1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

PHÂN BIỆT CATION-ANION-KHÍ - L12-LT VÀ BT

6 718 10
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 196,5 KB

Nội dung

Bằng những phản ứng hoá học nào có thể nhận biết từng loại anion có trong dungdịch.' 10 Có 4 dung dịch trong suốt.. Nhận biết từng dung dịch bằng phơng pháp hoá học.. Nếu không dùng thêm

Trang 1

CHƯƠNG 8 PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ –

CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH

I PHÂN BIỆT một số ion trong dung dịch :

Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.

NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)

Li +

Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc

Ngọn lửa màu đỏ thẫm

tươi

cam

vàng)

NH +

4

Dung dịch kiềm (OH - )

Có khí mùi khai thoát

+ + OH - NH3 + H2O.

Ba 2+

dd H2SO4 loãng

Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử dư.

Ba 2+ + SO4 2- BaSO4

dd K2CrO4 hoặc K2Cr2O7

- Tạo kết tủa màu

2+ + CrO4 2- BaCrO4

Ba 2+ + Cr2O7 2- + H2O BaCrO4+ 2H +

Al 3+

Cr 3+

Dung dịch kiềm (OH - )

tạo kết tủa sau đó kết tan trong kiềm dư

Al 3+ + 3 OH - Al(OH)3

trắng Al(OH)3 + OH - [Al(OH)4] trong suốt

Cr 3+ + 3 OH - Cr(OH)3

xanh Cr(OH)3 + OH - [Cr(OH)4] xanh

Fe 3+

1 dd chứa ion thioxianat SCN

-tạo ion phức có màu đỏ

3+ + SCN - Fe(SCN)3 (màu đỏ máu)

2 dung dịch kiềm

tạo kết tủa màu nâu đỏ

tạo kết tủa màu nâu đỏ

Fe 2+

1.dung dịch kiềm

tạo kết tủa trắng xanh, kết tủa chuyễn sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí

Fe 2+ + 2OH - Fe(OH)2 trắng

nâu đỏ

2 Dung dịch thuốc tím

làm mất màu dung dịch thuốc tím trong H + 5Fe 2+ + MnO4 - + 8H + Mn 2+ + 5Fe 3+

+ 4H2O

Ag + HCl, HBr, HI AgCl trắng

AgBr vàng nhạt AgI vàng đậm

Ag + + Cl− → AgCl

Ag + + Br− → AgBr

Ag + + I− → AgI

Pb 2+

dd KI PbI 2 vàng Pb 2+ + 2I− → PbI 2

Hg 2+ HgI 2 đỏ Hg 2+ + 2I− → HgI 2

Trang 2

Pb 2+

Na 2 S, H 2 S

PbS đen Pb 2+ + S 2− → PbS

Hg 2+ HgS đỏ Hg 2+ + S 2− → HgS

Cd 2+ CdS vàng Cd 2+ + S 2− → CdS

Zn 2+

dd NH 3

xanh, tan trong dd

NH 3 dư

Cu(OH) 2 + 4NH 3

[Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2

Ag + trắng, tan trong dd

NH 3 dư

AgOH + 2NH 3

[Cu(NH 3 ) 2 ]OH

Mg 2+

dd Kiềm( NaOH)

Mn(OH) 2

Zn 2+

trắng tan trong kiềm dư

Zn 2+ + 2OH− → Zn(OH) 2

Zn(OH) 2 + 2OH → 2

2 ZnO − + 2H 2 O

Be 2+

Be 2+ + 2OH− → Be(OH) 2

Be(OH) 2 + 2OH → 2

2

BeO − + 2H 2 O

Pb 2+

Pb 2+ + 2OH− → Pb(OH) 2

Pb(OH) 2 + 2OH → 2

2 PbO − + 2H 2 O

NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)

NO3 - Cu, H2SO4 l tạo dd màu xanh, có khí không màu (NO)

dễ hóa nâu trong không khí (NO2).

3Cu + 8H + +2NO3 - 3Cu 2+ + 2NO+4H2O

2NO + O2 2NO2 màu nâu đỏ

môi trường axit

loãng dư

tạo kết tủa trắng

2+ + SO4 2- BaSO4

trắng

trường

HNO3loãngdư

tạo kết tủa trắng

+ + Cl - AgCl trắng

nước vôi trong

tạo ra khí làm đục

2- + 2H + CO2 + H2O

H2O.

OH - Quì tím Hóa xanh

Br

-AgNO 3

vàng nhạt Br + Ag + AgBr (hóa đen ngoài

ánh sáng)

I - vàng đậm I + Ag + AgI (hóa đen ngoài ánh

sáng)

4

PO −+ 3Ag + Ag 3 PO 4

CO 3

2-BaCl 2

trắng

2 3

CO −+ Ba 2+ BaCO 3 (tan trong HCl)

2 3

SO −+ Ba 2+ BaSO 3 (tan trong HCl)

2

4

CrO

4

CrO −+ Ba 2+ BaCrO 4

S2− Pb(NO 3 ) 2 đen S 2 + Pb 2+ PbS

Trang 3

3

SO

HCl

Sủi bọt khí SO23 −+ 2H + SO 2 + H 2 O (mùi

hắc)

S2−

Sủi bọt khí S2−+ 2H + H 2 S (mùi trứng

thối)

2

3 SiO −+ 2H + H 2 SiO 3

II Nhận biết một số Chất khí :

Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó.

CO2

(không màu, không

mùi)

Ba(OH)2, Ca(OH)2 dư

tạo kết tủa

SO2

(không màu, mùi

hắc, độc)

dd brom; iot hoặc cánh hoa hồng

brom; iot; cánh hoa hồng.

H2SO4

Cl2

(màu vàng lục,mùi

hắc độc)

Giấy tẩm dd

KI và hồ tinh bột

Giấy chuyễn sang màu xanh

Cl2 + 2KI 2KCl + I2.

NO2

(màu nâu đỏ, độc)

H2O, Cu

Tạo dd xanh lam và có khí bay ra

4 NO2 + O2 + 2 H2O 4 HNO3

4H2O H2S

(mùi trứng thối)

Giấy lọc tẩm dd muối chì axetat

Có màu đen

2+ PbS

NH3

(không màu, mùi

khai)

Giấy quì tím

ẩm quì tím chuyễn sang màu xanh

NO

- Oxi không khí Không màu

nâu 2NO + O 2 2NO 2

- dd FeSO 4

20% Màu đỏ thẫm NO + ddFeSO 4 20% Fe(NO)

(SO 4 ) CO

- dd PdCl 2 đỏ, bọt khí

CO 2

CO + PdCl 2 + H 2 O Pd + 2HCl + CO 2

- CuO (t 0 ) Màu đen đỏ CO + CuO (đen)

0

t

  Cu (đỏ) +

CO 2

H 2

- Đốt có tiếng nổ Cho sản phẩm vào CuSO 4 khan không màu tạo thành màu xanh CuSO 4 + 5H 2 O CuSO 4 5H 2 O

- CuO (t 0 ) CuO(đen) Cu

(đỏ)

H 2 + CuO(đen)  t 0 → Cu(đỏ) +

H 2 O

O 2

- Que diêm đỏ Bùng cháy

- Cu (t 0 ) Cu(đỏ) CuO (đen) Cu + O 2 → t0 CuO HCl - Quì tím ẩm Hóa đỏ

BÀI TẬP TỰ LUẬN PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VÔ CƠ

1 Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 Cation : Ba2+, NH4 , Al3+ Trình bày cách nhận biết chúng

Trang 4

2 Cú 3 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 Cation : Ba2+, Fe3+, Cu2+ Trỡnh bày cỏch nhận biết chỳng

3 Cú 2 dung dịch riờng rẽ chứa cỏc anion : NO32-, SO42- Hóy nờu cỏch nhận biết từng ion trong dung dịch đú

4 Dung dịch A chứa đồng thời cỏc Cation Fe2+, Al3+ , Cu2+ Trỡnh bày cỏch tỏch và nhận biết mỗi ion từ dd A

5 Một dung dịch chứa đồng thời cỏc Cation Ba2+, NH4 , Cr3+ Trỡnh bày cỏch nhận biết sự cú mặt của từng Cation trongdung dịch

6 Một dung dịch chứa đồng thời cỏc Cation Ca2+, Al3+, Fe3+ Trỡnh bày cỏch nhận biết sự cú mặt của từng Cation trongdung dịch

7 Một dung dịch chứa đồng thời cỏc Cation Ni2+, Al3+, Fe3+ Trỡnh bày cỏch nhận biết sự cú mặt của từng Cation trongdung dịch

8 Dung dịch chứa Na+, NH4+, HCO3-, CO32- và SO42- Chỉ dựng HCl, BaCl2 với cỏc ống nghiệm, đốn cồn phểu lọc thỡ cú thể nhận ra được những ion nào?

9.Dung dịch A chứa các ion Na+, SO42-, SO32-, CO32-, NO3- Bằng những phản ứng hoá học nào

có thể nhận biết từng loại anion có trong dungdịch.'

10 Có 4 dung dịch trong suốt Mỗi dung dịch chứa một loại ion âm và một loại ion dơng trong các ion sau:Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-

a Tìm các dung dịch

b Nhận biết từng dung dịch bằng phơng pháp hoá học

11.Chỉ có CO2 và H2O làm thế nào để nhận biết đợc các chất rắn sau NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4.Trình bày cách nhận biết Viết phơng trình phản ứng

12.Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4

14 Nhận biết các dung dịch sau NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2, bằng cách đun nóng và cho tác dụng lẫn nhau

15 Có 3 lọ hoá chất không màu là NaCl, Na2CO3 và HCl Nếu không dùng thêm hoá chất nào kể cả quỳ tím thì có thể nhận biết đợc không

16 Chỉ dựng một thuốc thử, hóy phõn biệt cỏc khớ đựng trong cỏc lọ bị mất nhón:

a) CO2 và SO2

b) Cl2 và SO2

c) H2S và NH3

17 Cú hỗn hợp khớ gồm : CO2, SO2, H2 Hóy chứng minh trong hỗn hợp cú mặt từng khớ đú

18 Bằng phương phỏp húa học nhận biết cỏc khớ trong cỏc lọ mất nhón sau:

a N2, Cl2, SO2, CO2

b CO, CO2, SO2, SO3, H2

19 Bằng phương phỏp húa học nhận biết cỏc dung dịch trong cỏc lọ mất nhón sau:

a/ Na2CO3, MgCl2, NaCl, Na2SO4

b/ NaNO3 , Na2SO4 , NaCl , Na2CO3

c/ HCl , HNO3 , H2SO4 , H3PO4 , H2O

d/ BaCl2 , Na2SO3 , K3PO4 , NH4NO3

20 Chỉ dựng H2O và CO2 nhận biết cỏc chất rắn: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4

Trang 5

21.Chỉ dựng dung dịch HCl và H2O để nhận biệt từng chất : Ag2O, MgO, MnO2, Al2O3, FeO,

Fe2O3 và CaO

22 Phõn biệt cỏc kim loại trong cỏc lọ mất nhón : Na, Ca, Mg, Fe, Al, Cu

23 Chỉ dùng dung dịch H2SO4loóng (không dùng hoá chất nào khác kể cả nước) nhận biết các kim loại sau : Mg, Al, Fe, Ba, Ag

24 Chỉ dựng 1 thuốc thử phõn biệt cỏc chất rắn sau : Na2O, MgO, Al, Al2O3 (

25 Tự chọn một húa chất thớch hợp để phõn biệt cỏc dd sau:

a HNO3 , H2SO4, HCl

b NaOH, HCl, H2SO4 (loóng)

c Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl

d (NH4)2SO4, NH4NO3, Mg Cl2, NaCl

e Na3PO4, Al(NO3)3 , BaCl2 , Na2SO4, HCl

26 Khụng dựng thuốc thử hóy Nhaọn bieỏt caực dd maỏt nhaừn sau: NaCl, K2CO3 , Na2SO4, Ba(NO3 )2, HCl

27 Cú hỗn hợp bột gồm 3 kim loại Al, Fe, Cu Chứng minh sự cú mặt của từng Kim loại trong hh

28.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau:BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH;

Na2CO3

29.Ba cốc đựng 3 dung dịch mất nhãn gồm FeSO4; Fe2(SO4)3 và MgSO4 Hãy nhận biết

30 Có 3 lọ đựng hỗn hợp dạng bột (Al + Al2O3); (Fe + Fe2O3) và (FeO + Fe2O3) Bằng phơng pháp hoá học nhận biết chúng

31 Chỉ dùng quỳ tím nhận biết 3 dung dịch cùng nồng độ sau HCl, H2SO4 và NaOH

32 Cho các ion sau: Na+, NH4+, Ba+, Ca2+, Fe3+, Al3+, K+, Mg2+, Cu2+, CO32+, PO42+, Cl-, NO3-,

SO42-, Br- Trình bày một phơng án lựa chọn ghép tất cả các ion trên thành 3 dung dịch, mỗi dung dịch có cation và 2 anion Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch này

33 Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2 Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết, viết phơng trình phản ứng

34 Hoà tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al2O3 bằng dung dịch H2SO4 Hãy chứng minh trong dung dịch thu đợc có ion Fe2+, Fe3+ và Al3+

35 Nhận biết các dung dịch sau mất nhãn.NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3, BaCO3,

Na2CO3, HCl, H2SO4

36 Có 5 dung dịch 0,1M đựng trong 5 lọ mất nhãn Na2Co3; Ba(OH)2, NaOH, KHSO4, KCl Nếu không dùng thêm thuốc thử có thể nhận biết đợc dung dịch nào

37 Cú dung dịch chứa cỏc anion : CO32- và SO42- Hóy nờu cỏch nhận biết từng ion trong dung dịch

38 Cú dung dịch chứa cỏc anion : CO32- và NO3- Hóy nờu cỏch nhận biết từng ion trong dung dịch

39 Có 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4,

Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3 Chỉ đợc dùng xút hãy nhận biết

40 Cho 3 bình mất nhãn là A gồm KHCO3 và K2CO3 B gồm KHCO3 và K2SO4 C gồm

K2CO3 và K2SO4 Chỉ dùng BaCl2 và dung dịch HCl hãy nêu cách nhận biết mỗi dung dịch mất nhãn trên

41 Bằng phơng pháp nào có thể nhận ra các chất rắn sau đây Na2CO3, MgCO3, BaCO3

Trang 6

Cu - Ag; Cu - Al và Cu - Zn

43 Không dùng thêm hoá chất khác, dựa vào tính chất hãy phân biệt các dung dịch K2SO4, Al(NO3)3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)2 và NaOH

44 Ba cốc đựng 3 dung dịch mất nhãn gồm FeSO4; Fe2(SO4)3 và MgSO4 Hãy nhận biết

45 Có 3 lọ đựng hỗn hợp dạng bột (Al + Al2O3); (Fe + Fe2O3) và (FeO + Fe2O3) Bằng phơng pháp hoá học nhận biết chúng

46 Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2 Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết, viết phơng trình phản ứng

47 Nhận biết các dung dịch sau mất nhãn.NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3, BaCO3,

Na2CO3, HCl, H2SO4

48 Cho 3 bình mất nhãn là A gồm KHCO3 và K2CO3 B gồm KHCO3 và K2SO4 C gồm

K2CO3 và K2SO4 Chỉ dùng BaCl2 và dung dịch HCl hãy nêu cách nhận biết mỗi dung dịch mất nhãn trên

49 Bằng phơng pháp nào có thể nhận ra các chất rắn sau đây Na2CO3, MgCO3, BaCO3

50 Không dùng thêm hoá chất khác, dựa vào tính chất hãy phân biệt các dung dịch K2SO4, Al(NO3)3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)2 và NaOH

51 Hãy nêuphơng pháp để nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau đây: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 Đợc dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH3, HCl, NaOH, BaCl2, AgNO3, Pb(NO3)2

52 Hãy nêuphơng pháp để nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau đây: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 Đợc dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH3, HCl, NaOH, BaCl2, AgNO3, Pb(NO3)2

53.Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 4 kim loại Al, Zn, Fe, Cu

54.Có 4 chất bột màu trắng NaCl, AlCl3, MgCO3 và BaCO3 Chỉ đợc dùng H2O và các thiết bị cần thiết nh lò nung, bình điện phân Hãy tìm cách nhận biết từng chất trên

55 Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4

Ngày đăng: 27/07/2013, 01:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w