1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề kiểm tra HK2 toán 6

5 3,3K 27
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Kiểm Tra Học Kỳ II
Người hướng dẫn GV: Hồ Thị Phương Thảo
Trường học Trường Trung Học Cơ Sở
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề Kiểm Tra
Năm xuất bản 2005 - 2006
Thành phố Việt Nam
Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 108 KB

Nội dung

Em hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng... TÝnh sè häc sinh khèi 7.. TÝnh sè ®o gãc yOz.

Trang 1

đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6

Năm học: 2005 - 2006

Môn: Toán

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần A: Trắc nghiệm khách quan

Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo câu trả lời A; B; C; D Em

hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu trả lời đúng

1 Phân số bằng phân số

7

2 là:

A:

2

7

B:

14

4 C:

75

25 D:

49 4

2 Phân số tối giản của phân số

140

20

 là:

A:

70

10

 B:

28

4

 C:

14

2

 D:

7

1

3 Cho biết:

4

3

15 

x Vậy số x thích hợp là:

A: x = 20 B: x = -20 C: x = 63 D: x = 57

4 Kết quả của phép cộng

4

1 8

5

 là:

A:

12

6 4

1 8

5

 B:

8

6 4

1 8

5

 C:

8

7 8

2 8

5

 D:

16

7 8

2 8

5

24

7 2

1 24 19 Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A: x =

24

25 B: x = 1 C: x =

2

3

 D: x = -1

6 Kết quả của phép chia -7 :

2

1 là:

A:

14

1

B: -14 C: 14 D:

2

7

7 Hỗn số 5

4

3 đợc viết dới dạng phân số:

A:

4

15

B:

23

3 C:

4

19 D:

4 23

8 Số thập phân 0,07 đợc viết dới dạng phân số thập phân là:

A:

1000

7

B:

100

7 C:

100

7 , 0 D: chỉ có câu A đúng

9 Kết quả tìm một số, khi biết

3

2 của nó bằng 7,2 là:

A: 7,2 :

3

2 = 7,2 x

2

3 = 3,6 x 3 = 10,8 B: 7,2 :

3

2

4 , 2

6 , 3

2 3

Trang 2

C: 7,2 :

3

2 = 3

6 , 3

D: 7,2 :

3

2 = 3

2 , 14

10 Cho biÕt A vµ B lµ 2 gãc bï nhau NÕugãc A cã sè ®o lµ 45o th× gãc B cã sè ®o lµ:

A: 450 B: 1350 C: 550 D: 900

PhÇn B: Bµi tËp

Bµi 1 TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:

6

5

 1 12

11

 2

1 3 3

1

2

1 7 7

1 3 6

1

4  

Bµi 2: T×m x:

7 (4x - 7) - 5 = 30

Bµi 3: Bµi to¸n

Mét trêng X cã 3020 häc sinh Sè häc sinh khèi 6 b»ng 0,3 sè häc sinh toµn trêng Sè häc sinh khèi 9 b»ng 20% sè häc sinh toµn trêng Sè häc sinh khèi 8 b»ng 1/2 tæng sè häc sinh khèi 6 vµ 9 TÝnh sè häc sinh khèi 7

Bµi 4: Cho hai tia Oy ; Oz cïng n»m trªn mét nöa mÆt ph¼ng cã bê

chøa tia Ox BiÕt gãc xOy = 500 ; gãc xOz = 1300

a TÝnh sè ®o gãc yOz

b Gäi Om lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy ; On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz TÝnh sè ®o cña gãc mOn?

Trang 3

Đáp án và biểu điểm

Phần trắc nghiệm: (gồm 10 câu, mỗi câu đúng 0,25đ)

Bài 1: (2,5đ)

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: B

Câu 9: A

Câu 10: B

Phần bài tập:

Bài 1:(2đ)

Câu a: (1đ)

)

6

5 2

(  : 1 )

12

11 ( 

12

12 12

11 ( : ) 6

5 6

12

=

12

1 : 6

17 

(0,25đ)

1

12 6

17

Câu b (1đ)

2

1 7 ) 7

1 3 6

1 4 (

:

)

2

1

3

3

1

2

=

2

15 ) 7

22 6

25 (

:

)

2

7

3

7

=

2

15 )

42

43

:

6

35

=

2

15 ) 43

42

.

6

35

86

155 86

645 490 2

15

43

245

Bài 2: Tìm x (1,5đ)

7(4x - 7) - 5 = 30

7 (4x -7) = 30+5 (0,25đ)

7 (4x - 7) = 35 (0,25đ)

4x - 7 = 35 : 7 (0,25đ)

Bài 3: (2đ)

Số học sinh khối 6 + số học sinh khối 9: 906 + 604 = 1510 (HS) (0,25đ)

Số học sinh khối 8: 1510 755

2

1

Số học sinh khối 7: 3020 - (906+ 604 +755) = 755 (HS) (0,5đ)

Bài 4: (2đ)

Trang 4

Vẽ hình đúng 0,5đ

Tính góc mOy = 250 (0,25đ)

-GV: Hồ Thị Phơng Thảo

Trang 5

Ngày đăng: 03/08/2013, 01:28

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w