1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

36 câu trắc nghiệm ôn tập chương cảm ứng điện từ có đáp án

5 1,7K 27

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 733,5 KB

Nội dung

36 câu trắc nghiệm ôn tập chương cảm ứng điện từ có đáp án 36 câu trắc nghiệm ôn tập chương cảm ứng điện từ có đáp án 36 câu trắc nghiệm ôn tập chương cảm ứng điện từ có đáp án 36 câu trắc nghiệm ôn tập chương cảm ứng điện từ có đáp án 36 câu trắc nghiệm ôn tập chương cảm ứng điện từ có đáp án 36 câu trắc nghiệm ôn tập chương cảm ứng điện từ có đáp án

CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1) Từ thông qua diện tích S đặt từ trường đều: r r + Φ = B.S.cosα với α góc tạo vectơ pháp tuyến n S vectơ cảm ứng từ B + Đơn vị từ thông hệ SI vêbe, kí hiệu Wb Ta : Wb = 1T.1m2 2) Hiện tượng cảm ứng điện từ: + Dòng điện xuất biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi dòng điện cảm ứng + Suất điện động sinh dòng điện cảm ứng mạch điện kín suất điện động cảm ứng Như vậy: Khi biến đổi từ thông qua mặt giới hạn mạch kín mạch xuất suất điện động cảm ứng Hiện tượng gọi tượng cảm ứng điện từ 3) Định luật Lenxơ: (xác định chiều dòng điện cảm ứng) Dòng điện cảm ứng chiều cho từ trường sinh tác dụng chống lại nguyên nhân sinh r r r r Nếu Φ tăng BC ngược chiều B ; Nếu Φ giảm BC chiều B 4) Định luật Faraday cảm ứng điện từ: ∆Φ + Độ lớn suất điện động cảm ứng: eC = (trong hệ SI) ∆t ∆Φ + Tổng quát: Suất điện động cảm ứng giá trị đại số: eC = (trong hệ SI) ∆t + Trường hợp mạch điện khung dây N vòng dây thì: ∆Φ eC = -N (trong hệ SI), ∆Φ độ biến thiên từ thơng qua diện tích giới hạn vòng ∆t dây thời gian ∆t 5) Suất điện động cảm ứng đoạn dây dẫn chuyển động cắt đường sức từ: r r r r a) Xét v B vuông góc với đoạn dây, đồng thời v hợp với B góc θ (Hình) độ N lớn suất điện động đoạn dây là: eC = B.v..sinθ r r  : chiều dài đoạn dây ; v : vectơ vận tốc B : cảm ứng từ từ trường θ r r v Trên hình, đoạn dây MN vng góc với mặt phẳng hình vẽ, B nằm mặt M phẳng hình vẽ b) Đoạn dây dẫn chuyển động từ trường coi nguồn điện • Lực lạ lực Lorenxơ • Các cực nguồn điện xác định theo quy tắc bàn tay phải 6) Dòng điện Fucơ: Dòng điện cảm ứng sinh khối vật dẫn vật dẫn chuyển động từ trường hay đặt từ trường biến đổi theo thời gian gọi dòng điện Fucơ 7) Hiện tượng tự cảm: a) Hiện tượng cảm ứng điện từ mạch điện biến đổi dòng điện mạch gây gọi tượng tự cảm b) Hệ số tự cảm: ∗ Xét mạch điện kín dòng điện i chạy qua Từ thơng (riêng) qua diện tích mạch : Φ = L.i L: hệ số tự cảm (hay độ tự cảm) mạch điện ∗ Đơn vị hệ số tự cảm hệ SI henry, kí hiệu H ∗ Hệ số tự cảm ống dây thẳng dài: L = 4π.10-7n2.V n: số vòng dây đơn vị chiều dài ống ; V: thể tích ống ∆i c) Suất điện động tự cảm: etc = -L ∆t 8) Năng lượng từ trườngtrong lòng ống dây: W = L.i ∗∗∗∗∗∗∗ r v r B Trang CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM 1) Một khung dây dẫn kín, hình chữ nhật ABCD dây dẫn MN thẳng dài dòng điện chạy qua nằm mặt phẳng P, cho MN song song với CD Trong khung dây dẫn ABCD dòng điện cảm ứng A khung ABCD dịch chuyển mặt phẳng P xa lại gần MN B khung ABCD chuyển động mặt phẳng P theo đường thẳng song song với MN C khung ABCD quay quanh trục quay trùng với MN D khung ABCD quay nhanh dần quanh trục quay trùng với MN 2) Khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm2 gồm 200 vòng dây quay quanh trục đối xứng từ trường B = 0,2T, đường sức từ vng góc với trục quay Trong q trình khung dây quay, từ thơng qua khung giá trị cực đại A 800Wb B 4Wb C 8.10-2Wb D 4.10-2Wb 3) Khung dây dẫn tròn, kín, đường kính d = 20cm, điện trở R = 0,1Ω, đặt từ trường véctơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây, độ lớn cảm ứng từ tăng dần từ 0,1T đến 0,4T khoảng thời gian 0,314s Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện khung dây độ lớn A 30A B 1,2A C 0,5A D 0,3A 4) Trong trường hợp sau xuất dòng điện cảm ứng khung dây dẫn kín? A Khung dây quay từ trường đường sức từ song song với trục quay khung dây B Khung dây chuyển động thẳng từ trường cho mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ C Khung dây quay từ trường đường sức từ vng góc với trục quay khung dây D Khung dây chuyển động thẳng từ trường cho mặt phẳng khung dây ln vng góc với đường sức từ 5) Một vòng dây diện tích S đặt từ trường cảm ứng từ B, mặt phẳng vòng dây hợp với đường BS sức từ góc α Với góc α từ thơng qua vòng dây giá trị Φ = A 1800 B 600 C 900 D 450 6) Một vòng dây diện tích S đặt từ trường cảm ứng từ B, góc tạo vectơ cảm ứng từ BS vectơ pháp tuyến vòng dây α Với góc α từ thơng qua vòng dây giá trị Φ = A α = 450 B α = 300 C α = 600 D α = 900 7) Một khung dây phẳng hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt từ trường cảm ứng từ B = 5.10-4T Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 600 Từ thơng qua khung dây là: A 6.10-7 Wb B 5,2.10-7 Wb C 3.10-7 Wb D 3.10-3 Wb 8) Phát biểu sau khơng đúng? A Khi biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn mạch điện mạch xuất suất điện động cảm ứng B Dòng điện xuất biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi dòng điện cảm ứng C Dòng điện cảm ứng chiều cho từ trường sinh tác dụng chống lại ngun nhân sinh D Dòng điện cảm ứng chiều cho từ trường sinh ngược chiều với chiều từ trường sinh 9) Một khung dây phẳng, diện tích 20cm 2, gồm 10 vòng dây đặt từ trường Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30 độ lớn B = 2.10-4T Người ta làm cho từ trường giảm đến không khoảng thời gian 0,01s Suất điện động cảm ứng xuất khung dây khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A 3,46.10-4 (V) B 0,2 (mV) C 4.10-3 (V) D 0,4 (mV) 10) Cuộn dây N = 1000 vòng, vòng diện tích S = 20cm đặt từ trường Trục cuộn r dây song song với vectơ cảm ứng từ B từ trường Cho độ lớn B biến thiên, người ta thấy suất điện động cảm ứng eC = 10V tạo Độ biến thiên cảm ứng từ ∆B thời gian ∆t = 10-2s? A ∆B = 0,05T B ∆B = 0,25T C ∆B = 0,5T D ∆B = 2.10-3T Trang 11) Một dây dẫn dài 20cm chuyển động tịnh tiến từ trường B = 5.10 -4T Vectơ vận tốc vuông góc với vng góc với vectơ cảm ứng từ độ lớn v = 5m/s Suất điện động cảm ứng là: A 0,5V B 50mV C 5mV D 0,5mV 12) Một dẫn điện dài 40cm chuyển động tịnh tiến từ trường đều, cảm ứng từ 0,4T Vectơ vận tốc vuông góc với hợp với đường sức từ góc 30 0, độ lớn v = 5m/s Suất điện động cảm ứng là: A 0,4V B 0,8V C 40V D 80V  13) Khi kim loại MN hình chuyển động theo hướng vectơ v từ trường dòng điện cảm ứng mạch chiều hình Như đường sức từ: A vng góc với mặt phẳng hình vẽ hướng phía trước mặt phẳng hình vẽ B vng góc với mặt phẳng hình vẽ hướng phía sau mặt phẳng hình vẽ C nằm mặt phẳng hình vẽ vng góc với hai ray D nằm mặt phẳng hình vẽ song song với hai ray 14) Phát biểu sau khơng đúng? A Dòng điện cảm ứng sinh khối vật dẫn vật dẫn chuyển động từ trường hay đặt từ trường biến đổi theo thời gian gọi dòng điện Fu-cơ B Dòng điện xuất biến đổi từ thơng qua mạch điện kín gọi dòng điện cảm ứng C Dòng điện Fu-cơ sinh khối kim loại chuyển động từ trường, tác dụng chống lại chuyển động khối kim loại D Một kim loại nối với hai cực nguồn điện kim loại xuất dòng điện Fu-cô ∗∗∗∗∗∗∗ 15) Suất điện động cảm ứng xuất cuộn dây hệ số tự cảm L = 0,2H cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là: A 10V B 400V C 800V D 80V 16) Một ống dây hệ số tự cảm 100mH, dòng điện chạy qua, ống dây lượng 0,2J Cường độ dòng điện qua ống dây bằng: A 4A B 2A C 1A D 0,63A 17) Di chuyển chạy biến trở để dòng điện mạch điện biến đổi Trong khoảng 0,5s đầu dòng điện tăng từ 0,1A đến 0,2A ; 0,3s dòng điện tăng từ 0,2A đến 0,3A; 0,2s sau dòng điện tăng từ 0,3A đến 0,4A So sánh độ lớn suất điện động tự cảm mạch, ta có: A ec2 < ec3 < ec1 B ec1 > e c2 > ec3 C ec1 < e c2 < ec3 D ec3 > ec1 > e c2 18) Một ống dây mang dòng điện biến thiên theo thời gian, sau 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 1A đến 2A Khi đó, suất điện động cảm ứng khung 20V Hệ số tự cảm ống dây là: A 0,1H B 0,2H C 0,4H D 0,02H 19) Trong yếu tố sau đây: I Độ tự cảm mạch II Điện trở mạch III Tốc độ biến thiên cường độ dòng điện Suất điện động tự cảm xuất mạch kín phụ thuộc yếu tố nào? A I, II, III B I, III C I, II D II, III 20) Chọn hệ thức 1T 1T A Wb = B Wb = C Wb = 1T 1m D Wb = 1T 1m2 1m 1m 21) Biểu thức sau dùng tính độ tự cảm mạch điện: B Φ A L = B L = B.i C L = Φ.i D L = i i 22) Một ống dây hệ số tự cảm L = 0,1H Cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ đến 10A khoảng thời gian 0,2s Suất điện động tự cảm xuất khoảng thời gian là: A 0,5V B 1V C 5V D 10V 23) Một ống dây hệ số tự cảm L = 0,01H, dòng điện cường độ I = 5A chạy qua Năng lượng từ trường ống dây là: A 0,250(J) B 0,125(J) C 0,050(J) D 0,025(J) Trang 24) Trong hình vẽ, hình tròn tâm O đường kính a biểu diễn miền từ trường vectơ cảm ứng  B vng góc với hình tròn Từ thơng qua khung dây hình vng cạnh a độ lớn nào? A B.a2 B π.B.a2 C B.a2/4 D π.Ba2/4 25) Một cuộn dây phẳng 100 vòng R = 0,1m Cuộn dây đặt từ trường vng •O góc với đường cảm ứng từ Cảm ứng từ từ trường tăng từ giá trị 0,2T lên gấp đôi thời gian 0,1s Suất điện động cảm ứng eC cuộn dây độ lớn: A 0,628V B 6,28V C 1,256V D Một giá trị khác 26) Trong thí nghiệm hình vẽ, cảm ứng từ B = 0,3T, CD dài 20cm D chuyển động với vận tốc v = 1m/s Điện kế điện trở R = 2Ω Chiều  cđdđ qua điện kế nào? B ⊕ A chiều từ C tới D, I = 0,03A G B chiều từ C tới D, I = 0,3A C chiều từ D tới C, I = 0,03A D chiều từ D tới C, I = 0,3A C R ∗27) Một mạch điện xMNy đặt thẳng đứng điện trở R = 1Ω đặt M N  từ trường B = 0,5T, vng góc với mặt phẳng mạch Thanh kim loại PQ B khối lượng 3g dài 20cm trượt không ma sát dọc theo Mx, Ny giữ phương nằm ⊕ ngang Lấy g = 10m/s2 Vận tốc PQ giá trị lớn bao nhiêu? P Q A 1,8m/s B 1,2m/s C 3m/s D giá trị khác 28) Một vòng dây kín phẳng đặt từ trường Trong yếu tố sau: y x diện tích S giới hạn vòng dây cảm ứng từ từ trường khối lượng vòng dây góc hợp mặt phẳng vòng dây đường cảm ứng từ Từ thơng gởi qua diện tích S phụ thuộc vào: A C 1, B D 1, 29) Một khung dây dẫn đặt từ trường B Đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung dây (Hình 1) Trong khoảng thời gian từ – T, dòng điện cảm ứng i cường độ khơng đổi theo thời gian chiều hình Bốn đồ thị cho hình 2, đồ thị chọn để diễn tả biến đổi cảm ứng từ B theo thời gian?  v A Đồ thị a B Đồ thị b C Đồ thị c D Đồ thị d 30) Sự biến đổi dòng điện mạch điện theo thời gian cho hình Gọi suất điện động tự cảm khoảng thời gian từ 0s đến 1s e1, từ 1s đến 3s e2 Ta có: A e1 = e2 B e1 = 2e2 C e1 = 3e2 D e1 = e2 31) Một ống dây độ tự cảm L ; ống dây thứ hai số vòng dây tăng gấp đơi diện tích vòng dây giảm nửa so với ống dây thứ Nếu hai ống dây chiều dài độ tự cảm ống dây thứ hai là: L A L B 2L C D 4L 32) Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, vòng bán kính R = 10cm, mét dài dây  dẫn điện trở R0 = 0,5Ω Cuộn dây đặt từ trường vectơ cảm ứng từ B vng góc với mặt Trang phẳng vòng dây độ lớn B = 10 -2T giảm đến thời gian ∆t = 10-2s Cường độ dòng điện xuất cuộn dây thời gian A 0,1A B 0,2A C 10A D 20A 33) Chọn hệ thức Đơn vị hệ số tự cảm L hệ SI Henry, kí hiệu H Ta có: 1Wb 1A 1A A H = B H = 1Wb.1A C H = D H = 1A 1Wb 1Wb 34) Suất điện động cảm ứng xuất cuộn dây hệ số tự cảm L = 0,2H cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là: A 10V B 400V C 800V D 80V 35) Một cuộn dây 400 vòng, điện trở 4Ω, diện tích vòng 30cm2 Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch để cường độ dòng điện mạch 0,3A? A T/s B 0,5 T/s C T/s D T/s 36) Chọn phương án Từ thông Φ qua khung dây biến đổi theo thời gian cho hình Suất điện động cảm ứng e C khung: A khoảng thời gian → 0,1s eC1 = 3V B khoảng thời gian 0,1s → 0,2s eC2 = 6V C khoảng thời gian 0,2s → 0,3s laø eC3 = 9V D khoảng thời gian → 0,3s eC4 = 4V ∗∗∗∗∗∗∗ MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN 1) Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, vòng bán kính R = 10cm, mét dài dây  dẫn điện trở R0 = 0,5Ω Cuộn dây đặt từ trường vectơ cảm ứng từ B vng góc với mặt phẳng vòng dây độ lớn B = 10 -2T giảm đến thời gian ∆t = 10-2s Tính cường độ dòng điện xuất cuộn dây BR ĐS: I = = 0,1A R ∆t 2) Một ống dây dài 50cm, 1000 vòng dây Diện tích tiết diện ống 20cm Tính độ tự cảm ống dây Giả thiết từ trường ống dây từ trường ĐS: L ≈ 5.10-3H 3) Tính độ tự cảm ống dây dài 30cm, đường kính 2cm, 1000 vòng dây Cho biết khoảng thời gian 0,01s cường độ dòng điện chạy qua ống dây giảm đặn từ 1,5A đến Tính suất điện động cảm ứng ống dây ĐS: L ≈ 2,96.10-3H ≈ 3.10-3H ; e = 0,45V 4) Tính độ tự cảm cuộn dây biết sau thời gian ∆t = 0,01s, dòng điện mạch tăng từ 2A đến 2,5A suất điện động tự cảm 10V ĐS: L = 0,2H 5) Một ống dây dài  = 31,4cm 100 vòng, diện tích vòng S = 20cm2, dòng điện I = 2A chạy qua a) Tính từ thơng qua vòng dây b) Tính suất điện động tự cảm cuộn dây ngắt dòng điện thời gian ∆t = 0,1s Suy độ tự cảm ống dây ĐS: a) Φ = 1,6.10-5 Wb ; b) e = 0,16V ; L = 0,008H ∗∗∗∗∗∗∗ Trang ... A Khi có biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn mạch điện mạch xuất suất điện động cảm ứng B Dòng điện xuất có biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi dòng điện cảm ứng C Dòng điện cảm ứng có chiều... R = 0,1m Cuộn dây đặt từ trường vng •O góc với đường cảm ứng từ Cảm ứng từ từ trường tăng từ giá trị 0,2T lên gấp đôi thời gian 0,1s Suất điện động cảm ứng eC cuộn dây có độ lớn: A 0,628V B 6,28V... 3) Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d = 20cm, điện trở R = 0,1Ω, đặt từ trường có véctơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây, độ lớn cảm ứng từ tăng dần từ 0,1T đến 0,4T khoảng thời

Ngày đăng: 12/03/2018, 16:40

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w