CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ BỆNH CỦA 14 ĐƯỜNG KINH CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y Phần BỆNHMẶT 33 Trúng gió miệng mắt méo lệch: Thính hội, Giáp xa, Địa thương 34 Thần kinh mặt tê bại: Hòa liêu, Khiên chính, Địa thương, Tứ bạch, Dương bạch 35 Thần kinh mặt tê bại: Dương bạch, Tứ bạch, Khiên chính, Địa thương 36 Thần kinh mặt tê bại: Khiên chính, Địa thương, Phong trì, Dương bạch 37 Thần kinh mặt tê bại: Đầu duy, Dương bạch, Ế phong, Địa thương, Nghinh hương 38 Liệt mặt: Địa thương, Giáp xa, Nghinh hương, Hợp cốc 39 Liệt mặt: Tứ bạch, Dương bạch, Địa thương, Phong trì, Hợp cốc 40 Liệt mặt: Ty trúc không, Tán trúc, Tứ bạch, Địa thương 41 Liệt mặt: Thừa tương, Hòa liêu, Khiên chính, Phong trì 42 Liệt mặt: Ế phong, Khiên chính, Địa thương, Nghinh hương 43 Cơ mặt co dúm: Tán trúc, Tứ bạch, Giáp Thừa tương 44 Đau thần kinh tam thoa: Hạ quan, Thái dương 45 Đau thần kinh tam thoa: Địa thương, Giáp xa, Hợp cốc 46 Đau thần kinh tam thoa: Địa thương, Ngư tế, Thái bạch 47 Đau thần kinh tam thoa: Giáp Thừa tương, Hạ quan, Hợp cốc 48 Viêm xoang trán: Tán trúc, Ấn đường 49 Đau trước trán: Tán trúc thấu Ngư yêu, Phong trì, Hợp cốc 50 Mặt thũng, hư phù: Nhân trung, Tiền đỉnh 51 Mặt sưng ngứa: Nghinh hương, Hợp cốc Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương