1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Tiết 31: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

19 2,4K 14
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Tác giả Lại Thế Hanh
Trường học Trường THPT Phạm Ngũ Lão
Thể loại Bài giảng
Năm xuất bản 2008
Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 1,35 MB

Nội dung

Họ tên GV : Lại Thế HanhTr ờng THPT Phạm Ngũ Lão đến một đ ờng thẳng Bài 3: Khoảng cách và góc... Hãy nêu cách tìm khoảng cách từ MxM;yM đến đ ờng thẳng?.   y x 0  ta cùng nghiên cứ

Trang 1

Héi thi Gi¸o viªn giái

thµnh phè

Trang 2

Họ tên GV : Lại Thế Hanh

Tr ờng THPT Phạm Ngũ Lão

đến một đ ờng thẳng

Bài 3: Khoảng cách và góc

Trang 3

PT này đ ợc xác định bởi những yếu tố nào ?

Câu 2:

Nêu cách chuyển PT đ ờng thẳng từ dạng PT tham

số về dạng PT tổng quát?

xác định bởi: 1 điểm M(x0;y0)

và vtcp ) u a b  ( ; )

Khử tham số t đ a về dạng PT chính tắc

chuyển về PTTQ

Trang 4

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đ ờng thẳng có ph ơng trình tổng quát ax + by + c = 0 Hãy nêu cách tìm khoảng cách

từ M(xM;yM) đến đ ờng thẳng ?

y

x

0

ta cùng nghiên cứu, tìm ra công thức tổng quát để

giải bài toán này và xét một số ứng dụng của nó

Trang 5

x

0

( ;M M )

M x y

'( '; ')

M x y

Bài toán:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho đ ờng thẳng có ph ơng trình TQ:

Giải.

Gọi M là hình chiếu của M trên ’ là hình chiếu của M trên Thì độ dài đoạn M M ’ là hình chiếu của M trên

chính là khoảng cách từ điểm M đến , kí hiệu: d(M; )

Nếu M (x ; y ) thì ’ là hình chiếu của M trên ’ là hình chiếu của M trên ’ là hình chiếu của M trên

x - x' = ka x' = x - ka

hay

y - y' = kb y' = y - kb.

 

;

n a b

'

M M kn

'

M M

Hiển nhiên cùng ph ơng với vectơ pháp tuyến của , vậy có số k sao cho

Vì M nằm trên nên’ là hình chiếu của M trên

M

2 2

ax

M

by c k

a b

 

Từ đó suy ra: (1)

 

M

2 2

( ; ) by M c

d M

Thay giá trị của k vào (2) ta đ ợc

        

2 2

; ' | | = (2)

Mặt khác,

Trang 6

Thứ 4 ngày 27 thỏng 2 năm 2008

Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC

Ti t 31: ết 31:

y

x

0

( ;M M)

M x y

( '; ')

' x y

M

1 Khoảng cách từ 1 điểm đến một đ ờng thẳng

Khoảng cách từ điểm đến( ): ax + by +c = 0 là M xM;y M  :

| ax + by + c |

a + b

ờng thẳng trong mỗi tr ờng hợp sau:

a M vxy 

) 5; 1 à :

4 3

x t

b M v

y t

 

  

 

Trang 7

x

0

( ;M M )

M x y

( '; ')

' x y

M

Cho đ ờng thẳng: và điểm Nếu M là hình chiếu (vuông góc) của M trên ’ là hình chiếu của M trên

ta có

   

( ) : ax by c 0 M xM ;y M

 ( )

M

2 2

ax ' , trong đó by M c.

M M kn k

a b

 

T ơng tự: Nếu có điểm N(xN;yN) với N là hình chiếu ’ là hình chiếu của M trên

(vuông góc) của N trên ta có ( ) 

 



N

2 2

ax ' ' , trong đó ' by N c.

N N k n k

a b

M, N đối với khi k và k cùng dấu ? ’ là hình chiếu của M trên

khi k và k khác dấu ? ’ là hình chiếu của M trên

Trang 8

Thứ 4 ngày 27 thỏng 2 năm 2008

Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC

Ti t 31: ết 31:

Nhận xét: Vị trí của hai điểm M, N đối với

khi k và k cùng dấu? ’ là hình chiếu của M trên khi k và k khác dấu ? ’ là hình chiếu của M trên

k và k trái dấu ’ là hình chiếu của M trên  ng ợc h ớng

 M và N ở về hai phía đối với 

 

M'M ; N'N

y

x

0

M

'

M

N

'

N

n

k và k cùng dấu ’ là hình chiếu của M trên  cùng h ớng

 M và N ở về một phía đối với 

 

M'M ; N'N

y

x

0

M

'

M N

'

N

n

y

0

M

'

M

N

'

N

n

x

Trang 9

Cho ( ): ax + by + c = 0 và hai điểm M(x M ;y M ), N(x N ;y N ) không nằm trên .

+ Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với  khi (ax M + by M + c)(ax N + by N + c) > 0.

+ Hai điểm M, N nằm khác phía đối với  khi (ax M + by M + c)(ax N + by N + c) < 0.

Ví dụ:

Cho ABC có các đỉnh là A(1; 0) B(2; -3), C(-2; 4) và đ ờng

thẳng (): 2x – y + 1 = 0 Xét xem ( y + 1 = 0 Xét xem () cắt cạnh nào của tam

giác

Trang 10

Thứ 4 ngày 27 thỏng 2 năm 2008

Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC

Ti t 31: ết 31:

Ví dụ:

Cho ABC có các đỉnh là A(1; 0), B(2; -3), C(-2; 4) và đ ờng

thẳng (): 2x – y + 1 = 0 Xét xem ( y + 1 = 0 Xét xem () cắt cạnh nào của tam

giác

GIảI

Lần l ợt thay toạ độ của A, B, C vào vế trái của PT () rồi rút gọn ta đ ợc các số 3; 8; -7

3.8 > 0 vậy () không cắt cạnh AB.

3.(-7) < 0 vậy () cắt cạnh AC.

8.(-7) < 0 vậy () cắt cạnh BC

Trang 11

Bài toán 2: Cho hai đ ờng thẳng cắt nhau có PT: (1): a1x + b1y + c1 = 0 và (2): a2x + b2y + c2 = 0 Tìm tập hợp tất cả các điểm cách đều (1) và (2):

1

2

( ; )x y

M

Giải:

Giả sử M(x;y) cách đều ( 1 ) và ( 2 ):

a x + b y + c a x + b y + c

± = 0 = 0

Vậy tập hợp các điểm M là đ ờng thẳng có ph ơng trình:

Là PT đ ờng phân giác góc tạo bởi 2 đ ờng thẳng (1) và (2):

2

d

1

d

=

2 2

1 1

| a x + b y + c | d(M; ) = ;

a + b

2 2

2 2

| a x + b y + c | d(M; ) =

a + b

Từ giả thiết  d(M; 1 ) = d(M; 2 ) mà

Trang 12

Thứ 4 ngày 27 thỏng 2 năm 2008

Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC

Ti t 31: ết 31:

áp dụng: cho ABC với

a, Viết ph ơng trình các cạnh AB, AC.

b, Viết PT đ ờng phân giác trong góc A.

   

A = 7 ; 3 , B = 1 ; 2 , C = -4 ; 3 4

Giải:

a.Dễ thấy các đ ờng thẳng AB và AC có ph ơng trình

b.Các đ ờng phân giác trong và phân giác ngoài của góc A có ph ơng trình

hay

AB xy  AC y 

  

 

  

 

4 3 2 3 0

5 1

4 3 2 3 hoặc 0

5 1

x y y

x y y

1

2

4 2 13 0 đ ờng phân giác d

4 8 17 0 đ ờng phân giác d

x y

x y

Thay tọa độ của B, C lần l ợt vào vế trái của d 2 ta đ ợc

tức là B, C nằm khác phía đối với d 2

Vậy ph ơng trình đ ờng phân giác trong của góc A là :

4 - 16 + 17 = 5 > 0 và - 16 - 24 + 17 = -23 < 0,

4 x 8 y 17 0

Trang 13

1 Khoảng cách từ điểm đến(): ax + by +c = 0

:

M ; M

| ax + by +c |

a + b

2 Vị trí t ơng đối của hai điểm đối với một đ ờng thẳng:

Cho (): ax + by + c = 0 và hai điểm M(x M ;y M ), N(x N ;y N ) không nằm trên .

+ Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với khi (ax M + by M + c)(ax N + by N + c) > 0 + Hai điểm M, N nằm khác phía đối với khi (ax M + by M + c)(ax N + by N + c) < 0.

0

Ghi nhớ:

Trang 14

Thứ 4 ngày 27 thỏng 2 năm 2008

Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC

Ti t 31: ết 31:

Câu 1:

Khoảng cách từ điểm M(1;-1) tới đ ờng thẳng ():3x - 4y -17 =0 là:

18

- 5

2 5

10 5

A 2

Khoảng cách từ điểm đến( ): 3x - 4y - 17 = 0

:

 Chọn A.

 1; 1  

M,  M M

| ax + by + c | | 3.1- 4.(-1) - 17 | d( ) =

a + b + (-4)

10 = = = 2

5 3

Trang 15

 2 ; 0 

M

M,  M M

| ax + by + c | | 4.2 - 3.0 + 2 | d( ) =

a + b + (-3)

10 = = = 2

5 4

Khoảng cách từ điểm đến( ): 4x - 3y + 2 = 0 là:

 Chọn D.

Câu 2:

Khoảng cách từ điểm M(2;0) tới đ ờng thẳng (): là: = 1 + 3t

y = 2 + 4t

x

5

5 2

2

2

Trang 16

Thứ 4 ngày 27 thỏng 2 năm 2008

Đ 3: KHOảNG CáCH Và GóC

Ti t 31: ết 31:

, BC

2 2

| 3.1 + 4 2 - 12 | d(A ) =

+ 4

1 = = 0,2 5

3

+ PT cạnh BC là: 3x + 4y – y + 1 = 0 Xét xem ( 12 = 0

+K/c từ đỉnh A đến BC là

Câu 3:

Cho ABC với A(1;2), B(0;3), C(4;0) Chiều cao của tam giác ứng với cạnh BC bằng:

25

3 5

B.0,2

Trang 17

Câu 4

Tính diện tích ABC nếu A(3;2) và B(0;1), C(1;5)

A.5,5

17

17 11 = 5,5

+ PT cạnh BC là: 4x - y + 1 = 0, và độ dài BC là: BC =

+ K/c từ đỉnh A đến BC là

+ Diện tích S =

 Chọn A.

2 2

| 4.3 - 2.1 + 1 | 11

17

4 + 1

d A BC

Trang 18

Thứ 4 ngày 27 tháng 2 năm 2008

§ 3: KHO¶NG C¸CH Vµ GãC

Ti t 31: ết 31:

C©u 5: Cho ® êng th¼ng (d): 21x - 11y - 10 = 0 Trong c¸c ®iÓm

M(21;-3), N(0;4), P(-19,5), Q(1,5) ®iÓm nµo xa ® êng th¼ng (d) nhÊt ?

Trang 19

về dự hội thi giáo viên giỏi . Kính chúc quý vị đại biểu, quý thầy cô cùng toàn thể các em học sinh mạnh khoẻ.

Ngày đăng: 24/06/2013, 01:25

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Tương tự: Nếu có điểm N(xN;yN) với N’ là hình chiếu (vuông góc) của N trên      ta có( )∆ - Tiết 31: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
ng tự: Nếu có điểm N(xN;yN) với N’ là hình chiếu (vuông góc) của N trên ta có( )∆ (Trang 7)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w