- Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống.. I.Định nghĩa : 1, Định nghĩa Cấp số nhân là một dãy số hữu hạn hoặc vô hạn, trong đó kể từ sốhạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tí
Trang 1TIẾT 43: §4 CẤP SỐ NHÂN
I MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
- Nắm chắc khái niệm cấp số nhân
1 1, 2
k k k
u u u k
- Số hạng tổng quát u n
- Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân S n
2.Về kỹ năng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi biết 3 trong 5 yếu tốu u n q S1, , , ,n n
- Tính đượcu q1,
- Tính đượcu S n, n
3.Về thái độ, tư duy:
- Tự giác, tích cực học tập
- Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1 Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
2 Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà
III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1 Ổn định tổ chức: 1’
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
2 Kiểm tra bài cũ (Lồng vào các hoạt động)
3 Dạy bài mới
Hoạt động 1: ĐỊNH NGHĨA CẤP SỐ NHÂN (15’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếu
Cho học sinh thực hiện
hoạt động :
Cho biết số hạt thóc ở
các ô từ thứ nhất đến
thứ 6 của bàn cờ?
Phát biểu định nghĩa ?
ô 1 có 1 hạt
ô 2 có 2 hạt
ô 3 có 6 hạt
ô 4 có 8 hạt
ô 5 có 16 hạt
ô 6 có 32 hạt Học sinh phát biểu khái niệm
I.Định nghĩa :
1, Định nghĩa
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ sốhạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước
nó với một số không đổi d.
Số q được gọi là công bội của cấp
Trang 2Khi q = 0 thì cấp số
nhân có dạng như thế
nào ?
Khi q = 1 thì cấp số
nhân có dạng như thế
nào ?
Khi u 1 0thì cấp số
nhân có dạng như thế
nào ?
Xét ví dụ/98
Biểu diễn các số hạng
2
u qua u1 và q?
tương tự biểu diễn u3,u4
,u5lần lượt qua các số
hạng đứng trước nó?
Kết luận gì về dãy số đã
cho?
Khi q = 0 thì cấp số nhân có dạng u1,0, ,0,
Khi q=1 cấp số nhân có dạng
1, , , , , 1 1 1
Khi u 1 0thì với mọi q, cấp
số nhân có dạng 0,0,0, ,0,
2
1
1 ( 4).( );
4
3
1.( ) ;
16 4 4 64 16 4
số nhân.
Nếu (u n)là cấp số nhân với công bội d, ta có hệ thức truy hồi:
1
n n
Khi q = 0 thì cấp số nhân có dạng
1,0, ,0,
u
là một dãy số không đổi
Khi q=1 cấp số nhân có dạng
1, , , , , 1 1 1
Khi u 1 0thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0,0,0, ,0,
Ví dụ 1:chứng minh dãy số hữu hạn sau là một cấp số nhân:
4 ,1, , ,
4 16 64
Giải : vì : 1 ( 4).( 1); 1 1.( ) ;1
16 4 4 64 16 4
4 16 64
4
q
Hoạt động 2: SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA CẤP SỐ NHÂN (10’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếu
Cho HS thực hiện HĐ2
Nêu câu hỏi:
Bằng cách thực hiện
như vậy ta có dẽ dàng
tính được số thóc ở ô
thứ 64 không?
Có cách tính nào đơn
giản hơn không? Dựa
Thực hiện HĐ2:
Dự kiến:
HS tính lần lượt số hạt thóc từ
ô số 1 đến ô số 11
Kết quả: số thóc ở ô số 11 là:
1024
II Số hạng tổng quát:
Trang 3vào công thức nào?
Giáo viên giải thích các
đại lượng có mặt trong
công thức và cách sử
dụng công thức đó, ghi
bảng
Hướng dẫn HS cách
chứng minh
Lấy ví dụ áp dụng:
Nêu Ví dụ 2 trang 100
? Để tính u ta sử dụng 7
công thức nào? Ta phải
thay các yếu tố nào vào
công thức?
256
là một số hạng của CSN
thì ta phải có điều gì xảy
ra?
Cho HS phát biểu ND định lý 1
Nhận và tìm hiểu đề bài
Suy nghĩ và tìm cách giải cho từng yêu cầu của bài ra
Ta sử dụng công thức (2) để tính u 7
của CSN thì phải tồn tại số n
để thỏa mãn công thức (2)
Tức là pt:
1
3
n
có nghiệm
Định lý 1:
d thì SHTQ u n u p1 n1
Ví dụ 2:
2
u q
a Tính u 7
Lời giải
a Áp dụng công thức (2) ta có:
6 6
u u q
b Theo công thức (2), ta có:
1 1
n n
n
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (13’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếu
Câu hỏi 1:
Em hãy đọc công thức
tính số hạng tổng quát?
Nêu công thức tính u3,
u5 và tính q?
Câu hỏi 2: Em hãy tính
u1 ?
Câu hỏi 3:
Em hãy tìm các số hạng
của cấp số nhân đó?
Đọc nội dung của nhiệm vụ Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
1
1 n n
u u q
nên
3 3 1 5 27 1
u u q va u u q
vì
1
27 u q .q nên q2=9 hay q=3
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
chứa u3 ta có 1
1 3
u
Gợi ý trả lời câu hỏi3:
1
1 n n
u u q
nên
3 3 1 5 27 1
u u q va u u q vì
1
27 u q .q nên q2=9 hay q=3 Thay q2=9 vào công thức chứa u3 ta có
1
1 3
u
1 ,1,3,9, 27 3
1 , 1,3, 9, 27
3
Trang 4GV Gọi HS đọc
đề 3b
nhân:
1 ,1,3,9, 27 3
nhân
1 , 1,3, 9, 27
3
b) ta có
3
2
25 50
u q u q
u q u
hay
2 1 2 1
u q q
u q
Thay (2) vào (1) ta được 50q=25, suy ra q=
25 1
502 từ (2) có
1 2
50 50 200
1
4
u q
có cấp số nhân:
200 100 50 25 25
b) ta có
3
2
25 50
u q u q
u q u
2 1 2 1
u q q
u q
Thay (2) vào (1) ta được 50q=25,
502 từ (2) có
1 2
50 50 200
1
4
u q
* Củng cố, luyện tập (3’)
- Trình bày định nghĩa cấp số nhân?
- Trình bày định lí 1, 2 và 3?
4 Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà (3’)
- Xem lại lí thuyết:
- Làm bài tập 2,3 sách giáo khoa trang 103, 104
- Chuẩn bị phần III và IV
* Rút kinh nghiệm:
Trang 5TIẾT 44: §4 CẤP SỐ NHÂN (tiếp theo)
I MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Về kiến thức:
- Nắm chắc khái niệm cấp số nhân
1 1, 2
k k k
u u u k
- Số hạng tổng quát u n
- Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân S n
2.Về kỹ năng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi biết 3 trong 5 yếu tốu u n q S1, , , ,n n
- Tính đượcu q1,
- Tính đượcu S n, n
3.Về thái độ, tư duy:
- Tự giác, tích cực học tập
- Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1 Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
2 Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà
III TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1 Ổn định tổ chức: 1’
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
2 Kiểm tra bài cũ (Lồng vào các hoạt động)
3 Dạy bài mới
Hoạt động 1: Tính chất các số hạng của CSN (10’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếu
Cho học sinh phát biểu
định lí
Hướng dẫn học sinh
chứng minh?
Phát biểu định lí 2
2
k k k
u với k 2 (3)
Giả sử (u n) là cấp số nhân với công sai d.áp dụng công thức
1 ta có:
u u d u u d suy ra
2
k k
III Tính chất các số hạng của CSN.
Định lí 2:
Trong một cấp số nhân, bình phương mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối) đều là tích của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
2
1 1
k k k
u u u với k 2 (3) (hay u k u k1.u k1 )
Chứng minh:sử dụng công thức (2) với 2
k , ta có:
2
1 1
1 1
k k
k k
Trang 6suy ra
1 1 12 2k 2 1 k 1 2 2
Hoạt động 2: Tổng n số hạng đầu tiên của CSN (15’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếu
Cho hs phát biểu định lí
Viết dạng khai triển của
cấp số nhân ?
Đặt:
1 2 3
S u u u u
Biểu diễn S qua n u q1,
Xét ví dụ :
tính tổng của 10 số hạng
đầu tiên
Với q=1 thì cấp số nhân
có tổng bằng bao nhiêu?
Ví dụ 3/102
tính tổng của mười số
hạng đầu tiên?
tìm q=?
với q=3 ta có S=?
với q=-3 ta có S= ?
Phát biểu định lí 3
Đặt S n u1u2u3 u n thì
1(1 ) 1
n n
S
q
1, 1 , 1 , 1 n ,
u u q u q u q
n
u u q u q u q
vì q=1 thì cấp số nhân là
1, , , , , 1 1 1
u u u u u khi đó S n nu1
sử dụng công thức của số hạng tổng quát ta tính được q
q=3, ta có:
10 10
2(1 3 )
59048
1 3
q=-3 ta có:
10 10
2(1 ( 3) )
29524
1 ( 3)
IV, Tổng n số hạng đầu tiên của CSN.
Cấp số nhân (u ) với công bội q có thể viết n
dưới dạng:
u u q u q1, 1 , 1 2, u q1 n1,
Khi đó:
1 2 3
(4)
n
u u q u q u q
nhân hai vế của biểu thức(4) với q
ta được :
n
qS u q u q u q u q
Trừ tương ứng từng vế của các đẳng thức(4) và (5) ta được
1
(1 ) (1 n)
n
Ta có định lí:
Định lí 3:
Cho cấp số nhân ( u n ).với công bội q 1
Đặt S n u1u2u3 u n Khi đó :
1(1 ) 1
n n
S
q (4)
Chú ý :
vì q=1 thì cấp số nhân là u u u u1, , , , , 1 1 u1
khi đó S n nu1
Ví dụ 3: cho cấp số nhân ( u n ) biết
1 2, 3 18
u u tính tổng của mười số hạng đầu tiên
Giải :
theo giải thiết u1 2,u3 18ta có:
2 2
vậy có hai trường hợp:
q=3, ta có:
10 10
2(1 3 )
59048
1 3
q= -3 ta có:
Trang 710 10
2(1 ( 3) )
29524
1 ( 3)
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (14’)
Bài 4 SGK/104 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếu
GV gọi HS đọc đề bài
Tìm cấp số nhân có sáu
số hạng biết S5=31 và
S10-S5=62
Câu hỏi 1:
Em hãy lập hệ phương
trình từ giả thiết của bài
toán?
Câu hỏi 2:
Em hãy tính số hạng đầu
của cấp số nhân đó?
Câu hỏi 3 :
Em hãy liệt kê các số
hạng của cấp số nhân
đó?
Đọc nội dung của nhiệm vụ Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
U1+u2+u3+u4+u5=31 (1)
Và u2+u3+u4+u5+u6 =62 (2) Nhân hai vế của (1) với q ta được:
u1q+u2q+u3q+u4q+u5q=31q hay
u2+u3+u4+u5+u6 =31q suy ra 62=31q hay q=2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Theo công thức tính tổng các
số hạng đầu của cấp số nhân
ta có
1 5
1 2 31
1 2
u
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Ta có cấp số nhân:
1,2 4,8,16,32
Tìm cấp số nhân có sáu số hạng biết
S5=31 và S10-S5=62
62
62
u q u q u q u q u q q
q q
ïï
íï + + + + = ïî
ïï
Û íï
ïî
Theo công thức tính tổng các số hạng đầu của cấp số nhân ta có
1 5
1 2 31
1 2
u
Ta có cấp số nhân:
1,2 4,8,16,32
Bài 5 SGK/104
Câu hỏi 1: gọi số dân của tỉnh
đó là N
Em hãy cho biết sau một năm
số dân của tỉnh đó sẽ là bao
nhiêu?
Câu hỏi 2: Em hãy cho biết
số dân tỉnh đó sau mỗi năm sẽ
là như thế nào?
Câu hỏi 3:
Với N=1,8 triệu sau 5 năm,
10 năm số dân tỉnh đó sẽ là
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
N+1,4%.N=101,4%N
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Số dân tỉnh đó sau mỗi năm lập thành cấp số nhân:
101, 4 101, 4 101, 4
N N N N
Gợi ý trả lời câu hỏi3:
Sau 5 năm là
5
101, 4
.1,8 1,9 100
N+1,4%.N=101,4%N
Số dân tỉnh đó sau mỗi năm lập thành cấp số nhân:
101, 4 101, 4 101, 4
N N N N
Sau 5 năm là
5
101, 4
.1,8 1,9 100
(triệu) Sau 10 năm là
10
101, 4
.1,8 2,1 100
Trang 8bao nhiêu? (triệu)
Sau 10 năm là
10
101, 4
.1,8 2,1 100
(triệu)
(triệu
* Củng cố, luyện tập (3’)
Cấp số nhân là dãy số có công thức số hạng tổng quát là
Un+1= un qn-1
Tính chất của cấp số nhân là: u k 2 u k1.u k1 voi k2
1
n n
S
q
4 Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà (2’)
- Xem lại lí thuyết:
- Làm bài tập còn lại sách giáo khoa trang 103, 104
- Chuẩn bị Ôn tập chương III
* Rút kinh nghiệm:
………
………
………
………
………