Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (có đáp án và hướng dẫn giải). Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (có đáp án và hướng dẫn giải).
Trang 1Chương 2
BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
B Tỉ khối
C Số lớp electron
D Số electron lớp ngoài cùng
trong các câu sau:
a) Kí hiệu của nguyên tử photpho là 31
15P , do đó số hạt nơtron trong hạtnhân nguyên tử photpho là (1)
b) Hạt nhân của nguyên tử sắt có 26 proton và 30 nơtron, số khối của
hạt nhân nguyên tử sắt là: (2)
c) Hạt nhân của một loại nguyên tử đồng có 29 proton và 36 nơtron, số
khối của hạt nhân nguyên tử đồng là: (3)
d) Kí hiệu của nguyên tử canxi là 4020Ca , do đó số hạt nơtron trong hạtnhân nguyên tử canxi là (4)
e) Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton và 14 nơtron, số khối của hạt
nhân nguyên tử nhôm là (5)
A Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn
B Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn
C Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn
Trang 2D Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.
nào về cấu hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm ?
A Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
B Số electron lớp K bằng 2
C Số lớp electron như nhau
D Số electron lớp ngoài cùng bằng 1
Hãy chọn đáp án trả lời đúng
của điện tích hạt nhân ?
hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?
theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nàosau đây?
Hãy chọn đáp án đúng
Trang 32.11 Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA : N – P – As – Sb – Bi Từ N
đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theochiều :
hoàn Trong số các nguyên tố trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá thứnhất nhỏ nhất là
A được gọi là các kim loại kiềm thổ
B dễ dàng cho 2 electron lớp ngoài cùng
C dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững
D dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững
số thứ tự là
Hãy chọn đáp án đúng
2.16 Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA : F2, Cl2,
Br2, I2 theo chiều tăng số thứ tự là
Hãy chọn đáp án đúng
giá trị nào sau đây ?
Trang 4C Số electron trong nguyên tử D B, C đúng.
tố có nguyên tử với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
Hãy chọn đáp án đúng
đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau đây ?
đổi theo chiều nào sau đây ?
2.22 Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi
theo chiều nào sau đây ?
điện bởi vì trong số các nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là kimloại có
trong nguyên tử bằng 24 Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đólà
Hãy chọn đáp án đúng
Trang 52.25 Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số
proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25 X và Y thuộc chu kì và cácnhóm nào sau đây ?
A Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA
B Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA
C Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA
D Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
2.26 Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác
dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc) Cáckim loại đó là
nhau, tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng Thể tích khí SO2(đktc) thuđược là 0,224 lít Cho biết rằng hoá trị lớn nhất của M là II
a) Kim loại M là :
A Zn B Cu C Mg D Fe
b)Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A ô 30, chu kì IV, nhóm IIB B ô 56, chu kì IV, nhóm
VIIIB
C ô 12, chu kì III, nhóm IIA D ô 29, chu kì IV, nhóm IB
Trang 6A Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng
nguyên tử
B Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
C Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp
thành một hàng
D Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp
thành một cột
nhóm IIA Điều khẳng định nào sau đây về Ca là sai ?
A Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
B Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron
C Hạt nhân của canxi có 20 proton
D Nguyên tố hoá học này một phi kim.
2.32 Ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là :
X : ns1, Y : ns2np1, Z : ns2np5Dựa vào cấu hình electron, hãy xác định kí hiệu và vị trí của X, Y, Ztrong bảng tuần hoàn, biết n =3
X là thuộc ô chu kì nhóm
Y là … thuộc ô… chu kì… nhóm…
Z là … thuộc ô… chu kì…… nhóm…
trống trong các câu sau :
Bảng tuần hoàn (BTH) do nhà bác học Nga Men-đê-lê-ép phát minhvào năm 1869, đã có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển của hoáhọc và các ngành khoa học khác Khi biết vị trí của một nguyên tố hoáhọc trong bảng HTTH ta có thể suy ra số lượng (1) và .(2) trong hạt nhân, (3) nguyên tử và số (4) ngoài cùng Từ đó
có thể suy ra (5) hoá học cơ bản của nó
bằng 36 Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là ở chu kì 3 Điền đầy đủ
các thông tin cần thiết, cho sẵn (A, B, C hay D) vào các khoảng trống
trong các câu sau :
Kí hiệu hóa học của nguyên tố A là (1)
Cấu hình electron của A là (2)
Trang 7Công thức oxit cao nhất của A là (3)
Công thức hiđroxit cao nhất của A là (4)
Tính chất hoá học cơ bản của hiđroxit cao nhất của A là (5)
2 1s22s22p63s2 1s22s22p63s23p3 1s22s22p63s23p2 1s22s22p63s23p1
nhóm A của bảng HTTH, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y Tổng sốproton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32 Xác định hai nguyên
trạng thái đơn chất X và Y có phản ứng với nhau Tổng số proton tronghạt nhân nguyên tử của X và Y là 23
– Cấu hình e của X (1)
– Công thức phân tử của đơn chất X (2)
– Công thức phân tử của dạng thù hình X (3)
– Cấu hình e của Y (4)
– Các dạng thù hình thường gặp của Y (5)
– X, Y thuộc các chu kì (6) trong bảng TH
Trang 8Fulleren,Cacbon vô
địnhhình
A thuộc chu kìIII, còn B thuộcchu kì IV
A thuộc chu kì
IV, còn Bthuộc chu kì V
trống trong các câu sau :
– Tính axit – bazơ của các oxit và hiđroxit biến đổi (1) theo chiềutăng của điện tích hạt nhân
– Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố hoá học (2) ,tính phi kim (3) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
– Độ âm điện đặc trưng cho khả năng (4) của nguyên tử nguyên tố
i tuần hoàn k hút electron
2.38 Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p5, số nơtron trong
hạt nhân là 18 Hãy điền đầy đủ thông tin cho sẵn vào các khoảng trốngtrong đoạn văn sau :
Nguyên tố X thuộc chu kì (1) , nhóm (2) Nguyên tố X là một (3) có kí hiệu hoá học là (4) Trong các phản ứng hoá học, đơn chất
X thể hiện tính (5) mạnh
17Cl
về cấu hình electron nguyên tử ?
A Số electron hoá trị B Số lớp electron.
C Số electron lớp K D Số phân lớp electron.
Hãy chọn đáp án trả lời đúng
Trang 92.40 Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao
nhất ứng với công thức R2O3 ?
nhân, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn ?
cấu tạo nguyên tử trong các liệt kê sau đây ?
A Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.
B Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6
C Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ
thường
D Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững.
2.44 Trong nh ng câu sau ây, câu n o úng ánh d u x v o c t , cònững câu sau đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ấu x vào cột Đ, còn ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ột Đ, còn Đ, còn
câu n o sai ánh d u x v o c t S.ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ấu x vào cột Đ, còn ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ột Đ, còn
tự của chu kì trong bảng tuần hoàn
còn các chu kì lớn (4, 5, 6, 7) bao gồm các nguyên tố s,
p, d, f
tăng của điện tích hạt nhân,
a tính phi kim giảm dần, tính
kim loại tăng dần
Trang 102 Nguyên tố kim loại mạnh
Trang 119 1s22s22p63s23p64s2 k Br (Z = 35)
10 1s22s22p63s23p6 3d104s24p5 l Fe2+
2.47 Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và
electron)của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 28 Oxit đã cho là chất nào trong số các chất sau?
2.48 X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp
trong bảng tuần hoàn Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Ybằng 32 X và Y là những nguyên tố nào trong các đáp án sau:
2.49 Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A Phi kim mạnh nhất là iot.
B Kim loại mạnh nhất là Li
C Phi kim mạnh nhất là oxi
D Phi kim mạnh nhất là flo.
nóng vừa đủ thì thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) Cô cạn dung dịch thu
Trang 12được 120 gam muối khan Công thức hóa học của oxit kim loại đã dùngtrong thí nghiệm trên là:
nào sau đây?
là: (n - 1)d5ns1 (trong đó n 4) Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
khối nguyên tố trong bảng tuần hoàn được đánh dấu theo một cách khácnhau và ghi số thứ tự Hãy ghép đôi số thứ tự của khối nguyên tố ở cột Avới tên của khối nguyên tố ở cột B và tính chất đặc trưng của chúng ởcột C
3
42
1
Trang 13A B C
hiếm
2.55 Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị
liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc X
và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây?
hoàn, theo chiều tăng của các điện tích hạt nhân nguyên tử,
A độ âm điện tăng dần.
B tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần.
C tính kim loại tăng dần.
D tính phi kim giảm dần.
chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H =17,65% Nguyên tố R là:
A photpho.
B nitơ.
C asen.
D antimoan.
Trang 14khối so với metan (CH4) dX / CH4 4 Công thức hóa học của X là:
nguyên tố hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng (Đ), điềunào là sai (S)?
4 Các phi kim có thể cho hoặc nhận thêm
electron, nhưng xu hướng nhận thêm electron
Trang 15là chủ yếu.
hòa là các khí hiếm
là những kim loại điển hình
là những phi kim điển hình
2.63 Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2
Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa Lọc, tách kết tủa, cô cạn dungdịch thu được m(g) muối clorua khan Vậy m có giá trị là bao nhiêugam?
là hai kim loại thuộc nhóm IIA) vào nước đựng 100mL dung dịch Z Đểlàm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch Z người ta cho dung dịch Z tácdụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22g kết tủa Lọc bỏ kết tủa, thuđược dung dịch M Cô cạn M được m (g) hỗn hợp muối khan.Tìm mtrong số các đáp án sau:
trong dãy hoạt động hóa học trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24lít
khan, giá trị của m là:
A 15,10 (g).
B 16,10 (g).
C 17,10 (g).
D 18,10 (g).
Trang 16Chọn đáp án đúng.
Ca(OH)2 thì thu được 2,50g kết tủa Giá trị của V có thể là bao nhiêu lít ?
thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 khi phản ứng kết thúc cho thêmdung dịch NaOH vào lại thấy giải phóng khí Y, hỗn hợp khí Y gồm cáckhí nào sau đây?
2.69 Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như
hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 5 - 10 phút,
Trang 17trước khi ăn Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do nguyênnhân nào sau đây?
A Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
B Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
C Dung dịch NaCl độc.
D Một lí do khác.
Chọn đáp án đúng
2.70 Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z
Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là bao nhiêugam?
Cấu hình electron đầy đủ
Trang 18Chọn đáp án đúng.
2.73 Điền các thông tin cho sẵn ở các cột A, B, C hoặc D vào các chỗ trống
(1 - 7)trong những câu sau sao cho có nghĩa:
Một số thao tác thực hành thí nghiệm hóa học
Lấy hóa chất
Khi m nút l l y hóa ch t ph i ở nút lọ lấy hóa chất phải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ọ lấy hóa chất phải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ấu x vào cột Đ, còn ấu x vào cột Đ, còn ải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, cònặt (1) nút trên mặt bàn để đảmt (1) nút trên m t b n ặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, cònể đảm đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, cònải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảmm
b o ải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, cònột Đ, còn tinh khi t c a hóa ch t v tránh l m dây hóa ch t ra b n Khiết của hóa chất và tránh làm dây hóa chất ra bàn Khi ủa hóa chất và tránh làm dây hóa chất ra bàn Khi ấu x vào cột Đ, còn ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ấu x vào cột Đ, còn ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn
l y hóa ch t r n ph i dùng (2) xúc ho c k p, không c m hóa ch tấu x vào cột Đ, còn ấu x vào cột Đ, còn ắn phải dùng (2) xúc hoặc kẹp, không cầm hóa chất ải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ẹp, không cầm hóa chất ầm hóa chất ấu x vào cột Đ, còn
b ng (3) Khi l y hóa ch t l ng ph i dùng (4) Khi rót hóa ch tấu x vào cột Đ, còn ấu x vào cột Đ, còn ỏng phải dùng (4) Khi rót hóa chất ải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ấu x vào cột Đ, còn
t l n y sang l khác ph i dùng (5) Khi tr n ho c hòa tan các hóaọ lấy hóa chất phải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn ọ lấy hóa chất phải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ột Đ, còn ặt (1) nút trên mặt bàn để đảm
ch t trong c c th y tinh ph i dùng (6) Tuy t ấu x vào cột Đ, còn ốc thủy tinh phải dùng (6) Tuyệt đối không được (7) ủa hóa chất và tránh làm dây hóa chất ra bàn Khi ải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm ệt đối không được (7) đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, cònốc thủy tinh phải dùng (6) Tuyệt đối không được (7)i không đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, cònược (7)c (7)hóa ch t hay n, u ng trong phòng thí nghi m Hóa H c.ấu x vào cột Đ, còn ăn, uống trong phòng thí nghiệm Hóa Học ốc thủy tinh phải dùng (6) Tuyệt đối không được (7) ệt đối không được (7) ọ lấy hóa chất phải đặt (1) nút trên mặt bàn để đảm
tinh để rót
Trang 19b) Hạt nhân của nguyên tử sắt có 26 proton và 30 nơtron, số khối của
hạt nhân nguyên tử sắt là 56 (B)
c) Hạt nhân của một loại nguyên tử đồng có 29 proton và 36 nơtron, số
khối của hạt nhân nguyên tử đồng là C (65)
d) Kí hiệu của nguyên tử canxi là 40
20Ca , do đó số hạt nơtron trong hạtnhân nguyên tử canxi là 20 (A)
e) Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton và 14 nơtron, số khối của hạt
nhân nguyên tử nhôm là 27(C)
Trang 20C, Z = 6, 1s22s22p2
O, Z = 8, 1s22s22p4.Chu kì 3 có hai nguyên tố có 2 electron độc thân trong nguyên tử là :
Trang 212.29 A
2.30 A
2.31 D
Y là Al, thuộc ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Z là Cl, thuộc ô 17, chu kì 3 nhóm VIIA
Trang 222.73 1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - A; 6 - A; 7 - D.