1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Chủ đề thực vật

13 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 13
Dung lượng 137,5 KB

Nội dung

PHỊNG GD&ĐT EAHLEO TRƯỜNG MẪU GIÁO CƯ MỐT BỘ CƠNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CHỦ ĐỀ THỰC VẬT TT CHỈ SỐ MINH CHỨNG PTTC (CS 3) Ném bắt bóng hai tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m - Di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng - Bắt bóng tay - Khơng ơm bóng vào ngực Dán hình vào vị trí cho trước, khơng bị nhăn (CS8) Đập bắt bóng tay (CS10) PP THEO DÕI PHƯƠNG TIỆN CÁCH THỰC HIỆN - Quan sát, + Mặt bằng phẳng, rộng rãi (sân chơi, lớp học), vẽ vạch song song cách m sàn + Bóng cỡ vừa (đường kính 15 cm, chất liệu cao su) + Cô trẻ đứng đối diện khoảng cách m + Trẻ đứng tự nhiên, hai bàn chân mở rộng vai, đứng sát đầu vạch + Cơ ném bóng cho trẻ bắt đổi lại trẻ ném bóng bắt Cho trẻ làm – lần - Bơi hồ đều, - Các hình dán vào vị trí qui định - Sản phẩm khơng bị rách - Quan sát, phân tích sản phẩm Một tờ giấy trắng có quy định vị trí để dán, hồ dán Một số hình cắt sẵn, sử dụng hình trẻ cắt thực số - Vừa vừa đập bắt bóng hai tay - Khơng ơm bóng vào người Quan sát HĐ thể dục, trẻ chơi với bóng, hoạt động học + Mặt rộng rãi (sân chơi, lớp học) + Bóng có đường kính 15 cm, cao su THỜI GIAN THỰC HIỆN tuần THỬ CƠNG CỤ 3-5 trẻ HỒN CHỈNH CƠNG CỤ Hồn chỉnh Trẻ bơi hồ dán hình vẽ lên tờ giấy tuần 4-5 trẻ Hoàn chỉnh + Trẻ đập bóng xuống sàn, phía trước mũi bàn chân bắt bóng bóng nảy lên + Trẻ vừa vừa đập bóng bắt bóng hai tay tuàn 3-5 trẻ Hoàn chỉnh Tham gia hoạt động học tập liên tục khơng có biểu mệt mỏi khoảng 30 phút (CS14) Biết không ăn, uống mợt sớ thứ có hại cho sức khỏe (CS20) - Tập trung ý - Tham gia hoạt động tích cực - Khơng có biểu mệt mỏi ngáp, ngủ gật, - Kể số đồ ăn, đồ uống khơng tốt cho sức khỏe Ví dụ đồ ăn ôi thiu, rau chưa rửa sạch, nước lã, rượu-bia, … - Nhận dấu số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu - Không ăn, uống thức ăn Nhận - Gọi tên số đồ và vật gây nguy hiểm không - Không sử dụng chơi một đồ vật dễ số đồ gây nguy hiểm để vật có chơi không thể gây người lớn cho nguy phép hiểm - Nhắc nhở (CS21) báo người lớn thấy bạn sử dụng đồ vật gây Quan sát : Trong hoạt động học, chơi góc xây dựng, tạo hình Phiếu theo dõi trẻ Trao đổi với phụ huynh - Trò chuyện, - Tranh số hình ảnh vài loại thức ăn, nước uống - Quan sát, trò chuyện với trẻ, với phụ huynh Phiếu trao đổi với phụ huynh tuần trẻ Hồn chỉnh * Trị chuyện với trẻ: tuần Cơ hỏi trẻ đưa - Trên vài loại thức ăn, hoạt động nước uống… hỏi trẻ thức ăn không ăn được, không uống ? Vì ? 4-5 trẻ Hồn chỉnh + Cơ trị chuyện với trẻ, tuần yêu cầu trẻ kể tên số đồ vật gây nguy hiểm + Hoặc cô đưa hình vẽ / vật thật trẻ ba đồ vật khơng chơi nói 4-5 trẻ Hoàn chỉnh PTNT 10 nguy hiểm Nhận - Nhận thay xếp giải thích đổi tranh phát triển theo trình tự trình giai đoạn phát phát triển triển cây/con/hiện tượng tự nhiên VD: hạt (CS 93) hạt nảy mầmàcây nonà trưởng thành có hoầ có qủa Thể cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu hát nhạc (CS101) Nhận biết số phù hợp với số lượng phạm vi (CS104) Chỉ khối cầu, khối - Thể nét mặt, động tác vận động phù hợp với nhịp, sắc thái hát nhạc ( VD: vỗ tay, vẫy tay,lắc lư, cười, nhắm mắt….) - Đếm nói số lượng đến (hạt na, cúc, hạt nhựa ) - Đọc chữ số từ đến chữ số - Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đếm - Lấy hình khối có màu sắc / kích thước khác Quan sát : học, chơi xem trẻ xếp cối (theo màu sắc, hình dạng, đặc điểm) gọi tên nhóm hay khơng - Quan sát - Tranh ảnh, mơ hình,lơ tơ số loại * Bài tập : Cho trẻ tuần làm tập Ví dụ : đưa trẻ tranh phát triển cây, yêu cầu trẻ xếp tranh theo trình tự phát triển xanh 3-4 trẻ Hồn chỉnh - Xắc xô, đàn, đầu – trẻ thể đĩa hát vận động theo - Bài hát mà trẻ yêu cầu cô học tuần 3-5 trẻ Hoàn chỉnh * Quan sát : trẻ hoạt động học, hoạt động chơi Hình vật có số lượng phạm vi thẻ chữ số Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm gắn số tương ứng nhóm đồ vật đọc tuần 4-5 trẻ Hoàn chỉnh * Quan sát : trẻ hoạt động – Chuẩn bị : Các khối cầu, trụ, vuông, chữ nhật – Tiến hành : Cô đặt bốn khối hình học bốn đồ vật chuẩn bị tuần 4-5 trẻ Hoàn chỉnh vuông, khối chữ nhật khối trụ theo yêu cầu (CS107) 11 Gọi tên ngày tuần theo thứ tự (CS109) 12 Hay đặt câu hỏi (CS112) 13 Nhận quy tắc xếp đơn giản tiếp tục thực yêu cầu học, hoạt - Nói hình động chơi dạng tương tự số đồ chơi, đồ vật quen thuộc khác (ví dụ: bóng có dạng hình cầu, tủ hình khối chữ nhật v v ) có màu sắc kích thước khác ; số đồ vật quen thuộc có dạng khối cầu, trụ, vuông, chữ nhật (như : bóng, cốc, hộp đựng bánh ) trước mặt trẻ Yêu cầu trẻ lấy khối cầu lấy đồ vật có hình dạng tương ứng với khối hình học - Nói tên ngày tuần theo thứ tự (ví dụ: thứ hai, thứ ba, v v ) - Nói ngày đầu, ngày cuối tuần theo quy ước thông thường (thứ Hai Chủ Nhật) - Nói tuần ngày học, ngày nghỉ nhà - Thích đặt câu hỏi để tìm hiểu, làm rõ thơng tin vật, việc hay người * Quan sát : hoạt động học, hoạt động chơi * Trị chuyện với trẻ : tuần Cơ trẻ xem lịch, cô giở tờ lịch hỏi trẻ thứ 4-5 trẻ Hoàn chỉnh * Quan sát : hoạt động học, hoạt động trời, tham quan * Trao đổi với phụ huynh tuần 4-5 trẻ Hoàn chỉnh - Nhận quy tắc xếp lặp lại dãy hình, dãy số, động tác vận động… thực quy tắc kèm theo Sử dụng tập, phân tích sản phẩm tuần 3-4 trẻ Hồn chỉnh * Trò chuyện với trẻ Một dải giấy mẫu dán hình trịn màu, xếp theo qui tắc vàng – vàng – đỏ – xanh – xanh Bảy hình Cơ đưa dải giấy mẫu nói với trẻ : “Con nhìn kĩ cách xếp màu này.” Đợi trẻ nhìn kĩ vịng phút, đề nghị : “Bây theo qui tắc (CS116) 14 Đặt tên cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời cho hát (CS117) PTNN GT 15 Hiểu nghĩa số từ khái quát vật, tượng lời giải thích VD: xếp tiếp dãy 11a -11a -11a; tam giác – tròn – chữ nhật tam giactròn-chữ nhât….; bước bước – nhún-vẫy tay – bước – nhún – vẫy tay; xanh –vàng – đỏ - xanh – vàng – đỏ… -Thay từ cụm từ hát(Ví dụ: Bài hát “Mẹ mẹ yêu mẹ lắm” thay cho “Bà bà cháu yêu bà lắm” -Thay tên cho câu chuyện phản ánh nội dung, ý nghĩa tưởng câu chuyện -Đặt tên cho đồ vật mà trẻ thích VD: đặt tên cho chăn mà trẻ thích chăn Thần kì ; đặt tên cho gà nhựađồ chơi Hiệp sĩ Gà … - Thực lựa chọn vật, tượng theo tập hợp nhóm theo yêu cầu, VD: chọn (tranh ảnh, vật thật) rau muống, rau cải, bắp cải, củ cải… vào trịn bìa đỏ : 15 – xanh, 15 – vàng xếp tiếp màu cho cách xem nào.” Khi trẻ xếp xong mời trẻ giải thích lại xếp *Quan sát : hoạt động học, hoạt động chơi Một câu chuyện, hát quen thuộc với trẻ Một số đồ vật Cơ khuyến khích trẻ kể theo cách khác trẻ sử dụng đồ vật với tên gọi trò chơi (que làm kim tiêm, ghế làm ô tô, hạt xốp làm gạo bỏng ngô…) ; nghe cô kể câu chuyện đặt tên cho câu chuyện ; hát hát quen thuộc theo lời mới… tuần 3-4 trẻ Hoàn chỉnh * Quan sát : trẻ sinh hoạt ngày hay trò chuyện xem trẻ có hiểu Cơ chuẩn bị vật thật tranh ảnh số loại quả, số cốc uống nước cô vào na, chuối, táo hỏi trẻ thứ gọi chung ? tuần 4-5 trẻ Hoàn chỉnh 16 đơn giản, gần gũi (CS63) nhóm rau củ; rau muống, trứng, thịt, cá vào nhóm thực phẩm; chó, mèo, gà, lợn… vào nhóm động vật ni; bàn ghế, nồi, đĩa, bát, chén…vào nhóm đồ dùng gia đình; mưa, gió, bão, lụt … vào nhóm tượng tự nhiên… - Nói số từ khái quát vật, VD: cốc, ca, tách (li/ chén)… nhóm đồ dùng đựng nước uống; cam, chuối, đu đủ … gọi chung nhóm quả; bút, sách, cặp sách… gọi chung đồ dùng học tập nghĩa số từ khái quát vật, tượng đơn giản, gần gũi khơng ? Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ kinh nghiệm thân; - Dễ dàng sử dụng lời nói để diễn đạt cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ kinh nghiệm thân; - Kết hợp cử thể để diễn đạt cách phù hợp (cười, cau mày…), cử đơn giản (vỗ tay, gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng, suy nghĩ - Quan sát qua giao tiếp ngày xem trẻ có sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, ý nghĩ, kinh nghiệm, nhu cầu (CS68) Cơ chuẩn bị số câu hỏi tình để trị chuyện với trẻ Cô đưa trường hợp yêu cầu tuần thể cảm xúc, nhu cầu, suy nghĩ, kinh nghiệm Ví dụ : Nếu bạn bị đau bụng nói với bạn để bạn bớt đau ? Khi muốn chơi nói với bố mẹ ? Khi vui / buồn nói để bạn cô biết chia sẻ ? 4-5 trẻ Hoàn chỉnh thân giao tiếp 17 Kể việc, tượng để người khác hiểu (CS 70) 18 Chăm lắng nghe người khác đáp lại cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) 19 - Có hành vi giữ gìn bảo vệ sách (CS81) không ? - Miêu tả hay kể rõ ràng, mạch lạc theo trình tự lơgích định việc, tượng mà trẻ biết nhìn thấy - Chú ý đến thái độ người nghe để kể chậm lại, nhắc lại hay giải thích lại lời kể người nghe chưa rõ - Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói - Trả lời câu hỏi, đáp lại cử chỉ, điệu bộ, nét mặt để người nói biết hiểu hay chưa hiểu điều họ nói * Quan sát : qua giao tiếp ngày xem trẻ kể rõ ràng việc, tượng khơng * Tạo tình : Cô yêu cầu trẻ kể việc, tượng trẻ tham gia hay trẻ biết Ví dụ : “Con kể cho cô nghe chuyến quê thăm bà ngoại / buổi chơi công viên / thăm đồng với mẹ !…” tuần 4-5 trẻ Hồn chỉnh Quan sát: qua trị chuyện ngày xem trẻ có kĩ giao tiếp với người khác : chăm lắng nghe người khác đáp lại lúc cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp khơng ? * Tạo tình : Cơ tuần kể cho trẻ nghe quan sát trẻ có chăm lắng nghe người khác đáp lời nói, lại cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp hay khơng ? 4-5 trẻ Hồn chỉnh Giở cẩn thận trang xem, không quang quật, vẽ bậy, xé, làm nhàu sách - Để sách nơi * Quan sát : trẻ chơi góc sách trẻ chơi góc sách tuần xem trẻ có biết đặt sách ngắn, giở cẩn thận trang đọc, cất sách vào vị trí sau 4-5 trẻ Hồn chỉnh - Tranh sách, tranh chuyện 20 Thích đọc chữ biết môi trường xung quanh ( CS79) 21 Có số hành vi người đọc sách (CS83) qui định sau sử dụng - Nhắc nhở khơng đồng tình bạn làm rách sách; băn khoăn thấy sách bị rách mong muốn sách phục hồi - Thích tìm kiếm chữ biết sách, truyện, bảng hiệu, nhã hàng… để đọc - Chỉ đọc cho bạn người khác chữ có mơi trường xung quanh - Thích tham gia vào hoạt động nghe đọc sách Hỏi người lớn bạn bè chữ chưa biết - Biểu hành vi đọc, giả vờ đọc sách truyện, - Cầm sách chiều, lật giở trang sách từ trái qua phải, đọc, đưa mắt tay theo chữ từ trái qua phải, xuống dưới, -Trẻ biết cấu tạo sách quen thuộc: bìa đọc xong; khơng quăng quật sách (chỉ tính trẻ tự giác không cần nhắc nhở cô) Quan sát : sinh hoạt ngày xem trẻ có quan tâm tới chữ có mơi trường xung quanh không ? Chuẩn bị môi trường chữ viết xung quanh lớp vào chữ nói tên, tập đánh vần từ, hỏi người lớn chữ / từ ? trẻ chơi tập vẽ, tơ chữ) tuần 3-4 trẻ Hồn chỉnh * Quan sát : trẻ “đọc” sách góc sách lớp, xem trẻ hành vi / kĩ người đọc : cầm sách Một truyện tranh không quen thuộc Với trẻ Cô đưa cho trẻ truyện yêu cầu trẻ đọc sách cho cô : “Con đọc truyện cho cô” “Con vừa “đọc” vừa vào chữ tranh.” “Quyển sách nói chuyện ?” quan sát xem trẻ có biết thể hành vi người đọc hay khơng ? tuần 3-4 trẻ Hồn chỉnh sách, trang sách, vị trí tên sách, vị trí tên tác giả, bắt đầu kết thúc câu chuyện sách chiều, lật trang sách từ phải sang trái trang, đọc từ xuống dưới, từ trái qua phải không ? 22 Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ xuống (CS90) Khi “viêt” trái qua phải, xuống dòng hết dòng trang bắt đầu dòng từ trái qua phải, từ xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết Quan sát : tập tô trẻ chơi với giấy bút PTTC QHXH 23 Nói khả sở thích riêng thân ( CS29) -Nói khả thân , ví dụ: Con bê ghế kia, bê bàn nặng lắm/ cịn bé q) -Nói sở thích thân, ví dụ: thích chơi bán hàng/ thích đá bóng, thích nghe kể chuyện * Quan sát : trẻ trò chuyện với người thân, bạn bè sinh hoạt ngày - Vở tập tơ, giấy, bút chì tuần Trong tập tô trẻ chơi với giấy bút xem trẻ “viết” có theo quy tắc viết tiếng Việt không ? Hoặc quan sát trẻ “đọc sách” có từ trái sang phải khơng ? 3-4 trẻ Hồn chỉnh * Trị chuyện với trẻ : Cơ nói thân có khả ? (Những khả điều làm mà trẻ biết qua thực tế Ví dụ : Cơ hát hay, múa giỏi, vẽ đẹp, ném bóng trúng đích, khơng thể bê chồng sách q nặng…) Sau u cầu trẻ nói khả Tương tự nói đến sở thích 3-4 trẻ Hoàn chỉnh tuần * Trao đổi với phụ huynh : Cơ hỏi cha mẹ trẻ xem trẻ có biết nói khả năng, sở thích thân khơng ? (Ví dụ : Con làm việc dễ dàng ; Con làm việc ; Con thích này, khơng thích ) 24 Thể - Trẻ tỏ phấn vui khởi, ngắm nghía thích nâng niu, vuốt hoàn ve, thành - Khoe, kể sản cơng phẩm với việc người khác (CS32) - Cất sản phẩm cẩn thận * Quan sát 25 Thể thích thú trước đẹp (CS38) - Nhận đẹp ( hoa đẹp, tranh vẽ đẹp, búp bê xinh ) - Những biểu thích thú trước đẹp: reo lên, xuýt xoa nhìn thấy đồ vật, cảnh vật đẹp ví dụ: nhắm nghía say sưa nhìn tranh đẹp; xuýt xoa * Quan sát : sinh hoạt ngày : trẻ xem sách, tranh ; trẻ tiếp xúc với mơi trường bên ngồi lớp học (cảnh vật, cối, vật ) ; * Cô giao cơng việc tuần cho trẻ sau quan sát sau trẻ hồn thành cơng việc giao, đặc biệt hoạt động tạo sản phẩm : xếp hình, xây cát, vẽ, nặn, trang trí lớp học xem trẻ có tỏ vui thích, hài lòng chia sẻ niềm vui làm xong cơng việc hay khơng tuần * Tạo tình : Cho trẻ xem tranh / ảnh đẹp phong cảnh thiên nhiên, đồ chơi hay bơng hoa / bó hoa đẹp lần trẻ nhìn thấy 4-5 trẻ Hồn chỉnh 4-5 trẻ Hồn chỉnh trước vẻ đẹp bơng hoa, thích thú ngửi, vuốt ve cánh hoa, reo lên nhìn cánh đồng lúa chín, hoa cỏ xanh mơn mởn sau mưa, biển xanh bát ngát, thích thú lắng nghe tiếng chim hót… tham quan, nhận xét sản phẩm tạo hình… 26 Thích chăm sóc cối (CS39) - Quan tâm hỏi han phát triển, cách chăm sóc cây, - Thích tham gia tưới, nhổ cỏ, lau Một số con, * Quan dụng cụ trồng, sát : tưới cây, hoạt động chăm sóc vườn trường, trồng vườn bé hay góc Thiên nhiên Cơ quan sát xem trẻ có hay tham gia trồng cây, chăm sóc cây, với bạn khơng có hào hứng làm cơng việc khơng ? tuần 4-5 trẻ Hoàn chỉnh 27 Biết chờ đến lượt tham gia vào hoạt động (CS47) - Có ý thức chờ dợi tham gia hoạt động: xếp hàng chờ đến lượt, không chen ngang, không xô đẩy người khác chờ đợi, ví dụ: xếp hàng để lên cầu trượt chơi sân, xếp hàng lên ô tô khách, chờ đến lượt * Quan sát : trị chơi / hoạt đơng địi hỏi trẻ phải chấp hành tuần tự, *Tạo tình huống: Tổ chức trị chơi với luật chơi đòi hỏi trẻ phải tuân theo thứ tự, luân phiên quan sát xem trẻ có chấp hành theo luật không? (xếp hàng chờ đến lượt để rửa tay, vệ sinh, chờ đến lượt chơi, chờ đến lượt nhận quà, đồ chơi, phiếu bé ngoan…) tuần 4-5 trẻ Hoàn chỉnh 28 29 chia quà, lấy đồ ăn…; chờ đến lượt nói trị chuyện mà khơng cắt ngang người khác để nói… - Biết nhắc nhở bạn chờ đến lượt: nhắc bạn xếp hàng, đề nghị bạn không tranh lượt… Chấp - Chấp hành thực nhận sự phân công phân người điều công hành với thái độ sẵn nhóm sàng, vui vẻ bạn - Thực nhiệm người vụ với thái độ sẵn lớn sàng, vui vẻ (CS51) Có hành vi bảo vệ mơi trường sinh hoạt hàng ngày (CS57) Thể số hành vi bảo vệ môi trường - Giữ vệ sinh chung: Bỏ rác nơi quy định, cất đồ chơi nơi ngăn nắp sau chơi, xếp đồ dùng gọn gàng, tham gia quét, lau chùi nhà cửa; - Sử dụng tiết kiệm điện, nước: tắt điện * Quan sát : công việc lao động : vệ sinh lớp, trước, sau ăn trò chơi có nhiều vai chơi Chuẩn bị tình *Tạo tình : Cơ đưa cơng việc phân công trẻ vào công việc cụ thể Ví dụ trực nhật lớp, phân cơng số trẻ xếp lại giá đồ chơi, số trẻ quét nhà, số trẻ kê lại bàn ghế quan sát trẻ thực tuần 3-4 trẻ Hồn chỉnh Quan sát sau tạo hình, sinh hoạt : sau bữa ăn, sau xem xong tivi, chơi sân thùng đựng rác, giấy, kéo Cô tổ chức cho trẻ tuần tham gia hoạt động có nội dung bảo vệ mơi trường, quan sát trẻ thực Ví dụ : Cơ phát cho trẻ tờ giấy yêu cầu trẻ cắt theo hình vẽ tờ giấy, sau trẻ cắt xong quan sát trẻ có nhặt bỏ giấy vụn vào thùng rác khơng ? 3-4 trẻ Hồn chỉnh khỏi phòng; sử dụng tiết kiệm nước sinh hoạt - Chăm sóc trồng 30 Chấp nhận khác biệt người khác với (CS59) - Nhận chấp nhận khác biệt người khác bề ngoại hình, thể, khả năng, sở thích, ngơn ngữ… - Tơn trọng người, không giễu cợt người khác xa lánh người bị khuyết tật, - Hòa đồng với bạn bè môi trường khác * Quan sát : sinh hoạt ngày xem trẻ có chơi hồ thuận với tất bạn không trêu trọc khiếm khuyết người khác khơng? * Tạo tình : Cơ tuần tổ chức hoạt động có bạn khuyết tật tham gia Ví dụ : Cơ cho trẻ chơi trị chơi cướp cờ, chia nhóm chơi thành đội, nhóm chơi có bạn chân bị khuyết tật Cô quan sát xem trẻ nhận đội chơi phối hợp với chơi ? 3-4 trẻ Hoàn chỉnh ... đồ vật mà trẻ thích VD: đặt tên cho chăn mà trẻ thích chăn Thần kì ; đặt tên cho gà nhựađồ chơi Hiệp sĩ Gà … - Thực lựa chọn vật, tượng theo tập hợp nhóm theo yêu cầu, VD: chọn (tranh ảnh, vật. .. thấy đồ vật, cảnh vật đẹp ví dụ: nhắm nghía say sưa nhìn tranh đẹp; xuýt xoa * Quan sát : sinh hoạt ngày : trẻ xem sách, tranh ; trẻ tiếp xúc với mơi trường bên ngồi lớp học (cảnh vật, cối, vật )... * Quan sát : trẻ hoạt động học, hoạt động chơi Hình vật có số lượng phạm vi thẻ chữ số Yêu cầu trẻ lấy đồ vật đếm gắn số tương ứng nhóm đồ vật đọc tuần 4-5 trẻ Hồn chỉnh * Quan sát : trẻ hoạt

Ngày đăng: 05/10/2016, 23:25

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w