1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Bai 4- Quan day MBA

35 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 35
Dung lượng 1,79 MB

Nội dung

QUấN DÂY máy biến áp Mà : CIE 01 18 04 Giới thiệu : ( Nêu vài dòng thể vai trò ý nghià mặt xà hội, nghề nghiệp chủ đề học yêu cầu mặt môi trờng, thời vụ tâm sinh lý học viên có ) Mục tiêu thực hiện: Học xong này, học viên có lực: ã Quấn lại máy biến áp theo số liệu có sẵn, đảm bảo hoạt động tốt, đạt thông số kỹ thuật, theo tiêu chuẩn kỹ thuật điện ã Tính toán quấn máy biến áp, đảm bảo hoạt động tốt, đạt thông số kỹ thuật, theo tiêu chuẩn kỹ thuật điện Nội dung chính: Dụng cụ - Thiết bị: - Đồ nghề điện, khí cầm tay Bàn quấn dây Máy đo VOM, Ampe kìm, Megom kÕ - Lâi thÐp m¸y biÕn ¸p c¸ch ly 50VA; Lõi thép survoltuer (5 ữ 20) - Dây điện từ 10%; 25%; 70%.100%.140% Gen cách điện loại Giấy cách điện zem;Giấy dầu Phụ kiện lắp ráp Adaptuer; Survoltuer Vecni cách điện dung môi 4.1 Quấn máy biến áp theo số liệu có sẵn Là dạng toán mà ngời thợ đà có trớc lõi thép Từ lõi thép có sẵn kết hợp với yêu cầu cần có khác (thông thờng điện áp U2 U1) tiến hành xác định thông số lại cho phù hợp với lõi thép đà có Có thể tóm tắt to¸n nh sau: BiÕt tríc: TiÕt diƯn lâi thÐp At; U2; U1 Cần tìm: SBA I2 I1; n1; n2; d1; d2 Các bớc tiến hành nh sau: Từ tiết diện lõi thép đà có tiến hành xác định dung lợng SBA theo biểu thức: A B S2 = SBA =  t m  1,423.k hd [VA] (4.1) Xác định dòng điện thứ cấp I2: I2 = S2 [A] U2 (4.2) Vẽ lại sơ đồ hoàn chỉnh MBA: Tính số vòng dây quấn cho vôn: nv = 4,44 f Bm At (4.3) Trong ®ã: TiÕt diện lõi thép đợc tính m2 Nếu tiết diện lõi thép đợc tính cm2 f = 50Hz biểu thức trở thành nV = 45 Bm At (4.4) TÝnh sè vßng quÊn cho cuén sơ cấp thứ cấp: a Số vòng quấn cho cuén s¬ cÊp: n1 = nV U1 (4.5) b Số vòng quấn cho cuộn thứ cấp: Khi máy biến áp mang tải điện áp tải sụt giảm lợng so với lúc không tải Để đảm bảo đủ điện áp cung cấp cho máy vận hành phải trừ hao lợng sụt áp tính toán từ (5 ữ 15)% n2 = nV (U2 + 5% ữ 15%) (4.6) Tính dòng điện phía sơ cấp: Tra bảng chọn hiệu suất MBA tính dòng điện phía sơ cấp S2 U η % (4.7) d1 = 1,13 I J (4.8) I2 J (4.9) I1 = S2 ( VA ) 10 25 50 100 1000 60 70 80 85 90 > 90 η (% ) TÝnh ®êng kÝnh dây quấn: Chọn mật độ dòng điện thích hợp tính đờng kính dây quấn ã ã Phía sơ cấp: PhÝa thø cÊp: d2 = 1,13 Víi J lµ mËt độ dòng điện (A / mm2); Chọn tùy vào chế độ làm việc MBA MBA làm việc liên tục J = (2,5 ữ 5) A/mm2 MBA làm viƯc Ýt J cã thĨ chän ®Õn 7A/mm2 Tính hệ số lắp đầy (klđ) Hệ số lắp đầy cho biết bề dày cuộn dây chiếm chổ cưa sỉ cđa lâi thÐp Kl® = BD = 0,6 ữ 0,7; Tối đa 0,8 C (4.10) Trong đó: BD: Bề dày cuộn dây C: Bề rộng cửa sổ c = ã a Tính bề dày cuộn dây - Cuộn sơ cấp có bề dày BD1 đợc tÝnh tõ sè vßng quÊn n1 - Cuén thø cÊp có bề dày BD2 đợc tính từ số vòng quấn n2 - Bề dày cuộn dây BD = BD1 + BD2 + (1 ữ 2)mm Số vòng dây qn cho líp: nvl = Trong ®ã: hK d/ (4.11) n nVL (4.12) hK: Chiều dài h khuôn quấn d/ : Đờng kính dây kể cách điện Số lớp dây quấn: nL = Trong đó: n: Số vòng dây cuộn (sơ thứ cấp) nVL: Số vòng dây quấn cho lớp Bề dày cuộn dây sơ thứ BD1(2) = nL1(2) d/i Tính khối lợng dây quấn (W) W = W1 + W (4.13) Víi: W1; W2 lµ khèi lợng cuộn sơ cấp thứ cấp Khối lợng cuộn dây đợc tính theo biểu thức d W1(2) = (1,2 ÷ 1,3) 8,9 LTB n .10-4 (4.14) Trong ®ã: LTB: n: d: W: 4.2 Là chiều dài trung bình vòng dây (tính dm) Số vòng quấn cuộn sơ cấp thứ cấp Đờng kính dây quấn cuộn sơ cấp thứ cấp (tính mm2) Là khối lợng (tính b»ng Kg) TÝnh to¸n qn míi m¸y biÕn ¸p Là dạng toán mà người thợ nhận yêu cầu kỹ thuật cần có cho máy biến áp cụ thể từ khách hàng điện áp nguồn vào; điện áp cần có; công suất ngỏ ra; mục đích sử dụng Với dạng toán phải xác định tiết diện lõi thép; số vòng dây quấn sơ cấp, thứ cấp đường kính dây quấn sơ cấp, thứ cấp Có thể tóm tắt toán sau: Biết trước: SLÕI; U2; U1 Cần tìm: SBA → I2 → I1; n1; n2; d1; d2 4.2.1 Phơng pháp tính toán máy biến áp cảm ứng: Máy biến áp cảm ứng hay gọi máy biến áp hai dây quấn, loại máy biến áp có dây quấn sơ cấp thứ cấp cách ly Ký hiệu máy biến áp hai dây quấn nh hình 4.1 Trình tự tính toán dây quấn chọn kích thớc lõi thép đợc tiến hành theo bớc sau: U1 N1 N2 U2 4.1:yêu Ký hiệu Bớc 1: Xác định Hình số liệu cầu:máy biến áp hai dây quấn -Điện áp định mức phía sơ cấp U1 [ V ] -Điện áp định mức phía thứ cấp U2 [ V ] -Dòng điện định mức phÝa thø cÊp I2 [ V ] Trêng hỵp nÕu rõ giá trị I 2, ta cần xác định đợc công suất biểu kiến phía thứ cấp S2 : S2 = U2 I2 [ VA ] (4.15) -Tần số f nguồn điện -Chế độ làm việc ngắn hạn hay dài hạn Bớc 2: Xác định tiết diện tính toán cần dùng cho lõi sắt (At ): At = 1,423.K S2 Bm Trong đó: At: tiết diện tính toán lõi thép [cm2] (4.16) S2: công suất biểu kiến cung cấp phía thứ cấp biến áp [ VA ] K: hệ số hình dáng lõi thép Khi thép dạng EI (hình 4.2) ta có K = ữ 1,2 Khi thép dạng UI (hình 4.3) ta có K = 0.75 ữ 0,85 Bm: mật độ từ thông sử dụng lõi thép Tùy theo hàm lợng silic nhiều hay mà chọn Bm cao hay thấp Cũng tùy theo loại thép đợc chế tạo theo dạng dẫn từ có định hớng không định hớng mà chọn Bm cao hay thấp Đối với thép dẫn từ không định hớng: Bm = (0,8 ữ 1,2)T Đối với thép có dẫn từ định hớng: Bm = (1,2 ữ 1,6)T Hình 4.2 : Lõi thép dạng E,I Bớc 3: Chän kÝch thíc cho lâi thÐp, khèi lỵng lâi thÐp Hình 4.3 : Lõi thép dạng U,I Kích thớc cho lâi thÐp: a a b a b Gäi Ag lµ tiÕt diƯn tÝnh tõ kÝch thíc thùc sù cđa lõi thép, ta có: Hình 4.4: Cách đo lấy kích thớc lõi thép dạng E I Trong đó: Hình 4.5: Cách đo lấy kích thớc lõi thép(4.17) dạng U I Ag = a.b a: bề rộng thép [cm] b: bề dày lõi thép [cm] Nh Ag At chênh lệch do: ã Bề dầy cách điện tráng thép (để giảm nhỏ dòng điện Foucault chạy qua thép lõi) Ag = At Kf (4.18) ã Độ ba vớ có thép công nghệ dập định hình thép gây nên Độ chênh lệch đợc xác định hÖ sè ghÐp Kf, ta cã: Trong thiÕt kÕ tÝnh toán, tham khảo giá trị Kf theo bảng sau: Bề dầy thép (mm) 0,35 0,5 Lá thép ba ví 0,92 0,95 Kf L¸ thÐp nhiỊu ba ví 0,8 0,85 Chú ý: Nếu đo đợc bề dầy thép biết xác số thép ta tính đợc At xem At = Ag Dựa vào giá trị Ag, ta chọn đợc kích thớc a, b lõi thép Để dễ dàng thi công quấn dây, thờng a b có mối quan hƯ vỊ kÝch thíc nh sau: b = a ®Õn b = 1,5a (4.19) Tõ ®ã, ta cã quan hÖ sau : Ag = a.b = a2 (khi chän a = b) Ag = a.b = a.1,5a = 1,5a2 (khi chän b = 1,5a) Tãm l¹i: Khi biÕt tríc giá trị Ag, ta xác định dÃy giá trị a để chọn, cách tính sau: a ≤ a ≤ a max víi a = Ag 1,5 a max = Ag (4.20) Phối hợp giá trị a có sẵn thực tế, chọn giá trị a thích hợp cho lõi thép, từ tính lại xác giá trị b Sau có kích thớc thép, ta chọn khối lợng lõi thép Khối lợng lõi thép: ã Trờng hợp lõi thép dạng E I: (h×nh 4.6) a/2 h+a h a/2 a a/2 c c b Gäi c lµ bỊ réng cưa sỉ Hìnhsổ 4.6: Cách đo kích thớc lõi thép dạng E,I để tính toán h bề cao cửa Ta tích lõi thép (đà trừ khoảng không gian trèng cđa cưa sỉ) lµ: (4.21) V = 2ab (a + c + h) Gọi khối lợng riêng thép kỹ thuật điện = 7,8 kg/dm3 Suy khối lợng lõi thép : Wth = γ V Hay: Wth = 7,8.2ab(a + c + h) = 15,6ab(a + c + h) (4.22) (4.23) Trong c«ng thức (4.9): Wth: đơn vị [kg] Các kích thớc a, b, c, h: đơn vị [dm] Trờng hợp lõi thép E, I dạng tiêu chuẩn, ta có quan hƯ c¸c kÝch thíc nh sau: c= a 3a h = 2 Do công thức (4.23) viết lại thành công thức (4.24) cho thép tiêu chuẩn: (4.24) Wth = 46,8a b ã Trờng hợp kết cấu lõi thép dạng UI: (hình 4.7) a 2a+h a c a b a 2a+c ThÓ tích lõi thép đà trừ cửa sổ là: Hình 4.7: Cách đo kích thớc lõi thép dạng U,I để tÝnh to¸n V = 2ab(2a + c + h) (4.25) Wth = 15,6ab(2a + c + h) (4.26) Suy khối lợng lõi thép: Trong đó: Wth: đơn vị [kg] Các kích thớc a, b, c, h: đơn vị [dm] Thí dụ 1: Xác định khối lợng lõi thÐp biÕn thÕ cã thĨ dïng chÕ t¹o biÕn thÕ với yêu cầu theo hình 4.8 I2 = 5A U1 = 110V U2 = 15V GIảI: Hình 4.8: Hình thÝ dơ Bíc 1: Tham sè t¹i thø cÊp gåm:U2 = 15V; I2 = 5A Nªn S2 = U2.I2 = 15.5= 75VA Bíc 2: Chän d¹ng lâi thÐp E, I tiêu chuẩn, mật độ từ dùng cho lõi thÐp chän lµ: Bm = 1,2T, ta cã: S2 At = 1,423(1 ÷ 1,2) = 1,423(1 ÷ 1,2) Bm 75 = 10,269 cm2 ÷ 12,32 cm2 1,2 Ta cã: At = 10,27 cm2 ÷ 12,32 cm2 Bíc 3: NÕu chän Kf = 0,95 (khả ghép sát tối đa), tiÕt diƯn A g cÇn dïng cho lâi thÐp so với tiết diện tính toán At là: Ag = 10,27 ÷ 12,32cm = 10,81 cm2 ÷ 12,97 cm2 0,95 Xác định amin amax theo khoảng Ag = 10,81 cm2 ÷ 12,97 cm2 Ag a = 1,5 a max = = 10,81 = 2,68 cm ≈ 2,7 cm 1,5 Ag = 12,97 = 3,6 cm Tóm lại, để thùc hiƯn biÕn thÕ cã c«ng st 75VA ta chän a khoảng từ 2,7cm đến 3,6cm áp dụng công thøc b = Ag a vµ Wth = 46,8a2b ta xác định dÃy giá trị cho lõi thép đạt đợc công suất yêu cầu đề nh sau: a (cm) 2,7 2,8 3,2 3,4 3,5 Ag (cm2) 10,81 ÷ 12,97 10,81 ÷ 12,97 10,81÷ 12,97 10,81÷ 12,97 10,81÷ 12,97 10,81÷ 12,97 b (cm) ÷ 4,8cm 3,86 ÷ 4,63 3,6 ÷ 4,32 3,37 ÷ 4,05 3,18 ÷ 3,81 3,09 ÷ 3,77 Wth (kg) 1,36 ÷ 1,64 1,42 ÷ 1,7 1,52 ÷ 1,82 1,62 ÷ 1,94 1,72 ÷ 2,06 1,77÷ 2,12 3,6 10,81÷ 12,97 ữ 3,6 1,82 ữ 2,18 Bảng giá trị cho ta kích thớc lõi thép tạo biến theo yêu cầu trên, ta chọn kích thớc tính toán sơ bộ, sau cần ta hiệu chỉnh bớc tính sau Giả sử thí dụ nµy ta chän: a = 3,2cm; b = 3,4cm; Wth = 1,63Kg Ag = 10,88 cm2; At = 10,336 cm2 (Kf = 0,95) Khi dùng thép E, I tiêu chuẩn, kích thớc lõi thép cần dùng (để tạo S = 75VA) nh h×nh 4.9 Chó ý: Nếu bề dầy thép 0,5mm b = 34mm, tổng số thép chữ E cần dùng 34mm = 68 (lá) 0,5mm Muốn vậy: b= Ag a = 10,88 = 4,5cm 2,4 Tóm lại, ta điều chỉnh lại kích thớc lõi thép để giảm khối lợng thép khối lợng dây đồng, đồng thời nâng cao Klđ, lợi dụng tối đa khoảng trống cửa sổ lõi thÐp Ta chän: a = 2,4cm; b = 4,5cm; Wth = 46,8a2b = 1,21kg ≈ 1,2kg (Xem h×nh 4.13) 24mm 45mm 12mm 36mm Hình 4.13: Kích thớc lõi thép cần dïng sau ®iỊu chØnh Nh vËy, kÕt cÊu míi đợc điều chỉnh lại có số liệu nh sau: Ag = 10,8cm2 với Kf = 0,95 (khả ghép sát) At = Ag.Kf = 10,8 0,95 = 10,26cm2; Ssc = 432 cm2 Bm = 1,2T; nv = 3,66 vòng/vôn N1 = 402 vòng; N2 = 60 vòng d1/d1cđ = 0,45/0,5mm; d2/d2cđ = 1,1/1,15mm Hệ số lấp đầy rÃnh (tính theo tiết diện) Klđ = 0,53 Căn vào số liệu mới, tính lại bớc từ bớc đến bớc 14 Bớc 9: Bề dầy khuôn quấn dây: ec = 1mm KÝch thíc khu«n giÊy: ak = a + 1mm = 25mm bk = 45 + 1mm = 46mm BỊ cao hiƯu dơng: Hhd = h - (2ec + 1mm) = 36 - (2,1 + 1) = 33mm Bớc 10: Số vòng quấn cho lớp sơ cấp vµ thø cÊp: SV1 = H hd 33 K q = 0,95 = 62,7 ≈ 62 vßng / líp d1cd 0,5 SV2 = 33 0,95 = 27,26 ≈ 27 vßng / líp 1,15 Bíc 11: Sè líp cđa cn d©y sơ thứ cấp: SL1 = N 402 = = 6,48 ≈ líp SV1 62 SL2 = N2 60 = = 2,2 ≈ líp SV2 27 X¸c định bề dầy cách điện lớp sơ cấp víi nhau: ec®1 = 0,0624 SV1 62 = 0,0624 ≈ 0,25mm chọn ecđ1 = 0,25mm nv 3,66 Xác định bề dầy cách điện lớp thứ cấp với nhau: ec®2 = 0,0624 27 ≈ 0,169mm 3,66 chän ec®2 = 0,2mm Bớc 12: Bề dầy cuộn dây sơ thứ cÊp: BD1 = SL1 (d1c® + ec®1) = 7(0,5 + 0,25) = 5,25mm BD2 = SL2 (d2c® + ec®2) = 3(1,15 + 0,2) = 4,05mm Bề dầy cách điện cuộn sơ cấp thứ cấp: ecđ3 = 1,4 U1 + U = 0,49mm 1000 Chän ec®3 = 0,5mm Tổng bề dầy dây BD = BD1 +BD2 + ecđ3 = 9,8mm Kiểm tra lại hệ số lấp đầy theo bề dầy cửa sổ bị choán chỗ Klđ = BD 9,8 = = 0,816 c 12 Chó ý: NÕu cách điện lớp chọn theo tiêu chuẩn kỹ thuật nh ta giảm bề dầy cách điện tính theo công thức (4.31), (4.32), (4.33), (4.37) xuống 0,5 lần Với thí dụ tính toán hiệu chỉnh: ecd1 = ecd2 = 0,1mm ecđ3 = 0,25mm, ta có: BD1 = 4,2mm; BD2 = 3,75mm; BD = 8,2mm nªn Klđ = 0,683 Bớc 13: Chọn cách bố trí dây giống nh hình 4.12, ta có: a = a + 2ec= 24 + 2.1 = 26mm b’ = 45 + = 47mm Bề dài trung bình vòng dây quấn sơ cấp: Ltb1= (a+b) + BD1 = 2.(26 + 47) + 3,14 4,2 = 159,19 mm Chän Ltb1= 159,2 mm = 1,592 dm Bề dài trung bình vòng dây quấn thứ cÊp: Ltb2= 2(a’+b’) + π [2(BD1+ec®3) + BD2] = 185,74 mm Chän Ltb2= 186 mm = 1,86 dm Tỉng bỊ dài cuộn dây quấn sơ cấp: L1= N1.Ltb1= 402.1,592 = 640 dm Tổng bề dài cuộn dây quấn thứ cấp: L2= N2.Ltb2= 60.1,86 = 111,6 dm = 112 dm Bíc 14: Khối lợng dây quấn sơ cấp: W1= 1,1 640 π 0,45 10-4.8,9 W1= 0,0996 kg 0,1 kg Khối lợng dây quấn thø cÊp: W2= 1,1.112 π 1,12 10-4.8,9 W2= 0,1042 kg 0,11 kg Tổng khối lợng dây quÊn: W= W1 + W2 = 0,1 + 0,11 = 0,21 kg Tóm tắt kết nh sau: ã KÝch thíc m¹ch tõ: 24mm 45mm I2 = 5A 12mm U1 = 110V 36mm U2 = 15V S2 = 75VA • Sè liƯu: A = 24 mm; H×nhb 4.14: = 45 KÝch mm;thíc m¹ch tõ Ag = 10,8 cm2; Bm = 1,2T; nv = 3,66vòng/vôn; N1 = 402 vòng d1/d1cđ = 0,45mm/0,5mm; N2 = 60 vòng d2/d2cđ = 1,1mm/1,15mm; W2 = 0,11kg Hệ số lấp đầy: Llđ = 0,33 (tính theo thiết diện choán chỗ) Llđ = 0,68 (tính theo bề dày choán chỗ) Bề dày cách điện lớp sơ cấp thứ cấp: ecđ1 = ecđ2 = 0,1 mm Bề dày cách điện khuôn: ec = mm Bề dày cách điện sơ cấp thứ cấp: ecđ3 = 0,25 mm 4.2.2 Phơng pháp tính toán máy biến áp tự ngẫu: a Trình tự tính toán m¸y biÕn ¸p tù ngÉu: At = 10,26 cm2 Wth = 1,2kg W1 = 0,1kg §èi víi MBA tù ngÉu ngỏ vào ngỏ ngỏ hoán đổi cho sử dụng, tính toán phải đảm bảo trờng hợp ã Gọi SBA dung lợng biến áp trờng hợp ã Căn vào U1, U2 ®· cã suy I1, I2 Sau ®ã vào sơ đồ tính đợc dòng điện chạy đoạn dây chung IC ã Tiếp theo sử dụng biểu thức phần 4.2.1 để tìm thông số lại Thí dụ: Xác định th«ng sè cđa MBA tù ngÉu 110V / 220 V; S = 550VA A I1 220 B 110 110 220 I2 IC C Hình 4.15: Máy biến áp tự Giải: ngẫu 220V/110V Gọi Iđm dòng điện ứng với điện áp thấp máy ã Khi ngỏ lµ 110V I2 = S BA 550 = = 5A = I®m U 110 - Chän hiƯu st η = 90% I1 đợc tính I1 = S BA 550 = = 2,8A = 0,56 I®m η.U 0,9.220 - Tính dòng điện đoạn dây chung IBC = IC = I2 ÷ I1 = ÷ 2,8 = 2,2 A = 0,44 Iđm ã Khi ngỏ 220V: I2 = S BA 550 = = 2,5A = 0,5 I®m U 220 - Chän hiƯu st η = 90% I1 đợc tính I1 = S BA 550 = = 5,6A = 1,1 I®m η.U 0,9.110 - Tính dòng điện đoạn dây chung: IBC = IC = I1 - I2 = 5,6 - 2,5 = 3,1 A 0,6 Iđm - Tóm lại ta có : IBC (Đoạn 110 ữ 220) IAB (Đoạn ữ 110) Ngỏ 110V 0,56 Iđm 0,44 Iđm Ngỏ 220V 0,50 Iđm 0,60 Iđm Để thuận tiện thi công mà đảm bảo công suất MBA chọn loại dây theo dòng điện 0,6 Iđm = 3A b Qui trình quấn dây Adaptuer Survoltuer: Sơ đồ nguyên lý: 4,5 ∼ 110 + 110 + C _ 7,5 220 220 12 220 Hình 4.16: Sơ đồ nguyên lý Adaptuer 160 110 G1 80 NGUåN VµO S C§ G2 220 C A Ra tải 110 Tính toán theo sơ đồ Dựa vào sơ đồ nguyên lý, tính1 toán thông số adaptuer survoltuer theo trình tự toán ngợc a Đối với adaptuer: Phía thứ cấp có nhiều ngỏ Vra Cần ý giá trị điện áp ngỏ để tính số vòng quấn cho xác b Đối với survoltuer: Các đầu dây gallett G2 điều chỉnh đợc điện áp Sơ đồ nguyên lý Survoltuer khoảng 50V Do chia giá trị Hình điện 4.17: áp tõng cÊp hc th êng tÝnh theo tØ lƯ sau: Từ số đến số số cách 5V; từ số đến số số cách 10V Làm khuôn Xác định kích thớc khuôn quấn; kỹ thuật làm khuôn; bọc cách điện khuôn thực tơng tự hoàn toàn nh trờng hợp 4.2.1 ... d2 = 1,13 Với J mật độ dòng điện (A / mm2); Chọn tùy vào chế độ làm việc MBA MBA làm việc liên tục J = (2,5 ữ 5) A/mm2 MBA làm việc Ýt J cã thĨ chän ®Õn 7A/mm2 8 TÝnh hƯ số lắp đầy (klđ) Hệ... thớc a, b lõi thép Để dễ dàng thi công quấn dây, thờng a b có mối quan hệ kÝch thíc nh sau: b = a ®Õn b = 1,5a (4.19) Tõ ®ã, ta cã quan hƯ sau : Ag = a.b = a2 (khi chän a = b) Ag = a.b = a.1,5a... bọc quanh sơ cấp, bề dài trung bình Ltb1 Ltb2 cho dây sơ thứ cấp xác định nh sau (xem hình 4.12) Đặt : a = a + 2ec b= b Hình + 2ec4.12: Cách bố trí dây quấn sơ cấp bên thứ cấp bên bao bọc quanh

Ngày đăng: 27/10/2016, 10:57

w