1. Trang chủ
  2. » Tất cả

QCVN 04-05.2012. BNNPTNT

47 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 47
Dung lượng 598,2 KB

Nội dung

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠNG TRÌNH THỦY LỢI - CÁC QUY ĐỊNH CHỦ YẾU VỀ THIẾT KẾ National technical regulation on hydraulic structures - The basic stipulation for design HÀ NỘI - 2012 QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT Mục lục Lời nói đầu Trang Phạm vi áp dụng Giải thích từ ngữ Phân cấp cơng trình thủy lợi Yêu cầu chủ yếu thiết kế cơng trình thủy lợi 11 Các tiêu thiết kế 14 5.1 Mức đảm bảo phục vụ cơng trình thủy lợi 14 5.2 Các tiêu thiết kế dịng chảy 15 5.3 Các tiêu thiết kế khí hậu 21 Tải trọng, tác động tổ hợp chúng 21 6.1 Các tải trọng tác động lên cơng trình thủy lợi 21 6.2 Tổ hợp tải trọng tác động lên cơng trình thủy lợi 23 Hệ số an toàn cơng trình 23 Yêu cầu kỹ thuật chủ yếu số loại cơng trình thủy lợi thơng dụng 25 8.1 Hồ chứa nước 25 8.2 Đập 28 8.3 Cơng trình xả nước, tháo nước 31 8.4 Cơng trình lấy nước 33 8.5 Bể lắng cát 35 8.6 Trạm bơm 36 8.7 Đường dẫn nước kín 37 8.8 Đường ống dẫn nước khác 38 8.9 Đường hầm thủy công 38 8.10 Kênh dẫn nước 39 8.11 Công trình bảo vệ hồ chứa hạ lưu cụm cơng trình đầu mối 41 8.12 Cơng trình cho cá cơng trình bảo vệ thủy sản 41 8.13 Thiết kế kiên cố hố kênh mương cơng trình kênh 41 Quy định quản lý 42 10 Tổ chức thực 42 Phụ lục A (Quy định): Danh mục cơng trình chủ yếu thứ yếu 43 Phụ lục B (Quy định): Tính tốn hệ số an tồn chung cơng trình hạng mục cơng trình 44 QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT Lời nói đầu QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu thiết kế, biên soạn sở chuyển đổi, sửa chữa bổ sung TCXDVN 285: 2002 : Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu thiết kế, theo quy định khoản điều 69 Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật điểm b, khoản điều 11 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng năm 2007 Chính phủ quy định chi tiết thi hành số điều Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT Trung tâm Khoa học Triển khai kỹ thuật thủy lợi thuộc trường Đại học Thủy lợi biên soạn, Bộ Khoa học Công nghệ thẩm định, Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 27 /2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng năm 2012 QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu thiết kế National technical regulation on hydraulic structures - The basic stipulation for design Phạm vi áp dụng 1.1 Quy chuẩn quy định yêu cầu phải thực lập, thẩm tra, thẩm định, xét duyệt dự án liên quan đến hoạt động xây dựng cơng trình thủy lợi giai đoạn đầu tư gồm: quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng cơng trình, khảo sát, thiết kế xây dựng cơng trình Phạm vi áp dụng bao gồm xây dựng mới, sửa chữa nâng cấp mở rộng cơng trình, khơng phân biệt nguồn vốn đầu tư 1.2 Thiết kế cơng trình đê điều, bờ bao, cơng trình giao thơng thủy, cơng trình biển khơng thuộc phạm vi áp dụng quy chuẩn 1.3 Khi thiết kế xây dựng cơng trình thủy lợi, ngồi u cầu tuân thủ quy chuẩn phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khác, quy định văn quy phạm pháp luật hành Luật, Điều ước quốc tế thỏa thuận mà nhà nước Việt Nam tham gia ký kết có liên quan đến đối tượng cơng trình xem xét Giải thích từ ngữ 2.1 Hoạt động xây dựng cơng trình thủy lợi Bao gồm lập quy hoạch thủy lợi, lập dự án đầu tư xây dựng cơng trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng cơng trình, thi cơng xây dựng cơng trình, thẩm tra, thẩm định dự án, giám sát thi công xây dựng cơng trình, quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình hoạt động khác có liên quan đến xây dựng cơng trình thủy lợi 2.2 Dự án thủy lợi Tập hợp đề xuất liên quan đến bỏ vốn để đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơng trình thủy lợi có để đạt mục tiêu xác định QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT 2.3 Công trình thủy lợi Sản phẩm tạo thành trí tuệ sức lao động người vật liệu xây dựng thiết bị lắp đặt vào công trình, liên kết định vị với cơng trình nhằm mục đích ngăn ngừa hạn chế mặt tác hại, khai thác sử dụng phát huy mặt có lợi nguồn nước để phát triển kinh tế - xã hội 2.4 Hồ chứa nước Cơng trình tích nước điều tiết dịng chảy nhằm cung cấp nước cho ngành kinh tế quốc dân, sản xuất điện năng, cắt giảm lũ cho vùng hạ lưu v.v Hồ chứa nước bao gồm lòng hồ để chứa nước cơng trình (hay hạng mục cơng trình) sau: a) Đập chắn nước để tích nước dâng nước tạo hồ; b) Cơng trình xả lũ để tháo lượng nước thừa khỏi hồ để điều tiết lũ đảm bảo an tồn cho đập chắn nước; c) Cơng trình lấy nước khỏi hồ để cung cấp nước; d) Cơng trình quản lý vận hành; e) Theo u cầu sử dụng, số hồ chứa nước có thêm cơng trình khác như: cơng trình xả bùn cát, tháo cạn hồ; cơng trình giao thơng thủy (âu thuyền, cơng trình chuyển tàu, bến cảng ), giao thơng bộ; cơng trình cho cá 2.5 Hệ thống cơng trình đầu mối thủy lợi Một tổ hợp hạng mục cơng trình thủy lợi tập trung vị trí khởi đầu hệ thống dẫn nước, cấp nước, thoát nước; làm chức chứa nước, cấp nước thoát nước, điều tiết nước, khống chế phân phối nước 2.6 Hệ thống dẫn nước, cấp nước, thoát nước Tổ hợp mạng lưới đường dẫn nước cơng trình có liên quan hệ thống dẫn nước 2.7 Cơng trình lâu dài Cơng trình sử dụng thường xun định kỳ suốt trình khai thác 2.8 Cơng trình tạm thời Cơng trình sử dụng thời kỳ xây dựng dùng để sửa chữa công trình lâu dài thời kỳ khai thác 2.9 Cơng trình chủ yếu Cơng trình mà hư hỏng bị phá hủy ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động bình thường cơng trình đầu mối hệ thống cơng trình sau đầu mối, làm cho chúng không đảm nhận nhiệm vụ thiết kế đề QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT 2.10 Công trình thứ yếu Cơng trình mà hư hỏng bị phá hủy làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường cơng trình đầu mối hệ thống, phục hồi thời gian ngắn 2.11 Các loại mực nước hồ chứa nước 2.11.1 Mực nước chết (MNC) Mực nước khai thác thấp hồ chứa nước mà mực nước cơng trình đảm bảo khai thác vận hành bình thường 2.11.2 Mực nước dâng bình thường (MNDBT) Mực nước hồ cần phải đạt cuối thời kỳ tích nước để đảm bảo cung cấp đủ nước theo mức đảm bảo thiết kế 2.11.3 Mực nước lớn thiết kế (MNLNTK) Mực nước cao xuất hồ chứa nước lưu vực xảy lũ thiết kế 2.11.4 Mực nước lớn kiểm tra (MNLNKT) Mực nước cao xuất hồ chứa nước lưu vực xảy lũ kiểm tra 2.11.5 Mực nước đón lũ (MNĐL) Cịn gọi mực nước phịng lũ, mực nước cao phép trì trước có lũ để hồ chứa nước thực nhiệm vụ chống lũ cho hạ lưu 2.12 Lũ thiết kế Trận lũ theo tính tốn xuất tuyến xây dựng cơng trình tương ứng với tần suất thiết kế 2.13 Lũ kiểm tra Trận lũ theo tính tốn xuất tuyến xây dựng cơng trình tương ứng với tần suất kiểm tra 2.14 Các loại dung tích hồ chứa nước 2.14.1 Dung tích chết Phần dung tích hồ chứa nước nằm cao trình mực nước chết 2.14.2 Dung tích hữu ích (dung tích làm việc) Phần dung tích hồ chứa nước nằm phạm vi từ mực nước dâng bình thường đến mực nước chết 2.14.3 Dung tích phịng lũ Phần dung tích hồ chứa nước nằm phạm vi từ mực nước đón lũ đến mực nước lớn kiểm tra làm nhiệm vụ điều tiết lũ Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể cơng trình hồ chứa nước, QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT dung tích phịng lũ bố trí phần nằm mực nước dâng bình thường nằm tồn mực nước dâng bình thường 2.15 Đập chắn nước Cơng trình chắn ngang dịng chảy sông suối ngăn vùng thấp để giữ nước nâng cao mực nước trước đập hình thành hồ chứa nước 2.16 Cơng trình xả lũ Cơng trình xả lượng nước thừa, điều chỉnh lưu lượng xả hạ lưu để đảm bảo an tồn cho cơng trình thủy lợi 2.17 Cơng trình tháo nước Cơng trình dùng để chủ động tháo nước theo quy trình quản lý khai thác hồ: tháo cạn hoàn toàn phần nước cần sửa chữa cơng trình, vệ sinh lịng hồ, dọn bùn cát bồi lấp rút nước đề phịng cố tham gia xả lũ 2.18 Cơng trình lấy nước Cơng trình lấy nước chủ động từ nguồn nước vào hệ thống đường dẫn để cấp cho hộ dùng nước theo yêu cầu khai thác 2.19 Âu thuyền cơng trình chuyển tàu Cơng trình nâng chuyển phương tiện vận tải thủy vượt qua đê, đập 2.20 Đường cho cá Cơng trình giúp cho số lồi thủy sản di chuyển từ hạ lưu cơng trình dâng nước lên thượng lưu ngược lại theo đặc tính sinh học chúng 2.21 Lịng hồ Vùng tích nước hồ chứa nước kể từ mực nước lớn kiểm tra trở xuống 2.22 Vùng ngập thường xuyên hồ chứa nước Vùng mặt đất lòng hồ nằm từ mực nước dâng bình thường trở xuống 2.23 Vùng bán ngập hồ chứa nước Vùng mặt đất lòng hồ nằm ven bờ thường bị ngập mùa lũ, tính từ cao trình mực nước dâng bình thường đến mực nước lớn kiểm tra 2.24 Mức bảo đảm phục vụ cơng trình Số năm cơng trình đảm bảo làm việc theo nhiệm vụ thiết kế chuỗi 100 năm khai thác liên tục, tính tỷ lệ phần trăm QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT Phân cấp cơng trình thủy lợi 3.1 Quy định chung 3.1.1 Cấp cơng trình để xác định yêu cầu kỹ thuật bắt buộc phải tuân thủ theo mức khác phù hợp với quy mơ tầm quan trọng cơng trình Cấp thiết kế cơng trình cấp cơng trình 3.1.2 Cơng trình thủy lợi phân thành cấp (cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV) tùy thuộc vào quy mơ cơng trình tầm quan trọng, mức độ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phịng v.v Cơng trình cấp khác có yêu cầu kỹ thuật khác Cơng trình cấp đặc biệt có u cầu kỹ thuật cao giảm dần cấp thấp 3.2 Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi 3.2.1 Phải xác định cấp theo tiêu chí: lực phục vụ, khả trữ nước hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật cơng trình có mặt cụm cơng trình đầu mối, quy định theo bảng Cấp cơng trình thủy lợi cấp cao số cấp xác định theo tiêu chí nói 3.2.2 Cấp cơng trình đầu mối xem cấp cơng trình thủy lợi Cấp hệ thống cơng trình dẫn nước chuyển nước nhỏ cấp cơng trình đầu mối nhỏ dần theo thu hẹp phạm vi phục vụ Cấp kênh dẫn nước công trình kênh dẫn nước cấp nhỏ cấp so với cấp kênh dẫn nước công trình kênh dẫn nước cấp 3.2.3 Cấp cơng trình thủy lợi xác định theo bảng xem xét giảm xuống cấp (trừ cơng trình cấp IV) trường hợp sau: a) Khi cấp cơng trình xác định theo chiều cao đập thấp cấp xác định theo dung tích hồ mực nước dâng bình thường; b) Các hạng mục cơng trình cấp đặc biệt cấp I không nằm tuyến chịu áp lực nước (trừ nhà máy thủy điện, đường ống dẫn nước có áp, ống dẫn nước vào tuốc bin, bể áp lực, tháp điều áp); c) Các cơng trình có thời gian khai thác không 10 năm; d) Các cơng trình thủy cụm lượng; hệ thống kênh cơng trình kênh phục vụ cấp nước tiêu nước cho nông nghiệp, cần phải tu bổ, sửa chữa không làm ảnh hưởng đáng kể đến vận hành bình thường cơng trình đầu mối thủy lợi 3.2.4 Cấp cơng trình thủy lợi xác định theo bảng xem xét nâng lên cấp (trừ cơng trình cấp đặc biệt) hạng mục cơng trình xảy cố rủi ro gây thiệt hại to lớn kinh tế - xã hội môi trường hạ lưu QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT Bảng 1- Phân cấp cơng trình thủy lợi Loại cơng trình Loại lực phục vụ Diện tích tưới diện tích tự nhiên khu tiêu, 103 Cấp cơng trình Đặc biệt I II III IV - > 50 >10 ÷ 50 >2 ÷ 10 ≤2 >200 ÷1 000 >20 ÷ 200 ≥ ÷ 20 1 000 Cơng trình cấp nguồn nước chưa xử lý cho ngành sử dụng nước khác có lưu lượng, m3/s > 20 >10 ÷ 20 >2 ÷ 10 ≤2 - A > 100 >70 ÷ 100 >25 ÷ 70 >10 ÷ 25 ≤ 10 B - > 35 ÷ 75 >15 ÷ 35 >8 ÷ 15 ≤8 C - - >15 ÷ 25 >5 ÷ 15 ≤5 A > 100 >60 ÷ 100 >25 ÷ 60 >10 ÷ 25 ≤ 10 B - >25 ÷ 50 >10 ÷ 25 >5 ÷ 10 ≤5 C - - >10 ÷ 20 >5 ÷ 10 ≤5 A - >25 ÷ 40 >15 ÷ 25 >8 ÷ 15 ≤8 B - - >12 ÷ 20 >5 ÷ 12 ≤5 C - - >10 ÷ 15 >4 ÷ 10 ≤4 Đập vật liệu đất, đất - đá có chiều cao lớn nhất, m Đập bê tông, bê tông cốt thép loại cơng trình thủy lợi chịu áp khác có chiều cao, m Tường chắn có chiều cao, m CHÚ THÍCH: 1) Đất chia thành nhóm điển hình: - Nhóm A: đá ; - Nhóm B: đất cát, đất hịn thơ, đất sét trạng thái cứng nửa cứng; - Nhóm C: đất sét bão hịa nước trạng thái dẻo; 2) Chiều cao cơng trình tính sau: - Với đập vật liệu đất, đất – đá: chiều cao tính từ mặt thấp sau dọn móng (khơng kể phần chiều cao chân khay) đến đỉnh đập; - Với đập bê tông loại cơng trình xây đúc chịu áp khác: chiều cao tính từ đáy chân khay thấp đến đỉnh cơng trình 3.2.5 Trong sơ đồ khai thác bậc thang, cấp cơng trình hồ chứa nước xem xét đầu tư xây dựng thấp cấp công trình khai thác bậc trên, tính tốn thiết kế phải đảm bảo khả xả lũ công trình bậc lưu lượng xả lũ (xả lũ thiết kế xả lũ kiểm tra) cơng trình bậc cộng với lưu lượng lũ khu theo cấp cơng trình bậc 10 ... thôn ban hành theo Thông tư số 27 /2012/TT -BNNPTNT ngày 26 tháng năm 2012 QCVN 04 - 05 : 2012 /BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 04 - 05 : 2012 /BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơng trình... định): Tính tốn hệ số an tồn chung cơng trình hạng mục cơng trình 44 QCVN 04 - 05 : 2012 /BNNPTNT Lời nói đầu QCVN 04 - 05 : 2012 /BNNPTNT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Cơng trình thủy lợi - Các.. .QCVN 04 - 05 : 2012 /BNNPTNT QCVN 04 - 05 : 2012 /BNNPTNT Mục lục Lời nói đầu

Ngày đăng: 01/03/2018, 10:55

w