PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN HĨA (2007 – 2015) GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 TỔNG HỢP LÍ THUYẾT VỀ AXIT CACBOXYLIC – ESTE A AXIT CACBOXYLIC ✧ Cấu tạo – Tính chất vật lí Câu 1: (B.09): Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, công thức phân tử X A C6H8O6 B C3H4O3 C C12H16O12 D C9H12O9 Câu 2: (Q.15): Trong chất sau đây, chất có nhiệt độ sơi cao nhất? A CH3COOH B CH3CHO C CH3CH3 D CH3CH2OH Câu 3: (A.08): Dãy gồm chất xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải A CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH B CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH C C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 4: (B.09): Dãy gồm chất xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO B CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH C CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO D HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 5: (B.07): Cho chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) đimetyl ete (T) Dãy gồm chất xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi A T, Z, Y, X B Z, T, Y, X C T, X, Y, Z D Y, T, X, Z Câu 6: (C.12): Cho dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic Chất có nhiệt độ sơi cao dãy A axit etanoic B etanol C etanal D etan ✧ Tính axit Câu 7: (C.11): Dãy gồm chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải A HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH B CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH C CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH D C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH Câu 8: (C.09): Cho chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T) Dãy gồm chất xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A (T), (Y), (X), (Z) B (X), (Z), (T), (Y) C (Y), (T), (Z), (X) D (Y), (T), (X), (Z) Câu 9: (M.15): Một số axit cacboxylic axit oxalic, axit tactric… gây vị chua cho sấu xanh Trong q trình làm sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch sau để làm giảm vị chua sấu? A Nước vôi B Giấm ăn C Phèn chua D Muối ăn ✧ Sơ đồ chuyển hóa Câu 10: (A.12): Cho sơ đồ chuyển hóa: Cơng thức cấu tạo X, Y là: A CH3NH2, CH3COONH4 C CH3NH2, CH3COOH Câu 11: (A.09): Cho sơ đồ chuyển hóa: B CH3CN, CH3CHO D CH3CN, CH3COOH Công thức cấu tạo X, Y là: A CH3CH2NH2, CH3CH2COOH C CH3CH2CN, CH3CH2CHO Câu 12: (C.11): Cho sơ đồ chuyển hóa: B CH3CH2CN, CH3CH2 COOH D CH3CH2CN, CH3CH2COONH4 Trong sơ đồ trên, X Y Facebook: Trần Thanh Bình Add: Thanh Xuân – Hà Nội Trang 1/6 - Mã đề thi TT.17 PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MƠN HĨA (2007 – 2015) A CH3CH2CN CH3CH2 COOH C CH3CH2CN CH3CH2OH Câu 13: (B.11): Cho sơ đồ phản ứng: GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 B CH3CH2CN CH3CH2CHO D CH3CH2NH2 CH3CH2COOH Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2 Tên gọi X A anđehit acrylic B anđehit propionic C anđehit metacrylic Câu 14: (C.11): Cho sơ đồ phản ứng: D anđehit axetic (X, Z, M chất vô cơ, mũi tên ứng với phương trình phản ứng) Chất T sơ đồ A C2H5OH B CH3CHO Câu 15: (B.11): Cho sơ đồ phản ứng: C CH3OH D CH3COONa Các chất hữu X1, X2, Y1, Y2, Y3 sản phẩm Hai chất X2, Y3 A axit 2-hiđroxipropanoic axit propanoic B axit 3-hiđroxipropanoic ancol propylic C axit axetic axit propanoic D axit axetic ancol propylic Câu 16: (B.09): Cho sơ đồ chuyển hố: Trong X, Y, Z sản phẩm Cơng thức Z A (CH3)3C-MgBr B CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr C CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3 D (CH3)2CH-CH2-MgBr ✧ Tổng hợp Câu 17: (Q.15): Chất sau không phản ứng với dung dịch axit axetic? A NaOH B Cu C Zn D CaCO3 Câu 18: (A.14): Axit cacboxylic có mạch cacbon phân nhánh, làm màu dung dịch brom? A Axit propanoic B Axit 2-metylpropanoic C Axit metacrylic D Axit acrylic Câu 19: (B.14): Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng với chất sau đây? A Na2CO3 B NaOH C Mg(NO3)2 D Br2 Câu 20: (C.14): Axit axetic không phản ứng với chất sau đây? A CaCO3 B ZnO C NaOH D MgCl2 Câu 21: (A.13): Dung dịch axit axetic phản ứng với tất chất dãy sau đây? A NaOH, Cu, NaCl B Na, NaCl, CuO C NaOH, Na, CaCO3 D Na, CuO, HCl B ESTE – LIPIT I ESTE ✧ Cấu tạo – Danh pháp – tính chất vật lí Câu 22: Câu (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 A B C D Câu 23: (M.15): Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà thủy phân mơi trường axit thu axit fomic Facebook: Trần Thanh Bình Add: Thanh Xuân – Hà Nội Trang 2/6 - Mã đề thi TT.17 PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MƠN HĨA (2007 – 2015) GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 A B C D Câu 24: (B.07): Hai este đơn chức X Y đồng phân Khi hoá 1,85 gam X, thu thể tích thể tích 0,7 gam N2 (đo điều kiện) Công thức cấu tạo thu gọn X Y A HCOOC2 H5 CH3COOCH3 B C2H3COOC2 H5 C2 H5COOC2 H3 C C2H5COOCH3 HCOOCH(CH3)2 D HCOOCH2CH2CH3 CH3COOC2 H5 Câu 25: (C.14): Trong số chất đây, chất có nhiệt độ sơi cao A C2H5OH B HCOOCH3 C CH3COOH D CH3CHO ✧ PƯ thủy phân este Câu 26: (B.07): Thủy phân este có cơng thức phân tử C4 H8O2 (với xúc tác axit), thu sản phẩm hữu X Y Từ X điều chế trực tiếp Y Vậy chất X A rượu metylic B etyl axetat C axit fomic D rượu etylic Câu 27: (B.12): Số trieste thủy phân thu sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH axit C2H5COOH A B C D Câu 28: (C.08): Chất hữu X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T hợp chất hữu cơ) Khối lượng phân tử T A 44 đvC B 58 đvC C 82 đvC D 118 đvC Câu 29: (B.10): Hợp chất hữu mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4 Thuỷ phân X tạo hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon phân tử gấp đôi Công thức X A CH3OCO-CH2-COOC2 H5 B C2H5OCO-COOCH3 C CH3OCO-COOC3 H7 D CH3OCO-CH2-CH2-COOC2 H5 ✧ Este có gốc ancol dạng vinyl Câu 30: (A.13): Chất sau đun nóng với dung dịch NaOH thu sản phẩm có anđehit? A CH3–COO–CH2–CH=CH2 B CH3–COO–C(CH3)=CH2 C CH2=CH–COO–CH2–CH3 D CH3–COO–CH=CH–CH3 Câu 31: (C.12): Cho sơ đồ phản ứng: Công thức cấu tạo X thỏa mãn sơ đồ cho A CH3COOCH2CH3 B CH2=CHCOOCH3 C CH3COOCH=CH2 D HCOOCH2CH2CH3 Câu 32: (B.12): Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4 H6O2, sản phẩm thu có khả tráng bạc Số este X thỏa mãn tính chất A B C D Câu 33: (C.13): Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O2, tham gia phản ứng xà phịng hóa thu anđehit muối axit cacboxylic Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất X A B C D Câu 34: (A.07): Một este có cơng thức phân tử C4H6O2, thuỷ phân môi trường axit thu axetanđehit Cơng thức cấu tạo thu gọn este A CH2=CH-COO-CH3 B HCOO-C(CH3)=CH2 C HCOO-CH=CH-CH3 D CH3COO-CH=CH2 Câu 35: (B.10): Thủy phân este Z môi trường axit thu hai chất hữu X Y (MX < MY) Bằng phản ứng chuyển hố X thành Y Chất Z A metyl propionat B metyl axetat C etyl axetat D vinyl axetat Facebook: Trần Thanh Bình Add: Thanh Xuân – Hà Nội Trang 3/6 - Mã đề thi TT.17 PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MƠN HĨA (2007 – 2015) GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 36: (C.07): Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối so với oxi 3,125 tham gia phản ứng xà phịng hố tạo anđehit muối axit hữu Có cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A B C D Câu 37: (C.07): Cho chất X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau cạn dung dịch thu chất rắn Y chất hữu Z Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) dung dịch NH3 thu chất hữu T Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu chất Y Chất X A HCOOCH=CH2 B CH3COOCH=CH2 C HCOOCH3 D CH3COOCH=CH-CH3 Câu 38: (A.09): Chất hữu X có cơng thức phân tử C5 H8O2 Cho gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu hợp chất hữu không làm màu nước brom 3,4 gam muối Công thức X A HCOOC(CH3)=CHCH3 B CH3COOC(CH3)=CH2 C HCOOCH2CH=CHCH3 D HCOOCH=CHCH2CH3 ✧ Este phenol Câu 39: (B.13): Este sau phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo hai muối? A C6H5COOC6 H5 (phenyl benzoat) B CH3COO−[CH2 ]2−OOCCH2CH3 C CH3OOC−COOCH3 D CH3COOC6H5 (phenyl axetat) Câu 40: (C.13): Trường hợp tạo sản phẩm ancol muối natri axit cacboxylic? o t A HCOOCH=CHCH3 + NaOH o t B CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH o t C CH3COOCH=CH2 + NaOH o t D CH3COOC6 H5 (phenyl axetat) + NaOH Câu 41: (A.09): Cho dãy chuyển hoá sau: Hai chất X, Y sơ đồ là: A axit axetic, phenol B anhiđrit axetic, phenol C anhiđrit axetic, natri phenolat D axit axetic, natri phenolat Câu 42: (B.12): Este X hợp chất thơm có cơng thức phân tử C9H10O2 Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo hai muối có phân tử khối lớn 80 Công thức cấu tạo thu gọn X A CH3COOCH2C6 H5 B HCOOC6 H4C2 H5 C C6H5COOC2H5 D C2H5COOC6 H5 ✧ PƯ đốt cháy Câu 43: (A.08): Este X có đặc điểm sau: ‒ Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 H2O có số mol nhau; ‒ Thuỷ phân X môi trường axit chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (có số nguyên tử cacbon nửa số nguyên tử cacbon X) Phát biểu không là: A Đốt cháy hoàn toàn mol X sinh sản phẩm gồm mol CO2 mol H2O B Chất Y tan vô hạn nước C Chất X thuộc loại este no, đơn chức D Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc 170oC thu anken Câu 44: (B.08): Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức số mol CO2 sinh số mol O2 phản ứng Tên gọi este A metyl fomiat B etyl axetat C n-propyl axetat D metyl axetat Facebook: Trần Thanh Bình Add: Thanh Xuân – Hà Nội Trang 4/6 - Mã đề thi TT.17 PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN HĨA (2007 – 2015) GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 II CHẤT BÉO Câu 45: (Q.15): Chất béo trieste axit béo với A ancol metylic B etylen glicol C ancol etylic D glixerol Câu 46: (C.11): Công thức triolein A (CH3[CH2]14COO)3C3 H5 B (CH3[CH2 ]7CH=CH[CH2 ]5COO)3C3H5 C (CH3[CH2]16COO)3C3 H5 D (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 Câu 47: (A.11): Cho phát biểu sau: (a) Chất béo gọi chung triglixerit hay triaxylglixerol (b) Chất béo nhẹ nước, không tan nước tan nhiều dung môi hữu (c) Phản ứng thủy phân chất béo môi trường axit phản ứng thuận nghịch (d) Tristearin, triolein có cơng thức là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 Số phát biểu A B C D Câu 48: (B.13): Phát biểu sau không đúng? A Triolein có khả tham gia phản ứng cộng hiđro đun nóng có xúc tác Ni B Các chất béo thường không tan nước nhẹ nước C Chất béo bị thủy phân đun nóng dung dịch kiềm D Chất béo trieste etylen glicol với axit béo Câu 49: (A.10): Cho sơ đồ chuyển hoá: Tên Z A axit oleic B axit linoleic C axit stearic D axit panmitic Câu 50: (B.11): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) sau đây? A H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng) B Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) C Dung dịch NaOH (đun nóng) D H2 (xúc tác Ni, đun nóng) Câu 51: (A.08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) vào ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy A B C D Câu 52: (M.15): Thủy phân triglixerit X dung dịch NaOH, thu hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng : 2) glixerol Có triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A B C D Câu 53: (C.13): Khi xà phịng hóa triglixerit X dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat natri panmitat Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất X A B C D III TỔNG HỢP Câu 54: (C.09): Phát biểu sau sai? A Nhiệt độ sôi este thấp hẳn so với ancol có phân tử khối B Trong cơng nghiệp chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn C Số nguyên tử hiđro phân tử este đơn đa chức số chẵn D Sản phẩm phản ứng xà phòng hoá chất béo axit béo glixerol Câu 55: (C.12): Phát biểu sau đúng? A Este isoamyl axetat có mùi chuối chín B Etylen glicol ancol no, đơn chức, mạch hở C Axit béo axit cacboxylic đa chức D Ancol etylic tác dụng với dung dịch NaOH Facebook: Trần Thanh Bình Add: Thanh Xuân – Hà Nội Trang 5/6 - Mã đề thi TT.17 PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MƠN HĨA (2007 – 2015) GV: Trần Thanh Bình SĐT: 0977111382 Câu 56: (A.07): Mệnh đề không là: A CH3CH2COOCH=CH2 dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 B CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu anđehit muối C CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2 D CH3CH2COOCH=CH2 trùng hợp tạo polime Câu 57: (B.10): Hợp chất hữu mạch hở X có cơng thức phân tử C5H10O Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau H2 CH3COOH X Y Este cã mïi chuối chín H2 SO (đặc) Ni, t o Tờn gọi X A pentanal B 2-metylbutanal C 2,2-đimetylpropanal D 3-metylbutanal Câu 58: (A.08): Phát biểu là: A Phản ứng axit rượu có H2SO4 đặc phản ứng chiều B Phản ứng este với dung dịch kiềm thu sản phẩm muối ancol C Khi thủy phân chất béo thu C2H4(OH)2 D Phản ứng thủy phân este môi trường axit phản ứng thuận nghịch Câu 59: (C.12): Cho este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5) Dãy gồm este phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ancol là: A (1), (3), (4) B (3), (4), (5) C (1), (2), (3) D (2), (3), (5) Câu 60: (B.11): Cho dãy chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin Số chất dãy thủy phân dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ancol A B C D - HẾT -CĐ6: Tổng hợp lí thuyết axit cacboxylic – este 10 11 12 13 14 15 A A D B A A B C A D B A A C A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C C D C C B A C D B B A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 C A D D A D B A C B C D D A D 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D D D C B A A D D A A D D A B Facebook: Trần Thanh Bình Add: Thanh Xuân – Hà Nội Trang 6/6 - Mã đề thi TT.17 ... (A.14): Axit cacboxylic có mạch cacbon phân nhánh, làm màu dung dịch brom? A Axit propanoic B Axit 2-metylpropanoic C Axit metacrylic D Axit acrylic Câu 19: (B.14): Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH)... phẩm Cơng thức Z A (CH3)3C-MgBr B CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr C CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3 D (CH3)2CH-CH2-MgBr ✧ Tổng hợp Câu 17: (Q.15): Chất sau không phản ứng với dung dịch axit axetic? A NaOH B Cu C... Y3 sản phẩm Hai chất X2, Y3 A axit 2-hiđroxipropanoic axit propanoic B axit 3-hiđroxipropanoic ancol propylic C axit axetic axit propanoic D axit axetic ancol propylic Câu 16: (B.09): Cho sơ đồ