1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề thi HSG môn Toán 12(có đáp án)

4 1,8K 11
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Thi HSG Môn Toán 12 (Có Đáp Án)
Trường học Sở Giáo Dục và Đào Tạo Nghệ An
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề Thi
Năm xuất bản 2006 - 2007
Thành phố Nghệ An
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 137,5 KB

Nội dung

b Trong mặt phẳng tọa độ Đề các vuông góc Oxy cho điểm B-3;0, C3;0 Điểm A di động trong mặt phẳng Oxy sao cho tam giác ABC thỏa mãn: độ dài đ-ờng cao kẻ từ đỉnh A tới BC bằng 3 lần bán

Trang 1

Sở Gd&Đt Nghệ an Kỳ thi học sinh giỏi Tỉnh lớp 12

Năm học 2006 - 2007

Môn thi: toán (bảng A)

Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1:

a) Giải phơng trình:

3 4 2

3

2

x x

x

b) Chứng minh phơng trình: x5 – 4x2 – 4x = 1 có đúng một nghiệm và

nghiệm đó nhận giá trị dơng.

Bài 2: a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x 3 5 x2

b) Cho các số thực x; y thỏa mãn: 0 < x ≤ y < 

Chứng minh: x3  6xsinyy3 6ysinx .

Bài 3: Giải hệ phơng trình:

x y x

y z y y

z x z z z

Bài 4:

a) Trong mặt phẳng tọa độ Đề các vuông góc Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đ-ờng tròn ( C) Biết (C) có phơng trình: (x – 1)2 + (y + 2)2 = 5; ABC = 900; A(2;0) và diện tích tam giác ABC bằng 4

Tìm tọa độ các đỉnh B; C.

b) Trong mặt phẳng tọa độ Đề các vuông góc Oxy cho điểm B(-3;0), C(3;0)

Điểm A di động trong mặt phẳng Oxy sao cho tam giác ABC thỏa mãn: độ dài đ-ờng cao kẻ từ đỉnh A tới BC bằng 3 lần bán kính đđ-ờng tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC Chứng minh khi A thay đổi (vẫn thỏa mãn điều kiện bài toán) thì

điểm I thuộc một đờng cong cố định.

-Hết -Họ và tên thí sinh SBD:

Sở Gd&Đt Nghệ an Kỳ thi học sinh giỏi tỉnh lớp 12

Năm học 2006 - 2007

đáp án và biểu điểm chấm đề chính thức

Môn: Toán (Bảng A)

Đề chính thức

Trang 2

Bài 1:

(5,5đ) a.(2,5đ) - TXĐ: D = [0; +) Đặt x  t  0

PT trở thành:

2 3 4 2

3

2

t t

log   t        

(1)

Xét f(t) =

2 3 4 2

3

2

t t

log   t       

với t  0

Có f '(t) =

2 3 4

1

3 2 2

t t

 

Ta có: f '(t) > 0  t  0, 1

0 2

f     

pt (1) có một nghiệm duy nhất t =1

2.

Vậy pt đã cho có một nghiệm x = 1

4

0.25 0.25

0.25

0.5

0.75

0.25

0.25

b.(3đ): Ta có pt  x5 = (2x + 1)2

Nếu x là nghiệm thì  x5  0  x5 = (2x + 1)2  1  x  1 Với x  1 xét f(x) = x5 - 4x2 - 4x - 1

Ta có: f '(x) = 5x4 - 8x - 4; f "(x) = 20x3 - 8 > 0 với  x  1

 f '(x) đồng biến trên [1, +), mà f '(1) = -7;

x

Lim f '(x)

  x0  (1; +) để f '(x0) = 0

Ta có bảng biến thiên:

x 1 x0 +

f'(x) - 0 + f(x)

+

-8

Dựa vào bảng biến thiên suy ra pt: f(x) = 0 có một nghiệm duy nhất và nghiệm đó có giá trị dơng  đpcm

0.5

0.5 0.5 0.5

0.5

0.5 f(x0)

Trang 3

Bài 2:

(6 điểm) a (3đ): TXĐ: D =    5 5 ;  

Ta có: f '(x) = 3 +

2 2

2

5

5

x x

x

=

2

5

x

 f '(x) = 0  3 5  x2  2 x2  5 0; x    5 5 ; 

 2

5 2

x

4

2

x x

x

Có f(2) = 8, f(-2) = -8, f   5  3 5, f   5   3 5

 Max f(x) = 8 khi x = 2; Min f(x) = -8 khi x = -2

0.25

0.5 0.25

1.0

0.5 0.5

b (3đ) Do 0 < x  y <   sinx > 0, siny > 0

Bất đẳng thức

Xét f(t) =

3 6

sin t

 với t  (0; )

Có f '(t) =  2   3 

2

sin t

Xét g(t) = (3t2 - 6)sint - (t3 - 6t)cost với t  (0; )

Có g'(t) = t3sint > 0  t  (0; )

 g(t) đồng biến trên (0; )  g(t) > g(0) = 0

 f'(t) > 0 với  t  (0; )  f(t) đồng biến trên (0; )

mà x  y  f(x)  f(y) suy ra đpcm

0.5 0.25 0.25

0.5

0.5 0.5 0.5

Bài 3:

(3 điểm) Trờng hợp 1: Với x = 0 thì hệ có nghiệm x = y = z = 0.Trờng hợp 2: Với x  0 để hệ có nghiệm thì x > 0, y > 0, z > 0

Giả sử (x, y, z) là nghiệm của hệ có:

2x2 = y(1 + x2)  2xy  x  y 3y3 = z(y4 + y2 +1)  z.3y2  y  z (vì y4 + y2 + 1  3y2) 4z4 = x(z6+ z4 + z2 +1)  x.4z3  z  x (vì z6 + z4 + z2 + 1  4z3) Vậy: x  y  z  x  x = y = z

Khi đó thay vào hệ ta có nghiệm: x = y = z = 1

Hệ có 2 nghiệm: x = y = z = 0 hoặc x= y = z = 1

0.5 0.25

0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25

Trang 4

Bài 4:

(5,5 đ) a (3đ): (C) có tâm I(1; -2), bán kính R = 5

Do ABC   900  C đối xứng với A qua I  C(0; -4)

có pt đờng thẳng AC là: 2x - y - 4 = 0

Có SABC = 4  khoảng cách từ B đến AC là: d = 2 4

5

S

 B  đờng thẳng   AC, cách AC một khoảng bằng d

 pt của  có dạng: 2x - y + m = 0

mà   AC  khoảng cách từ A đến  bằng d

8

m m

m

+ Với m = 0 pt của : 2x - y = 0  toạ độ B là nghiệm của hệ:

0

y

hoặc

6 5 12 5

x y



 

+ Với m = -8 Pt của  : 2x-y- 8 = 0  toạ độ B là nghiệm của hệ:

4

y



hoặc

16 5 8 5

x y

 

Vậy toạ độ C(0; - 4), toạ độ B là: hoặc (0; 0) hoặc ( 6 12

hoặc (2; -4) hoặc (16 8

5 ; 5)

0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

0.5

0.5

0.25

b (2,5đ): Kẻ AH  BC, IK  BC, đặt AH = h, bán kính đờng tròn nội tiếp là r

và I(x; y)

Có: h = 3r  (AB + BC + CA)r = 3BC.r

 AB + CA = 2BC  sinC + sinB = 2sinA

 cotg

.cot g = 3 (*)

mà cotg

; cot g

Từ (*)  BK.CK = 3IK2 (**)

Do I là tâm đờng tròn nội tiếp  K thuộc đoạn BC nên BK.CK = (3 + x)(3 - x), IK2 = y2

Thay vào (**) ta có: x2 + 3y2 = 9

Suy ra I thuộc đờng cong có phơng trình: x2 + 3y2 = 9

0.5

0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

Ghi chú: Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

B 0 K H C x

I

A y

Ngày đăng: 09/06/2013, 01:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w