1. Trang chủ
  2. » Tất cả

cau 1

34 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 34
Dung lượng 3,61 MB

Nội dung

Kính chào thầy bạn Các thành viên nhóm       Nguyễn Trần ngọc tân ck15b Thân Lộc tiến ck15b Phạm Xuân sơn ck15b Nguyễn Trường giang ck15b Nguyễn Đặng thành trung ck15b Lương Văn hải ck15b Lời mở đầu  Hiện nay, vấn đề gia tăng dân số thị hóa vấn đề nghiêm trọng, đặc biệt TPHCM Ảnh hưởng không nhỏ đến phát triển kinh tế-xã hội Dân cư từ tỉnh khác đổ xơ sinh sống TPHCM gây nên tình trạng sức ép chỗ ở, công ăn việc làm, đặc biệt mơi trường tình trạng đáng báo động Vấn đề dân số đô thị hóa thành phố Hồ Chí Minh Thực trạng gia tăng dân số Giới thiệu chung Khái niệm: Dân số: tập hợp người sống vùng địa lý không gian định Đơ thị hóa: mở rộng thị, tính theo tỉ lệ phần trăm số dân thị hay diện tích thị tổng số dân , hay diện tích vùng hay khu vực  Diện tích2.095,6 km ²  Tổng cộng 8.244.400 người ( 2015 )  Thành thị 6.631.200 người  Nông thôn1.247.600  Mật độ 3.925 người/km²  Thành phố Hồ Chí Minh khơng đồng Trong số quận 4, 5,10 11 có mật độ lên tới 40.000 người/km², huyện ngoại thành Cần Giờ có mật độ tương đối thấp 98 người/km²  Tỷ lệ tăng tự nhiên khoảng 1,07%  Tỷ lệ tăng học lên tới 2,5%  Dân số năm 1929 123.890 người số có 12.100 người Pháp 40 năm sau, năm 1967 thành phố tăng gấp 10 lần với dân sốlà 1.485.295 Lịch sử phát triển dân số Năm Dân số Tỉ lệ Năm 1995 4.640.400 —     1996 4.747.900 1997 Dân số Tỉ lệ 2005 6.230.900 +3.7% +2.3% 2006 6.483.100 +4.0% 4.852.300 +2.2% 2007 6.725.300 +3.7% 1998 4.957.300 +2.2% 2008 6.946.100 +3.3% 1999 5.073.100 +2.3% 2009 7.196.100 +3.6% 2010 7.378.000 +2.5% 2011 7.517.900 +1.9% 2012 7.663.800 +1.9% 2013 7.818.200] —     2015 8.244.400 +1,69%  2000 2001 5.274.900 5.454.000 +4.0% +3.4% 2002 5.619.400 +3.0% 2003 5.809.100 +3.4% 2004 6.007.600 +3.4% Kinh tế Thiếu lương thực, thực phẩm Sự đói nghèo lạc hậu Tình trạng thất nghiệp, thất học Xã hội Tăng khoảng cách giàu ngèo TP Hồ Chí Minh phải đối mặt với ngày nhiều vấn đề phức tạp phát sinh từ trình thị hóa: Vấn đề nhà quản lý trật tự an tồn xã hội thị tệ nạn xã hội ... 5.073 .10 0 +2.3% 2009 7 .19 6 .10 0 +3.6% 2 010 7.378.000 +2.5% 2 011 7. 517 .900 +1. 9% 2 012 7.663.800 +1. 9% 2 013 7. 818 .200] —     2 015 8.244.400 +1, 69%  2000 20 01 5.274.900 5.454.000 +4.0% +3.4% 2002 5. 619 .400... tăng tự nhiên khoảng 1, 07%  Tỷ lệ tăng học lên tới 2,5%  Dân số năm 19 29 12 3.890 người số có 12 .10 0 người Pháp 40 năm sau, năm 19 67 thành phố tăng gấp 10 lần với dân sốlà 1. 485.295 Lịch sử phát... lệ Năm 19 95 4.640.400 —     19 96 4.747.900 19 97 Dân số Tỉ lệ 2005 6.230.900 +3.7% +2.3% 2006 6.483 .10 0 +4.0% 4.852.300 +2.2% 2007 6.725.300 +3.7% 19 98 4.957.300 +2.2% 2008 6.946 .10 0 +3.3% 19 99

Ngày đăng: 08/11/2016, 16:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w