TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GV đề: Nguyễn Thanh Vào ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC 2016 Môn thi: Hóa Học Thời gian làm bài: 90 phút Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35.5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag = 108, Ba=137 (Học sinh không phép sử dụng tài liệu) Câu 1: Trong dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Mg(NO3)2; số dung dịch tác dụng với Ba(HCO3)2 là: A B C D Câu 2: Anilin không tác dụng với dung dịch: A KOH B H2SO4 C HCl D Br2 Câu 3: Dãy chất xếp theo trất tự nhiệt độ sôi tăng dần từ tráu sáng phải là: A HCHO, CH3OH, HCOOH B CH3OH, HCHO, HCOOH C HCHO, HCOOH, CH3OH D HCOOH, CH3OH, HCHO Câu 4: Cho 4,60 gam ancol etylic tác dụng với acid axetic, xúc tác axit HCl, thu hợp chất A Biết phản ứng xả hoàn toàn, khối lượng chất A là: A 4,40 gam B 8,80 gam C 6,00 gam D 9,2 Câu 5: Cation X3+ anion Y2- có cấu hình electron phân lớp 2p6 Vị trí X, Y bảng tuần hoàn là: A Chu kỳ 3, nhóm IIIA chu kỳ 2, nhóm VIA B Chu kỳ 3, nhóm IIA chu kỳ 2, nhóm VIA C Chu kỳ 3, nhóm IIIA chu kỳ 2, nhóm VIIA D Chu kỳ 3, nhóm IIA chu kỳ 2, nhóm VIIA Câu 6: Hoàn tan hết kim loại Cu dung dịch axit HNO3 loãng thấy thoát 4,48 lít khí hóa nâu không khí (đktc) Khối lượng kim loại Cu phản ứng là: A 6,40 gam B 12,8 gam C 19,2 gam D 3,20 gam Câu 7: Hoàn tan hết 2,80 gam oxit kim loại hóa trị cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M Kim loại cho là: A Mg B Cu C Ca D Zn Câu 8: Dãy ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là: A Ni2+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+ B Fe2+, Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ 2+ 2+ 2+ 3+ + 3+ C Ni , Fe , Cu , Fe , Ag , Au D Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+, Fe3+, Au3+ Câu 9: Cho clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo 26,7 gam AlCl3 Khối lượn clo phản ứng là: A 21,3 gam B 12,3 gam C 13,2 gam D 23,1 gam Câu 10: Dãy chất lưỡng tính là: A K2CO3, CH3COONa, ZnO, NH4Cl B ZnO, Al2O3, NaHSO4, NH4Cl C NH4Cl, KHCO3, CH3COONa, ZnO C ZnO, Al2O3,KHCO3, Cr2O3 Câu 11: Phản ứng cộng HBr vào propilen (CH2=CH-CH3) theo quy tắc: A Maccopnhicop B Zaixep C Pauling D Mendeleep Câu 12: Chất sau làm màu dung dịch brom ? A Axit axetic B Axit acrylic C Etilen glicol D Axit oxalic Câu 13: Trong oxit sau, oxit oxit axit ? A CrO3 B CuO C Cr2O3 D Al2O3 Câu 14: Nung hổn hợp muối CaCO3 MgCO3 thu 76g hai oxit 33,6 lít CO2(đkc) Khối lượng hổn hợp muối ban đầu là: A 142g B 141g C 140g D 124g Câu 15: Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic Khối lượng ancol thu bao nhiêu: A 9,2 am B 4,6 gam C 120 gam D 180 gam Câu 16: Amino axit A có công thức đơn giản C3H7NO Khối lượng phân tử A bao nhiêu? A 73 B 146 C 292 D 438 Câu 17: Polime tham gia phản ứng cộng A PE B Teflon C Thủy tinh hữu D cao su tự nhiên Câu 18: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu dung dịch X Cô cạn dung dịch X, thu gam muối khan ? A 48,00 B 42,50 C 14,625 D 27,875 Câu 19: Xét phản ứng phân hủy N2O5 dung môi CCl4 450C : N2O5 N2O4 + O2 Ban đầu nồng độ N2O5 2,33M, sau 184 giây nồng độ N2O5 2,08M Tốc độ trung bình phản ứng tính theo N2O5 là: A 1,36.10-3 mol/(l.s) B 6,80.10-4 mol/(l.s) -3 C 6,80.10 mol/(l.s) D 2,72.10-3 mol/(l.s) Câu 20: Đốt cháy lượng ancol A thu 4,4g CO2 3,6g H2O CTPT rượu là: A CH3OH B C2H5OH C C3H7OH D C4H9OH Câu 21: Cho hỗn hợp bột Al Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 AgNO3, phản ứng xong thu kim loại dung dịch gồm muối A Zn(NO3)2 AgNO3 C Zn(NO3)2 Al(NO3)3 B Zn(NO3)2 Cu(NO3)2 D Al(NO3)3 AgNO3 Câu 22: Metyl propionat có công thức cấu tạo : A HCOOC3H7 B C2H5COOCH3 C C3H7COOH D C2H5COOH Câu 23: Có chất hữu cơ: H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-COOH CH3-CH2-CH2-NH2 Để nhận dung dịch hợp chất trên, người ta cần thử với chất chất sau đây? A NaOH B HCl C CH3OH/HCl D Quỳ tím Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Sau cân phương trình phản ứng, số cân HNO3 là: A B C 10 Câu 25: Saccarozơ glucozơ có D 12 A phản ứng với AgNO3 dung dịch NH3, đun nóng B phản ứng với dung dịch NaCl C phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam D phản ứng thuỷ phân môi trường axit Câu 26: Để khử ion Fe3+ dung dịch thành ion Fe2+ dùng lượng dư A kim loại Mg B kim loại Cu C kim loại Ba D kim loại Ag Câu 27: 1,24 gam Na2O tác dụng với nước, 100 ml dung dịch Nồng độ mol chất dung dịch A 0,04M B 0,02M C 0,4M D 0,2M Câu 28: Nước tự nhiên có chứa ion gọi nước cứng có tính cứng tạm thời? A Ca2+, Mg2+, ClB Ca2+, Mg2+, SO4222+ C Cl , SO4 , HCO3 , Ca D HCO3-, Ca2+, Mg2+ Câu 29: Số đồng phân amin bậc II C4H11N A B C D Câu 30: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là: A Mg B Ag C Cu D Au Câu 31: Hợp chất M tạo từ nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân 16, hiệu điện tích hạt nhân X Y 1, tổng số electron ion [YX3]- 32 Công thức phân tử M là: A NaNO3 B HNO3 C LiHS D KNO3 Câu 32: Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu muối Y có công thức phân tử C3H5O2Na rượu Y1 Oxi hóa Y1 CuO nung nóng thu anđehit Y2 Y2 tác dụng với Ag2O dư, đun nóng thu số mol Ag gấp lần số mol Y2 Vậy tên gọi X là: A Etyl propionat C metyl axetat B metyl propionat D propyl propionat Câu 33 : Dung dịch X chứa ion: Fe3+, SO42- , NH4+ , Cl- Chia dung dịch X thành hai phần nhau: - Phần tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu 0,672 lít khí (ở đktc) 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu 4,66 gam kết tủa Tính tổng khối lượng muối khan thu cô cạn dung dịch X (quá trình cô cạn có nước bay hơi) A 3,73g B 7,46g C 5,590g D 2,795g Câu 34: Câu 35: Nhiệt phân 3,0 gam MgCO3 thời gian thu khí X hỗn hợp rắn Y Hấp thụ hoàn toàn X vào 100 ml dung dịch NaOH x M thu dung dịch Z Dung dịch Z phản ứng với BaCl2 dư tạo 3,94 gam kết tủa Để trung hoà hoàn toàn dung dịch Z cần 50 ml dung dịch KOH 0,2M Giá trị x hiệu suất phản ứng nhiệt phân MgCO3 A 0,75 50% B 0,5 66,67% C 0,5 84% D 0,75 90% Câu 37: Đốt hoàn toàn 1,6 g este đơn chức E thu 3,52 g khí cacbonic 1,152 g nước Mặt khác, cho 10 g E tác dụng với lượng NaOH vừa đủ thu 14 gam G G tác dụng axit loãng thu G1 không phân nhánh Phát biểu sau sai: A E tạo thành từ axit tạp chức B Thuỷ phân E cho sản phẩm C Nung G với vôi xút thu pentan D Đốt G thu số mol CO2 số mol H2O Câu 38: Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 AgNO3 Để điện phân hết ion kim loại dung dịch cần dòng điện 0,402A, thời gian giờ, catot thoát 3,44g kim loại Nồng độ mol/l Cu(NO3)2 AgNO3 A 0,1 0,2 B 0,01 0,1 C 0,1 0,01 D 0,1 0,1 Câu 39: Có lọ nhãn X, Y, Z, T lọ chứa dung dịch sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3 Nếu cho - X phản ứng với chất lại thu kết tủa - Y tạo kết tủa với ba chất lại - Z tạo kết tủa chất khí với dung dịch lại - T tạo chất khí kết tủa vàng với chất lại Các chất X, Y, Z, T A KI, Na2CO3, HI, AgNO3 B HI, Na2CO3, KI, AgNO3 C HI, AgNO3, Na2CO3, KI D KI, AgNO3, Na2CO3, HI Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng (a) X + H2O → (b) Y + AgNO3 + NH3 + (c) Y → Y H2O amoni gluconat + Ag + NH4NO3 E+Z (d) Z + H2O → X+G X, Y, Z là: A Tinh bột, glucozơ, etanol B Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit C Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit D Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit Câu 41: X, Y hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở thuộc dãy đồng đẳng kế tiếp; Z T hai este chức 14 đvC, đồng thời Y Z đồng phân (MX < MY < MT) Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc) Mặt khác đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M thu 4,2 gam hỗn hợp gồm ancol có số mol Số mol X E A 0,06 mol B 0,04 mol C 0,05 mol D 0,03 mol Câu 42: Cho 5,6 gam hỗn hợp X gồm Mg MgO có tỷ lệ mol tương ứng : tan vừa đủ dung dịch hỗn hợp chứa HCl KNO3 Sau phản ứng thu 0,224 lít khí N2O (đktc) dung dịch Y chứa muối clorua Biết phản ứng hoàn toàn Cô cạn cận thận Y thu m gam muối Giá trị m : A 20,51 B 18,25 C 23,24 D 24,17 Câu 43: Cho 10.8 gam Ag tác dụng với 50 ml dung dịch X chứa H2SO4 1M NaNO3 1,5M Sau phản ứng diễn hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu chất rắn Y (biết có khí NO sinh Na2SO4 không tan nước) Nung Y đến phản ứng hoàn toàn thu m gam chất rắn Z Giá trị m gần với A 5,20 gam B 6,00 gam C 17,70 gam D 14,60 gam Câu 44: Peptit X peptit Y có tổng liên kết peptit Thủy phân hoàn toàn X Y thu Gly Val Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit O2 (đktc) Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O N2 Dẫn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát khỏi bình tích 2,464 lit (đktc).Phần trăm khối lượng peptit Y E gần với : A.91,0% B 82,5% C.82,0% D.81,5% Câu 45: Hỗn hợp X gồm este đơn chức đồng đẳng có tỉ lệ khối lương tượng tương ứng 0,7396 : hiệu số mol chúng cực đại Xà phòng hoá hoàn toàn 86,96 gam X dung dịch KOH dư thu muối (không có khả tham gia phản ứng tráng Ag) có khối lượng mgam rượu đơn chức Lấy toàn rượu qua CuO nung nóng dẫn sản phẩm qua dung dịch2Br dư thấy có a (mol) Br2 phản ứng Giá trị mvà a là: A 76,26g 1,36 mol B 87,42g 1,36 mol C 87,41g 0,93mol D 76,26g 0,93 mol Câu 46: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm ancol X Y (MX < MY), sau phản ứng thu hỗn hợp B gồm anken dãy đồng đẳng Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8mol O2 Mặt khác tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở 1400C, xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu 11,76 gam hỗn hợp ete Biết hiệu suất ete hóa Y 50% Hiệu suất ete hóa X A 35% B 65% C 60% D 55% Câu 47: Nung nóng hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg 0,25 mol Cu(NO3)2, sau thời gian thu phần rắn X 0,45 mol hỗn hợp khí gồm NO2 O2 Rắn X tan hoàn toàn dung dịch chứa 1,3 mol HCl vừa đủ thu dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua thoát 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 H2 Tỉ khối Z so với H2 11,4 Giá trị m A 70,27 gam B 72,78 C 71,87 D 71,92 Câu 48: Cho CO dư qua 10,1 g hỗn hợp CuO, Fe3O4, Al2O3 đun nóng, phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn X Đem hoà tan X vào bình chứa 460 ml HCl 1M Sau phản ứng kết thúc, thu 1,92 gam rắn 1,344 lít khí thoát ra( đktc) Thêm 6,06 gam KNO3 vào bình sau phản ứng kết thúc ta thu khối lượng muối m gam (biết NO sản phẩm khử N+5) Giá trị m gần với ? A 18,6 B.2 6,8 C 25,6 D 29,5 Câu 49: Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở hai hidrocacbon X, Y (X Y nguyên tử cacbon số mol X gấp 1,5 lần số mol amin) Đốt cháy 0,24 mol hỗn hợp E cần dùng 0,76 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 30,88 gam, đồng thời thoát khí đơn chất Mặt khác, lấy 3,84 gam E cho vào dung dịch Br2 dư thấy có a mol Br2 phản ứng Giá trị a là: A 0,16 B 0,02 C 0,04 D B C Câu 50: Hỗn hợp rắn A gồm FeS2, Cu2S FeCO3 có khối lượng 20,48 gam Đốt cháy hỗn hợp A thời gian oxi thu hỗn hợp rắn B 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X ( O2 dư ) Toàn B hòa tan dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư Kết thúc phản ứng thu dung dịch Y 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm khí (không có khí SO2) dung dịch Y Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu 34,66 gam kết tủa Lấy kết tủa nung không khí đến khối lượng không đổi thu 29,98 gam rắn khan Biết tỉ khối Z so với X 86/105.Phần trăm khối lượng FeS2 A là? A 35,16% B 23,44% C 17,58% D 29,30%