1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Hình học 11

23 104 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 23
Dung lượng 2,41 MB

Nội dung

Chơng I : Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Đ 1. Phép biến hình & Đ 2 . Phép tịnh tiến Tiết : I. Mc tiờu: 1. V kin thc: - Học sinh nắm đợc định nghĩa của phép dời hình , một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó. - HS nm c tớnh cht c bn ca phộp tnh tin l bo ton khong cỏch gia hai i m bt k v xõy dng c biu thc to ca phộp tnh tin. 2. V k nng: - Vn dng c tớnh cht c bn v biu thc to ca phộp tnh tin trong gii toỏn 3. V thỏi : - Tớch cc hng thỳ trong nhn thc tri thc mi 4. V t duy: - Phỏt trin t duy logic II. Chun b ca thy v trũ: - dựng dy hc - SGK, dựng hc tp III. Ph ng phỏp: Vn ỏp gi m, en xen ht ng nhúm IV. Tin trỡnh bi dy: HĐ 1 : Định nhĩa phép dời hình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: -Yêu cầu học sinh trả lời ? Dẫn dắt đến định nghĩa : Quy tắc đặt tơng ứng mỗi điểm M của mặt phẳngvới một điểm xác định duy nhất M của mặt phẳng đó đợc gọi là phép biến hình trong mặt phẳng . - Cho học sinh tự đọc một sốkhái niệm còn lại trong SGK và trả lời các câu hỏi nếu học sinh yêu cầu . - Trả lời câu hỏi . - Tiếp nhận kiến thức mới . - Học sinh tự đọc SGK và đa ra câu hỏi cho giáo viên nếu cần. Ho t n g 2: Chi m lnh ki n thc v nh ngha phộp tnh tin H ca HS H ca GV H TP 1: Hỡnh thnh nh ngha - Phỏt biu nh ngha phộp tnh tin. - Nờu c quy tc t ng ng v cỏch xỏc nh nh ca mt i m qua mt phộp tnh tin - Yờu cu HS phỏt biu li nh ngha phộp tnh tin. - Gi ý HS nờu li c quy tc t ng ng v cỏch xỏc nh nh ca mt i m qua mt phộp tnh tin. H TP 2: K nng dng nh ca mt i m qua mt phộp tnh tin - Phỏt biu cỏch dng nh ca 1 i m qua mt phộp tnh tin theo mt vect v cho tr c. - Yờu cu HS phỏt biu cỏch dng nh c a mt i m qua m t phộp tnh tin theo mt vect v cho tr c. Giáo án hình học 11 1 - Quan sát và nhn bit cách dng nh ca mt i  m và mt hình qua mt phép tnh tin theo mt vect v cho tr  c. - Minh ho (trình chiu) H TP 3: Cng c v phép tnh tin - Vn dng  nh ngha   làm trong SGK trang 7. - Cho HS làm trong SGK trang 7. Ho t   n g 3: Chi m lnh ki n th c v tính ch t phép tnh tin H  ca HS H  ca GV H TP 1: Phát hin và chim lnh tính cht 1. - A'A = BB' = CC' - Da vào vic dng nh ca mt i  m qua mt phép tnh tin  phn trên, cho nhn xét v A'A , BB' , CC' ? BA = B'A' , BC = C'B' , AC = C'A' - Da vào vic dng nh qua mt phép tnh tin  phn trên, cho nhn xét v BA và B'A' , BC và C'B' , AC và C'A' ? -   c SGK, trang 8, phn Tính cht 1. - Yêu cu HS   c SGK trang 8 phn tính cht 1. - Trình bày v i u nhn bit    c . - Yêu cu HS phát biu i u nhn bit    c . - Cho HS dng nh ca o  n thng AB, tam giác ABC qua mt phép tnh tin. H TP 2: Phát hin và chim lnh tính cht 2. - Nhn xét v nh ca mt o  n thng,    n g thng, mt tam giác qua mt phép tnh tin. - Da vào vic dng nh qua mt phép tnh tin  phn trên cho nhn xét v nh ca mt o n thng,    n g thng, mt tam giác qua mt phép tnh tin. - Trình bày v i u nhn bit    c - Yêu cu HS phát biu i u nhn bit    c  tính cht 2. Ho t   n g 4: Chi m lnh ki n thc v  bi u th c to    c a phép tnh ti n H  ca HS H  ca GV H TP 1: ôn li kin thc v biu thc to   ca các phép toán vect trong mt phng. H TP 2: Chim lnh tri thc mi v biu thc to   ca phép tnh tin -   c SGK trang 9 phn biu thc to   ca phép tnh tin. - Cho HS   c SGK trang 9 phn biu thc to   ca phép tnh tin ri phát biu i  u nhn thc    c . Gi¸o ¸n h×nh häc 11 2 ?1 ?1 - Trỡnh by v i u nhn thc c Ho t n g 5: Cng c ton bi Cõu hi 1. Nờu cỏch dng nh ca mt i m, mt o n thng, mt tam giỏc qua mt phộp tnh tin. Chia HS thnh 4 nhúm, cỏc nhúm 1, 2, 3, 4 t ng ng s lm bi tp s 1, 2, 3, 4 SGK trang 11. BTVN. Lm BT s 3, c phn 4 ------------------------------------------------------------------------------------- Tiết : Đ 3 . Phép đối xứng trục I. Mục tiêu : 1. Về kiến thức : Biết và hiểu thế nào là phép đối xứng trục (phát biểu đợc định nghĩa) Nắm đợc tích chất của phép đối xứng trục, biểu thức toạ độ qua phép đối 2. Về kỹ năng : - Xác định đợc ảnh đối xứng của 1 điểm, 1 đờng thẳng, 1 tam giác, 1 đờng tròn qua phép đối xứng trục. - Tìm đợc biểu thức toạ độ của một điểm qua phep đối xứng trục. 3. Về thái độ, kỹ năng: - Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi, biết quy lạ về quen. II. Phơng pháp dạy học. - Gợi mở, vấn đáp. - Hoạt động nhóm (chia lớp thành 4 nhóm). III.Chuẩn bị của thầy và trò. - Bảng phụ bằng giấy bản trong. - Các thiết bị dạy học khác. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động học tập. Bao gồm các hoạt động sau: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động 2: Xây dựng định nghĩa phép đối xứng trục. Hoạt động 3: Xây dựng biểu thức toạ độ. Hoạt động 4: Các tích chất của phép đối xứng trục. Hoạt động 5: Trục đối xứng của 1 hình. Hoạt động 6: Củng cố bài học. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi. HĐTP 1: Hãy nhắc lại định nghĩa đờng trung trực của đoạn thẳng ? HĐTP 2: Khái quát lại và nêu các bớc dựng đờng trung trực của đoạn thẳng. Hoạt động 2: Định nghĩa HĐTP 1: Hình thành kiến thức mới bằng con đờng diễn dịch. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Đọc định nghĩa trong SGK. Vẽ hình và ghi chép vào vở. Một học sinh phát biểu định nghĩa * Giao nhiệm vụ: - Đọc và nắm nội dung của định nghĩa. - Giáo viên khái quát lại nội dung định nghĩa và nhấn mạnh cách tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục - Chiếu hình vẽ lên bảng, các kí hiệu và tên gọi trong định nghĩa. HĐTP 2: Củng cố, khắc sâu kiến thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nhận nhiệm vụ và tiến hành công việc theo nhóm. Đại diện một nhóm trình bày kết quả. * Giao nhiệm vụ: - Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối xứng trục AB. - Học sinh nhận nhiệm vụ và đọc SGK rồi rút ra kết luận, lĩnh hội kiến thức * Giao nhiệm vụ: Học sinh đọc chú ý trong SGK và rút ra kết luận Giáo án hình học 11 3 Hoạt động 3: Biểu thức toạ độ HĐTP 1: Tiếp nhận kiến thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc SKG và rút ra kết luận: Nếu M(x;y) thì ảnh M(x;y) của M qua phép đối xứng trục Ox là: ' ' x x y y = = ; qua phép đối xứng trục Oy là: ' ' x x y y = = * Giao nhiệm vụ - Đọc và lĩnh hội kiến thức SGK. - Khái quát lại kết quả biểu thức toạ độ. HĐTP 2: Củng cố kiến thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận nhiệm vụ và tiến hành làm việc theo nhóm nhóm 1 và 3 làm câu a; nhóm 2 và 4 làm câu b) - Trả lời (chiếu kết quả lên bảng) * Giao nhiệm vụ: - Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(1;4), B(6;-5), C(-2;-4), D(0;5), E(-1;7), F(3;-1). a/ Hãy tìm ảnh của các điểm A, C, E qua phép đối xứng trục Ox. b/ Hãy tìm ảnh của các điểm B, D, F qua phép đối xứng trục Oy. * Tổ chức cho học sinh làm việc theo nhóm Hoạt động 4: Các tính chất của phép đối xứng trục Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận nhiệm vụ và tiến hành thực hiện để tiếp thu kiến thức * Giao nhiệm vụ: - Đọc SGK và lĩnh hội kiến thức ở 2 định lí trong SGK. * Khái quát kiến thức ở định lí 2: Sử dụng bảng phụ (có các hình vẽ sẵn) để mô tả các tính chất đó. Hoạt động 5: Trục đối xứng của một hình Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận nhiệm vụ và tiến hành đọc để tiếp thu kiến thức SGK. - Đại diện trả lời các câu hỏi trong SGK. * Giao nhiệm vụ: - Đọc và tiếp nhận định nghĩa trong SGK. - Trình chiếu cho học sinh quan sát 1 số hình vẽ và xác định trục đối xứng của cácc hình đó. Hoạt động 6: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trả lời câu hỏi vào giấy bản trong và chiếu lên. HĐTP 1: Cho các điểm A(1;-4), B(0,-10), C(-1;2). Hãy tìm ảnh của các điểm đó qua phép đối xứng trục Ox, Oy ? - Quan sát trên bảng, thảo luận và trả lời câu hỏi. HĐTP 2: Đa ra một số hình và chữ cái in hoa, yêu cầu học sinh xác định số lợng trục đối xứng (nếu có) của các hình và các chữ đó. HĐTP 3: Giao các bài tập về nhà. Lu ý nhấn mạnh bài tập 2. Tiết . : Đ 4. Phép đối xứng tâm I Muc tiêu : 1.Về kiến thức: HS biết đợc: - Định nghĩa của phép đối xứng tâm; - Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình; - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ; - Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng. 2. Về kĩ năng: - Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm; - Xác định đợc biểu thức toạ độ, tâm đối xứng của một hình. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên:- Chuẩn bị trớc một số hình vẽ để tiết kiệm thời gian; - Chú ý phát huy tính tích cực của HS. Giáo án hình học 11 4 2. Học sinh: Các kiến thức về phép đối xứng tâm dã học ở THCS. III.Nội dung bài học 1.ổn dịnh lớp. 2.Kiểm tra bài cũ: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đuờng chéo. Chỉ ra các đoạn thẳng nhận I làm trung điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên HĐ1: Định nghĩa phép đối xứng tâm HĐTP1: Tiếp cận định nghĩa - Nhận và thực hiện nhiệm vụ - Định nghĩa và các khái niệm liên quan nh SGK. HĐTP2: Củng cố định nghĩa phép đối xứng tâm. 'IM IM= uuuur uuur 'IM IM= uuur uuuur 'IM IM= uuuur uuur 'IM IM= uuur uuuur -AC, BD, EF. HĐ2: Biểu thức đối xứng của phép đối xứng qua gốc toạ độ. HĐTP1: Tiếp cận khái niệm x = -x; y = -y HĐTP2: Củng cố biểu thức toạ độ. - A(4; -3). HĐ3: Tính chất HĐTP1: Tiếp cận tính chất ' 'M N MN= uuuuuur uuuur - HS ghi TC1 và TC2 trong SGK. HĐTP2: Củng cố tính chất HĐ4: Tâm đối xứng của một hình ? Cho điểm I cố định. Xét hai điểm M, N. Vẽ hai điểm M, N sao cho I là trung điểm của các đoạn MM, NN.à các khái niệm liên quan - Nêu định nghĩa và các khái niệm liên quan. ? Khi M là ảnh của M qua Đ I thì khẳng định nào sau đây sai: 1)M, I, M thẳng hàng 2) 'IM IM= uuur uuuur ; 3) 'IM IM= uuur uuuur 4) 'IM IM= uuuur uuur - Yêu cầu HS tự xem VD trong SGK HĐ:1)CMR M = Đ I (M) M = Đ I (M) ?Phát biểu bằng lời mệnh đề trên ?Giả thiết M = Đ I (M) tơng đơng với đẳng thức nào ĐPCM M = Đ I (M) tơng đơng với đẳng thức nào ?Vậy ycbt tơng đơng với chứng minh điều gì 2) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là giao điểm của hai đờng chéo. Đờng thẳng kẻ qua I vuông góc với AB, cắt AB ở E và cắt CD ở F. Hãy chỉ ra các cặp diểm trên hình vẽ đối xứng với nhau qua tâm I. ?Chỉ ra các đoạn thẳng nhận I làm trung điểm? ?Cho M=(x;y). Phép Đ I biến M thành M=(x; y). Tìm mối quan hệ giữa toạ độ của M và M. HĐ: Cho điểm A(-4; 3). Tìm toạ độ của điểm A là ảnh của A qua phép đối xứng qua gốc toạ độ. ?Cho hai điểm M và N. Biết Đ I (M)=M, Đ I (N)=N.Có nhận xét gì về quan hệ giữa ' ';M N MN uuuuuur uuuur . HĐ: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đ O biến tam giác ABC thành tam giác ABC; G biến thành G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC. -Yêu cầu HS đọc SGK. 4. Củng cố Cho diểm I và ba điểm không thẳng hàng A, B, C. Hãy dựng ảnh của điểm Giáo án hình học 11 5 A, đoạn thẳng AB, tam giác ABC qua phép đối xứng tâm I. 5. BTVN: Làm các bài tập 1, 2, 3 SGK. Tiết : Đ 5. Phép quay I. Mc tiờu : 1. Kin thc : -Nm c nh ngha phộp quay -Phộp quay cú tớnh cht ca phộp ri hỡnh 2. K nng -V c nh ca mt i m qua mt phộp quay -Nhn bit c hai hỡnh l nh ca nhau qua phộp quay trong tr ng hp n gin 3. Thỏi : tớch cc tham gia hot ng hc tp 4. T duy: phỏt trin t duy logic II.Chun b ca thy v trũ -V tr c hỡnh lc giỏc u tõm O , cnh a, trờn bỡa cng, cú gn tam giỏc u cnh a quay c quanh i m O III . Phơng pháp : -Gi m, vn ỏp IV.Tin Trỡnh Bi Hc : 1. n nh lp hc 2. Kim tra bi c cõu 1. Th no l phộp di hỡnh? Cõu 2. tam giỏc u cnh a v lc giỏc u cnh a cú quan h vi nhau nh th no? Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn H 1 nh ngha phộp quay v nhn xột -Cho hc sinh quan sỏt lc giỏc u: A B F C E D -Nhn xột i m A bin thnh i m no khi ta quay mt gúc 60 0 -Nhn xột i m A bin thnh i m no khi ta quay mt gúc 120 0 Giáo án hình học 11 6 Hot   ng 2 Các tính cht ca phép quay Hoạt động của học sinh Hot   ng ca giáo viên -Hc sinh hãy so sánh các o  n thng AB và A’B’. -T kt qu và chng minh ó chúng ta có tính cht 1 và tính cht 2 -Hc sinh có th cho nhn xét v hai    n g thng là nh ca nhau và cho bit quan h ca hai góc ó -T các kt qu ó hc sinh có th   a ra kt qu nhn xét ca sách giáo khoa Hot   ng 3 Xác  nh nh ca phép quay M N Q P -Cho hc sinh nhn xét v mi quan h gia phép quay tâm O và hình vuông tâm O  hình v -T nhn xét ó hc sinh hãy xác  nh nh ca các i  m P,Q,M,N, các o n thng PM, NM, QN…qua các góc quay mà hc sinh có th t chn d  i s h  ng dn ca giáo viên Gi¸o ¸n h×nh häc 11 7 O Hot ng 4 Cng c kin thc v bi tõp v nh -Nhc li nh ngha v cỏc tớnh cht -H ng dn hc sinh lm bi tp v nh Tiết : Đ 6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Khái niệm phép dời hình : Phép đồng dạng, tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép qua. 2. Kĩ năng : - HS vẽ đợc ảnh của một hình ( H ) qua phép dời hình 3. T duy : - Phát triển t duy logic cho HS qua các mối liên hệ các phép dời hình 4. Thái độ : - Học sinh họat động tích cực. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : - Tranh ảnh minh hoạ hình 1.40, 1.46, 1.47 và 1.49 để trình chiếu - Chuẩn bị phiếu học tập, giấy trong cho HS các hình 1.39, 1.41, 1.43, 1.44, 1.45 2. Học sinh : - Ôn tập kiến thức về phép đồng dạng nhất, tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục, phép quay. III Phơng pháp : - Phơng pháp vấn đáp - gợi mở IV. Tiến trình bài học : 1. ổn định lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi : Định nghĩa phép tịnh tiến * đặt vấn đề : Chúng ta đã biết các phép tịnh tiến đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, đều có tính chất là bảo toàn khoảng cách. Vậy thì có một phép toán nào đó mà bảo toàn khoảng cách? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một phép toán mới là phép dời hình. Hoạt động 1 : Khái niệm về phép dời hình Hoạt động của học sinh Hoạt động của Giáo viên HĐTP 1 : Định nghĩa - HS : MN = M ' N ' - Hỏi : Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay biến N, M thành M ' , N ' và MN thành M ' N ' có mối quan hệ nh thế nào? - Định nghĩa : SGK - Nhận xét : - Cho HS hoạt động theo nhóm + Các phép đồng nhất tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục, và phép quay đều là những phép dời hình - GV nêu câu hỏi ở hình 1.39 a, b + Phép biến hình có đợc bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình - Trình chiếu hình 1.39a, b - HS nhận xét ( H ) và ( H ' ) - HS nhận xét hai hình ( H ) và ( H ' ) - GV trình chiếu hình 1.40 và cho HS nhận xét - Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời - Nêu bài tập áp dụng 1 ( H.1.41 ) HĐTP 2 : Ví dụ 2 - Gv trình chiếu h.1.42 cho HS hoạt động theo nhóm tìm câu hỏi trả lời - HS hoạt động theo nhóm. Nêu kết quả sau khi thảo luận Hoạt động 2 : Tính chất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên HĐTP 1 : Phát hiện tính chất Giáo án hình học 11 8 - HS chứng minh bài tập 2 ( h. 1.43 ) - Nêu câu hỏi cho HS áp dụng để tìm ra tính chất 1 - Tính chất về phép dời hình ( SGK ) - Chú ý : GV nhấn mạnh chú ý, trình chiếu hình 1.44 - HS nhận xét về kết quả chú ý HĐTP 2 : Ví dụ 3 - GV phát phiếu học tập cho HS h. 1.45 - Trả lời các câu hỏi về bài tập - Nêu câu hỏi - Nêu câu hỏi về bài tập 4 hình 1.46 Hoạt động 3 : Khái niệm hai hình bằng nhau Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - HS quan sát và trả lời câu hỏi - Trình chiếu bức tranh h. 1.47 - Nêu câu hỏi cho HS nhận xét 2 hình H và H ' Ví dụ 4 : - GV phát phiếu học tập cho HS h.1.48 - HS hoạt động theo nhóm trả lời câu hỏi - Nêu câu hỏi cho HS - HS làm bài tập 5 - GV cho HS làm bài tập 5 Nêu câu hỏi và nhận xét kết quả V. Luyện tập - củng cố : cho HS các câu hỏi trắc nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------ Tiết : Đ 7 . Phép vị tự I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Nắm đợc định nghĩa về phép vị tự, tâm vị tự, tỉ số vị tự và các tính chất của phép vị tự. - Biết dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép vị tự, đặc biệt là ảnh của đờng tròn. - Biết áp dụng phép vị tự để giảI một số bài toán đơn giản. 2.Về kỹ năng: - Xác định đợc tâm vị tự khi biết một cặp điểm. - Xác định đợc tỷ số vị tự. 3. Về t duy thái độ: - Tích cực tham gia bài học, có tinh thần hợp tác. - Phát huy trí tởng tợng không gian; biết quy lạ về quen, rèn luyện t duy logic. II .Chuẩn bị của thầy và trò. * Thầy: Chuẩn bị phiếu học tập Máy chiếu Bảng phụ * Trò: ôn tập kĩ các kiến thức về phép dời hình Kiến thức về véctơ III. Phơng pháp dạy học. - Gợi mở vấn đáp. - Đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học Kiểm tra bài cũ. 1, Cho điểm O cố định và điểm M. Xác định điểm M sao cho: a. OMOM 3' = b. OMOM 2 1 ' = 2, Bài mới: Đặt vấn đề: Trong tiết trớc các em đã đợc học một số phép dời hình, hôm nay chúng ta sẽ đợc học phép vị tự. Vậy phép vị tự là gì? Liệu có phảI là phép dời hình không? Nó có tính chất gì giống phép dời hình? Hoạt động của học sinh Hớng dẫn của giáo viên - Quan sát tranh trên màn hình - Trả lời câu hỏi. - HĐ1: Định nghĩa phép vị tự. +HĐTP1: Cho học sinh quan sát 2 hình vẽ có tỉ lệ khác nhau? - Nêu nhận xét về hình dạng của 2 hình? Giáo án hình học 11 9 - Nhận phiếu học tập. Thảo luận đa ra đáp án. - Trình chiếu bài giải. - Ghi nhận khái niệm phép vị tự. - Nhận bài tập thảo luận đa ra kết quả. - Trình chiếu kết quả. - Lu ýu những điểm sai lầm. - Nhận bài tập, thảo luận. - Làm bài tập. - Trả lời các câu hỏi. - Từ đó rút ra định lí. - Ghi nhớ định lí. - Nhận bài tập, thảo luận. - Làm bài tập. - Trả lời các câu hỏi. - Từ đó rút ra định lí. - Ghi nhớ định lí. HĐTP2: Dẫn dắt học sinh tiếp cận định nghĩa. - Phát bài tập cho học sinh thảo luận. - Nhận xét rồi từ đó định nghĩa phép vị tự. HĐTP3: Củng cố định nghĩa - Trình chiếu phiếu học tập. - Gợi ý học sinh trả lời các câu hỏi. - HĐ2: Tính chất của phép vị tự. + HĐTP1: - Nêu bài tập trắc nghiệm. - Dẫn dắt học sinh vào định lí. - Chính xác hoá định lí và nêu định lí + HĐTP2: Tính chất 2. - Nêu bài tập - Dẫn dắt học sinh nắm bắt định lí. - Nêu định lí Giáo án hình học 11 10 [...]... tính chất, tỷ số đồng dạng, hình đồng dạng 2 Kĩ năng : Giáo án hình học 11 12 - Xác định hình đồng dạng, phép đồng dạng - Tính tỷ số k của phép đồng dạng 3 T duy : - Mối liên quan của các phép biến hình - T duy logic giữa các hình đồng dạng 4 Thái độ : - Tính chính xác, cẩn thận - Hoạt động theo nhóm II Chuẩn bị : 1 Giáo viên : - Phiếu học tập, giấy trong để trình chiếu hình minh hoạ : h.1.64, h.1.65,... mới Giáo án hình học 11 16 4 Về t duy : - Phát huy trí tởng tợng không gian và t duy lôgic II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - Đồ dùng dạy học : Một số mô hình minh hoạ, bảng phụ - Giấy khổ A4 , thớc, bút chì III Phơng pháp : - Gởi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV Tiến trình dạy học : 1 ổn định lớp 2 Giới thiệu HHKG : - Trong chơng trình lớp 10 cà chơng I lớp 11 chỉ nói những hình trong mặt... diễn 2.5 của SGK - Hãy để hình tứ diện thật đúng theo hình biểu diễn và cho nhận xét - Cho học sinh rút ra quy tắc biểu diễn hình không gian - Suy nghĩ trả lời - Khắc sâu bàI toán HHKG giảI đúng hay sai phụ thuộc vào cách biểu Trả lời đợc hớng đứng của ngời so với hình thật diễn hình đúng hay sai - Lờy giấy A4 biểu diễn hình Với một hình không gian có hớng nhìn khác nhau thì hình biẻu diễn khác nhau... - Thấy đợc toán học có liên hệ với thực tế II Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đồ dùng dạy học và một số mô hình minh hoạ HS: Đọc và nghiên cứu bài ở nhà III Tiến trình tiết dạy: 1 ổn định tổ chức: Giáo án hình học 11 17 2 Bài cũ: 1 - Môn HHKG nghiên cứu gì? 2 - Các quy tắc thờng đợc áp dụng để vẻ hình biểu diễn của một hình trong không gian? 3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động... Củng cố bài học: ba cách xác định mp đều quy về một nội dung cơ bản cần nhớ là một mp hoàn toàn đợc xác định nếu biết 3 điểm không thẳng hàng của mp Giáo án hình học 11 * Nhận xét: Để tìm giao điểm của 1 đờng thẳng và 1 mp ta có thể đa về việc tìm giao điểm của đờng thẳng đó với 1 đờng thẳng nằm trong mp 20 đó IV Hình chóp và hình tứ diện: - Yêu cầu học sinh dọc định nghĩa SGK, giải thích cho học sinh... khái niệm điểm, đờng thẳng, mặt phẳng trong không gian thông qua hình ảnh trong thực tế và trong cuộc sống qua đó rèn luyện trí tởng tợng không gian cho học sinh - Nắm đợc các tính chất thừa nhận để vận dụng làm các bàI toán HHKG đơn giản 2 Về kỹ năng - Biết cách vẽ hình biểu diễn của một hình đặc biệt là hình biểu diễn của hình lập phơng, hình tứ diện Biết cách xác định mặt phẳng, tìm giao tuyến của... kì có bao nhiêu trờng hợp xảy ra về vị trí tơng đối của nó GV: vẽ hình R M HS làm bài tập HS tiếp nhận định lí HS trả lời câu hỏi R M I Nếu I I hãy tìm tâm vị tự biến (I;R) thành (I;R)? GV: vẽ hình Giáo án hình học 11 11 M M R I O R HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi I O M Nếu I I, R R tìm tâm phép vị tự biến (I;R) thành (I;R) GV vẽ hình M I M O HS thảo luận trả lời I 1 M Nếu I I, R= R tìm tâm... tri thức mới 4 Về t duy: - Phát triển trí tởng tợng trong không gian và t duy lôgíc II Chuẩn bị của thầy và trò Đồ dùng dạy học: Mô hình về mặt phẳng III Phơng pháp dạy học : - Gợi mở vấn đáp - Đan xen hoạt động nhóm IV Bài mới: Hoạt động của giáo viên và Học sinh Giáo án hình học 11 Trình chiếu ghi bảng 19 III Cách xác định một mặt phẳng: 1 Các cách xác định một mặt phẳng GV: Nhắc lại các tính chất... véc tơ.chúng còn đợc gọi là hình phẳng Nh vậy đối tợng của hình học phẳng là điểm, Đờng thẳng - Nhng xung quanh chúng ta còn có những hình không nằm trong mặt phẳng nh: Quyển sách, quả trứng, ngôI nhà Môn học nghiên cứu các tính chất của những hình có thể các điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng gọi là HHKG Đối tợng của HHKG là điểm, đờng thẳng, mặt phẳng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo... của giáo viên Hoạt động 4: Tính chất thừa nhận 4 (?) Củng cố trên mô hình hình lập phơng hãy chỉ ra những điểm chung của 2 mặt phẳng (ABC) và (CCD) - Đa ra tính chất thừa nhận 4 - Quan sát hình và trả lời câu hỏi - Phát hiện tính chất thừa nhận 4 - Quan sát quyển vở và trả lời (? 2) Hoạt động 5: Các tính chất của hình học phẳng (đã học) liệu có - Trả lời câu hỏi đúng cho HHKG không? - Phát hiện tính . Cho học sinh quan sát 2 hình vẽ có tỉ lệ khác nhau? - Nêu nhận xét về hình dạng của 2 hình? Giáo án hình học 11 9 - Nhận phiếu học tập. Thảo luận đa ra. một hình. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên:- Chuẩn bị trớc một số hình vẽ để tiết kiệm thời gian; - Chú ý phát huy tính tích cực của HS. Giáo án hình học 11 4

Ngày đăng: 03/08/2013, 01:27

Xem thêm

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w