1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Phân dạng, đề cương ôn tập hoá 11 ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

117 270 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 117
Dung lượng 2,49 MB

Nội dung

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn CHƢƠNG HIDROCACBON NO A TÓM TẮT LÝ THUYẾT I – ANKAN (Parafin): CnH2n+2 (n≥1) * CH4, C2H6, C3H8, …, CnH2n+2 lập thành dãy đồng đẳng ankan * Từ C4 trở có đồng phân cấu tạo * Danh pháp: Ankan không phân nhánh: Tên ankan = Tên mạch + an Ankan phân nhánh: Tên ankan = Số vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên mạch + an * Tính chất hóa học: Phản ứng thế, phản ứng tách, phản ứng oxi hóa  Phản ứng thế: as' CH4 + Cl2   CH3Cl + HCl (Nguyên tắc phản ứng (*).)  Phản ứng halogen hóa  Phản ứng tách:  Phản ứng đehiđro hóa xt Cn H2n +2   Cn H2n + H2 t0 (Phản ứng tách hiđro)  Phản ứng cracking: [Type text] xt Cn H 2n +2   Ca H 2a+2 + Cb H 2b t0 (n  3) ankan anken (n=a+b) Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn  Phản ứng tách (hoàn toàn): t Cn H2n +2   C + H2  Phản ứng oxi hóa  Phản ứng oxi hóa hồn tồn:  3n+1  t0 Cn H 2n +2 +   nCO2 + (n+1)H 2O  O2     Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn (có xúc tác): xt CH4 + O2   HCHO + H2O t0  Phản ứng điều chế ankan: Al4C3 + H2O   Al(OH)3 + CH4 CaO R-COONa + NaOH    R-H + Na 2CO3 (R: Cn H 2n+1 - ) t0 Ni Cn H 2n + H   Cn H 2n+2 t0  Phản ứng đặc biệt: 1500 C 2CH4   C2 H2 + 3H2 lam lanh nhanh II – XICLOANKAN: CnH2n (n ≥ 3) * Xicloankan hiđrocacbon no mạch vòng * Danh pháp: Tên xicloankan = Số vị trí nhánh + Tên nhánh + xiclo + Tên mạch + an Chú ý: – Mạch mạch vịng – Đánh số cho tổng số vị trí mạch nhánh nhỏ * Tính chất hóa học: [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn  Phản ứng thế: Xiclopentan Brom xiclopentan  Phản ứng cộng mở vòng:  Phản ứng tách  Phản ứng oxi hóa:  Điều chế: [Type text] Cn H 2n + 3n O2 t   n CO2 + n H2O Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn B BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo (CTCT) gọi tên ankan – xiclo ankan C â u Viết công thức phân tử ankan gốc hiđrocacbon tương ứng: a) Chứa 10H b) Chức 8C c) Chứa n nguyên tử C d) Chứa (x+1) nguyên tử C Giải Điều kiện đề Công thức phân tử Công thức gốc bài: Ankan hiđrocacbon Chứa 10H C4H10 C4H9– Chức 8C Chứa n nguyên tử C Chứa (x+1) nguyên tử C C â u Viết CTPT hiđrocacbon tương ứng với gốc ankyl sau: CH3–, C2H5–, C3H7–, C5H11–, C6H13–, C8H17–, C10H21–, CxH2x+1– Giải [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Gốc Hiđrocacbon Gốc Hiđrocacbon ankyl tƣơng ứng ankyl tƣơng ứng CH3– C6H13– C2H5– C8H17– C3H7– C10H21– C5H11– CxH2x+1– C â u Viết công thức cấu tạo gọi tên ankan sau: pentan, isobutan, 2-metylbutan Giải Công thức cấu tạo C â u Danh pháp IUPAC Tên thơng thƣờng Ứng với propan có hai nhóm ankyl propyl isopropyl a) Hãy viết công thức cấu tạo chúng cho biết bậc nguyên tử cacbon mang hóa trị tự [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b) Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn công thức cấu tạo thu gọn chất sau: Tên Công thức cấu tạo hiđrocacbon CTCT thu gọn Isopentan Neopentan Hexan 2,3đimetylbutan 3-etyl-2metylheptan 3,3đimetylpentan C â u Viết công thức cấu tạo gọi tên theo IUPAC ankan có cơng thức phân tử sau: a) C4H10 C â u STT [Type text] b) C5H12 c) C6H14 d) C7H16(*) Viết công thức cấu tạo chất có tên gọi sau: Tên gọi Cơng thức cấu tạo Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Pentan 2-metylpentan 3-etylpentan 2,2-đimetylpropan 2,2,4-trimetylpentan 3-etyl-3-metylpentan 1-clo-3-etyl-2- metylpentan (*) (Lưu ý học sinh gọi tên nhánh theo Alphabet) 1,2,4-triclo-3-etyl-2,5đimetylhexan (*) Xiclopropan 10 Xiclopentan 11 Etylxiclopentan 12 Metylxiclohexan 13 1,4-đimetylxiclohexan [Type text] Gia sư Thành Được 1,2-đicloxiclohexan (*) 14 C â u www.daythem.edu.vn Hãy viết công thức cấu tạo gọi tên đồng phân chứa mạch vòng no ứng với CTPT C4H8, C5H10 C â u Đọc tên chất ứng với công thức cấu tạo sau: Dạng 2: – Viết chuỗi phản ứng – Tính chất hóa học ankan xicloankan [Type text] Gia sư Thành Được C â u www.daythem.edu.vn Viết phương trình hóa học phản ứng sau: a) Phản ứng metan (CH4) với khí clo qua giai đoạn (xúc tác: ánh sáng) b) Propan tác dụng với khí clo (tỉ lệ mol 1:1) chiếu sáng (cho biết sản phẩm sản phẩm phụ) c) Tách phân tử H2 từ phân tử propan d) Đốt cháy hexan e) Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom f) Dẫn hỗn hợp khí gồm xiclopropan, xiclobutan, xiclopentan H2 vào ống có chứa bột niken (Ni) nung nóng g) Đun nóng xiclohenxan với brom (tỉ lệ mol 1:1) C â u Hai chất A B có CTPT C5H12, tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 A tạo dẫn xuất monoclo cịn B cho dẫn xuất monoclo Viết công thức cấu tạo A, B, dẫn xuất monoclo tương ứng chúng gọi tên C â u Viết phương trình phản ứng gọi tên phản ứng isobutan trường hợp sau: a) Lấy mol isobutan cho tác dụng với mol clo có chiếu sáng [Type text] Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b) Lấy mol isobutan cho tác dụng với mol brom (xúc tác: nhiệt độ) c) Nung nóng isobutan với xúc tác Cr2O3 để tạo thành C4H8 (isobutilen) d) Đốt isobutan không khí C â u : Hồn thành chuỗi phản ứng sau ghi rõ điều kiện phản ứng Axit axetic   Natri axetat   Metan   Metyl clorua   Metylen clorua  Cacbon tetraclorua   Clorofom C â u : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi rõ điều kiện phản ứng Al   Al4 C3   CH   CH3Cl   C2 H   C2 H5Cl   C4 H10  CH   C   CH C â u Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ghi rõ điều kiện phản ứng n-Butan   Etan   Etyl clorua   n-Butan   Propen   Propan  So-da   CO2   Metan C â u : Viết phương trình phản ứng sau ghi rõ điều kiện phản ứng [Type text] Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học te no, đơn chức, mạch hở (4) (9) axit no, đơn chức, mạch hở (5) Anken (10) axit kh ng no có nối đ i, đơn chức ãy gồm chất đốt cháy hồn tồn có số mol C b ng số mol A là: 3; 5; 6; 8; 9 C â u 2O B 3, 4, 6, 7, 10 C 2; 3; 5; 7; D 1; 3; 5; 6; Cho chất C 3CH2COOH (X); CH3COOH (Y); C2H5OH (Z) (CH3)2O (T) Dãy gồm chất xếp t ng d n nhiệt độ s i là: A T, X, Y, Z B T, Z, Y, X C Z, T, Y, X D Y, T, Z, X C â u Cho chất CH3COOH (Z); C6H5 Cl ( ); C2H5OH (Y); (T) ãy gồm chất xếp theo chiều tính axit t ng d n là: A X, Z, T, Y B Y, T, Z, X C Y, T, X, Z D T, Y, X, Z C â u ãy gồm chất xếp theo chiều t ng d n nhiệt độ s i là: A CH3CHO; C2H5OH; HCOOH; CH3COOH B CH3COOH; HCOOH; C2H5OH; CH3CHO [Type text] Trường THPT Tân Túc C â u Tổ Hóa học C HCOOH; CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO D CH3COOH; C2H5OH; HCOOH; CH3CHO ãy gồm chất tác dụng với AgNO3 dung dịch anđehit axetic, but-1-in, etilen anđehit fomic, axetilen, etilen C anđehit axetic, but-2-in, axetilen D axit fomic, vinylaxetilen, propin C â u Cho chất stiren; axit fomic; axit acrylic; axit axetic; axetylen; etylen; toluen; benzen Số chất làm màu nước brom là: A C â u A B C D Số đồng ph n axit có CTPT C5H10O2 là: B C D C â u axit cacboxylic no, mạch hở, c ng thức CxHyOz Chỉ mối quan hệ đ ng A y = 2x B y = 2x – z + 2C y = 2x – z D y = 2x + z – C â u axit cacboxylic mạch hở, chứa nối đ i, c ng thức CxHyOz Chỉ mối quan hệ đ ng [Type text] Trường THPT Tân Túc B Tổ Hóa học B y = 2x – z + 2C y = 2x – z y = 2x D y = 2x + z – II Bài tập: C â u Trong ph n tử anđehit no, đơn chức, mạch hở có ph n tr m khối lượng oxi b ng , có c ng thức ph n tử là: A CH2O C â u B C2H4O C C3H6O D C4H8O Trong ph n tử anđehit đơn chức có ph n tr m khối lượng cacbon, hidro l n lượt b ng 11,11 c n lại oxi A CH2O C â u , ; có c ng thức ph n tử là: B C2H4O C C3H6O D C4H8O hi oxi hoá , gam anđehit đơn chức thu 3 gam axit tương ứng C ng thức anđehit A C2H3CHO B CH3CHO HCHO C â u D C2H5CHO Cho hỗn hợp tiếp tác dụng hết với gồm anđehit đồng đẳng kế (Ni, tO), thu hỗn hợp Y Đốt cháy hoàn toàn Y thu , gam C H2 C ng thức ph n tử anđehit A CH4O C2H6O C2H4O [Type text] C 4,5 gam B CH2O Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học C C3H6O C4H8O D C3H8O C4H10O C â u Đốt cháy hoàn toàn chất hữu 0,351 gam H2O; 0,4368 lít CO2 (đktc) ứng với Cu( Chất , thu iết có phản )2 m i trường kiềm đun nóng là: A CH3COCH3 B OHC-CHO C CH3CHO D CH3-CH=CH-CH2-OH C â u Đốt cháy , A lít C gam anđehit no đơn chức (đktc) HCHO C â u , lít oxi (đktc) A C D OHC-CHO Đốt cháy là: B CH3CHO C2H5CHO thu gam anđehit no đơn chức c n là: HCHO B CH3CHO C C2H5CHO D OHC-CHO C â u Đốt cháy hoàn toàn , gam hỗn hợp anđehit no, đơn chức, đồng đẳng li n tiếp thu , A lít C (đktc) CTPT anđehit là: HCHO, CH3CHO CH3CHO, C2H5CHO [Type text] C Trường THPT Tân Túc B Tổ Hóa học C2H5CHO, C3H7CHO D C3H7CHO, C4H9CHO C â u Đốt cháy hoàn toàn , gam hỗn hợp anđehit no, đơn chức, đồng đẳng li n tiếp thu , gam CTPT anđehit là: A HCHO, CH3CHO C CH3CHO, C2H5CHO B C2H5CHO, C3H7CHO C â u D C3H7CHO, C4H9CHO Đốt cháy hoàn toàn , gam hỗn hợp anđehit đồng đẳng thu , CO2 (đktc) , gam dụng hết với dung dịch g gồm lít khí ếu cho , gam tác NH3 (dư) thu m gam g Giá trị m A 75,6 B 151,2 37,8 D 21,6 C â u Đốt cháy hoàn toàn mol hợp chất hữu cở thu mol C tác dụng với pư tráng gương pư cộng với CTCT B , a, tham gia r2 theo tỉ lệ mol 1: là: HOOC-CH=CH-COOH CH2-CH2-CH=CH-CHO [Type text] C C HO- Trường THPT Tân Túc C Tổ Hóa học HO-CH2-CH2-CH2-CHO D HO- CH2-CH=CH-CHO C â u Hidro hóa hồn tồn 2,9 gam anđehit ,1 gam ancol A CH2O C â u có c ng thức ph n tử là: B C2H4O C C3H6O iđro hố hồn tồn , D C2H2O2 gam hh anđehit no đơn chức, đồng đẳng thu , ancol CTPT A gam hh ancol là: CH3OH, C2H5OH C C2H5OH, C3H7OH B C3H7OH, C4H9OH D C4H9OH, C5H11OH C â u 4 Cho , gam hỗn hợp li n tiếp tác dụng hết với anđehit đơn chức, no tạo , gam hỗn hợp ancol a Tổng số mol ancol là: A 0,2 mol B 0,4 mol b D 0,5 mol hối lượng anđehit có khối lượng ph n tử lớn là: A gam C â u C 0,3 mol B 10,44 gam Chia hh gồm C 5,8 gam D 8,8 gam anđehit no đơn chức thành hai ph n b ng Ph n 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu 1, [Type text] gam 2O Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học Ph n : Tác dụng với đốt cháy hoàn toàn hh thể tích C A dư ( i, t0) thu hh 1,434 lít Đem thu (đktc) là: B 1,443 lít C 1,344 lít D 0,672 lít C â u Cho hh tác dụng với gồm dư ( i, t0) thu hh Đốt cháy hoàn toàn hh ancol đơn chức ancol thu 11 gam CO2 CT anđehit là: 6,3 gam H2 A anđehit đồng đẳng li n tiếp C2H3CHO, C3H5CHO C C2H5CHO, C3H7CHO B C3H5CHO, C4H7CHO D CH3CHO, C2H5CHO C â u Cho ,1 mol andehit H2 c n , lít 2(đktc) tác dụng hồn toàn với thu sản phẩm Y Cho toàn lượng Y tác dụng với a dư thu , H2(đktc) dịch g t khác lấy , gam dư thức cấu tạo thu , gam lít khí tác dụng với dung g ác định c ng Y A CH3CHO C2H5OH B C2H2(CHO)2 HOCH2CH(CH3)CH2OH C C2H2(CHO)2 HO-(CH2)4OH C [Type text] Cả Trường THPT Tân Túc C â u Tổ Hóa học ,1 mol anđehit lượng dư dd g no đơn chức phản ứng với dd NH3 thu , mol g X là: A HCHO B OHC-CHO C CH3CHO D CH2=CH-CHO C â u Cho , gam anđehit pư hoàn toàn với lượng dư dd g dd NH3 thu 1, gam Ag CTCT thu gọn anđehit là: A HCHO CHO C â u B CH3CHO C D OHC-CHO hi cho ,1 mol H2 lớn (có tỷ khối só với ) tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu , g g đơn chức g thuộc loại anđehit B chức chức C â u CH2=CH- C chức hỗn hợp C a gam b ng g 3trong 3CHO ) Cho a gam axit tác dụng với dung NH3 dư thu tr m khối lượng C hỗn hợp A 14,56% B 85,44% 73,17% D 26,83% [Type text] Khi oxi hoá thu (a+1, ) gam Y gồm tương ứng (h=1 dịch C , gam g Ph n C Trường THPT Tân Túc C â u Tổ Hóa học Cho , gam anđehit hở tác dụng với lượng dư g đơn chức, mạch dung dịch đun nóng Lượng g sinh cho phản ứng hết với HNO3 , lít khí thức cấu tạo thu gọn (đktc) C ng A CH3CHO B HCHO CHO C â u 3, C CH2=CH- D CH3CH2CHO ỗn hợp gồm anđehit no đơn chức, mạch thẳng, đồng đẳng dụng với dung dịch g hi cho , gam B tác NH3 dư thu , gam g T n gọi anđehit A etanal metanal là: B etanal propanal C propanal butanal D butanal pentanal C â u Chia m gam andehit thành ph n b ng -Ph n bị đốt cháy hoàn toàn thu số mol C b ng số mol H2O -Ph n cho tác dụng với g dung dịch g kết tủa theo tỉ lệ mol nandehit : nAg = : [Type text] Vậy andehít dư thu Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học ndehit no, đơn chức B ndehit no, hai chức C Andehit fomic D h ng xác định C â u Cho , 5 g hỗn hợp andehit no, đơn chức c ng dãy đồng đẳng (kh ng chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch dịch AgNO3 NH3 dư thu , với dung gam g C ng thức ph n tử andehit A HCHO CH3CHO B CH3CHO C2H5CHO C C2H5CHO C3H7CHO D C3H7CHO C4H9CHO C â u Cho , gam hợp chất hữu , tác dụng vừa đủ với NH3 thu , gam g so với oxi b ng ,1 A CH3CH2CHO CH=C-CH2CHO C â u g 2M iết tỉ khối ác định c ng thức cấu tạo B CH2=CH-CH2-CHO C D CH=CH-CHO ột hợp chất hữu Y chứa nguy n tố C , , chứa loại nhóm chức tác dụng với dung dịch [Type text] ml dung dịch chứa C , g hi cho , mol Y NH3 dư thu Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học 4,32 gam Ag Y có cấu tạo mạch thẳng chứa , oxi khối lượng C ng thức cấu tạo đ ng Y A HCHO B CH3CHO C O=CH-CH=O D O=CH-(CH2)2CH=O C â u Cho , gam hợp chất hữu , (chứa C, ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch g NH3 thu , gam g dư ác định c ng thức cấu tạo thu gọn A CH3CHO B C2H5CHO C HCHO D C3H7CHO C â u Cho 1, gam hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (khác C ) dãy đồng đẳng phản ứng với dung dịch NH3 dư, thu , gam g (h = g ) T n gọi anđehit là: A etanal metanal B etanal propanal C propanal butanal C â u D butanal pentanal Để trung hoà , gam axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng axit axetic) c n NaOH [Type text] CTPT axit là: ml dd Trường THPT Tân Túc A Tổ Hóa học C3H7COOH B C2H5COOH C CH3COOH C â u D HCOOH Để trung hoà , no, đơn chức c n d ng gam axit cacboxylic Y g dd a , CTPT Y là: A CH3COOH B HCOOH C C2H5COOH D C3H7COOH C â u Trung hoà , gam hh gồm axit axetic, phenol, axit benzoic c n d ng ml dd a ,1 C cạn dd sau pư thu hh chất rắn khan có khối lượng là: A C â u 8,64g B 6,84g Trung hoà , gam hh C 4,9g D 6,8g gồm cacboxylic no, đơn chức, mạch hở b ng dd a cạn toàn dd sau pư thu , gam muối khan đốt cháy hoàn toàn , gam axit , c ếu thể tích oxi (đktc) c n dùng là: A 4,48 lít B 3,36 lít C 2,24 lít D 1,12 lít C â u Cho , gam hh gồm phenol axit axetic tacd dụng với dd a , c n vừa đủ Ph n tr m khối lượng phenol hh là: [Type text] ml Trường THPT Tân Túc A Tổ Hóa học 14,49% B 51,08% C 40% D 18,49% C â u Trung hoà , gam hh gồm axit fomic axit đơn chức c n ml dd a gam hh tr n tác dụng với lượng dd 1, ếu cho , g NH3 đung nóng thu 1, gam g T n gọi A Axit acrylic etanoic C â u B Axit propanoic C Axit D Axit metacrylic Cho , gam hh 6 gồm axit cacboxylic đồng đẳng pư hoàn toàn với a là: ml dd thu dd Y C cạn dd Y thu 1,1 gam hh chất rắn khan CT axit là: A C2H4O2, C3H4O2 C C2H4O2, C3H4O2, C4H6O2 D.C3H6O2, C3H6O2 B C4H8O2 C â u Đốt cháy hoàn toàn a (mol) axit hữu Y a (mol) C c n vừa đủ a (mol) a [Type text] t khác, để trung hoà a (mol) Y CTCT thu gọn Y là: Trường THPT Tân Túc A Tổ Hóa học CH3COOH B.C2H5COOH C.HCOOCH2CH2COOH D HOOC- COOH C â u Đốt cháy hoàn toàn ,1 mol axit cacboxylic đơn chức, c n vừa đủ V lít CO2 0,2 mol H2 A (đktc) thu , mol Giá trị V là: 8,96 lít B 11,2 lít C 6,72 lít D 4,48 lít C â u Đốt cháy hoàn toàn , gam hh gồm axit cacboxylic đồng đẳng thu , (đktc) , A gam lít C CTPT axit là: HCOOH, CH3COOH C C2H3COOH; C3H5COOH B CH3COOH, C2H5COOH D C2H5COOH, C3H7COOH C â u Đốt cháy hoàn toàn , gam hh gồm axit cacboxylic no, đơn chức đồng đẳng thu 5,824 lít CO2 (đktc) CTPT axit là: A HCOOH, CH3COOH C CH3COOH, C2H5COOH C3H7COOH [Type text] C C2H3COOH; C3H5COOH D C2H5COOH, Trường THPT Tân Túc C â u Tổ Hóa học Đốt cháy hồn tồn , gam hh gồm axit cacboxylic no, đơn chức, đồng đẳng c n ,1 lít O2 (đktc) CTPT axit là: D HCOOH, CH3COOH C C2H3COOH; C3H5COOH E CH3COOH, C2H5COOH [Type text] D C2H5COOH, C3H7COOH ... CO2 + n H2O Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn B BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo (CTCT) gọi tên ankan – xiclo ankan C â u Viết công thức phân tử ankan... C=C cấu tạo có đồng phân mạch có đồng phân mạch cacbon (từ Đồng cacbon đồng phân vị C ) đồng phân vị trí nối đ i phân trí nối đ i (từ C4) (từ C4) Một số anken ankađien có đồng phân hình học Tính... Ankan Y có công thức phân tử C6H14 Số đồng phân dẫn xuất monoclo lớn thu thực phản ứng halogen vào Y bao nhiêu? A B 4 C 6 D 10 11 12 13 14 15 A B A C A A C B C A B B B A B [Type text] Gia sư Thành

Ngày đăng: 26/08/2017, 12:42

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w