1. Trang chủ
  2. » Đề thi

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán trường THPT nguyễn trãi

19 248 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 900 KB

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ TỐN Đề thi gồm có trang ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018 Mơn:TỐN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu Trong hàm số sau, hàm số có tập xác định � ? A y= tan2x B y= tanx C y= cotanx D y=cosx Câu Tìm số nghiệm phương trình 2sin2x + sin2x +3sinx- cosx = thuộc khoảng (0;  ) A B C D Câu Một nhóm có học sinh nam học sinh nữ Số cách lập đoàn đại biểu gồm học sinh A 10 B 120 C.60 D 40 Câu Một công nhân phải theo dõi hoạt động máy kéo A B Xác suất để người công nhân can thiệp máy kéo A bị hư 3 máy kéo B bị hư với thời gian Tính xác suất P để người công nhân can thiệp vào máy A P  35 B P  35 C P  35 D P  35 Câu Cho dãy số (un) với u = n+3 Tính u3 A u3= B u3= C u3= D u3= � u  � �1 Câu Cho dãy số (un) xác định công thức truy hồi � Tính tổng �u  n  u , n �1 n 1 n � 3n u u2 u3   2018 2018 2018 1 32018  32018  S  S  A S  B C 2.32018 2.32018 32018 Câu Cho lim f (x)  lim g(x)  5 Tính P = lim  f (x)  g(x)  S  u1  x �x A P = x �x D S  32018  32018 x �x B P = C P = -1 Trang1 D P = u 2 � �1 Câu Cho dãy số (un ) xác định công thức truy hồi �u  u n  , n �1 Tính n 1 � � limun A limun =2 B limun =1 C.limun =0 D limun = -1 Câu Trong mệnh đề sau, mệnh đề sai? A  x n   nx n 1 (n ��, n  1, x ��) B  x n   nx n 1 (n ��, n  1, x ��) C (c)’=0 D ' (c số) '  x '  x (x > 0) Câu 10 Cho hàm số u=u(x) có đạo hàm u’= v=v(x) có đạo hàm v’= điểm x thuộc khoảng xác định Tính đạo hàm (u-v)’ A (u-v)’= B (u-v)’= C (u-v)’= 12 D (u-v)’=4 r Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v  (a; b) Với điểm M(x ;y) ta có r M’(x’ ;y’) ảnh M qua phép tịnh tiến theo véctơ v Viết biểu thức tọa độ phép tịnh tiến Tvr �x '  x  a �y '  y  b A � �x '  x  a �y '  y  b B � �x '  x  2a �y '  y  2b C � �x '  x  2a �y '  y  2b D � Câu 12 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-3 ; 2) Tìm tọa độ điểm M’ ảnh điểm M qua phép quay tâm O góc -900 A M’(-2; 3) B M’(2;-3) C M’(3;2) D.M’(2; 3) Câu 13 Cho hình tứ diện ABCD Khẳng định sau sai ? A Bốn điểm A, B, C, D không thuộc mặt phẳng B Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, AC, BD cạnh hình tứ diện C AB CD hai cạnh đối diện hình tứ diện D Bốn điểm A, B, C, D thuộc mặt phẳng Trang2 Câu 14 Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành Gọi I giao điểm AC BD, M trung điểm SC, N trung điểm IB O giao điểm SD mặt phẳng (AMN) Tính tỉ số A SO  OD SO OD B SO  OD C SO  OD D SO  OD Câu 15 Trong mệnh đề sau, mệnh đề ? A Nếu hai mặt phẳng vuông góc với đường thẳng nằm mặt phẳng vng góc mặt phẳng B Trong không gian đường thẳng a đường thẳng c vng góc với đường thẳng b a song song với c C Điều kiện cần đủ để hai mặt phẳng vng góc với mặt phẳng có chứa đường thẳng vng góc mặt phẳng D Góc hai đường thẳng a b khơng gian góc hai đường thẳng a’và b’ song song với a Câu 16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thoi, góc A = 120 0, BD = a, cạnh bên SA vng góc với đáy, góc mặt phẳng ( SBC ) mặt phẳng đáy 60 Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) A d  a B d  a C d  a D d  a Câu 17 Hàm số y =  x3  3x  x nghịch biến tập sau A (-1;3) B ( 3; + �) C R D ( - �; -1) �( 3; + �) Câu 18 Cho hàm số y   x  x Giá trị lớn hàm số bằng: A.0 B.1 D C.2 A m  B m  C m  1 D m  2 x2 Câu 20 Đồ thị hàm số y  2x 1 � 1� �1 � A Nhận điểm I � ; �là tâm đối xứng B Nhận điểm I � ; �là tâm đối xứng � 2� �2 � Câu 19.Tìm m để hàm số y  x  mx   m  m  1 x  đạt cực đại x  Trang3 �1 � D Nhận điểm I � ; �là tâm đối xứng �2 � Câu 21 Đường thẳng y  x  m tiếp tuyến đường cong y  x  m A -1 B C -2 D -3 Câu 22 Số giao điểm đường cong y  x  x  x  đường thẳng y = – 2x A.3 B.0 C.2 D.1 Câu 23 Biểu thức a : a2 viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: C Khơng có tâm đối xứng A a3 B a3 C a8 D a3 Câu 24 Tính đạo hàm hàm số sau: y  2018x A y'  x.2018 x1 B y'  ln2018.2018 2018x D y'  2018 C y'  2018 x1 x Câu 25 Hàm số y =   x2  có tập xác định là: A (-2; 2) B (-: 2]  [2; +) C R D R\{-2; 2} x 2x3 Câu 26.Phương trình 0,125.4 A.x = � 2� có nghiệm là: � �8 � � � � B x=3 C.x= x1 2x3 �1 � �1 � Câu 27 Bất phương trình � � �� � �2 � �2 � A x  4 D x=5 B x  4 có nghiệm là: C x �4 D x �4 Câu 28.Cho log 25  a; log3  b Khi log6 tính theo a b là: A a b B ab a b C a + b D a2  b2 Câu 29 Diện tích hình phẳng giới hạn đường y = x2 - 2x y = x : A ( dvdt) B ( dvdt) C Trang4 ( dvdt) D ( dvdt ) x  x dx trở thành: Câu 30 Nếu đặt u   x tích phân I  � u   u  du A I  � f (x)dx =5 � f (x)dx = � D I  �  u  u  du B 2 1 A u   u  du C I  � u   u  du B I  � Câu 31.Nếu f (x)dx � : C D -3 e35x dx bằng: Câu 32 � A 3 x e C 5 B  e35 x  C C  e35 x  C Câu 33 F ( x) nguyên hàm số f ( x)  A ln B ln2 D e35x  C thỏa mãn F    F (3) bằng: x 1 C ln2 + D Câu 34 Tìm hai số thực x y biết: x   (5  y )i  y   xi A x  1, y 3 B x 3, y tùy ý C x  3, y  D x  3, y 1 Câu 35 Tìm mơđun số phức z biết: z  3(1  i) z 1  9i A z  14 B z  13 C z 2 13 D z 2 14 Câu 36 Gọi z1 , z nghiệm phương trình z  z  10 0 với z1 có phần ảo âm Tìm số phức w (2 z1  z ) z1 A w 12  6i B w 12  6i C w 2  6i D w  12  6i Câu 37 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) B( 2; 3) , điểm C thỏa hệ thức OC OA  2OB biểu diễn cho số phức z sau đây? A z   5i B z   5i C z 5  5i Trang5 D z 5  5i Câu 38 Tìm điểm biểu diễn cho số phức x, y, z có mơđun 1, thỏa mãn: y2  z x2  z y2  x2   2( x  y  z ) x  y  z 3 x y z A B C D Đường tròn tâm O(0; 0) bán kính Đường tròn tâm O(0; 0) Đỉnh tam giác nội tiếp đường tròn tâm O(0; 0) bán kính Đỉnh tam giác Câu 39 Tìm khẳng định sai câu sau đây? A Tứ diện khối đa điện loại {3; 3} B Hai khối lập phương có cạnh tích C Chiều cao khối lăng trụ đứng có đáy hình vng cạnh a thể tích 3a3 9a D Khối chóp tứ giác khơng phải khối đa diện Câu 40 Cho hình chóp S ABC có góc: ASB  BSC CSA 60 , SA 3, SB 4, SC 5 Tính thể tích V khối chóp S ABC A V 5 B V 4 C V 6 D V 3 Câu 41 Cho hình lăng trụ ABC A' B' C ' có đáy ABC tam giác vuông cân C Gọi G trọng tâm tam giác ABC , chiều cao lăng trụ ABC A' B' C ' gấp đôi cạnh đáy AC thể tích khối tứ diện GA' B' C ' cm3 Tính chiều cao h lăng trụ ABC A' B' C ' A h = 4cm B h= 6cm C h= 5cm D h= 8cm Câu 42 Cho mặt cầu (S) nội tiếp hình lập phương có cạnh a Tính thể tích khối cầu (S)  a3 A V   a3 B V  4 a C V   a3 D V  Câu 43 Cho hình nón có chiều cao bán kính đáy Một khối trụ (H ) nằm bên hình nón, có trục trùng với trục hình nón, có mặt phẳng đáy trùng với mặt đáy hình nón đường tròn đáy thuộc mặt xung quanh hình nón Biết chiều cao (H ) 4, tính diện tích xung quanh S (H ) A S 6 B S 12 C S 16 D S 8 Câu 44 Cho mặt cầu (S) có phương trình ( x  1)  ( y  2)  ( z  3) 4 Tìm tâm bán kính mặt cầu (S) Trang6 A I (1; 2;  3), r 4 B I (1; 2;  3), r 2 C I ( 1; 2; 3), r 2 D I ( 1; 2; 3), r 8 Câu 45 Vecto sau vecto đường thẳng chứa trục hoành? A i (1;0;0) B j (0;1;0) C k (0;0;1) D n (1;1;1) Câu 46 Viết phương trình mặt phẳng qua điểm A (0;1; 2) vng góc với đường thẳng : x 1 y z   1 A x  y  z  0 B x  y  z  0 C x  y  z  0 D x  y  z  0 Câu 47 Cho điểm M (1; 5;  3) , gọi điểm N hình chiếu M mặt phẳng (Oxy ) Viết phương trình đường thẳng qua điểm N vng góc với mặt phẳng (Oxy )  x 1  A  y 5  z t   x 1  B  y 5  t  z 1  t   x 1  2t  C  y 5  t  z   t   x 1  D  y 5  z   t  Câu 48 Cho điểm I (3; 2;  3) mặt phẳng ( P) : x  y  z  0 Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) A ( x  3)  ( y  2)  ( z  3) 4 B ( x  3)  ( y  2)  ( z  3) 2 C ( x  3)  ( y  2)  ( z  3) 8 D ( x  3)  ( y  2)  ( z  3) 1 Câu 49 Viết phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm M (2; 3; 3), N (2; 1; 1), P( 2; 1; 3) có tâm thuộc mặt phẳng ( ) : x  y  z  0 A x  y  z  x  y  z  10 0 B x  y  z  x  y  z  0 C x  y  z  y  z  0 D x  y  z  x  y  z  0 Câu 50 Cho mặt cầu tâm O bán kính r Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến đường tròn (C ) Hình nón (N ) có đỉnh S nằm mặt cầu, có đáy đường tròn (C ) có chiều cao h ( h  r ) Tìm h để thể tích khối nón tạo nên hình nón (N ) có giá trị lớn A h  3r B h  3r C h  2r Trang7 D h  4r ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu Đáp án Câu Đáp án D 11 B B 12 A Câu Đáp án Câu 21 B 31 D 22 D 13 D 23 C 14 A B 15 B Đáp án Câu Đáp án C 41 B 32 B 42 B B 33 C 43 D 24 B 34 A 44 C C 25 A 35 B 45 A 16 A 26 A 36 A 46 A C 17 D 27 B 37 D 47 A B 18 B 28 B 38 C 48 A A 19 B 29 A 39 C 49 B 10 D 20 A 30 C 40 A 50 D Câu Ta có hàm số y= cosx có tập xác định � Chọn D Câu Ta coù pt 2sin2x + sin2x +3sinx- cosx = � 2sin2x+ sinxcosx +3sinx- cosx -5 = � cosx( sinx-1)+ 2sin2x+ 3sinx -5=0 � cosx( sinx-1)+ (sinx-1)(2sinx+5) = � (sinx-1)(cosx+ 2sinx+5) = � sinx-1 = � x=   k 2 với k �� Với x thuộc khoảng (0;  ) ta tìm nghiệm x  Trang8  Vậy chọn B Câu Một nhóm có học sinh nam học sinh nữ Số cách lập đoàn đại biểu gồm học sinh Số cách lập đoàn đại biểu gồm học sinh là: C5  10 Chọn A Câu Một công nhân phải theo dõi hoạt động máy kéo A B Xác suất để người công nhân can thiệp máy kéo A bị hư 3 máy kéo B bị hư với thời gian Tính xác suất P để người công nhân can thiệp vào máy Gọi biến cố C “người công nhân can thiệp máy kéo A giờ” Gọi biến cố D “người công nhân can thiệp máy kéo B giờ” Ta thấy biến cố C D độc lập Vậy xác suất P để người công nhân can thiệp vào máy P =P(C.D)= P(C) P(D) = (1- )(1- )= Chọn C 35 Câu Cho dãy số (un) với u = n+3 Tính u3 Ta có u3= 3+3=6 Chọn B � u  � �1 Câu Cho dãy số (un) xác định cơng thức truy hồi � Tính tổng �u  n  u , n �1 n 1 n � 3n u u2 u3   2018 2018 u u Từ đề ta có n �1 , n 1  n hay v n 1  v n n 1 n 1 Vậy (vn) cấp số nhân với công bội v1= u1 = 3 S  u1  2018 Từ S  u1  u u u3   2018  v1  v  v3   v2018 2018 �1 � 1 � � 2018 1   �3 �  2018 2.3 1 Chọn B f (x)  lim g(x)  5 Tính P = lim  f (x)  g(x)  Câu Cho xlim �x x �x x �x 0 lim  f (x)  g(x)   lim f (x)  lim g(x)    1 Chọn C x �x x �x x �x0 Trang9 u 2 � �1 Câu Cho dãy số (un ) xác định công thức truy hồi �u  u n  , n �1 Tính n 1 � � limun Ta có u1=2, u  ; u  ; u  ; u  17 2n 1  Ta dự đoán u n  n 1 với n �1 16 Ta chứng minh dự đoán phương pháp qui nạp n 1 n � �1 � � � �1 � � 2n 1  1  � � � lim �  � �� Chọn B Vậy lim u n  lim n 1  lim � � �2 � � � �2 �� Câu Ta thấy đáp án A sai sai cơng thức Câu 10 Cho hàm số u=u(x) có đạo hàm u’= v=v(x) có đạo hàm v’= điểm x thuộc khoảng xác định Tính đạo hàm (u-v)’ Tính đạo hàm (u-v)’ = u’-v’ = 6-2=4 Chọn D r Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v  (a; b) Với điểm M(x ;y) ta có r M’(x’ ;y’) ảnh M qua phép tịnh tiến theo véctơ v Viết biểu thức tọa độ phép tịnh tiến Tvr �x '  x  a Chọn B �y '  y  b Biểu thức tọa độ phép tịnh tiến Tvr � Câu 12 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(-3 ; 2) Tìm tọa độ điểm M’ ảnh điểm M qua phép quay tâm O góc -900 A M’(-2; 3) B M’(2;-3) C M’(3;2) D.M’(2; 3) �x '  y �x '  �� Suy M’(2; 3) Chọn D �y '   x �y '  Tọa độ M’ : � Câu 13 Cho hình tứ diện ABCD Khẳng định sau sai ? Hình tứ diện ABCD có bốn điểm A, B, C, D thuộc mặt phẳng sai Chọn D Trang10 Câu 14 Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành Gọi I giao điểm AC BD, M trung điểm SC, N trung điểm IB O giao điểm SD mặt phẳng (AMN) Tính tỉ số SO OD Gọi E giao điểm AN CD Khi O giao điểm ME SD giao điểm SD mặt phẳng (AMN).Gọi F giao điểm AN BC Vì BF P AD � Từ suy BF NB   AD ND FC EC FC  �   AD ED AD Kẻ CJ P SD (J thuộc đoạn ME) Ta có MC CJ OD ED SO MS EC 2  ,  �    Chọn MS SO CJ EC OD MC ED 3 A Câu 15 Trong mệnh đề sau, mệnh đề ? Theo điều kiện cần đủ để hai mặt phẳng vng góc với mệnh đề C �  120�, BD = a, cạnh bên SA Câu 16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thoi, góc A vng góc với đáy, góc mặt phẳng ( SBC ) mặt phẳng đáy 60 Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) Trang11 Vì ABCD hình thoi A= 1200 nên ABC tam giác Gọi I trung điểm BC AI  BC �  60�là góc mp(SBC) BC  (SIA) nên SI  BC Ta lại có (SBC) �(ABCD)  BC nên SIA mặt đáy Ta có BD2 + AC2 = 4AB2, mà AC=AB nên AB  BD a a a  � AI  3 Trong tam giác SIA vuông A ta có SA  AI.tan 600  a Kẻ đường cao AH tam giác SIA, ta có (SIA)  (SBC) nên AH  (SBC) AH khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) SA.AI  Trong tam giác SIA vuông A, ta có AH  SI Câu 17: y '  3 x  x  x  1 � y' � � x3 � BBT Đáp án D Câu18: Trang12 a a 2 a Chọn A 3a a  4 D   0; 2 x 1 y'  x2  2x y '  � x 1 y (0)  0, y (1)  1, y (2)  Đáp án B Câu 19: y '  x  2mx  m  m  y ''  x  m �y '(1)  suy m  �y ''(1) p Để hàm số đạt cực đại x=1 � Đáp án B Câu 20: TCĐ : x   1 , TCN: y  2 Đáp án A Câu 21: y '  3x x  � y0  � x0  1 � y0  � Biết y '( x0 )  � � Phương trình tiếp tuyến có dạng y  y '( x0 )( x  x0 )  y0 � y  x, y  x  Đáp ánB Câu 22: Giải phương trình x3  x  x    x � x3  x  3x   � x 1 Đáp án D Câu 23: 4  a3 : a3  a3  a3 Đáp án B Câu 24: Đáp án B Câu 25: Điều kiện:  x  � 2  x  Câu 26: Đáp án A x 2x 0,125.4 5x � � x 9 5x �  � 4x   � x6 � �8 � � � Trang13 Đáp án A Câu 27: x1 2x �1 � �1 � �2 � ��2 � � x  1 2x  � x  4 �� �� Đáp án B Câu 28: log 52 log 53 log 52 log 52 ab log     5 log  log log  log a  b Đáp án B Câu 29: x0 � x  x  x � x  3x  � � x3 � S� | x  x | dx  Đáp án A Câu 30: Đặt u   x � u   x � u.du   x.dx Cho x  �u 1 x 1� u  u   u  du Suy I  � Đáp án C Câu 31: f ( x)dx  � � f ( x) dx  2 � 2 0 f ( x)dx  � f ( x) dx  � f ( x )dx � Khi f ( x)dx    � Đáp án C Trang14 Câu 32: 3 x e � dx   e35 x  C Đáp án B Câu 33: dx  F (3)  F (2) � x 1 � ln  F (3)  � F (3)  ln  Đáp án C Câu 34  x  y   x  x   (5  y )i  y   xi      (5  y ) 2 x  y 3 Đáp án A Câu 35: z  3(1  i ) z 1  9i (*)  5a  3b 1  Gọi z a  bi (a, b  R) , (*)  2(a  bi)  3(1  i )( a  bi) 1  9i     3a  b 9 Vậy z  13 Đáp án B Câu 36/ Giải phương trình z  z  10 0 ta có z1 1  3i, z 1  3i w (2 z1  z ) z1 (2  6i   3i )(1  3i ) 12  6i Đáp án A Câu 37/ Tọa độ vecto: OA (1;1), OB ( 2; 3)  OC (5;  5)  C (5; 5) Vậy điểm C biểu diễn cho số phức z = 5−5i Đáp án D Trang15  a 2   b 3 Câu 38/ Ta biến đổi y2  z x2  z y2  x2   2( x  y  z ) x y z  y2  z2 x2  z2 y2  x2 x y  z 2( x  y  z )  x  y  z x y z  x2  y2  z2 x2  y2  z2 y2  z2  x2   3( x  y  z ) x y z 1 1  ( x  y  z )    3( x  y  z ) (*) x y z Ta có x.x  x   x (vì x 1 ) x   (*)  ( x  y  z ) x  y  z 3( x  y  z )    ( x  y  z ) x  y  x 3( x  y  z ) x  y  z x  y  x 3 x  y  z 2 Lấy môdun hai vế ta có:  x  y  z x  y  z 3 x  y  z    x  y  z x  y  z  0 2 Vì giả thiết cho x  y  z 3 nên x  y  z 0  x  y  z 0  x  y  z 0 (1) Như vây ba số phức x, y, z thỏa   x  y  z 1 (2) Trên mp(Oxy) gọi A, B, C điểm biểu diễn cho ba số phức x, y, z từ (2) suy OA OB OC 1 A, B, C thuộc đường tròn tâm O bán kính r =1 Từ (1) suy phần thực phần ảo số phức ( x  y  z ) nên ta có OA  OB  OC 0  gốc tọa độ O trọng tâm tam giác ABC Mà tam giác có trọng tâm tâm đường tròn ngoại tiếp trùng tam giác Vậy số phức x, y, z có điểm biểu diễn ba đỉnh tam giác nội tiếp đường tròn tâm O (gốc tọa độ), bán kính r =1 Đáp án C Trang16 Câu 39/ Chiều cao V: S nên 3a Đáp án C Câu 40/ góc: ASB  BSC CSA 60 , SA 3, SB 4, SC 5 Tính thể tích V khối chóp S ABC S S C' A A C B' O C' M B' B Lấy B’, C’ cạnh SB SC cho SB' SC ' 3 Ta có VS AB 'C ' SB' SC ' 3 20    VS ABC  VS AB 'C ' (*) VS ABC SB SC 20 Hình chóp S AB' C ' hình chóp tam giác B' C '  SB' SC '  2SB' SC ' cos 60 3, SM  SB'  MS '  3 1 3 , OM  AM   3 2 SO  SM  OM  1 VS AB 'C '  SO.S AB 'C '  3 4 Từ (*) suy ra: VS ABC  A a 20 20 VS AB 'C ' 5 9 C G B h Đáp án A Câu 41/ Tính chiều cao h lăng trụ ABC A' B' C ' A' C' Gọi a  AC , h  chiều cao lăng trụ ABC A' B' C ' , B' h ta có h 2a ( gt )  a  Trang17 1 1 h VG A'B 'C '  h.S A'B 'C '  h a  9  h  9 3 6 2  h 6(cm) Đáp án B Câu 42/ Cho mặt cầu (S) nội tiếp hình lập phương có cạnh a Tính thể tích khối cầu (S) Vì mặt cầu (S) nội tiếp hình lập phương có cạnh a nên đường kính (S) a suy bán kính r  a  a3  V   r3  Đáp án B Câu 43/ Từ giả thiết ta có: SO' 6, AO' 3, OO' 4  SO SO' OO' 2 , gọi r bán kính đáy hình trụ S ( H ), r MO, l OO' 4 Ta có : MO SO    MO  AO' 1 r AO ' SO' Diện tích xung quanh hình trụ (H ) là: O M S xq 2 rl 8 Đáp án D O' M' Câu 46 A Mặt phẳng qua A vng góc với đường thẳng  có vecto pháp tuyến n (2; 1;1) PT mp: A( x  x0 )  B( y  y )  C ( z  z ) 0  x  y  z  0 Đáp án A Câu 47/ Hình chiếu M mặt phẳng (Oxy ) N (1; 5; 0) Trang18 Đường thẳng qua điểm N vng góc với mặt phẳng (Oxy ) nên có vtcp u (0; 0;1)  phương  x 1  trình đường thẳng là:  y 5 Đáp án A  z t  Câu 48/ Bán kính mặt cầu (S) r d ( I , ( P)) 2 Phương trình mặt cầu (S) là: ( x  3)  ( y  2)  ( z  3) 4 Đáp án A Câu 49/ Phương trình mặt cầu (S) có dạng: x  y  z  2ax  2by  2cz  d 0 (*) Thế tọa độ ba điểm M (2; 3; 3), N (2; 1; 1), P( 2; 1; 3) vào (*) tâm I (a; b; c) vào pt mặt phẳng ( ) : x  y  z  0 ta có hệ phương trình, giải hệ ta có phương trình mặt cầu (S) là: S x  y  z  x  y  z  0 Đáp án B Câu 50/ I Gọi x  IO khoảng cách từ tâm I mặt cầu đến mp ( P ) (0  x  r  IM  IS )  bán kính đường tròn (C) O giao tuyến (C ) là: OM r '  r  x 2 (P) M Chiều cao hình nón (N ) là: SO h r  x Thể tích khối nón là: 1 V  Bh   (r  x )(r  x).V Vmax  y (r  x )(r  x ) đạt max 3 r Xét sự biến thiên hàm số y ta có: x Vậy thể tích khối nón tạo nên y' hình nón (N ) có giá trị lớn y r 4r x   h  Đáp án D 3 Trang19 + - r ... xứng A a3 B a3 C a8 D a3 Câu 24 Tính đạo hàm hàm số sau: y  2018x A y'  x .2018 x1 B y'  ln2018 .2018 2018x D y'  2018 C y'  2018 x1 x Câu 25 Hàm số y =   x2  có tập xác định là: A (-2;...  2018 2018 u u Từ đề ta có n �1 , n 1  n hay v n 1  v n n 1 n 1 Vậy (vn) cấp số nhân với công bội v1= u1 = 3 S  u1  2018 Từ S  u1  u u u3    2018  v1  v  v3   v2018 2018. .. Gọi I giao điểm AC BD, M trung điểm SC, N trung điểm IB O giao điểm SD mặt phẳng (AMN) Tính tỉ số SO OD Gọi E giao điểm AN CD Khi O giao điểm ME SD giao điểm SD mặt phẳng (AMN).Gọi F giao điểm

Ngày đăng: 19/01/2018, 15:45

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w