THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 136 |
Dung lượng | 440,09 KB |
Nội dung
Ngày đăng: 15/08/2016, 14:32
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Trần Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, TP.HCM: Nxb Thống kê | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Nguyễn Thanh Hội (2007), Quản trị học, Hà Nội: Nxb Thống kê | Sách, tạp chí |
|
||||||||
3. Phan Văn Kha (2007), Đào tạo và sử dụng nhân lực trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Hà Nội: Nxb Giáo dục | Sách, tạp chí |
|
||||||||
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hà Nội: Nxb. Thống kê | Sách, tạp chí |
|
||||||||
5. Nguyễn Tấn Thịnh (2005), Quản lý nhân lực trong doanh nghiệp, Hà Nội: Nxb.Khoa học kỹ thuật.Tài liệu bằng tiếng Anh | Sách, tạp chí |
|
||||||||
1. Allen, N.J., & Meyer, J.P. (1990b). “The measurement and antecedents of affective, continuance, and normative commitment to the organization”, Journal of Occupational Psychology, 63: 1-18 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Allen, N.J., & Meyer, J.P. (1996), “Affective, continuance, and normative commitment to the organization: An examination of construct validity”, Journal of Vocational Behavior, 49: 252-276 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
5. Fiona Edgar and Alan Geare (2005), “HRM practice and employee attitudes:different measures - different results”, Personnel Review, Vol. 34, No.5, pp.534- 80 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
3. Berg, P., Kallebert, A. L., & Appelbaum, E. (2003). “Balancing work and family | Khác |
Xem thêm
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN