Hình 4.5 Biểu Đồ Lãi Suất Huy Động Của EIB Và Các NgânHàng Khác 31 Hình 4.6 Cơ Cấu Cho Vay Theo Thời Hạn Vay Năm (2007-2009) 33 Hình 4.7 Cơ Cấu Cho Vay Theo Thành Phần Kinh Tế 35 Hình 4.8 Biểu Đồ So Sánh Lãi Suất Cho Vay Của EIB Với Các NgânHàng 36 Hình 4.9 Cơ Cấu Dư Nợ Theo Thời Hạn Vay Qua Năm (2007-2009) 37 Hình 4.10 Cơ Cấu Dư Nợ Theo Thành Phần Kinh Tế 39 Hình 4.11 Cơ Cấu Dư Nợ Theo Tình Trạng Nợ 40 Hình 4.12 Cơ Cấu Thu Nợ Theo Thời Hạn Vay 42 Hình 4.13 Cơ Cấu Thu Nợ Theo Thành Phần Kinh Tế 44 Hình 4.14 Cơ Cấu Nợ Quá Hạn Theo Thời Hạn Cho Vay 46 Hình 4.15 Cơ Cấu Nợ Quá Hạn Theo Thành Phần Kinh Tế 47 Hình 4.16 Cơ Cấu Nợ Quá Hạn Theo Khả Năng Thu Hồi 49 x điểm giao dịch, tổ quĩ để áp dụngđồng qui trình rút, gửi tiền tiết kiệm tức thời để đáp ứng trước yêu cầu hội nhập kinh tế nước ta 4.9.7 Nângcaochấtlượng nguồn nhân lực Cán bộ, nhân viên khâu định hiệu kinh doanh nângcao lực cạnh tranh Ngânhàng Kết phụ thuộc lớn vào trình độ chun mơn, nghiệp vụ, tính động sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp, thái độ phục vụ cán ngân hàng, vấn đề mà khách hàngphàn nàn nhiều mong muốn cải thiện nhiều Ngânhàng Do vậy, để góp phầnnângcaochấtlượng sản phẩm dịch vụ Ngânhàng tạo hình ảnh thân thiện lòng khác hàng việc nângcaochấtlượng đội ngũ cán bộ, nhân viên giảipháp quan trọng Định kỳ tổ chức khóa đào tạo kỹ nghiệp vụ chun mơn cho đội ngũ cán công nhân viên khả thực công việc với khoa học kỹ thuật đại, khả ứng xử giao tiếp với khách hàngĐồng thời, lập kế hoạch cử cán trẻ có lực đào tạo chuyên sâu lĩnh vực kinh doanh chủ chốt, dịch vụ nhằm xây dựng đội ngũ chuyên gia giỏi, làm nồng cốt cho nguồn nhân lực tương lai − Giao tiếp với khách hàngkhâu quan trọng để xây dựng uy tín lẫn hình tượng Ngân hàng, mặt Ngânhàng Vì vậy, giao tiếp ứng xử phải thể khả ân cần, lịch vui vẻ với khách hàngCó sáu nguyên tắc sau cần phải thực hiện: Một là, tơn trọng khách hàng cư xử cơng bằng, bình đẳng loại khách hàng.Biết lắng nghe ý kiến phản hồi khách hàng, ứng xử khéo léo, linh hoạt làm hài lòng khách hàng Hai là, giao dịch viên góp phần tạo nên trì khác biệt sản phẩm dịch vụ nhân hàng Tạo nét văn hóa ứng xử cho khách hàng thấy rõ khác biệt sản phẩm Ngânhàng Ba là, biết lắng nghe hiệu biết cách nói Tạo mơi đối thoại theo nghĩ hai chiều, tạo cảm giác thân thiện hiểu khách hàng mong muốn Bốn là, trung thực với khách hàng Hướng dẫn tỉ mỉ nhiệt tình, trung thực hướng 56 dẫn khách hàng thủ tục hành với qui định Ngân hàng, khơng có hành vi vụ lợi trình thẩm định hồ sơ khách hàngNăm là, kiên nhẫn, biết chờ đợi tìm điểm tương đồng, quan tâm chung để cung cấp dịch vụ, hợp tác hai bên có lợi Sáu là, xây dựng lòng tin trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng 57 CHƯƠNG KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1 Kết luận Trong thực tế hầu hết doanh nghiệp,các nhà đầu tư thuộc thành phần kinh tế sử dụng vốn vay từ ngânhàng để bổ sung cho hoạtđộng sản xuất kinh doanh Vì mà hoạtđộngngânhàngđóng vai trò quan trọng tác động manh mẽ vào kinh tế Cùng với ngânhàngthươngmại nước ngânhàngXuấtNhậpKhẩucóđóng góp đáng kể vào thành cơng Trong suốt nămhoạt động, ngânhàngXuấtNhậpKhẩu ln có trì lợi nhuận tăng trưởng cao, có điều phần nổ lực, phấn đấu đội ngũ cán công nhân viên ngân hàng, vừa giỏi chuyên môn vừa thân thiện với khách hàng Bên cạnh phải kể quản lý hiệu đội ngũ lãnh đạo cấp caongânhàng Kết nămphântích cho thấy tăng trưởng caohoạtđộng huy động vốn, hoạtđộng cho vay, hoạtđộng thu nợ có kết khả quan đóng góp lớn vào thu nhậpngânhàng Tuy nhiên, ngânhàngXuấtNhậpKhẩu nhiều tồn đọng cần phải khắc phục Mặc dù năm gẩn ngânhàng đạt tốc độ tăng trưởng cao tỷ lệ nợ hạn/dư nợ năm 2008 tăng cao, ngânhàng cần phải mở rộng hoạtđộng đối tượng vay vốn hình thức huy động, không nên tập trung vào đối tượng để tránh rủi ro cho ngânhàngNgânhàng cần tiếp tục xây dựng văn hóa doanh nghiệp ngày tích cực số cán cơng nhân viên có người với phong cách làm việc chưa chuyên nghiệp chưa thật tạn tình hướng dẫn khách hàng Như với việc khắc phục hạn chế vướng mắc thời gian tới XuấtNhập 58 Khẩu gặt hái nhiều thành công nângcao vị lĩnh vực tài chính, ngânhàng 5.2 Kiến nghị Đối với ngân hàng: Ngânhàng tăng cường quảng cáo sản phẩm, dịch vụ ngânhàng thơng qua trang báo điện tử có uy tín tintucvietnam, vietnamnet, trang web liên quan đến lĩnh vực tàingânhàng Bên cạnh ngânhàng thiết kế trang web riêng thật đặc sắc lôi người xem để giới thiệu sản phẩm tiền gửi ngân hàng, công bố lãi suất tiền gửi ngày hình thức khuyến đợt huy động tiền gửi tiết kiệm cách hấp dẫn Với cách thức quảng cáo cách thường xuyên, đầy ấn tượng dễ dàng để người dân biết tới thương hiệu uy tínngânhàng nhiều hơn, từ góp phần mang lại hiệu kinh doanh cho ngânhàngNgânhàng nên có biện pháp giảm thủ tục chi phí hành đơn vị xin vay vốn, hạn chế bớt số lần làm công chứng tài sản chấp Cóngânhàng đem lại hài lòng thoải mái cho khách hàng Đặc biệt ngânhàng nhà nước nên linh hoạt việc điều hành quản lý công cụ sách tiền tệ như: cơng cụ lãi suất, công cụ tỷ giá, công cụ dự trữ bắt buộc để hoạtđộngngânhàng thay đổi kịp với thị trường Bên cạnh ngânhàng nhà nước nên thường xuyên tổ chức hội thảo, khóa học, buổi nghe ý kiến NHTM văn sách mà ngânhàng nhà nước đưa nhằm phổ biến chủ trương ngânhàng nhà nước tới NHTM hồn thiện thêm từ đóng góp lãnh đạo NHTM Đối với Nhà nước: Để đẩy mạnh phát triển hoạtđộngngânhàng khơng cócố gắng nổ lực riêng ngânhàng mà cần có hỗ trợ tích cực từ Nhà nước Đặc biệt hoạtđộngtíndụnghoạtđộng phát triển Nhà nước đối tượng nhận nhiều lợi ích từ phát triển Vì vậy: Nhà nước cần thực biện pháp nhằm ổn định mơi trường vĩ mơ (kinh tế trị - xã hội) thông qua việc thực biện pháp nhằm ổn định trị, xác 59 định rõ chiến lược phát triển kinh tế, hướng đầu tư, tăng cường đầu tư, chuyển đổi cấu kinh tế cách hợp lý nhằm mục tiêu ổn định thị trường, ổn định giá cả, trì tỷ lệ lạm phát mức thấp Việc Nhà nước tạo mơi trường kinh tế - trị - xã hội ổn định tạo điều kiện cho trình phát triển kinh tế, nângcao thu nhập mức sống dân cư, làm tăng khả tích lũy tiêu dùng người dân Cóhoạtđộng huy động vốn cho vay ngânhàng phát triển 60 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT TS Nguyễn Minh Kiều, 2008 Nghiệp vụ ngân hàng, Nhà Xuất Bản Thống Kê, 583 trang Nguyễn Quang Tú, 2007 PhânTíchHoạtĐộngTínDụngVà Đề Xuất Các GiảiPháp Nhằm Hạn Chế Rủi Ro TínDụngTạiNgânHàng TMCP Phương Đông Chi Nhánh Phú Nhuận TP.Hồ Chí Minh Luận văn tốt nghiệp đại học, Khoa Kinh Tế, Đại Học Nông Lâm TP.HCM Báo CáoThường Niên, Ngânhàng TMCP XuấtNhậpKhẩuViệt Nam, Năm 2007, 2008, 2009 Các Văn Bản Liên Quan Đến HoạtĐộngTín Dụng, NgânHàng TMCP XuấtNhậpKhẩuViệtNam Một số quy định cho vay tổ chức tíndụng khách hàng theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN, NgânHàng Nhà Nước ViệtNam Thông tin từ Internet http://www.google.com.vn http://www.eximbank.com.vn http://www.sacombank.com.vn http://www.techcombank.com.vn http://www.vietinbank.com.vn 61 PHỤ LỤC Giấy đề nghị vay vốn 62 Hợp đồngtíndụngNGÂNHÀNG TMCP XNK VIỆTNAM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc oOo HỢP ĐỒNGTÍNDỤNG (cho vay theo hạn mức) Số : 1000-LAV-…………………………………… - Căn theo quy định pháp luật hành nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam; - Căn thỏa thuận bên Hôm nay, ngày ……………… tháng ……………năm…………….(ghi chữ), Ngânhàng TMCP XuấtNhậpKhẩuViệt Nam, chúng tơi gồm có: - BÊN CHO VAY: NGÂNHÀNG TMCP XNK VIỆTNAM (EXIMBANK) - HỘI SỞ TW Địa chỉ: 07 Lê Thị Hồng Gấm, Quận I, TP Hồ Chí Minh Điện thoại: 8210055 - 8230241 Do Ơng/Bà: ……………………………………………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………………… -làm đại diện Bên cho vay (Theo giấy ủy quyền số …………………………………… ngày ……………………………………… ………………………….) (sau gọi Ngân hàng) - BÊN VAY: Địa : Điện thoại: Do Ông/Bà: Chức vụ: 63 (sau gọi Bên vay) Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồngtíndụng gồm điều khoản sau: Điều 1: Số tiền cho vay - mục đích khoản vay: Ngânhàngđồng ý cung cấp cho Bên vay hạn mức tíndụng với số tiền là: - Bằng số: - Bằng chữ: - Bên vay sử dụng toàn số tiền vay vào mục đích giấy đề nghị vay vốn là: Bổ sung vốn lưu động phục vụ kinh doanh theo ngành nghề đăng ký Điều 2: Thực việc cấp vốn vay: 2.1 Bên vay rút vốn làm nhiều lần thời hạn 12 tháng kể từ ngày Hợp đồngtíndụngcó hiệu lực Quá thời hạn Bên vay chưa rút vốn chưa rút hết khơng rút tiếp trừ có chấp thuận Ngânhàng 2.2 Tổng số tiền Bên vay nợ Ngânhàng theo khế ước nhận nợ không vượt hạn mức cho vay điều Hợp đồng 2.3 Trong thời hạn rút vốn, lần rút vốn Bên vay lập Khế ước nhận nợ theo mẫu Ngânhàng kèm theo tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn vay (nếu có) Điều 3: Thời hạn cho vay kỳ hạn trả nợ: Thời hạn cho vay: 12 tháng Kỳ hạn trả nợ cho lần rút vốn là: tháng Điều 4: Lãi suất cho vay: 4.1 Lãi suất cho vay VND là: / tháng 64 (Lãi suất cố định thời gian …… tháng kể từ ngày Hợp đồngtíndụngcó hiệu lực Sau đó, lãi suất thay đổi ………tháng lần theo nguyên tắc sau: Lãi suất tiết kiệm …… tháng, lãnh lãi cuối kỳ theo Biểu lãi suất công bố Ngânhàngcó hiệu lực thời điểm thay đổi, cộng biên độ: …….… % / tháng) 4.2 Lãi suất cho vay ngoại tệ là: %/năm Lãi suất cố định thời gian …… tháng kể từ ngày Hợp đồngtíndụngcó hiệu lực Sau đó, lãi suất thay đổi …… tháng lần theo nguyên tắc sau: Sibor tháng + %/năm 4.3 Lãi suất nợ hạn: 150 % mức lãi suất nói điểm 4.1, 4.2 nêu 4.4 Lãi cho vay Ngânhàng thu Bên vay phải trả hàng tháng kể từ ngày rút tiền vay Lãi cho vay tính theo phương pháptích số Ngânhàng tính lãi thu lãi cách tự động ghi nợ tài khoản tiền gởi Bên vay Bên vay có trách nhiệm theo dõi trả lãi ngày quy định không bị phạt lãi chậm trả Điều 5: Chuyển nợ hạn tính lãi hạn : 5.1 Kể từ ngày đến hạn trả nợ gốc theo kỳ hạn kết thúc thời hạn cho vay, Bên vay không trả hết số nợ gốc phải trả hạn tồn số dư nợ gốc thực tế lại khoản vay bị chuyển sang nợ hạn áp dụng lãi suất sau : - Đối với phần dư nợ gốc kỳ hạn mà Bên vay khơng trả hạn áp dụng mức lãi suất hạn; - Đối với phần dư nợ gốc kỳ hạn chưa đến hạn trả nợ chuyển nợ hạn áp dụng mức lãi suất hạn 5.2 Kể từ ngày đến hạn trả lãi theo kỳ hạn, Bên vay khơng trả hạn tồn số dư nợ gốc khoản vay bị chuyển sang nợ hạn với lãi suất cho vay hạn quy định Hợp đồngtíndụng 5.3 Kể từ ngày đến hạn trả nợ gốc lãi theo kỳ hạn kết thúc thời hạn cho vay mà Bên vay không trả nợ Ngânhàng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ/ 65 gia hạn nợ tồn số dư nợ gốc thực tế lại khoản vay bị chuyển sang nợ hạn Phần dư nợ gốc bị chuyển hạn theo điều khoản tính lãi suất cho vay hạn quy định Hợp đồngtíndụng 5.4 Lãi phạt chậm trả: a/ Quá 10 ngày kể từ ngày đáo hạn, mức lãi phạt 2% số lãi chưa toán b/ Quá 30 ngày kể từ ngày đáo hạn, mức lãi phạt 5% số lãi chưa toán Điều 6: Tài sản bảo đảm: 6.1 Để đảm bảo cho Hạn mức tíndụng Bên vay và/hoặc Bên bảo lãnh xin cam kết chấp/cầm cốtài sản cho Ngânhàng gồm: - - - 6.2 Việc chấp/ cầm cốtài sản thực theo Hợp đồng chấp/ cầm cố / bảo lãnh số ngày (Công chứng ngày số Đăng ký GDBĐ ngày số ) Điều 7: Cam kết hai bên: 7.1 Cam kết Ngân hàng: 7.1.1 Ngay sau Hợp đồngcó hiệu lực thi hành, Ngânhàng mở cho Bên vay tài khoản vay để ghi khoản vay trả nợ 7.1.2 Ngânhàng đảm bảo giảingân kịp thời vốn cho vay theo thỏa thuận Hợp đồngtíndụng 7.2 Cam kết Bên vay: 7.2.1 Sử dụng tiền vay theo mục đích vay thỏa thuận Hợp đồngtíndụng Bên vay cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật 66 việc sử dụng vốn vay không mục đích Nếu Bên vay sử dụng vốn vay Ngânhàng sai mục đích, vi phạm hợp đồngtíndụngNgânhàng quyền thu hồi nợ dù chưa đến hạn Trường hợp Bên vay chưa hoàn trả Bên vay phải chịu lãi suất nợ hạn tính số nợ vay chưa trả trả hết nợ cho Ngânhàng 7.2.2 Trả nợ gốc lãi cho Ngânhàng hạn quy định điều Nếu đến hạn Bên vay chưa trả nợ, Ngânhàng tự động trích tài khoản tiền gửi loại Bên vay Ngânhàng đề nghị tổ chức tíndụng nơi Bên vay cótài khoản tiền gửi tốn, trích tiền từ tài khoản Bên vay để thu nợ (gốc lãi) Trường hợp tài khoản tiền gửi loại Bên vay không đủ số dư để thu đủ nợ gốc lãi Ngânhàng thu lãi trước Ngânhàng chuyển số nợ lại sang nợ hạn xử lý theo thể lệ tíndụng hành Bên vay cam kết không viện dẫn lý để từ chối thẩm quyền Ngânhàng 7.2.3 Cung cấp kịp thời số liệu theo định kỳ đột xuấthoạtđộng SXKD tàicó liên quan đến vốn vay, tạo điều kiện thuận lợi cho Ngânhàng xem xét, theo dõi việc Bên vay sử dụng vốn vay Đồng thời thông báo cho Ngânhàng kiện phát sinh thay đổi doanh nghiệp có ảnh hưởng đến việc sử dụng vốn vay đe dọa đến an toàn vốn vay thay đổi thủ trưởng điều hành doanh nghiệp, hỏa hoạn, ngưng hoạt động, giải thể, tách/ nhập doanh nghiệp, chuyển trụ sở, người điều hành bị khởi tố, thay đổi phương án sản xuất kinh doanh, sản xuất kinh doanh gặp khó khăn, có khả năng lực tốn phần hay tồn bộ, có vụ kiện hay tố quyền chống lại Bên vay có ảnh hưởng đến khả trả nợ Bên vay, chuyển nhượng phần lớn tài sản Bên vay và/ Bên bảo lãnh cho bên khác 7.2.4 Thực đầy đủ điều khoản Hợp đồng chấp/cầm cố quy định điều 6.2 Trong trường hợp vay khơng có đảm bảo tài sản, Bên vay cam kết thực biện pháp đảm bảo tài sản theo yêu cầu Ngânhàng sử dụng vốn vay không cam kết theo hợp đồng hạn mức; cam kết trả nợ trước hạn không thực biện pháp đảm bảo tài sản theo quy định điểm 67 7.2.5 Chấp nhận cho Ngânhàng quyền đình việc giảingân tiến hành biện pháp thu hồi nợ trước thời hạn trường hợp sau đây: a Các thỏa thuận Hợp đồng bị vi phạm; b Bên vay có khả lực tốn phần hay tồn khoản nợ họ; c Có vụ kiện hay tố quyền chống lại Bên vay mà theo ý kiến Ngânhàngcó ảnh hưởng đến khả trả nợ Bên vay d Chuyển nhượng tài sản: Bên vay chuyển nhượng phần lớn tài sản cho bên khác 7.2.6 Các cam kết khác Bên vay: Định kỳ hàng tháng hàng q, gửi báo cáo tốn tài cho Ngânhàng tạo điều kiện để Ngânhàng kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay Điều 8: Chuyển nhượng hợp đồng: 8.1 Ngân hàng, văn thơng báo cho Bên vay, có quyền chuyển nhượng hợp đồng mà khơng cần cóđồng ý Bên vay 8.2 Bên vay chuyển nhượng hợp đồngNgânhàng chấp thuận văn Điều 9: Bồi thường: Ngoài quy định trên, Bên vay phải bồi thường cho Ngânhàng mát hay thiệt hại mà Ngânhàng phải gánh chịu Bên vay khơng tốn phần hay toàn khoản nợ phải trả theo Hợp đồng Số tiền bồi thường bao gồm tiền lãi, chi phí trả phải trả cho khoản vay để gánh khoản tiền khơng tốn Bên vay Điều 10: Tranh chấp: 68 - Mọi tranh chấp phát sinh từ việc thực Hợp đồng này, có hai bên thươnglượng để có biện phápgiải thích hợp - Trong trường hợp không đạt thỏa thuận chung, việc tranh chấp đưa để giải theo pháp luật hành Tòa án có thẩm quyền Quyết định Tồ án có hiệu lực bắt buộc bên theo quy định pháp luật Điều 11: Điều khoản thi hành: - Hợp đồngtíndụngcó hiệu lực thi hành kể từ ngày … tháng năm Bên vay trả hết nợ gốc, lãi, lãi phạt hạn phí (nếu có) tòan khỏan nợ phát sinh từ Hợp đồng cho Ngânhàng - Sau Bên vay trả hết nợ gốc, lãi, lãi phạt hạn phí (nếu có) tòan khỏan nợ phát sinh từ Hợp đồng cho Ngânhàng Hợp đồngtíndụng coi lý - Quá trình thực phát sinh nội dung cần thay đổi bổ sung vào hợp đồng phải hai bên thoả thuận văn (Biên sửa đổi bổ sung Hợp đồng) - Các văn bản, tài liệu liên quan đến Hợp đồngphận kèm theo có giá trị pháp lý theo Hợp đồng - Hợp đồng lập thành 04 bản, có giá trị nhau, Ngânhàng giữ 03 bản, Bên vay 01 ĐẠI DIỆN BÊN VAY ĐẠI DIỆN NGÂNHÀNG Giám đốc KT.Tổng Giám Đốc Phó Tổng Giám Đốc Kế tốn trưởng Cán tíndụng 69 Trưởng Phòng Tíndụng CHỮ KÝ CỦA CÁC ĐỒNG SỞ HỮU TÀI SẢN BẢO ĐẢM PHẦN THEO DÕI DÀNH RIÊNG CHO NGÂN HÀNG: Hợp đồngtíndụnggiảingân sau: Lần thứ Số tiền giải Số tiền giải CB kế tốn ký tên, ghi họ ngânngân tên Hợp đồngtíndụng tốn hết nợ gốc vào ngày: theo bút toán số : Hợp đồngtíndụng toán hết nợ lãi vào ngày: theo bút toán số : 70 ... Eximbank Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Techcombank Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam TMCP Thương mại cổ phần Vietcombank Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương. .. TẮT DIỆP MỸ THOA Tháng 07 năm 2010 Phân Tích Hoạt Động Tín Dụng Và Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam DIỆP MỸ THOA July 2010 “Analyzing... Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM DIỆP MỸ THOA, sinh viên khóa