Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Albabeed. M.J. (2002) perceived product purchaze value, and prize allied academies international conference. vol7. number 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
perceived product purchaze value |
Tác giả: |
Albabeed, M.J |
Nhà XB: |
allied academies international conference |
Năm: |
2002 |
|
[2]. Almossawi, Mohammed (2001), "Bank selection criteria employed by college students in Bahrain: an empirical analysis", International Journal of Bank Marketing, Vol. 19, No. 3, pp. 115-125 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bank selection criteria employed by college students in Bahrain: an empirical analysis |
Tác giả: |
Almossawi, Mohammed |
Năm: |
2001 |
|
[3]. Blankson, Charles, Julian Ming-Sung Cheng, and Nancy Spears (2007), "Determinants of banks selection in USA, Taiwan and Ghana", International Journal of Bank Marketing, Vol. 25, No. 7, pp. 469-489 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Determinants of banks selection in USA, Taiwan and Ghana |
Tác giả: |
Blankson, Charles, Julian Ming-Sung Cheng, and Nancy Spears |
Năm: |
2007 |
|
[6]. Hair & ctg (1998, 111), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International, Inc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Multivariate Data Analysis |
Tác giả: |
Hair, ctg |
Nhà XB: |
Prentice-Hall International, Inc |
Năm: |
1998 |
|
[7]. Hoàng Tr ọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích d ữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB H ồng Đức, TP.HCM, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS |
Tác giả: |
Hoàng Tr ọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc |
Nhà XB: |
NXB Hồng Đức |
Năm: |
2008 |
|
[8]. Kennington, Carolyn, Jeanne Hill, and Anna Rakowska (1996), "Consumer selection criteria for banks in Poland", International Journal of Bank Marketing, Vol. 14, No. 4, pp. 12-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Consumer selection criteria for banks in Poland |
Tác giả: |
Kennington, Carolyn, Jeanne Hill, and Anna Rakowska |
Năm: |
1996 |
|
[9]. Lê Thế Giới, Lê Văn Huy. Bài báo: “Tạp chí ngân hàng . Hà Nội. Số: 4, 2. Trang: 14-21. Năm 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí ngân hàng |
Tác giả: |
Lê Thế Giới, Lê Văn Huy |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
[10]. Lê Thị Thu Hằng. “Nghiên cứu hành vi gửi tiền tiết kiệm ngân hàng của khách hàng cá nhân năm 2012”. Thư viện quốc gia Việt Nam (mã số LATS tâm lí học 62.31.80.05) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lê Thị Thu Hằng. “Nghiên cứu hành vi gửi tiền tiết kiệm ngân hàng của khách hàng cá nhân năm 2012 |
|
[11]. Nguy ễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh , NXB Lao Động và Xã Hội, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh |
Tác giả: |
Nguy ễn Đình Thọ |
Nhà XB: |
NXB Lao Động và Xã Hội |
Năm: |
2011 |
|
[13]. Nguyễn Quốc Nghi. “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của hộ gia đình ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL)”. Tạp chí khoa học xã hội nhân văn số 01, tháng 6/2011.Đạ i h ọ c Kinht ế Hu ế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của hộ gia đình ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Nghi |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học xã hội nhân văn |
Năm: |
2011 |
|
[4]. Engel J., Kollatt D. and Blackewll R., 1978. Consumer behaviour.Dryden Press [5]. Fishbein A. and Ajzen I., 1975. Belief, attitude, intention, and behavior: Aintroduction to theory and rerearch. Reading, MA: Addison-Wesley |
Khác |
|
[12]. Nguyen Dinh Tho và Nguyen Thi Mai Trang, 2002. Các thành ph ần của giá trị thương hi ệu và đo lường chúng trên thịtrường hàng tiêu dùng Việt Nam. Trường đại học Kinh tế Tp. HCM |
Khác |
|