Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 16 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
16
Dung lượng
527,6 KB
Nội dung
Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao TÀI LIỆU LUYỆN THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC 2014 - 2015 SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC - HÓA - ĐẠI HỌC KHOA HỌC NGỌC - HĨA - ĐẠI HỌC KHOA HỌC MỞ CÁC LỚP MỚI THÁNG 04 - 2015 Lớp phương pháp giải trắc nghiệm hóa học lớp 11 Lớp phương pháp giải trắc nghiệm hóa học lớp 12 Ôn thi Đại học chất lượng cao (12 tháng) Ơn thi vào chun hóa Quốc Học (lớp 9) TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CHẤT LƯNG CAO LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP Câu 1: Ankan X có cơng thức phân tử C5H12, tác dụng với clo tạo dẫn xuất monoclo Danh pháp thay X A pentan B iso pentan C neo pentan D - metylbutan Câu 2: Cho ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18 Số ankan tồn đồng phân tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo monocloankan A B C D Câu 3: Khi clo hóa ankan thu hỗn hợp dẫn xuất monoclo bốn dẫn xuất điclo Công thức cấu tạo ankan : A CH3CH2CH3 B (CH3)2CHCH2CH3 C (CH3)2CH2CH3 D CH3CH2CH2CH3 Câu 4: Tên gọi hợp chất hữu C2H5 CH3 C CH2 CH CH2 CH3 CH3 C2H5 A – etyl – 5,5 – đimetylheptan B – metyl – 2,4– đimetylhexan C – etyl – 3,3 – đimetylheptan D 2,4 – đietyl – – metylhexan Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: pentan A + B D + E A + Cl2 CH3-CHCl-CH3 + F CH3COONa + NaOH D + G D + Cl2 L + F CH3-CHCl-CH3 + L +Na M + NaCl Các chất A, B, D, E M có cấu tạo A CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3 B CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 C CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 D CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 Câu 6: Ankan sau cho sản phẩm tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A (a), (e), (d) B (b), (c), (d) C (c), (d), (e) D (a), (b), (c), (e), (d) Câu 7: Hai xicloankan M N có tỉ khối so với metan 5,25 Khi tham gia phản ứng clo (as, tỉ lệ mol 1:1) M cho sản phẩm N cho sản phẩm Tên gọi xicloankan N M là: A metyl xiclopentan 1,1 - đimetyl xiclobutan B Xiclohexan metyl xiclopentan C Xiclohexan propyl xiclopropan D Cả A, B, C Câu 8: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna Chất B có tên gọi A but - - in B ancol etylic C vinyl axetilen D butan Câu 9: Có chuỗi phản ứng sau: NaOHloang,t PbCO3, t / Y HCl Z ancol isopropylic X + H2 Pd Xác định tên gọi X (biết Z sản phẩn chính) A propen B propin C xiclopropan D propan to as as Đậu đại học tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 10 Cho caùc phản ứng sau: A) CH3 C) CH3 + Br2 + HNO3 '' as H 2SO4 đậm đặc NO2 '' CH3 + HBr Br B) CH3 + Br2 as CH3 + H2O D) CH3 + Br2 Fe CH2 Br + HBr CH3 + HBr Br Có phản ứng A B C D Câu 11: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): A Dễ hơn, tạo o – nitro toluen p – nitro toluen B Khó hơn, tạo o – nitro toluen p – nitro toluen C Dễ hơn, tạo o – nitro toluen m – nitro toluen D Dễ hơn, tạo m – nitro toluen p – nitro toluen Câu 12: C2H2 A B m-brombenzen A B là: A benzen ; nitrobenzen B benzen,brombenzen C nitrobenzen ; benzen D nitrobenzen; brombenzen Câu 13: Khi vòng benzen có sẵn nhóm -X: -CnH2n+1, -OH, -OCH3,-NH2, -NO2, -COOH, -SO3H, -CH=CH2, -Cl nhóm thứ hai ưu tiên vào vị trí m - Vậy -X nhóm ? A B C D Câu 14: Cho chuỗi phản ứng (mỗi mũi tên phương trình) , to PbCO3, t HBr , 80C C2H2 xt X Pd / Y Z Các chất X, Y, Z sản phẩm Chất Z là? A CH2=CH-CHBr-CH3 B CH2=CH-CH2-CH2Br C CH2Br-CH=CH-CH3 D CH2=BrC-CH2-CH3 Câu 15: Có cơng thức hiđrocacbon thể khí mạch hở phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A B C D Câu 16: Các chất dãy sau tạo kết tủa cho tác dụng với dung dịch AgNO3 NH3 dư, đun nóng? A vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic B glucozơ, đimetylaxxetilen, anđehit axetic C vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxxetilen D vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic Câu 17: Khi chiếu sáng, hiđrocacbon sau tham gia phản ứng với clo theo tỉ lệ mol : 1, thu ba dẫn xuất monoclo đồng phân cấu tạo nhau? A isopentan B pentan C neopentan D butan Câu 18: Tên gọi anken (sản phẩm chính) thu đun nóng ancol có cơng thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc A 2-metylbut-2-en B 2-metylbut-1-en C 3-metylbut-1-en D 3-metylbut-2-en Câu 19: Hiđrocacbon sau phản ứng với dung dịch brom thu 1,2đibrom butan? A But-1-en B Butan C But-1-in D Buta-1,3-đien Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 20: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu sản phẩm X có bậc n (tương ứng) Tên X bậc n A 3-metylbutan-2-ol B 3-metylbutan-1-ol C 2-metylbutan-2-ol D 2-metylbutan-3-ol Câu 21: Số đồng phân cấu tạo C5H10 phản ứng với dung dịch brom A B C D Câu 22: Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu isopentan Số cơng thức cấu tạo có X A B C D Câu 23: Cho phản ứng: t0 C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tỉ lệ hệ số cân tối giản chất khử chất oxi hóa A : 10 B 10 : C : D : Câu 24: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol Tên X A 2-etylpent-2-en B 3-etylpent-2-en C 3-etylpent-3-en D 3-etylpent-1-en Câu 25: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol : 1, thu chất hữu Y (chứa 74,08% Br khối lượng) Khi X phản ứng với HBr thu hai sản phẩm hữu khác Tên gọi X A but-2-en B xiclopropan C propilen D but-1-en Câu 26: Dãy gồm chất có khả tham gia phản ứng trùng hợp là: A stiren; clobenzen; isopren; but-1-en B 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua C 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen D buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en Câu 27: Cho chất sau: hexa-1,5-đien, hexa-1,3 - đien ; 2-metylbut-2-en, penta- 1,4đien, 1-bromprop-1-en Số chất có đồng phân hình học A B C D Câu 28: Hiđrat hóa anken tạo thành ancol (rượu) Hai anken A 2-metylpropen but-1-en (hoặc buten-1) B propen but-2-en (hoặc buten-2) C eten but-2-en (hoặc buten-2) D eten but-1-en (hoặc buten-1) Câu 29: Cho phát biểu sau đây: a Trong phân tử benzen, nguyên tử C trạng thái lai hố sp2 b Trong vòng benzen nguyên tử C dùng obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo hệ liên kết xigma chung cho C c Trong phân tử benzen nguyên tử H C nằm mặt phẳng d Ứng với công thức phân tử C8H10 có đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen e Các chất: stiren, buta-1,3-đien; isopentin; etylen; toluen làm màu nước brom Số phát biểu A B C D Câu 30: Để phân biệt chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng thuốc thử là: A dd AgNO3/NH3 B dd Brom C dd KMnO4 D dd HCl Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 31: Công thức tổng quát hiđrocacbon CnH2n+2-2a Đối với naptalen, giá trị n a là: A 10 B 10 C 10 D 10 Câu 32: Cho chất (X): butan; (Y): hexan; (Z): isohexan, (T) : neohexan Các chất xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi? A Y, Z, X, T B T, Z, Y, X C Y, Z, T, X D Y, X, Z, T Câu 33: Cho chất: CaC2, Al4C3, C3H8, CH3COONa, C, KOOCCH2COOK, C2H5COONa Số chất tạo CH4 phản ứng trực tiếp (được thực phòng thí nghiệm) A B C D Câu 34: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X Y có cơng thức phân tử C 3H6 C4H8 vào dung dịch brom dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu khơng có khí Ta có kết luận sau: a) X Y xicloankan vòng cạnh b) X Y anken xicloankan vòng cạnh c) X Y anken đồng đẳng d) X Y anken xicloankan vòng cạnh e) X Y xicloankan vòng cạnh xicloankan vòng cạnh Số kết luân là: A B C D Câu 35: Cho chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, axetilen, butan, propilen Số chất làm màu dung dịch KMnO4 nhiệt độ thường A B C D Câu 36: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X Y có cơng thức phân tử C3H6 C4H8 vào dung dịch brom dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu khơng có khí Tổng số đồng phân (kể đồng phân hình học) X Y là? A B C D BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG TỔNG HỢP Câu 1: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan etilen (đktc) chậm qua qua dung dịch brom dư Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam Số mol etan etilen hỗn hợp là: A 0,05 0,1 B 0,1 0,05 C 0,12 0,03 D 0,03 0,12 Câu 2: 2,8 gam anken A làm màu v a đủ dung dịch chứa gam Br Hiđrat hóa A thu ancol A có tên là: A etilen B but - 2-en C hex- 2-en D 2,3-dimetylbut-2-en Câu 3: Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etilen axetilen vào 300 ml dung dịch Brom 1M (trong CCl4) thấy khối lượng bình đựng dung dịch tăng thêm 6,7 gam đồng thời khí Phần trăm khối lượng 1,2 - đibrometen có hỗn hợp sản phẩm A 5,15% B 40% C 34,3% D 22% Câu 4: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anken đồng đẳng vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam Thành phần phần % thể tích hai anken là: A 25% 75% B 33,33% 66,67% C 40% 60% D 35% 65% Câu 5: Hỗn hợp X gồm anken đồng đẳng liên tiếp tích 4,48 lít (ở đktc) Nếu cho hỗn hợp X qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam % thể tích anken là: A 50% B 40% C 70% D 80% Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 6: Một hỗn hợp X tích 11,2 lít (đktc), X gồm anken đồng đẳng Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam Xác định CTPT số mol anken hỗn hợp X A 0,2 mol C2H4 0,3 mol C3H6 B 0,2 mol C3H6 0,2 mol C4H8 C 0,4 mol C2H4 0,1 mol C3H6 D 0,3 mol C2H4 0,2 mol C3H6 Câu 7: Một hỗn hợp X gồm ankan A anken B, A có nhiều B nguyên tử cacbon, A B thể khí (ở đktc) Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí lại 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu CTPT A, B khối lượng hỗn hợp X là: A C4H10, C3H6 ; 5,8 gam B C3H8, C2H4 ; 5,8 gam C C4H10, C3H6 ; 12,8 gam D C3H8, C2H4 ; 11,6 gam Câu 8: Một hỗn hợp X gồm ankan A anken B có số nguyên tử C thể khí đktc Cho hỗn hợp X qua nước Br2 dư thể tích khí Y lại nửa thể tích X, khối lượng Y 15/29 khối lượng X CTPT A, B thành phần % theo thể tích hỗn hợp X A 40% C2H6 60% C2H4 B 50% C3H8và 50% C3H6 C 50% C4H10 50% C4H8 D 50% C2H6 50% C2H4 Câu 9: Hỗn hợp X gồm metan olefin Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có chất khí bay ra, đốt cháy hồn tồn khí thu 5,544 gam CO Thành phần % thể tích metan olefin hỗn hợp X là: A 26,13% 73,87% B 36,5% 63,5% C 20% 80% D 73,9% 26,1% Câu 10: Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam Biết X có đồng phân hình học CTCT X là: A CH2=CHCH2CH3 B CH3CH=CHCH3 C CH3CH=CHCH2CH3 D (CH3)2C=CH2 Câu 11: a Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol : 1, thu chất hữu Y (chứa 74,08% Br khối lượng) Khi X phản ứng với HBr thu hai sản phẩm hữu khác Tên gọi X là: A but-1-en B but-2-en C Propilen D Xiclopropan b Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo 55,04% X có cơng thức phân tử là: A C4H8 B C2H4 C C5H10 D C3H6 Câu 12: Hỗn hợp X gồm metan anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam có 2,688 lít khí bay (đktc) CTPT anken là: A C4H8 B C5H10 C C3H6 D C2H4 Câu 13: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anken vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam CTPT anken là: A C2H4 C4H8 B C3H6 C4H8 C C4H8 C5H10 D A B Câu 14: Cho 10 lít hỗn hợp khí (54,6oC; 0,8064 atm) gồm olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 16,8 gam CTPT anken (Biết số C anken không vượt 5) A C2H4 C5H10 B C3H6 C5H10 C C4H8 C5H10 D A B Câu 15: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo 45,223% Công thức phân tử X là: A C3H6 B C4H8 C C2H4 D C5H10 Đậu đại học tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 16: Một hỗn hợp khí gồm ankan anken có số nguyên tử C phân tử có số mol Lấy m gam hỗn hợp làm màu v a đủ 80 gam dung dịch 20% Br2 dung mơi CCl4 Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp thu 0,6 mol CO2 Ankan anken có cơng thức phân tử là: A C2H6 C2H4 B C4H10 C4H8 C C3H8 C3H6 D C5H12 C5H10 Câu 17: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam Lượng khí lại đem đốt cháy hồn tồn thu 6,48 gam nước Vậy % thể tích etan, propan propen là: A 30%, 20%, 50% B 20%, 50%, 30% C 50%, 20%, 30% D 20%, 30%, 50% Câu 18: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư) Sau phản ứng xảy hồn tồn, có gam brom phản ứng lại 1,12 lít khí Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X sinh 2,8 lít khí CO2 Cơng thức phân tử hai hiđrocacbon (biết thể tích khí đo đktc) A CH4 C2H4 B CH4 C3H4 C CH4 C3H6 D C2H6 C3H6 Câu 19: Crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon Dẫn toàn X qua bình đựng 400 ml dung dịch brom a mol/l thấy khí khỏi bình có tỉ khối so metan 1,1875 Giá trị a : A 0,5M B 0,25M C 0,175M D 0,1M Câu 20: Crackinh 4,4 gam propan hỗn hợp X (gồm hiđrocacbon) Dẫn X qua nước brom dư thấy khí có tỉ khối so với H2 10,8 Hiệu suất crackinh : A 90% B 80% C 75% D 60% Câu 21: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen H2 Tỉ khối hỗn hợp X etan 0,4 Hãy cho biết cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư số mol Br2 phản ứng ? A 0,24 mol B 0,16 mol C 0,40 mol D 0,32 mol Câu 22: Craking n-butan thu 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 phần butan chưa bị craking Giả sử có phản ứng tạo sản phẩm Cho A qua bình nước brom dư thấy lại 20 mol khí Nếu đốt cháy hồn tồn A thu x mol CO2 a Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A 57,14% B 75,00% C 42,86% D 25,00% b Giá trị x là: A 140 B 70 C 80 D 40 Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm etilen H2 có tỉ khối so với H2 4,25 Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu hỗn hợp Y Tỉ khối Y so với H2 (các thể tích đo điều kiện) là: A 5,23 B 3,25 C 5,35 D 10,46 Câu 24: Cho H2 olefin tích qua Niken đun nóng ta hỗn hợp A Biết tỉ khối A H 23,2 Hiệu suất phản ứng hiđro hố 75% Cơng thức phân tử olefin A C2H4 B C3H6 C C4H8 D C5H10 Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm H2 anken có khả cộng HBr cho sản phẩm hữu Tỉ khối X so với H2 9,1 Đun nóng X có xúc tác Ni, sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu hỗn hợp khí Y khơng làm màu nước brom; tỉ khối Y so với H2 13 Công thức cấu tạo anken là: A CH3CH=CHCH3 B CH2=CHCH2CH3 C CH2=C(CH3)2 D CH2=CH2 Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm anken hiđro có tỉ khối so với heli 3,33 Cho X qua bột niken nung nóng đến phản ứng xảy hoàn toàn, thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli CTPT X là: A C2H4 B C3H6 C C4H8 D C5H10 Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm H2 C2H4 có tỉ khối so với He 3,75 Dẫn X qua Ni nung nóng, thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là: A 20% B 25% C 50% D 40% Câu 28: X hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở Hiđro hố hồn tồn X thu hiđrocacbon no Y có khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X Công thức phân tử X A C2H2 B C3H4 C C4H6 D C3H6 Câu 29: A hiđrocacbon mạch hở, thể khí (đkt), biết A mol A tác dụng tối đa mol Br2 dung dịch tạo hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% khối lượng Vậy A có cơng thức phân tử A C5H8 B C2H2 C C4H6 D C3H4 Câu 30: X hiđrocacbon không no mạch hở, mol X làm màu tối đa mol brom nước X có % khối lượng H phân tử 10% CTPT X A C2H2 B C3H4 C C2H4 D C4H6 Câu 32: X hỗn hợp gồm hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan) Cho 0,3 mol X làm màu v a đủ 0,5 mol brom Phát biểu A X gồm ankan B X gồm2 anken C X gồm1 ankan anken D X gồm anken ankin Câu 33: Hỗn hợp X gồm ankin thể khí hiđro có tỉ khối so với CH 0,425 Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hồn tồn thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với CH4 0,8 Cho Y qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên gam ? A B 16 C D Khơng tính Câu 34: Hỗn hợp A gồm C2H2 H2 có dA/H2 = 5,8 Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng phản ứng xảy hoàn toàn ta hỗn hợp B Phần trăm thể tích khí hỗn hợp A d B/H2 A 40% H2; 60% C2H2; 29 B 40% H2; 60% C2H2 ; 14,5 C 60% H2; 40% C2H2 ; 29 D 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5 Câu 35: Một hỗn hợp gồm etilen axetilen tích 6,72 lít (đktc) Cho hỗn hợp qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy hoàn toàn, lượng brom phản ứng 64 gam Phần % thể tích etilen axetilen A 66% 34% B 65,66% 34,34% C 66,67% 33,33% D Kết khác Câu 36: Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, to) Sau phản ứng xảy hồn tồn thu 16 lít hỗn hợp khí (các khí đo điều kiện nhiệt độ áp suất) Thể tích CH4 C2H2 trước phản ứng A lít lít B lít lít C lít lít D 2,5 lít 7,5 lít Câu 37: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm ankin đồng đẳng qua lượng dư H (to, Ni) để phản ứng xảy hoàn toàn Sau phản ứng thể tích thể tích khí H giảm 26,88 lít (đktc) CTPT ankin A C2H2, C3H4, C4H6 B C3H4, C4H6, C5H8 C C4H6, C5H8, C6H10 D Cả A, B Đậu đại học tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 38: Trong bình kín chứa hiđrocacbon X hiđro Nung nóng bình đến phản ứng hồn tồn thu khí Y Ở nhiệt độ, áp suất bình trước nung nóng gấp lần áp suất bình sau nung Đốt cháy lượng Y thu 8,8 gam CO2 5,4 gam nước Công thức phân tử X A C2H2 B C2H4 C C4H6 D C3H4 Câu 39: Hỗn hợp X gồm C2H2 H2 lấy số mol Lấy lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng hỗn hợp Y gồm chất Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y A 33,6 lít B 22,4 lít C 16,8 lít D 44,8 lít Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 C2H2 Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) khối lượng brom phản ứng 48 gam Mặt khác, cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO NH3, thu 36 gam kết tủa Phần trăm thể tích CH4 có X A 40% B 20% C 25% D 50% Câu 41: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau thời gian thu hỗn hợp khí Y Dẫn tồn hỗn hợp Y lội t t qua bình đựng dung dịch brom (dư) lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O 0,5 Khối lượng bình dung dịch brom tăng A 1,20 gam B 1,04 gam C 1,64 gam D 1,32 gam Câu 42: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen hiđro qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu khí Y Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 dd NH3 thu 12 gam kết tủa Khí khỏi dung dịch phản ứng v a đủ với 16 gam brom lại khí Z Đốt cháy hồn tồn khí Z 2,24 lít khí CO2 (đktc) 4,5 gam H2O Giá trị V A 11,2 B 13,44 C 5,60 D 8,96 Câu 43: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư) Sau phản ứng hồn tồn, có gam brom phản ứng lại 1,12 lít khí Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X sinh 2,8 lít khí CO (đktc) CTPT hai hiđrocacbon A CH4 C2H4 B CH4 C3H4 C CH4 C3H6 D C2H6 C3H6 Câu 44: Hỗn hợp ban đầu gồm ankin, anken, ankan H2 với áp suất atm Đun nóng bình với Ni xúc tác để thực phản ứng cộng sau đưa bình nhiệt độ ban đầu hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y atm Tỉ khối hỗn hợp X Y so với H 24 x Giá trị x A 18 B 34 C 24 D 32 Câu 45: Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4 Cho t t 12 lít A qua bột Ni xúc tác Sau phản ứng lít khí (các khí đo điều kiện) Tỉ khối A so với H2 A 11 B 22 C 26 D 13 Câu 46: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4 ; 0,2 mol C2H4 ; 0,35 mol H2 với bột Ni xúc tác hỗn hợp Y Dẫn toàn Y qua bình đựng dung dịch KMnO dư, thấy 6,72 l hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 12 Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là: A 17,2 B 9,6 C 7,2 D 3,1 Đậu đại học tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 47: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hiđrocacbon mạch hở lội t t qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M Sau pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm nửa m bình tăng thêm 6,7 gam CTPT hiđrocacbon A C3H4 C4H8 B C2H2 C3H8 C C2H2 C4H8 D C2H2 C4H6 Câu 48: Một hỗn hợp X gồm ankan A ankin B có số nguyên tử cacbon Trộn X với H2 để hỗn hợp Y Khi cho Y qua Pt nung nóng thu khí Z có tỉ khối CO2 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn) Biết VX = 6,72 lít VH = 4,48 lít CTPT số mol A, B hỗn hợp X (Các thể tích khí đo đkc) A 0,1 mol C2H6 0,2 mol C2H2 B 0,1 mol C3H8 0,2 mol C3H4 C 0,2 mol C2H6 0,1 mol C2H2 D 0,2 mol C3H8 0,1 mol C3H4 Câu 49: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 0,3 mol H2 Đun nóng X với bột Ni xúc tác thời gian hỗn hợp Y Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y số gam CO2 H2O A 39,6 23,4 B 3,96 3,35 C 39,6 46,8 D 39,6 11,6 Câu 50: Một hỗn hợp X gồm ankin H2 có V = 8,96 lít (đkc) mX = 4,6 gam Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng, phản ứng hồn tồn cho hỗn hợp khí Y, có tỉ khối d = Số mol H2 phản ứng; khối lượng; CTPT ankin A 0,16 mol; 3,6 gam; C2H2 B 0,2 mol; gam; C3H4 C 0,2 mol; gam; C2H2 D 0,3 mol; gam; C3H4 Y X BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG TỔNG HỢP Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vơi Sau phản ứng thu 27,93 gam kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam Công thức phân tử X là: A CH4 B C4H8 C C4H10 D C3H6 Câu 2: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 C4H10 dư Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu 8,96 lít CO2 (đo đktc) 9,0 gam H2O Mặt khác, hỗn hợp T làm màu v a hết 12 gam Br dung dịch nước brom Hiệu suất phản ứng nung butan là: A 75% B 65% C 50% D 45% Câu 3: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy hoàn toàn, thu 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrơ 8) Đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, cho sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn dung dịch nước vơi dư khối lượng kết tủa thu A 20 gam B 40 gam C 30 gam D 50 gam Câu : Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon thể khí H2 (tỉ khối X so với H2 4,8) Cho X qua Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu hỗn hợp Y (tỉ khối Y so với CH4 1) Công thức phân tử hiđrocacbon A C2H2 B C3H6 C C3H4 D C2H4 Câu 5: Khi cracking V lít butan hỗn hợp A gồm anken ankan Tỉ khối hỗn hợp A so với H2 21,75 Hiệu suất phản ứng crăckinh butan bao nhiêu? A 33,33% B 50.33% C 46,67% D 66,67% Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 Ca vào H2O thu 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro 10 Dẫn X qua Ni đun nóng thu hỗn hợp khí Y Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối so với He 6,5) Các khí đo điều kiện tiêu chuẩn Khối lượng bình brom tăng A 2,09 gam B 3,45gam C 3,91 gam D 1,35 gam Đậu đại học tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! 10 Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 7: Tiến thành trùng hợp 1mol etilen điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom lượng brom phản ứng 36 gam Hiệu suất phản ứng trùng hợp khối lượng poli etilen (PE) thu A 85% 23,8 gam B 77,5 % 22,4 gam C 77,5% 21,7 gam D 70% 23,8 gam Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí nhiệt độ thường) thu 26,4 gam CO2 Mặt khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 NH3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu lượng kết tủa vượt 25 gam Công thức cấu tạo hai ankin A CH≡CH CH3-C≡CH B CH≡CH CH3-CH2-C≡CH C CH≡CH CH3-C≡C-CH3 D CH3-C≡CH CH3-CH2-C≡CH Câu 9: Hỗn hợp khí X tích 4,48 lít (đo đktc) gồm H2 vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng 3:1 Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 14,5 Cho toàn hỗn hợp Y t t qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hồn tồn) khối lượng brom phản ứng A 32,0 gam B 3,2 gam C 8,0 gam D 16,0 gam Câu 10: Thực phản ứng crackinh butan thu hỗn hợp X gồm ankan anken Cho toàn hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí 60% thể tích X khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam có 25,6 gam brom tham gia phản ứng Đốt cháy hoàn tồn khí bay thu a mol CO2 b mol H2O Vậy a b có giá trị là: A a = 0,9 mol b = 1,5 mol B a = 0,56 mol b = 0,8 mol C a = 1,2 mol b = 1,6 mol D a = 1,2 mol b = 2,0 mol Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm H2 C2H4 có tỷ khối so với He 3,75 Nung X với Ni sau thời gian thu hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là: A 50% B 20% C 40% D 25% Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan propilen) thu 1,6 mol nước Mặt khác 0,5 mol X tác dụng v a đủ với dung dịch chứa 0,625 mol Br2 Phần trăm thể tích etan hỗn hợp X A 50% B 33,3% C 40 % D 25% Câu 13: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu hỗn hợp gồm hiđrocacbon Cho hỗn hợp khí sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư lượng brom tham gia phản ứng 25,6 gam sau thí nghiệm bình brom tăng 5,32 gam Hỗn hợp khí lại sau qua dung dịch nước brom có tỉ khối so với metan 1,9625 Giá trị m A 17,4 B 8,7 C 5,8 D 11,6 Câu 14: Tỉ khối hỗn hợp khí A gồm CH4 O2 so với H2 14,4 Đốt cháy hồn tồn CH4 thu hỗn hợp B có nước Tìm d B/A A 1,1 B 1,0 C 0,8 D 0,9 Câu 15: Hỗn hợp X gồm ankin A H2 có VX = 8,96 lit (đktc) mx = 4,6g Hỗn hợp X qua Ni, to, phản ứng hồn tồn cho hỗn hợp khí Y.Cho tỉ khối d y/ x = Tìm số mol H2, công thức phân tử, khối lượng A là: A 0,3 mol H2, 4g C2H2 B 0,5 mol H2, 3,6g C2H2 C 0,3 mol H2, 4g C3H4 D 0,8 mol H2, 3g C3H4 Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 0,1 mol vinylaxetylen Nung X thời gian, xúc tác Ni thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với khơng khí Nếu cho toàn Y sục t t vào dd brom dư có m gam brom tham gia phản ứng Giá trị m A 32,0 B 8,0 C 16,0 D 3,2 Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! 11 Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 17: Nitro hóa benzen HNO3 thu hai chất hữu A,B nhóm -NO2 Đốt cháy hồn tồn 2,34 gam hỗn hợp A, B tạo thành CO2; H2O 255,8 ml N2 (đo 270C 740 mmHg) A B A Nitrobenzen o- đinitrobenzen B Nitrobenzen m-đinitrobenzen C o- đinitrobenzen 1,2,4- đinitrobenzen D m- đinitrobenzen 1,3,5- đinitrobenzen Câu 18: Crackinh 560 lít C4H10 thu 1010 lít hỗn hợp khí X khác Biết thể tích khí đo điều kiện chuẩn Thể tích (lít) C4H10 chưa bị crackinh A 450 lít B 100 lít C 60 lít D 110 lít Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm C2H2 H2 qua xúc tác Ni nung nóng hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon có tỉ khối Y so với H2 14,5 Tỉ khối X so với H2 là: A 7,8 B 6,7 C 6,2 D 5,8 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : thể tích Cho bay hồn tồn 5,06 gam X thu thể tích thể tích 1,76 gam oxi điều kiện Nhận xét sau X ? A X không làm màu dung dịch Br2 làm màu dung dịch KMnO4 đun nóng B X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng C X trùng hợp thành PS D X tan tốt nước Câu 21: Đốt cháy hết 9,18 gam đồng đẳng thuộc dãy benzen A, B thu H2O 30,36 gam CO2 Công thức phân tử A B là: A C6H6 ; C7H8 B C8H10 ; C9H12 C C7H8 ; C9H12 D C9H12 ; C10H14 Câu 22: Đốt cháy hết 2,295 gam đồng đẳng benzen A, B thu 2,025 gam H2O CO2 Dẫn toàn lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu m gam muối Giá trị m thành phần muối A 16,195 (2 muối) B 16,195 (Na2CO3) C 7,98 (NaHCO3) D 10,6 (Na2CO3) Câu 23: Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu 13,2 gam CO2 3,6 gam H2O Tam hợp A thu B, đồng đẳng ankylbenzen Công thức phân tử A B là: A C3H6 C9H8 B C2H2 C6H6 C C3H4 C9H12 D C9H12 C3H4 Câu 24: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm hiđrocacbon mạch hở lội t t qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M Sau phản ứng hoàn toàn, số mol Br giảm nửa khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam Cơng thức phân tử hiđrocacbon A C2H2 C4H6 B C2H2 C4H8 C C3H4 C4H8 D C2H2 C3H8 Câu 25: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo 45,223% Cơng thức phân tử X A C3H6 B C3H4 C C2H4 D C4H8 Câu 26: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X oxi có tỉ lệ số mol tương ứng 1:10 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu hỗn hợp khí Y Cho Y qua dung dịch H 2SO4 đặc, thu hỗn hợp khí Z có tỉ khối hiđro 19 Công thức phân tử X A C3H8 B C3H6 C C4H8 D C3H4 Câu 27: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 21,2 gồm propan, propen propin Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng CO2 H2O thu A 20,40 gam B 18,96 gam C 16,80 gam D 18,60 gam Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! 12 Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 28: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau thời gian thu hỗn hợp khí Y Dẫn tồn hỗn hợp Y lội t t qua bình đựng dung dịch brom (dư) lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O 0,5 Khối lượng bình dung dịch brom tăng A 1,20 gam B 1,04 gam C 1,64 gam D 1,32 gam Câu 29: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư) Sau phản ứng xảy hồn tồn, có gam brom phản ứng lại 1,12 lít khí Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X sinh 2,8 lít khí CO2 Công thức phân tử hai hiđrocacbon (biết thể tích khí đo đktc) A C2H6 C3H6 B CH4 C3H6 C CH4 C2H4 D CH4 C3H4 Câu 30: Ba hiđrocacbon X, Y, Z đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử Z lần khối lượng hân tử X Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A ankan B ankin C ankađien D anken Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm anken M ankin N có số nguyên tử cacbon phân tử Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam thể tích 6,72 lít (ở đktc) Số mol, cơng thức phân tử M N A 0,1 mol C2H4 0,2 mol C2H2 B 0,2 mol C2H4 0,1 mol C2H2 C 0,1 mol C3H6 0,2 mol C3H4 D 0,2 mol C3H6 0,1 mol C3H4 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 C2H2 Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) khối lượng brom phản ứng 48 gam Mặt khác, cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, thu 36 gam kết tủa Phần trăm thể tích CH4 có X A 20% B 50% C 25% D 40% Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm H2 anken có khả cộng HBr cho sản phẩm hữu Tỉ khối X so với H2 9,1 Đun nóng X có xúc tác Ni, sau phản ứng xảy hồn tồn, thu hỗn hợp khí Y khơng làm màu nước brom; tỉ khối Y so với H2 13 Công thức cấu tạo anken A CH3-CH=CH-CH3 B CH2=CH2 C CH2=C(CH3)2 D CH2=CH-CH2-CH3 Câu 34: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 0,03 mol H2 bình kín (xúc tác Ni), thu hỗn hợp khí Y Cho Y lội t t vào bình nước brom (dư), sau kết thúc phản ứng, khối lượng bình tăng m gam có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát Tỉ khối Z so với H2 10,08 Giá trị m A 0,328 B 0,205 C 0,620 D 0,58 Câu 35: Hỗn hợp khí X gồm ankan anken Tỉ khối X so với H 11,25 Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo đktc) Cơng thức ankan anken A CH4 C4H8 B C2H6 C2H4 C CH4 C2H4 D CH4 C3H6 Câu 36: Hỗn hợp X gồm C2H2 H2 có số mol Lấy lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 H2 Sục Y vào dung dịch brom (dư) khối lượng bình brom tăng 10,8 gam 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y A 33,6 lít B 22,4 lít C 26,88 lít D 44,8 lít Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! 13 Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin vinylaxetilen có tỉ khối so với H 17 Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X hấp thụ toàn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) khối lượng bình tăng thêm m gam Giá trị m A 6,6 B 5,85 C 7,3 D 3,39 Câu 38: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu hỗn hợp X gồm C 4H10, C4H8, C4H6 H2 Tỉ khối X so với butan 0,4 Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) số mol brom tối đa phản ứng A 0,48 mol B 0,24 mol C 0,36 mol D 0,60 mol Câu 39: Hỗn hợp X gồm H2 C2H4 có tỉ khối so với H2 7,5 Dẫn X qua Ni nung nóng, thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 12,5 Hiệu suất phản ứng hiđro hóa A 70% B 60% C 50% D 80% Câu 40: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen 0,6 mol H2 Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) thời gian, thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 10 Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau phản ứng xảy hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng A 24 gam B 16 gam C gam D gam Câu 41: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu 30,24 lít khí CO2 (đktc) Đun nóng X với bột Ni thời gian, thu hỗn hợp Y Tỉ khối Y so với X 1,25 Cho 0,1 mol Y phản ứng v a đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M Giá trị V A 0,6 B 0,5 C 0,3 D 0,4 Câu 42: Trong bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 bột Ni Nung nóng bình thời gian, thu hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 NH3 đến phản ứng hồn tồn, thu hỗn hợp khí Y 24 gam kết tủa Hỗn hợp khí Y phản ứng v a đủ với mol Br2 dung dịch? A 0,10 mol B 0,20 mol C 0,25 mol D 0,15 mol Câu 43: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 C3H6 có tỉ khối so với H2 9,25 Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn bột Ni Đun nóng bình thời gian, thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 10 Tổng số mol H2 phản ứng A 0,070 mol B 0,015 mol C 0,075 mol D 0,050 mol Câu 44: Hỗn hợp X gồm CH4 C2H2 có tỉ khối so với H2 10 Hỗn hợp khí Y gồm oxi ozon có tỉ khối so với H2 20 Để đốt cháy hồn tồn 1,12 lít hỗn hợp X cần dùng v a đủ V lít hỗn hợp Y (các thể tích đo đktc) Giá trị V là? A 1,904 B 1,9712 C 1,792 D 1,8368 Câu 45: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thể khí điều kiện thường CO2 m gam nước Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B đồng đẳng A hấp thụ toàn sản phẩm cháy vào bình nước vơi dư thấy khối lượng bình tăng x gam Giá trị x là? A 29,2 gam B 31 gam C 20,8 gam D 16,2 gam Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! 14 Ngọc - Hóa - Đại học Khoa Học - Mobile: 0982163448 Tài liệu giảng dạy chất lượng cao Câu 46: Hỗn hợp X chứa hydrocacbon thể khí có số ngun tử cacbon lập thành cấp số cộng có số nguyên tử hydro Nung nóng 6,72 lít hỗn hợp E chứa X H2 có mặt Ni làm xúc tác thu hỗn hợp F có tỉ khối so với He 9,5 Dẫn tồn F qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng a mol; đồng thời khối lượng bình tăng 3,68 gam Khí khỏi bình (hỗn hợp khí T) tích 1,792 lít chứa hydrocacbon Đốt cháy tồn T thu 4,32 gam nước Các khí đo đktc Giá trị a là: A 0,13 B 0,14 C 0,15 D 0,16 Câu 47: Hỗn hợp X chứa 0,12 mol H2 số hydrocacbon mạch hở thể khí Đun nóng 11,98 gam hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc tác thu 6,272 lít hỗn hợp khí Y gồm hydrocacbon Dẫn tồn Y qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu m gam kết tủa; bình đựng Br2 dư thấy lượng brom phản ứng 17,6 gam; đồng thời khối lượng bình tăng 3,74 gam Khí khỏi bình chứa hydrocacbon tích 3,584 lít Giá trị m A 36,75 B 46,14 C 26,15 D 38,16 Câu 48: Đốt cháy hỗn hợp X chứa ankan, anken ankin, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu 45,31 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch giảm 29,97 gam Mặt khác đun nóng hỗn hợp X với 0,05 mol H2 (Ni, t0) thu hỗn hợp Y có tỉ khối so với He 5,375 Dẫn toàn Y qua bình (1) đựng dung dịch AgNO3 NH3 (dư ) thu m1 gam kết tủa; bình (2) đựng Br2 dư dư thấy khối lượng bình tăng m2 gam Khí khỏi bình chứa hydrocacbon tích 2,688 lít (đktc) Tổng giá trị m1 m2 A B 3,14 C 3,24 D 4,34 Đậu đại học khơng tương lai tươi sáng ngày mai mà chữ hiếu với ba mẹ! 15 16,1,2,15,14,3,4,13,12,5,6,11,10,7,8,9 NHỚ! Tôi nhớ bao mùa phượng đỏ Lần lượt chia tay bao lớp học trò Sân trường cũ bạch đàn sương gió Vẫn thủy chung chờ đợi em Ngày xa trường em nhớ Chỗ ngồi xưa gốc bàng nhỏ Giờ chơi thầm gọi tên Để bâng khng thuở học trò KHUYẾN CÁO KHÔNG SAO CHEÙP - PHOTO 16