1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Phương trình và bất phương trình chứa căn thức

4 17,2K 288
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phương Trình Và Bất Phương Trình Chứa Căn Thức
Tác giả Cao Văn Dũng
Trường học Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Chuyên ngành Sư Phạm
Thể loại bài luận
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 136 KB

Nội dung

PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC I.

Trang 1

PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHỨA CĂN THỨC

I Các điều kiện và tính chất cơ bản :

* A có nghĩa khi A  0

* A 0 với A  0

* A2 A &

0 A nếu A

-0 A nếu

A A

*  A2 A với A  0

* A.BA. B khi A , B  0

* A.B   AB khi A , B  0

II Các định lý cơ bản :

a) Định lý 1 : Với A  0 và B  0 thì : A = B  A2 = B2

b) Định lý 2 : Với A 0 và B 0 thì : A > B  A2 > B2

c) Định lý 3 : Với A, B bất kỳ thì : A = B  A3 = B3

A > B  A3 > B3

III Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản & cách giải :

* Dạng 1 : AB A 0 A B(hoặc B 0 )

* Dạng 2 : A B B 0 2

A B

  

* Dạng 3 :

2

A 0

A B

 

   

Trang 2

* Dạng 4:

2

A 0

B 0

A B

B 0

A B

 

   

 

 

IV Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng :

* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản

Ví dụ 1 : Giải phương trình sau :

1) x 2 x 4

2) 3 2 9 1 2 0

x 3) 2 x 2  2 x 1  x 1  4

Ví dụ 2 : Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1)

2

3x x 1 y

x 1 x 5

 

   2)

2 2

x x 1 2x 1 x 3x 1

 

Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt

2 2 2 1

x

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử căn thức

Ví dụ : Giải phương trình sau :

1) 2x 9  4  x 3x 1

2) 5x 1  3x 2  x 1  0

* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình hoặc hệ pt đại số

Ví dụ : Giải các phương trình sau :

1) (x 5 )( 2 x) 3 x2 3x

 2) x 1  4  x (x 1 )( 4  x)  5 4) 3 2  x  1  x 1

5) x2 3x 3  x2 3x 6 3 

* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số : A.B = 0 hoặc A.B.C = 0

Ví dụ : Giải các phương trình sau :

1) x x

x

x

2 3

2

Trang 3

2) x 2 7 x 2 x 1     x28x 7 1 

* Phương pháp 5 : Sử dụng bất đẳng thức định giá trị hai vế

Ví dụ : Giải phương trình sau :

2   2     2

V Các cách giải bất phương trình căn thức thường sử dụng :

* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản

Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :

1) 2 4 3 1

x

2) 2 4 5 2 3

x

3) 2 4 1

x

4) (x 1 )( 4  x) x 2

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử căn thức

Ví dụ : Giải bất phương trình sau :

1) x 3  2x 8  7 x

2) x 11  2x 1  x 4

* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số

Ví dụ : Giải phương trình sau :

1) 2 2 5 4 2 2 4 3

x

2) 2 2 4 3 3 2 2 1

Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :

1) ( 2 3 ) 2 2 3 2 0

x

2) 1

4

3 5

x

x

Ngày đăng: 29/06/2013, 01:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w