Trong tình hình đất nước ta đang chuyển mình hướng tới nền kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, cạnh tranh đang diễn ra vô cùng quyết liệt. Trong đó, để cạnh tranh có hiệu quả, chiến lược tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm là chiến lược được quan tâm hàng đầu trong các doanh nghiệp, đặc biệt đối với doanh nghiệp hoạt động trong ngành xây lắp, một ngành đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế khác. Việc tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm trong ngành xây lắp sẽ góp phần thúc đẩy nhanh chóng việc tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm trong các ngành kinh tế khác. Từ nhận định trên, cùng với sự giúp đỡ của Phó giáo sư - Tiến sĩ Nguyễn Minh Phương và các nhân viên phòng tài chính kế toán xí nghiệp xây lắp số 6, em đã quyết định đi sâu và tìm hiểu đề tài “HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP”.
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG LỜI MỞ ĐẦU !"#$%&'() * *(&+',(-.#/ 0/ 1+-2'/',,&3/40!(-56( 7#!(- /83'9-/*#:& ;#(83!<=1>#??0/0)@( (-.#/ 0/1+-2/83'9-1A*--4B 2*#((-.#/ 0/1+-20/ 0)C?D%#1<B-EF*01G1 H"IF=#/03#D-:/.08.(-83'9- 17JK&13#//“HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP”) #/$-+'/K#L7<(7//# M.13=#0 0-.#/.0/>!(- 83'9-7110N'O#/<"P QD7(-/RS-4T G Chương 1: Lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp. - Chương 2: Thực tế công tác hạch kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại tại Xí nghiệp xây lắp số 6 – Công ty cổ phần lắp máy điện nước và xây dựng. - Chương 3: Đánh giá thực trạng và phương hướng hoàn thiện công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp xây lắp số 6 – Công ty cổ phần lắp máy điện níc vµ x©y dùng. 1 CHUYấN TT NGHIP THN TH PHNG C<"DU#$0?-,--.#/.0/1+ -2 .(-83'9-17JVQ$W-4'9-0(#/83!< (#M0$X=+'/#( 0-. .0/#/.&+$C1+-283'9-D6(5 C*1+-283'9-NY1<#-#N6(-0-Z +6-. 0/#L+6+',$'$'/1< 47#!(-)H*$XB-!(-[D', ?/:+6, [\#7YB-#/1]!M #70!<0$ M$*(&+=) @1<!LPhó giáo s - Tiến sĩ H"IF=%# NU-,>#/1<-?< .(-83 '9-17JVQ$W-4'9-0(#/83!<K// #/17?8^Z/$00 =#)Do điều kiện thời gian thực tập và kiến thức của bản thân còn hạn chế nên chuyên đề thực tập tốt nghiệp này không tránh khỏi có một số thiếu sót, mong nhận đợc ý kiến phản hồi, đóng góp và bổ sung của 04$0để chuyên đề thực tập tốt nghiệp này có thể hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn Phó giáo s - Tiến sĩ Ng"IF= trong bộ môn kế toán-trờng Đại học Kinh Tế Quốc Dân cùng các cán bộ nhân viên phòng kế toán tài vụ .(-83'9-17JVQ$W-4'9-0(#/83 !< đã giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề thực tập tốt nghiệp này! Hà Nội, ngày tháng năm 2008 Sinh viên Thõn Th Phng 2 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN I. Lý luận về kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm xây lắp 1. Khái quát về doanh nghiệp xây lắp và sản phẩm xây lắp _(-?483'9-'/0WU0*0-0-3 #/*(<(0,-R83!<KD4 !(-0=&U[/;'/ 0/) `+-283'9-.'/N$ M$#? BPa,6>NT55$ P 2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của sản phẩm xây lắp ảnh hưởng đến công tác kế toán `#0/1+80/_Qb*N5#G c?D6((d^>1+-283'9-#/&0 1+ -2/)a/-7$00-.1+8#/. 0/1+-20!(-83'9-) G`+-283'9-'/N$83!<#?B)))*&$ '-U -.=1+81+-283'9-'3 !/)))_*#(WU&+'O#/ 01+-283'9--+'?-!<0 e!<0!<0$f)g01+883'9--+110#!< 0'!<0'/R+6-+6+ $83'9-) G`+-283'9-,DMK0!<050h?# 4e04f!*./*1+-283'9-$ (d) 3 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG G`+-283'9-7 =1+8:0(1+8e8K 06$')))f-+!K51+ -2)a5/'/$0&+'O1]!M 0/1+#? -U -!+>(DD#/!"0h))) G`+-283'9-C>$//$6/ #/1]!M^!/)H*-M#/&$.-U -# c?C$)g0$,/ i ' /$#(00$#(!" /0'037$9'j 'M)))a5/:h#(WU&+'O0105A16++ ',$B!<0) HN5D+>'0-.1+8#/. 0/1+-20!(-83'9-)Q$00#C-+0- UD4#U[(#M0!(-1+8 #C-++6+-%,-#5%' !(-83'9-) II. Đặc điểm kế toán chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp 1. Phương pháp và đối tượng hạch toán chi phí sản xuất phát sinh ở doanh nghiệp xây lắp a. Phương pháp F=-0-0?-,--.1+8'/-=-0-1]!M ?-,-#/-3' -.K+M-. i7 ,0-.)0!(-83'9-!%0-= -0-?-,--.1T 4 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG GF=-0- 0-.1+8K$ M$ T-.1+8'D&$ M$/?- ,-$ M$*) GF=-0- 0-.K=5/T0-.1+8-0 1'D&=5//1A,?-,-#/-36W=5/ *)k=5///W17-.-01K=5/C >$//'/0/<=5/*) GF=-0- 0-.K=#5#<$T-= -0-/,0-!M0!(-83'9-<(0) a7, 0-.'/06-?=#$W1+8 0#<$)C=#$' ,?-,-KC7 ,?-,--. M$) 0!(-83'9-i7,*0-!M5 17-=-0- 0D)HD<*177-. -01'D&7,!*-+/-36W0+ -./0.80#/,-'OC7,) b. Đối tượng tập hợp chi phí 0!(-83'9-#.-U -$(#/1+ -21+8.=* #?Di$ M$*!<0$DD7, 0-. 1+8*'/$ M$5*'/=5/6 -?$C $#()DD<0=#83 '9- 0-.K$ M$) 5 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG l 0-.1+883'9-KB7,,&,- 'O*0!M-M#M7#([&+'O-.1+8#/-M#M $0.0/1+-2,-) 2. Giá thành sản phẩm xây lắp a. Khái niệm: m0/1+-283'9-'/6(6Z/6-.#' 17#/'#?*-01&01+8*'D& 7',83'9-//) m0/1+81+-2'/- %1+8/*-+0 ',0N-.'17#/'#?*<1< 1+8)HN-.#/0/1+-2-+-+0,0 <0'(1+8D!%1+8#/0+D0 *'D&#(6%9-+=-.'17)QXD0/ ,800.80<*B-0! (-jH/*=1>8K8^00< 1+ 8!C*N6(-0-'7.,-C M) m0/*U['/6%9--.#/'?-0)`7 ,C#(DM1+-21A6%9--4-./!(-6h 1+81+-2*)D1<6%9-07-.4#/X'/ 0-UD401+8+=)*M..= '/01+8>U'/0DM/*16%9- -.4#/#L-+6++*')_*#(&+'O 0$00 6 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG /1#C,-'O.80#C6++# -= - 0/1+-2*#:#$%&;) F36(0' 0/ Phân loại theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành K0-3' /-.,/0/!<00 / 0/U#/0/<) • Giá thành dự toánT'/XD0/,83!<D=1>c ?,!(0Uc?!H/&. K=0W,-C#<$#/-3.U) Q[U#/0!<0*80,0/1+-2 83'9-K$UT m0/!<0 1+-283'9- n m0 !< 0 1+-283'9- G o U Trong đó • oU_Qb,H/&Cp • m0!<083'9-,83'9-,80!<#/U0 00=&*2&#/!<D56Z0+ !*0!<0. • Giá thành kế hoạchT0/ ,806#/ !D=1>0/<p#/0U0!<0 -.p )QXD/,80'?-D=1>0/!<09 '#(M['<<C!(-p ) 7 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG m0 / 1+-2 83'9- n m0 / !< 0 1+ -2 83'9- G IU 0 /!<0 q QD '( U m0/ '/[U110-3.<( 0/'/MD- 0/!(-) • Giá thành định mứcTQj0/ 0/Uj ,806941+81+-2)D0#0/ ,83!<D=1>0U6&3D#/$6 W17+p 0/U,83!<D=1>0 U#-.(/ Cp e'//40fD0/U'$W-%,-#1< W0U-. ,&0<( 0 /) • Giá thành thực tếTm0/<'/XD,801 B&01+81+-2!<D=1>-.<-01&0 1+81+-2) Q0-3' /*0!M#(&+'O#/010-.80 ,0D3#,U-.p 0)C* X 5U-.-%,-) • Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí K- #-01-.XD0/,/0/1+ 8#/0/DM) • Giá thành sản xuấtT'/XD-+0+N-.-01'D &#(1+8 1+-2- #-38>1+8)a7 8 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG #0=#83'9-0/1+8R-.D#?'(-.3 $-.0$-.1+8) • Giá thành tiêu thụTe:;'/0//6f'/XD-+0 /60+-.-01'D&#(1+8DM1+-2) m0/DM,.K$U • m0 / / 6 1+-2 n m0 / 1+ 8 1+ -2 q Q-.&+ 'O ! (- q Q -. 60 / Q0-3' /*0!MB-/&+'O6,&+ !C5/C' !#M/!(-!) D!N '<;DU-36W-.60/ #/-.&+'O!(-C5/C' !#MD0 -3' /X:O;?DU) b. Đối tượng và kỳ tính giá thành sản phẩm xây lắp Đối tượng tính giá thành: Q[U-=-0-'?-!<05-=U 0N06D,&C,-R83!<MY0 807,.0/) Kỳ tính giá thành:o/0&O56/7',$#( M$) III. Phương pháp hạch toán kế toán chi phí xây lắp 1. Kế toán chi phí NVL trực tiếp a. Nội dung và nguyên tắc kế toán 9 CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP THÂN THỊ PHƯƠNG Nội dung kế toán chi phí NVL trực tiếp: W-.1+-283'9--.D#?'(. r;')Q-.D#?'(<-'/-.N' D #?'(/<1+-2*0'#/*800 06(d/MC1+-2)Q-.D#?'(<-6 R-.#D#?'(.#?'(-M0(506-? #?'('3/D<1+-283'9-)Q-. D#?'(,.K0<8!%:*+-. #?C=#=?-58\3$) 83!<=6+j0/0#?'(1]!M$ M$/-+,.<-$ M$*!<D=1>UC7K0<#?'(#/17 ',<#?'(1]!M)Q7p 05$/ //D17#?'(:' $+C-.#? '(.C M$$),-#?'(8 !%*'D&7,?-,--.$WU0 D,-+0-!M-=-0--36W0--36W07 ,'D&) DU-36W,1]!M'/-36WKUD K(17;',17',1+-2))) Q$U-36W1T Q-.#?'( -36W C7, n DU -36W C7 , 8 W-.#?'( 4-36W WDU'< ;-36W 07, 10