1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998 2008

178 376 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 178
Dung lượng 1,55 MB

Nội dung

Ngày đăng: 29/06/2016, 21:41

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
12. Nguyễn Đức Dân (1996), “Biểu hiện và nhận diện thời gian trong tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ, (số 3), tr.6-13 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Biểu hiện và nhận diện thời gian trong tiếng Việt
Tác giả: Nguyễn Đức Dân
Năm: 1996
38. Nguyễn Thị Thìn (2003), “Về mạch lạc của văn bản viết”, Tạp chí ngôn ngữ, (số 3), tr.45-56 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Về mạch lạc của văn bản viết
Tác giả: Nguyễn Thị Thìn
Năm: 2003
1. Diệp Quang Ban (2009), Giao tiếp diễn ngôn và cấu tạo văn bản, NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
2. Diệp Quang Ban (2005), Ngữ pháp Tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
3. Diệp Quang Ban (2005), Văn bản, NXB Đại học Sƣ phạm, Hà Nội Khác
4. Diệp Quang Ban (1999), Văn bản và liên kết trong Tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
5. Diệp Quang Ban (2002), Ngữ pháp truyện và một vài biểu hiện của tính mạch lạc trong truyện, Tạp chí ngôn ngữ, (số 10), tr.69 – 78 Khác
6. Đỗ Hữu Châu (1998), Cơ sở ngữ nghĩa học tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
7. Đỗ Hữu Châu (2003), Đại cương Ngôn ngữ học – Tập 2 (Ngữ dụng học), NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
8. Nguyễn Tài Cẩn (1999), Ngữ pháp tiếng Việt, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội Khác
9. Cao Chí Cường (2005), Mạch lạc và liên kết trong truyện ngắn Chí Phèo, Luận văn tốt nghiệp Ngôn ngữ học, ĐH KHXH&NV (ĐHQG Hà Nội) Khác
10. Mai Ngọc Chừ, Hoàng Trọng Phiến, Vũ Đức Nghiệu (2001), Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
11. Nguyễn Đức Dân (2000), Ngữ dụng học (tập 1), NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
13. Lê Thị Kim Dung (2003), Mạch lạc theo quan hệ nguyên nhân và quan hệ thời gian qua các bài văn xuôi sách ngữ văn lớp 6 – lớp 7, Luận văn thạc sĩ Khoa học Ngữ văn, trường ĐHSP HN Khác
14. Hữu Đạt (2000), Phong cách học và phong cách chức năng tiếng Việt, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội Khác
15. Đinh Văn Đức (2001), Ngữ pháp Tiếng Việt (từ loại), NXB ĐHQG Hà Nội Khác
16. G. Yule (2003), Dụng học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội Khác
17. G.Brown & G.Yule (1997), Phân tích diễn ngôn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội Khác
18. Nguyễn Thiện Giáp (2001), Từ vựng học tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội Khác
19. Nguyễn Thiện Giáp (2004), Dụng học Việt ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 2.2. Kết quả thống kê số lần xuất hiện của cấu trúc khung và cấu trúc  biến thể. - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.2. Kết quả thống kê số lần xuất hiện của cấu trúc khung và cấu trúc biến thể (Trang 34)
Bảng 2.5. Cấu trúc biến thể của diễn ngôn đƣợc khảo sát. - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.5. Cấu trúc biến thể của diễn ngôn đƣợc khảo sát (Trang 35)
Bảng 2.4. Cấu trúc khung của diễn ngôn đƣợc khảo sát - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.4. Cấu trúc khung của diễn ngôn đƣợc khảo sát (Trang 35)
Bảng 2.6. Tỷ lệ xuất hiện của các loại tiêu đề. - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.6. Tỷ lệ xuất hiện của các loại tiêu đề (Trang 38)
Bảng 2.7. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ xuất hiện giữa tiêu đề trực tiếp và tiêu đề gián tiếp - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.7. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ xuất hiện giữa tiêu đề trực tiếp và tiêu đề gián tiếp (Trang 39)
Bảng 2.8. Các kết hợp khá bất thường về mặt nghĩa - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.8. Các kết hợp khá bất thường về mặt nghĩa (Trang 41)
Bảng 2.9. Thống kê các kiểu kết cấu cú pháp của tiêu đề - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.9. Thống kê các kiểu kết cấu cú pháp của tiêu đề (Trang 43)
Bảng 2.10. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ giữa tiêu đề có kết cấu câu, ngữ và từ. - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.10. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ giữa tiêu đề có kết cấu câu, ngữ và từ (Trang 43)
Bảng 2.13. Mô hình chi tiết của phần triển khai - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.13. Mô hình chi tiết của phần triển khai (Trang 53)
Bảng 2.14. Ví dụ về mô hình của phần triển khai - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.14. Ví dụ về mô hình của phần triển khai (Trang 55)
Bảng 3.2. Ví dụ về các block sự kiện - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 3.2. Ví dụ về các block sự kiện (Trang 74)
Bảng 2.5. Các phép liên kết xuất hiện trong diễn ngôn - Phân tích diễn ngôn do trẻ em viết trong chuyên mục  Cười vui của Báo Nhi đồng giai đoạn 1998  2008
Bảng 2.5. Các phép liên kết xuất hiện trong diễn ngôn (Trang 82)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w