1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Duong tron noi tiep ................

8 224 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 825,6 KB

Nội dung

...................................................................................................................................................................................................................................................

[ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] PHẦN PHẦN ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP Hãy tự làm trước tham khảo đáp án em Bài Bài giải A E O B O' K C D Gọi M, N, P, Q tiếp điểm AC, AB, BC đường tròn (O), (O’) Ta có AC  AB  AK  MC  AE  NB  AE  EK  AE  NB AC  AB  EK  MC  NB  EK  CQ  BP AC  AB  EK  (DC  DQ)  (BD  PD)  EK  PD  DQ AC  AB  EK  ED  KD  EK  EK  2EK  AC  AB  2EK Bài Giải a) Ta có r  bca AH  BH  c AH  CH  b ;r1  ;r2  (1) 2 Do r  r1  r2  b  c  a  AH  BH  c  AH  CH  b  AH b) Tương tự thay (1) vào ta có đpcm Bài Giải 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang | [ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] PHẦN Ta có AB'  AC '  p  a BC = a Chu vi ADE  16  2a ADE ~ ABC  DE chuviADE 16  2a    8DE  8a  a  (a  4)  16  16 a chuviABC 16 Do DE  (dấu “=” xảy a = 4) Vậy maxDE = cm BC = 4cm Bài Giải ∆AEC có AEB  C  CAE  C    1 90o  C  45o  C 2 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang | [ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] BAE  BAH  HAE  C   PHẦN  1 90o  C  45o  C 2  BAE  AEB  BAE cân Suy BA = BE, tương tự CA = CD Từ B kẻ đường vuông góc vớ AE, từ C kẻ đường vuông góc với AD, chúng cắt I Ta có BI phân giác góc B, CI phân giác góc C, suy I tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Ta lại có BI đường trung trực AE, CI trung trực AD Suy I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE (đpcm) Bài Bài giải Gọi P1 , P2 , P3 chu vi tam giác nhỏ, P chu vi tam giác ABC Các tam giác nhỏ đồng dạng với tam giác ABC nên r1 P1 r2 P2 r3 P3  ,  ,  r P r P r P Do r1  r2  r3 P1  P2  P3  r P Nhưng P1  P2  P3  P (dễ dàng chứng minh) Nên r1  r2  r3  r Bài Bài giải 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang | [ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] PHẦN Kẻ BI, CK vuông góc với EF Tam giác AEF cân A nên BEI  CFK.BEI ~ CFK(g.g) Lần lượt chứng minh BI BE BD HI    để suy BHI ~ CHK(c.g.c) CK CF CD HK Do BHE  CHF Bài Giải Gọi tiếp điểm đường tròn (O) cạnh AB, AC H K Ta có OH  AB, OK  AC Diện tích tam giác AMN S  SAOM  SAON  r(AM  AN) Mặt khác AM  AN  AM  AN  2S 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang | [ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] Do S  PHẦN r.2 2S  r 2S (1) Bình phương hai vế (1) ta S  2r (dấu “=” xảy  AM  AN  AMN vuông cân  d  OA ) Vậy minS  2r d  OA Bài Bài giải Kẻ Ax // BC, cắt DF G Dễ dàng chứng minh AE = AF = AG Lần lượt chứng minh : MN DM BE BD EM EM      AG DA BA BA EA AG Suy MN = EM Vậy M trung điểm EN Bài Giải 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang | [ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] PHẦN a) I tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, suy AI phân giác góc A;   1 1 MN  AI  AMI  90o  A  B  C ;AMI  MIB  B  MIB  C 2 2  BMI ~ BIC  BM BI   BI  BM.BC (1) BI BC Tương tự, CI  CN.CB (2) BM BI  Chia vế (1) (2) cho  CN CI b) Từ chứng minh suy BMI ~ INC  BM MI   BM.CN  MI.NI IN NC ∆AMN tam giác cân nên IM = IN  BM.CN  IM ∆AIM vuông  IM  AM  AI2  BM.CN  AM  AI  IM  AM.AN  AI2  (AB  BM)(AC  CN)  AI  AB.AC  AB.CN  BM.AC  BM.CN  AI  BM.AC  CN.AB  AI  AB.AC Bài 10 Bài giải 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang | [ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] PHẦN Gọi r bán kính đường tròn (O) D E tiếp điểm cạnh AB AC Đặt AB = AC = BC = a, AM = x, AN = y, MN = z a) Trước hết tính r, r  Lần lượt tính SADOE ,SMON ý SAMN  SADOE  2SMON Đáp số : (cm2 ) b) Kẻ NH  AB Ta có AH  y y y , NH  ,HM  x  2 Theo định lí Py-ta-go : 2 y 3  y 2 MN  NH  HM    x      x  y  xy 2    2 c) Dễ thấy x  y  z  2AD  a Hệ thức phải chứng minh AM AN  1 MB NC tương đương với 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang | [ĐƯỜNG TRÒN CT1 – CT2 – Thầy Hồng Trí Quang] PHẦN x y x y  1  1 ax ay yz xz  x(x  z)  y(y  z)  (x  z)(y  z)  x  xz  y  yz  xy  xz  yz  z  x  y  xy  z Đẳng thức cuối chứng minh câu b) Bài 11 Bài giải  C a) Ta có AMI  INB  AIB   90o      AMI ~ AIB(g.g), AIB ~ INB(g.g) nên tam giác AMI INB đồng dạng Suy IM AM  BN IN b) Đặt AM = m, BN = n, IM = IN = x Do tam giác AMI AIB đồng dạng nên AM.AB = IA2=mc IA m IB2 n  Tương tự  bc b ca a Theo Pitago IC2  CM  IM  (b  m)(a  n)  mn  ab  bn  am Do IC2 n m IA IB2  1   1  ab a b bc ca 01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang hotro@thcs.hocmai.vn HOCMAI THCS & Tiểu Học Trang |

Ngày đăng: 18/07/2017, 15:19

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w